Professional Documents
Culture Documents
Tu Vung Toeic Part 7 Version Full
Tu Vung Toeic Part 7 Version Full
TT Từ vựng Phiên âm Ví dụ
Leave of absence
Việc sát nhập, sự nhập Những công ty này đã hoàn thành việc
chung công ty sát nhập lại.
Bản tóm tắt Anh ta đã đưa cho tôi một bản tóm tắt
của dự án.
abuse of power
accept a truth
Có thể tiếp cận được, tới cái xóm nghèo hẻo lánh đó có thể đi xe
được đạp đến được
Thích ứng, điều tiết, thích làm cho mình thích nghi với lối sống
nghi mới
Accommodation bill
Sự phù hợp, sự theo đúng theo đúng những lời chỉ dẫn
Bản quyết toán, kê khai bản kê khai các khoản chi tiêu
garbage accumulated
Chồng chất, tích lũy tích luỹ những kinh nghiệm hay
Thích hợp, thích nghi tự mình thích nghi với hoàn cảnh
34 Additional (adj) /ə´diʃənəl/ an additional charge
an additional part
Thêm vào, phụ vào, tảng phần tiền phải trả thêm
thêm
phần phụ vào
Thỏa đáng, tương xứng xứng đáng với vị trí công tác của mình
Bám chặt vào, tôn trọng tôn trọng triệt để hiệp định
Dời lại, hoãn lại hoãn cuộc họp đến ngày mai
adjust a watch
Thừa nhận, thú nhận Hắn đã thừa nhận tội ác của mình.
Chấp nhận, thông qua Bộ luật lao động Việt Nam được quốc
hội Việt Nam thông qua hồi tháng 6 /
1994.
take advice
Hướng dẫn, giấy báo làm (hành động) theo hướng dẫn/lời
khuyên
Biện hộ, tán thành Luật sư đang biện hộ cho thân chủ của
anh ta.
(n)Khối, toàn bộ, tổng số tính gộp, tính chung, tính tổng số
đồng ý với ai
Phân bổ, cấp cho Công ty phân bổ vốn cho các chi nhanh
của nó.
Sự cho phép, Tiền trợ cấp hàng tháng nhận được của gia đình gửi
cho một số tiền nhỏ
(n) sự lựa chọn 1 trong 2 hai kế hoạch này không nhất thiết phải
loại trừ lẫn nhau
(adj) thay phiên nhau
Sự đánh giá
Định giá, đánh giá không nên đánh giá một con người qua
sự thành công và thất bại của anh ta
86 Appreciate (v) /əˈpriʃiˌeɪt/ I greatly appreciate your kindness
Cảm kích, đánh giá cao tôi rất cảm kích lòng tốt của anh
Tiếp cận, tiếp xúc để đặt dễ đến (địa điểm); dễ gần (người)
vấn đề
Sự tán thành, phê chuẩn được tán thành, được chấp tthuận
Tán thành, chấp thuận Hợp đồng này đã được chấp thuận bởi
tổng giám đốc.
Điều mục, điều khoản, những thức cần thiết cho đời sống hằng
sản phẩm ngày
Biết chắc, xác định Xác định/tìm hiểu rõ ràng tình hình
Tập hợp, thu thập Anh ta đang lắp ráp một thiết bị.
Định giá, ước định Ngôi nhà này được định giá 2000 đô la.
STT English Vietnamese
106 Assessment (n) /əˈsɛsmənt/ Sự định giá, định mức tiền thuế
Ex: the assessment of educational Vd: Sự định giá của nhu cầu giáo dục
needs
107 Asset (n) /ˈasɛt/ Tài sản, người hữu dụng
Ex: the school is an asset to the Vd: Trường học là một tài sản cho
community cộng đồng
136 Block (n); (v) /blɔk/ Khối nhà; ngăn, chặn, khóa
Ex: ours was the ugliest house on Vd: Cái của chúng ta xấu nhất trong
the block khối nhà này
She blocks my way Cô ấy chặn đường tôi
137 Bond (n); (v) /bɔnd/ Trái phiếu, chứng khoán; gửi hàng
vào kho
Ex: this material Vd: Nguyên vật liệu này sẽ được gửi
will bond well to stainless steel vào kho để những thanh thép không gỉ
rods
138 Book (v); (n) Ghi tên, đăng kí, đặt phòng; sách, sổ
Bookkeeper Người giữ sổ sách
Bookkeeping Công việc kế toán
Booklet Sách nhỏ quảng cáo
Ex: he books a room Vd: Anh ta đặt một phòng
139 Boom (n); (v) /bu:m/ Sự tăng vọt; phát triển, vọt giá
Ex: Business is booming Vd: Kinh doanh đang phát triển
140 Boost (n); (v) /bu:st/ Sự nâng giá; thúc đẩy, đẩy
Ex: the cut in interest rates will Vd: Giảm lãi suất sẽ thúc đẩy nền
give a further boost to the economy kinh tế hơn
141 Borrow (v)/'bɔrou/ Vay mượn
Ex: he borrows me some money Vd: Anh ta vay tôi ít tiền
142 Bottom (n); (v) /'bɔtəm/ Phần dưới cùng; tụt xuống mức thấp
nhất
Ex: this is the bottom of the sea Vd: Đây là nơi dưới cùng của đại
dương
143 Bound (adj) /baund/ Đi hướng về
Ex: Louis came bounding down the Vd: Louis đi hướng xuống phía những
stairs bậc thang
144 Boycott (v); (n) /'bɔikət/ Tẩy chay, bài xích; sự tẩy chay
Ex: we will boycott all banks which Vd: Chúng tôi sẽ tẩy chay tất cả
take part in the loans scheme những ngân hàng tham gia vào kế
hoạch cho vay
145 Branch (n); (v) /brɑ:ntʃ/ Chi nhánh; phân hãng
Ex: follow this track south until Vd: Theo dấu vết hướng nam cho đến
it branches into two khi nó chia làm hai
146 Brand (n); (v) /brænd/ Nhãn mác, loại hàng; đóng nhãn
Ex: this is our new brand Vd: Đây là nhãn mới của chúng tôi
147 Breach (n); (v) /bri:tʃ/ Sự vi phạm hợp đồng; vi phạm hợp
đồng
Ex: I sued for breach of contract Vd: Tôi đã kiện vì vi phạm trong hợp
đồng
148 Break (v) /breik/ Cắt đứt, hủy, phá hợp đồng
Ex: my laptop was broken Vd: Cái láp đã tan nát
149 Bribe (n); (v) /braib/ Tiền đút lót; việc hối lộ; hối lộ
Ex: hey had bribed an official to Vd: Họ đã hối lộ chính quyền bán văn
sell them a certificate bằng cho mình
150 Bridge (n); (v) /bridʤ/ Cầu; xây cầu, vắt ngang, vượt qua,
thuyết phục
Ex: a covered walkway bridged the Vd: Một con đường có mái che vắt
gardens ngang qua vườn
151 Brief (n); (v) /bri:f/ Bản tóm tắt; tóm tắt, lập hồ sơ
Ex: this is the brief of your Vd: Đây là bản tóm tắt tài liệu của anh
document
152 Bring (v) /briɳ/ Mang lại
Ex: Don’t bring your wife! Vd: Đừng mang vợ theo đấy!
153 Brisk (adj) /brisk/ Phát đạt
Ex: business appeared to be brisk Vd: Kinh doanh có vẻ phát đạt
154 Broker (n) /'broukə/ Người môi giới, công ty môi giới
Ex: He is a broker Vd: Anh ta là một nhà môi giới
155 Budget (n); (v) /ˈbʌdʒɪt/ Ngân quỹ; ghi vào ngân sách, dự thảo
ngân sách
Budgetary resources Nguồn ngân quỹ
Budgetary surplus Thặng dư ngân sách
Ex: the university is budgeting for a Vd: Trường đại học đã ghi vào ngân
deficit quỹ một số tiền thâm hụt
156 Business (n) /'biznis/ Việc kinh doanh
Ex: business appeared to be brisk Vd: Kinh doanh có vẻ phát đạt
158 Buy (v); (n) /bai/ Mua; vật mua
Buyers’ market Vd: Thị trường của người mua
Ex: I’ll buy this ring for you (cung>cầu)
Anh sẽ mua chiếc nhẫn này cho em
159 Calculate (v) /'kælkjuleit/ Tính toán
Ex: the program can calculate the Vd: Chương trình có thể tính được số
number of words that will fit in the từ vừa với khoảng trống có sẵn
space available
160 Calculation (n) /,kælkju'leiʃn/ Việc tính toán, sự cân nhắc
Ex: finding ways of saving money Vd: Tìm ra cách tiết kiệm tiền đòi hỏi
involves complicated calculations nhiều tính toán phức tạp
194 Check (v); (n) /tʃek/ Dừng lại, ngăn chặn; séc
Ex: efforts were made to check the Vd: Những cố gắng đã ngăn chặn
disease được bệnh tật
195 Chief (adj) /tʃi:f/ Chủ yếu, trọng yếu, chính yếu
Ex: chief among her concerns is Vd: Cái chính trong những lo lắng của
working alone at night cô ấy là làm việc đêm một mình
196 Choice (n) /tʃɔis/ Sự lựa chọn
Ex: it depends on your choice Vd: Nó tùy thuộc vào sự lựa chọn của
cậu
197 Choose (v) /tʃu:z/ Lựa chọn
Ex: Why did you choose someone Vd: Sao anh lại chọn một người như
like that? thế nhỉ?
198 Chronic (adj) /'krɔnik/ Thâm căn, thường xuyên, kinh niên
Ex: the school suffers from chronic Vd: Trường học chịu tổn thất từ sự
overcrowding quá tải thường xuyên
199 Circulate (v) /'sə:kjuleit/ Lưu thông, lưu hành
Ex: the fan circulates hot air around Vd: Chiếc quạt lưu hành khí nóng
the oven quanh lò
200 Circulation (n) /,sə:kju'leiʃn/ Sự lưu thông, luân chuyển, tuần hoàn
Ex: his music has achieved wide Vd: Âm nhạc của anh ấy được lưu
circulation hành rộng rãi
201 Claim (v); (n) /kleim/ Đòi yêu sách; quyền yêu sách
Ex: the premiums are reduced by Vd: Tiền thưởng bị giảm 50% nếu bạn
fifty per cent if you don’t claim không đòi hỏi từ chính sách
on the policy
202 Clarify (v) /'klærifai/ Làm cho sáng sủa, dễ hiểu
Ex: the report managed to clarify Vd: Báo cáo này dùng để làm sáng tỏ
the government’s position vị trí của chính phủ
203 Class (n) /klɑ:s/ Loại, hạng
First class Hạng nhất
Economy class Giá thấp, hàng thông dụng
Ex: it has good accommodation for Vd: Nó là chỗ trọ tốt chp một khách
a hotel of this class sạn loại này
204 Classification (n) /,klæsifi'keiʃn/ Sự phân loại hàng hóa
Ex: the classification of disease Vd: Sự phân loại bệnh phụ thuộc vào
according to symptoms triệu chứng
205 Classify (v) /'klæsifai/ Phân loại
Ex: mountain peaks are classified Vd: Những ngọn núi được phân loại
according to their shape theo hình dạng của chúng
206 Clause (n) /'klætə/ Điều khoản trong hợp đồng
Ex: Contracts often have choice-of- Vd: Hợp đồng thường có điều khoản
law clauses, specifying the law to lựa chọn của luật, quy định cụ thể luật
be applied được áp dụng
207 Clear (adj); (v) /kliə/ Thoát khỏi, thông trống; thanh toán,
bán tống, trả hết nợ
Ex: at the moment I’m clearing Vd: Lúc này tôi đang trả hết nợ
debts
208 Clearance (n) /'kliərəns/ Sự thanh toán
Ex: For more than 11 days the six Vd: Trong hơn 11 ngày, 6 ngân hàng
banks were excluded from the daily đã bị loại khỏi thanh toán séc liên
inter-bank clearance of cheques ngân hàng hàng ngày
209 Clerk (n) /klɑ:k/ Thư ký
Ex: she is a new clerk Vd: Cô ấy là thư ký mới
210 Client (n) /'klaiənt/ Khách hàng
Ex: you are my target client Vd: Bạn là khách hàng mục tiêu của
tôi
211 Climb (v) /klaim/ Leo cao
Ex: they are climbing over a fence Vd: Họ đang chèo qua một hàng rào
212 Close (adj); (n); (v) /klous/ Gần; phút chót, giá cuối cùng; đóng,
kết thúc
Ex: they are close friends Vd: Họ là bạn thân
The close of the auction is 500$ Giá cuối cùng của buổi đấu giá là
I just close my speech 500$
Tôi vừa kết thúc bài nói của mình
213 Code (n) /koud/ Quy tắc
Ex: This is itself a judicial Vd: Đây chính là một sự soán cải
interpolation into the statutory code công bằng trong quy tắc theo luật định
291 Consolidate (v): /kən'sɔlideit/ Làm chắc, củng cố, hợp nhất
Ex:The two companies are vd: Hai công ty được hợp nhất
consolidated.
315 Control (v) & (n): /kən'troul/ Điều khiển, kiểm soát
Ex: The police are controlling the Vd: cảnh sát đang điều khiển giao
traffic. thông.
332 Copy (n) & (v): /'kɔpi/ Bản sao, chép lại
Ex: The woman is copying a Vd: Người phụ nữ đang chép lại 1 tài
document. liệu.
345 Counterfoil (n): /'kauntəfɔil/ Cùi (biên lai, hóa đơn, chi phiếu, vé)
Ex: The customers will receive the Vd: Khách hàng sẽ nhận được hóa
counterfoil after paying for the dơn sau khi thanh toán tiền hàng.
good.
346. Countermand /ˌkaʊntəˈmɑːnd / (v) : hủy bỏ
An order to arrest the strike leaders had been countermanded
Lệnh bắt giữ các nhà lãnh đạo đình công đã được hủy bỏ
347. Counteroffer
He turned down the deal and came back with a counteroffer asking for more money.
Ông ấy từ chối thỏa thuận này và trở lại với hoàn giá chào nhiều tiền hơn
348. Counterpart /ˈkaʊntəpɑːt / (n) : Bản sao, người có cùng địa vị
The minister held talks with his French counterpart
Bộ trưởng đã hội đàm với người đồng cấp Pháp
349. Countersign /ˈkatəsʌɪn / ( v) : tiếp kí, phê chuẩn
Each cheque had to be signed and countersigned
Mỗi lần kiểm tra phải có chữ kí và phê chuẩn
350. Counse /kɔːs / ( n): Tiến trình
The ship is on her right course
Con tàu đang đi đúng tiến trình
351. Covenant /ˈkʌv(ə)nənt / ( v): kí kết ,giao kèo
( n) : hợp đồng giao kèo
There was a covenant between them that her name was never to be mentioned
Đã có một giao kèo giữa họ rằng tên của cô ấy không bao giờ được nhắc đến
352. Cover /ˈkʌvə/ (n) : bề ngoài, vỏ bọc
(v) : bao bọc, bao gồm
The table had been covered with a checked tablecloth
Cái bàn đã được phủ một chiếc khăn trải bàn
353. Coverage (n) : tin tức được đưa ra, vùng tác dụng
TV coverage of the electoral campaign
Tin tức đươc đưa ra về cuộc vận động bầu cử
354. Covering/ˈkʌv(ə)rɪŋ/ (prep) : bao gồm
The sky was obscured by a covering of cloud
Bầu trời bị che khuất bởi sự bao phủ của một đám mây
355. Crash/kraʃ/ (n) : hư hỏng, đổ vỡ
(v) : phá sản
A racing car had crashed, wrecking a safety barrier
Một chiếc xe đua đã bị đổ, phá hỏng 1 rào cản .
356. Create /kriːˈeɪt/ ( v) : tạo ra
Over 170 jobs were created
Khoảng 170 công việc đã được tạo ra
357. Creation /kriːˈeɪʃ(ə)n/ (n) Sự sáng tạo
The creation of great work of art
Sự sáng tạo những tác phẩm vĩ đại
358. Credit /ˈkrɛdɪt/ (v): công nhận
(n) : lòng tin, uy tín, tín dụng
The letter of credit: thư tín dụng
An extended credit : tín dụng kéo dài
An interest free cedit : tín dụng không lãi
A long ( short) credit : tín dụng dài hạn , ngắn hạn
An open credit : tín dụng không cần bảo đảm
The rumour is gaining credit
Tin đồn ngày càng có nhiều người tin
359. Crisis /ˈkrʌɪsɪs/ (n): khủng hoảng
In times of crisis, it’s good to have a friend to turn to
Trong những lúc khủng hoảng, có một người bạn để trông cậy là một điều tốt lành
360. Criticize /ˈkrɪtɪsʌɪz/ ( v) chỉ trích
Technicians were criticized for defective workmanship
Kĩ thuật viên bị chỉ trích vì tay nghề bị lỗi
361. Currency /ˈkʌr(ə)nsi/ ( n) tiền tệ, lưu hành
Soft (hard) currency : ngoại tệ yếu
Convertible currency: tiền tệ hoán đổi
Currency appreciation ( depredation ) : sự lên giá của đồng tiền
To change us dollars into Chinese currency : đổi đồng dola sang tiền tệ
Trung Quốc
Travellers cheques in foreign currency
Du khách được phát hành ngoại tệ
518. draft (n) (v) /drɑːft/ (n) Hối phiếu, (v) phác thảo
The deposit has to be paid in cash or by Tiền đặt cọc phải được trả bằng tiền mặt hoặc
draft. hối phiếu
519. drain (v) (n) /dreɪn/ (v) Làm cạn kiệt, (n) sự kiệt quệ
When the pasta is cooked, drain it and Khi mì ống được nấu chín, để ráo nó và phục
serve immediately. vụ ngay lập tức.
The marshes have now been completely Các đầm lầy hiện nay đã hoàn toàn cạn kiệt.
drained.
520. draw (v) /drɔː/ Viết (séc)
Can you draw check? Bạn có thể viết séc ko?
545. effect (n) /ɪˈfekt/ Hiệu quả, hiệu lực, kết quả
Scientists are studying the chemical's Các nhà khoa học đang nghiên cứu tác động
effect on the environment. của hóa chất đối với môi trường.
564. employ (v) (n) /ɪmˈplɔɪ/ Thuê mướn, sử dụng lao động
They employ a nanny, cleaner, and Họ thuê 1 ng trông trẻ, dọn dẹp và làm vườn
gardener.
565. employee (n) Ng lao động, làm công
Their employees worked a ten-hour day. Nhân viên của họ làm việc một ngày mười giờ.
566. employer (n) Chủ, người sử dụng lao động
The factory is the largest single employerNhà máy này là nhà máy sử dụng lao động tư
in the area. nhân lớn nhất trong khu vực.
567. employment (n) Công việc
After graduation, she found employment Sau khi tốt nghiệp, cô tìm được việc làm với
with a local finance company. một công ty tài chính địa phương.
568. empower (v) /ɪmˈpaʊə(r)/ Trao quyền
a court empowered to review the decisions tòa án đã trao quyền xem xét lại các quyết
of a lower court định cho một tòa án cấp dưới
590 This job enquires high typing skill. - Yêu cầu, đòi hỏi
Enquire (also - Công việc này yêu cầu kỹ năng
inquire) đánh máy cao
(v)
591 I’ll have to make a few enquiries - Câu hỏi, yêu cầu
Enquiry - Tôi sẽ phải tạo một số yêu cầu
(n)
592 Please ensure that all lights are - Đảm bảo
Ensure switched off - Vui lòng đảm bảo rằng tất cả
(v) các đèn đã tắt
593 This job entails a lot of hard work - Đòi hỏi, bắt phải (làm)
Entail - Công việc này đòi hỏi phải
(v) chăm chỉ
594 Someone entered the room behind - Thâm nhập
Enter me - Ai đó theo tôi vào trong phòng
(v)
595 He is a boss of the private - Công ty, xí nghiệp (lớn)
Enterprise enterprise. - Anh ta là ông chủ của một xí
(n) nghiệp lớn
596 He entertained us for hours with his - Giải trí, đối đãi
Entertain stories and jokes - Anh ta tiếp chúng tôi trong vài
(v) giờ với những câu chuyện và
những trò đùa của anh ta
597 There was an entertainment at the - Sự giải trí, sự thết đãi
Entertainment party - Đã có một cuộc chiêu đãi ở bữa
(n) tiệc
598 This ticket does not entitle you to - Có quyền
Entitle travel first class - Cái vé này không cho bạn được
(v) đi khoang hạng nhất
599 Your contributions will affect your - Điều mà ta được hưởng
Entitlement pension entitlements - Những đóng góp của bạn sẽ
(n) ảnh hưởng đến tiền lương mà
bạn được nhận
600 He entrusted the task to his nephew - Giao phó
Entrust - Anh ta đã giao phó nhiệm vụ
(v) cho cháu trai anh ta
601 The children were surprised by the - Quyền gia nhập
Entry sudden entry of their teacher - Những đứa trẻ đã rất ngạc
(n) nhiên bởi sự vào lớp đột nhiên
của cô giáo
602 She enumerated the main points - Liệt kê, đếm
Enumerate - Cô ấy đã liệt kê những điểm
(v) chính
603 You are about to be better if you - Môi trường
Environment have a great English environment - Bạn sẽ trở lên tốt hơn nếu bạn
(n) to study English có môi trường tiếng anh tốt để
học
604 The environmental problems are - Liên quan đến môi trường
Environmental very important to resolve - Những vấn đề môi trường là rất
(adj) quan trọng để xử lý
605 There is an equal number of girls - Tương đương
Equal and boys in the class - Có một con số tương đương
(adj) giữa những bạn nam và nữ
trong lớp
606 Don’t you believe in equality - Sự tương đương
Equality between men and women? - Bạn không tin có sự tương
(n) đương giữa nam và nữ?
Ex: The tunnel has an inefficient Ex: Tầng hầm có 1 hệ thống thông gió
ventilation system không hiệu quả.
922. Inferior (a)/ ɪn`fɪriər / Thấp
Ex: It produces photographs of inferior Ex: Nó sản xuất ra những bức ảnh có chất
quality. lượng thấp.
923. Inflate (v)/ ɪn`fleɪt / Lạm phát
Ex: The war inflated the economy Ex: Chiến tranh đã lạm phát nền kinh tế
924. Inflation (n)/ ɪn`fleɪʃn / Sự lạm phát
Ex: Without his famous father's Ex: Nếu không có sự ảnh hưởng của người
influence, he would never have been bố nổi tiếng thì anh ta sẽ không bao giờ
given the job. nhận được công việc.
926. Inform (v)/ ɪn`fɔrm / Thông báo
Ex: Parents were informed that the Ex: Bố mẹ được thông báo rằng trường học
school was closing early. đóng cửa sớm.
927. Information (n)/ ,ɪnfər`meɪʃn / Thông tin
Ex: They were unable to provide much Ex: Họ không có khả năng để cung cấp
information nhiều thông tin.
928. Infrastructure (n)/ `ɪnfrə,strʌktʃər / Cơ sở hạ tầng
Ex: At the initial stage of the project not Ex: ở giai đoạn đầu tiên của dự án không có
everyone had access to a computer. ai có sự kết nối với chiếc máy tính.
930. Initiate (v)/ ɪ`nɪʃi,eɪt / Bắt đầu
Ex: The company initiated a Ex: Công ty đã bắt đầu 1 chương trình đào
management training program for small tạo quản lý cho những việc kinh doanh nhỏ.
businesses.
931. Initiative (n)/ ɪ`nɪʃətɪv / Chủ động
Ex: Employees are encouraged to use Ex: Nhân viên được khuyến khích sử dụng
their initiative if faced with a problem. tính chủ động của họ nếu đối mặt với 1 vấn
đề.
932. Injunction (n)/ ɪn`dʒʌŋkʃən / Lệnh của tòa
Ex: The court refused to grant an Ex: Tòa án đã từ chối để ban 1 lệnh
injunction.
933. Innovate (v)/ `ɪnə,veɪt / Cải tiến
Ex: It is necessary to innovate and Ex: Đó là 1 sự cần thiết để cải tiến và phát
develop military theories. triển học thuyết quân đội.
934. Input(n) (v)/ `ɪn,pʊt / Nguồn, nhập liệu
Ex: The surveys will provide valuable Ex: Những cuộc khảo sát sẽ cung cấp
input into development planning. những nguồn có giá trị vào kế hoạch phát
triển.
935. Insert (v) /'insə:t/ Chèn vào
Ex: Insert the plug into the earphone Ex: Chèn phích cắm vào lỗ tai nghe điện
socket. thoại.
936. Insist (v) / ɪn`sɪst / Đòi, yêu cầu
Ex: She insisted that we stay at her Ex: Cô ấy yêu cầu rằng chúng ta ở nhà của
house instead of a hotel. cô ấy thay vì ở khách sạn.
937. Insolvent (a) / ɪn`sɑlvənt / Vỡ nợ
Ex: The firm has become insolvent after Ex: Công ty đã thành ra vỡ nợ sau cuộc
the depression khủng hoảng kinh tế
938. Inspect(v) / ɪn`spekt / Điều tra
Ex: Engineers will inspect the site later Ex: Những kĩ sư sẽ điều tra vị trí này ngay
today. sau đó , trong ngày hôm nay.
939. Inspection (n) / ɪn`spekʃən / Sự kiểm tra
Ex: All countries must allow Ex: Tất cả các quốc gia phải cho phép sự
international inspection of their nuclear kiểm tra toàn cầu về vị trí của vũ khí hạt
weapons sites. nhân của họ.
940. Install(v) / ɪn`stɔl / Lắp đặt
Ex: Crime has decreased since the Ex: Tội phạm đã giảm dần vì camera bảo vệ
security cameras were installed. đã được cài đặt.
Ex: We paid for the television in twelve Ex: Chúng tôi đã trả cho hệ thống lắp đặt
monthly installments. tivi trong 12 tháng.
Ex: I have not found a single instance Ex: Tôi không tìm ra 1 trường hợp độc lập
which someone was actually denied mà 1 ai đó đã thực sự bị phủ nhận quyền bỏ
their right to vote. phiếu của họ.
943. Instant (a) / `ɪnstənt / Nhanh, gấp
Ex: We can't promise instant solutions, Ex: Chúng tôi không thể hứa cách giải pháp
but we can promise to listen. ngay tức khắc nhưng chúng tôi có thể hứa
để lắng nghe bạn.
944. Institute(n) (v) / `ɪnstɪ,tut / Viện, đến
Ex: There is a lecture at the Ex: Có 1 bài diễn thuyết ở viện triết học tối
philosophical institute tonight. nay.
Ex: He was instructed to come here at 9 Ex: Anh ấy đã được chỉ dẫn đến đây vào 9
o’clock. giờ.
946. Instruction (n) / ɪn`strʌkʃən / Sự chỉ thị
Ex: She sometimes gives instruction in Ex: Cô ấy thường đưa ra chỉ thị trong thể
gymnastics. dục rèn luyện cơ bắp.
947. Instrument (n) / `ɪnstrəmənt / Văn kiện
Ex: The government has a number of Ex: Chính phủ có 1 số lượng văn kiện chính
policy instruments it can use for this sách , nó có thể sử dụng cho mục đích này.
purpose.
948. Insufficient (a) / ,ɪnsə`fɪʃnt / Không đủ, thiếu
The police had insufficient evidence to Công an đã có những bằng chứng không đủ
arrest him. để bắt giữ anh ta.
949. Insurance (n) / ɪn`ʃʊrəns / Bảo hiểm
Ex: Do you have insurance for the Ex: bạn có bảo hiểm cho ngôi nhà này
house yet? chưa?
Ex: the insurancebroker is an important Ex: Người môi giới bảo hiểm là 1 phần
part of insurance market. quan trọng trong thị trường bào hiểm.
Ex: She has that intangible quality that Ex: Cô ấy có năng lực không thể thấy được
a player must possess to be a champion. rằng người chơi phải chiếm được giải vô
địch
952. Integrate (v) / `ɪntə,greɪt / Kết hợp, hợp nhất
Ex: Laws were finally passed Ex: Luật được thông qua cuối cùng cái mà
integrating all the restaurants. hợp nhất tất cả các nhà hàng.
953. Integral (a) / `ɪntəgrəl, Cần thiết, không thể thiếu
Ex: The scene isn't really integral to the Ex: Cảnh thực sự không thể không cần thiết
plot. đển với mảnh đất nhỏ này.
954. Integration (n) / ,ɪntə`greɪʃn / Sự kết hợp
Ex: Trade integration is part of the Ex: Hội nhập thương mại là 1 phần của
larger spectrum of types of economic quang phổ lớn hơn của các loại hội nhập
integration. kinh tế.
955. Intend (v) / ɪn`tend / Dự định
Ex: That letter was intended for me Ex: Bức thư đó đã được dự định cho tôi
956. Intention (n) / ɪn`tenʃən / Sự dự định
Ex: We can show you how you can earn Ex: Chúng tôi có thể chỉ cho bạn rằng bạn
a higher rate of interest on your savings. có thể kiếm được tỷ lệ lãi suất cao hơn như
thế nào trên tài khoản tiết kiệm của bạn
958. Interfere (v) / ,ɪntər`fɪr / Cản trở
Ex: I wish you would stop interfering Ex: Tôi mong bạn sẽ dừng việc làm cản trở
with my plans, với kế hoạch của tôi
959. Interference (n) / ,ɪntər`fɪrəns / Sự can thiệp
Ex: She was infuriated by his mother’s Ex: Cô ấy đã bị tức điên lên bởi sự can
interference in their holiday thiệp của mẹ anh ấy vào sự sắp xếp kì nghỉ
arrangement. của họ.
960. Internal (a) / ɪn`tɜrnl / Nội địa, bên trong
Ex: They were opposed to foreign Ex: Họ đã bị phản đối ra nước ngoài bao
involvement in their internal affairs. gồm cả những công việc nội địa của họ.
961. International (a) / ,ɪntər`næʃənl / Quốc tế
Ex: There is an international football Ex: Có 1 trận bóng đá quốc tế vào tối nay.
match tonight.
962. Interpret (v) / ɪn`tɜrprət / Hiểu, dựa vào
Ex: We'll need some help to interpret Ex: Chúng tôi sẽ cần 1 vài sự giúp đỡ để
all this data. hiểu tất cả các dữ liệu này.
963. Intervene (v) / ,ɪntər`vin / Can thiệp
Ex: He intervened in the dispute Ex: Anh ấy đã can thiệp vào cuộc tranh
luận
964. Intervention (n) / ,ɪntər`venʃən / Sự can thiệp
Ex: We do not need further government Ex: Chúng tôi không cần thêm sự can thiệp
intervention. của chính phủ.
965. Interview (n)(v) / `ɪntər,vju / Phỏng vấn,cuộc phỏng vấn
Ex: She was interviewed by the general Ex: Cô ấy đã được phỏng vấn bởi người
manager. quản lý chung.
966. Introduce (v) / ,ɪntrə`dus / Giới thiệu
Ex: I would like to introduce you to my Ex: Tôi sẽ giới thiệu bạn đến bạn của tôi
friend
967. Introduction (n) / ,ɪntrə`dʌkʃən / Sự hướng dẫn
Ex: Donna quickly made the Ex: Donna đã nhanh chóng làm những sự
introductions. hướng dẫn.
968. Inure (v) ɪ'njʊr Có hiệu lực
Ex: The statute is inured Ex: Đạo luật đã được có hiệu lực
969. Invalid (a) / ɪn`vælɪd / Không có hiệu lực
Ex: Your passport is out of date and Ex: Hộ chiếu của bạn đã quá ngày và vì vậy
therefor invalid không có hiệu lực.
970. Invalidate (v) / ɪn`vælɪ,deɪt / Không có hiệu lực
Ex: The contract was invalidated Ex: Hợp đồng đã bị hết hiệu lực
971. Invalidity (n) / ,ɪnvə`lɪdəti / Hàng tồn
Ex: There are a lot of invaliditys in the Ex: Có rất nhiều hàng tồn trong kho.
stock.
972. Inventory (n) / `ɪnvən,tɔri / Bản kiểm kê
Ex: The store is closed we're taking Ex: Cửa hàng đã bị đóng cửa. Chúng tôi
inventory. đang làm bản kiểm kê
973. Invest (v) / ɪn`vest / Đầu tư
Ex: We've invested heavily in foreign Ex: Chúng tôi đầu tư mạnh mẽ vào thị
markets. trường nước ngoài.
974. Investigate (v) / ɪn`vestɪ,geɪt / Điều tra
Ex: All complaints from our customers Ex: Tất cả những lời phàn nàn từ khách
are investigated quickly and efficiently hàng của chúng ta đã được điều tra nhanh
chóng và hiệu quả.
975. Investigation (n) / ɪn,vestɪ`geɪʃn / Sự điều tra
Ex: She is still under investigation by Ex: Cô ấy vẫn dưới sự điều tra bởi cảnh sát
the Spanish police. Tây ban nha.
976. Investment (n) / ɪn`vestmənt / Sự đầu tư
Ex: Her investments were mainly in Ex: Sự đầu tư của cô ấy là chủ yếu trong thị
technology stocks. trường công nghệ
Ex: Only in stories, people can make Ex: Chỉ trong những câu chuyện, con người
themselves invisible. có thể làm cho chính họ trở nên vô hình.
Tài sản vô hình
Invisible assets Số dư vô hình
Invisible balance Kinh doanh vô hình
Invisible trade
978. Invitation (n) / ,ɪnvɪ`teɪʃn / Lời mời
Ex: Nobody in the office had received Ex: Không 1 ai trong văn phòng nhận được
an invitation to the party. lời mời đến bữa tiệc.
979. Invite(v) / ɪn`vaɪt / Mời
Ex: How many people did you invite? Ex: Có bao nhiêu người bạn đã mời?
980. Invoice (n) / `ɪn,vɔɪs / Hóa đơn
Ex: We submit our invoices on a Ex: Chúng tôi đã trình những hóa đơn của
monthly basis. chúng tôi vào 1 cơ sở hàng tháng.
981. Involve (v) / ɪn`vɑlv / Liên quan, dính dáng.
Ex: Don’t ask my advice. I don’t want Ex: Đừng hỏi lời khuyên của tôi. Tôi không
to get involved. muốn bị dính dáng.
982. Irregular (a) / ɪ`regjələr / Không theo quy cách.
Ex: His attendance at class was Ex: Sự có mặt của anh ấy trên lớp là không
irregular. đều.
983. Irregularity (n) / ɪ,regjə`lerəti / Sự trải quy cách
Ex: There were several reports of Ex: Có 1 vài bàn báo cáo của sự trải quy
irregularities in the election process. cách trong quá trình bầu cử.
984. Irrevocable (a) / ɪ`revəkəbl / Không thể hủy bỏ
Ex: They said their resignations were Ex: Họ đã nói rằng sự từ chức của họ là
irrevocable không thẻ hủy bỏ.
985. Issue (n) / `ɪʃu / Việc phân phát, bán
Ex: Stamp collectors like to buy new Ex: Những người sưu tập tem thích mua
stamps on the day of issue. tem mới vào ngày phát hành.
986. Item (n) / `aɪtəm / Mẫu, khoản
Ex: He ticked the items as he read Ex: Anh ta đã dán những điều khoản mà
through the list. anh ta đã đọc thông qua cái danh sách.
987. Jam (v) / dʒæm / Kẹt, tắc nghẽn
Ex: Bad spelling could jeopardize your Ex: Phát âm sai có thể gây tổn hại đến cơ
chances of passing the exam. hội của bạn về việc vượt qua kì thi.
989. Job (n) / dʒɑb / Việc
Ex: She has a job as a restaurant Ex: Cô ấy có 1 công việc như 1 nhà quản lý
manager nhà hàng.
990. Join (v) / dʒɔɪn / Tham gia
Ex: I joined the firm in 2010 Ex: Tôi đã tham gia công ty vào năm 2000
991. Joint (a) / dʒɔɪnt / Chung
Ex: My sister and I had a joint birthday Ex: Chị gái tôi và tôi có chung 1 bữa tiệc
party. sinh nhật.
992. Journey (n) / `dʒɜrni / Hành trình, công tác
Ex: It's a seven-hour journey to Boston Ex: Đó là hành trình 7 ngày đến Boston từ
from here. đây.
993. Judge (n) (v) / dʒʌdʒ / Quan tòa, thẩm phán, (v): Kết án
Ex: The district judge sentenced her to Ex: Tòa án quận đã tuyên án cô ta 90 ngày
ninety days in prison. tù.
994. Judgement (n) / `dʒʌdʒmənt / Phán quyết
Ex: It is still too soon to form a Ex: Đó là vẫn quá sớm để đưa ra 1 phán
judgment about this quyết về điều này.
995. Jump (n)(v) / dʒʌmp / Sự gia tăng; tăng
Ex: Profits jumped by 15% last year. Ex: Lợi nhuận đã tăng lên 15% vào năm
ngoái.
996. Junior (a) / `dʒuniər / Cấp dưới
Ex: My job is to supervise people who Ex: Công việc của tôi là giám sát những
are junior to me. người người mà là cấp dưới của tôi.
997. Junk (n) / dʒʌŋk / Thứ linh tinh
Ex: That cupboard is full of junk Ex: Cái tủ đó đầy ắp các thứ linh tinh
998. Just (a) / dʒʌst / Công bằng
Ex: Few people think that the decision Ex: It người nghĩ rằng quyết định đó là
was just. công bằng
999. Justice (n) / `dʒʌstɪs / Sự công bằng
Ex: Everyone has a right to justice Ex: Mọi người có quyền để có sự công
bằng
1000. Justification (n) / ,dʒʌstɪfɪ`keɪʃn / Lý lẽ
Ex: You have no justification for Ex: bạn không có lý lẽ bào chữa cho việc
criticizing him in that way chỉ trích anh ấy theo cách đó
1001. Justified (a)/ `dʒʌstɪ,faɪd / Hợp
Ex: Our fears proved to be justified Ex: Sự sợ hãi của chúng ta được chứng
minh là đúng.
1002. Justify (v) / `dʒʌstɪ,faɪ / Thanh minh
Ex: You will be expected to justify your Ex: Bạn sẽ được mong đợi để được thanh
actions. minh cho những hành động của bạn.
1003. Keen (a) / kin / Nhiệt tình, sôi nổi, cao.
Ex: He is a keen person. Ex: Anh ấy là người sôi nổi nhiệt tình.
Ex: He is keeping that documents. Ex: Anh ấy đang giữ những bản tài liệu đó.
1005. Keeping (n) / `kipɪŋ / Sự bảo về
Ex: The money have been given into Ex: Tiền đã được đưa vào sự bảo vệ của
his keeping. anh ấy.
1006. Key (n) (v) (a) / ki / Nút; khóa chốt, quan trọng chính yếu.
Ex: Where's the key to the back door? Ex: Chìa khóa cửa sau ở đâu?
1007. Kind (n) / kaɪnd / Loại
Ex: What kind of books do you like? Ex: Có những loại sách nào bạn thích?
1008. Kite (n) / kaɪt / (n) Bịp bợm ; (v) Bay lên
Ex: They are kites, don’t believe them. Ex: Chúng là những kẻ bịp bợm, đừng tin
chúng.
1009. Knock(v) / nɑk / Gõ cửa
Ex: Just then, someone knocked at the Ex: Sau đó, có ai đó đã gõ cửa.
door.
1010. Know / noʊ / Biết
Ex: She knows a lot of information Ex: Cô ấy biết rất nhiều thông tin về anh ta.
about him
1011. Knowledge (n)/ `nɑlɪdʒ / Kiến thức
Ex: She was greatly encouraged by the Ex: Cô ấy được động viên lớn bởi kiến thức
knowledge that she had won first prize mà cô ấy đã giành giải nhất trong cuộc thi.
in the competition.
1012. Label (n) (v) / `leɪbl / (n)Nhãn hiệu; (v) Ghi nhãn
Ex: Read the washing instructions on Ex: Đọc hướng dẫn giặt là trên nhãn hiệu.
the label.
1013. Labor (n) / `leɪbər / Người lao động
Ex: The demand for skilled labor in the Ex: Nhu cầu cho người lao động kĩ năng
building industry is high. trong nên công nghiệp xây dựng là khá cao.
Thị trường lao động
Labor market Lao động bình thường
Casual labor Lực lượng lao động
Labor force
1014. Lack (v) (n) / læk / (v) thiếu, (n) Sự thiếu
Ex: He lacked the skills required for the Ex: Anh ấy đã thiếu những kĩ năng cái mà
job. được yêu cầu cho nghề nghiệp
1015. Lading (n)/'leidiɳ/ Vận chuyển
Ex: The lading of heavy items are Ex: Sự vận chuyển các vật nặng này là rất
difficult. khó khăn.
1016. Lag (v) / læg / Chậm trễ
Ex: We waited for the smaller children, Ex: Chúng ta đợi những đứa trẻ nhỏ người
who were lagging behind the rest. mà đang chậm trễ nghỉ ngơi ở phía sau.
1017. Land (n) (v) / lænd / (n) Đất. (v) đẩy, dẫn đến
Ex: The company bought the land last Ex: Công ty đã mua mảnh đất đó vào năm
year. ngoái.
1018. Lapse (v) / læps / (v) Mất hiệu lực, (n) Sự hết hiệu lực
Ex: His insurance policy had lapsed and Ex: Chính sách bảo hiểm của anh ấy đã hết
was not renewed. hiệu lực và không được làm lại.
1019. Large scale (a)/'lɑ:dʤ'skeil/ Quy mô lớn
Ex: We need to protect the village from Ex: Chúng ta cần bảo vệ ngôi làng từ sự
large-scale development. phát triển quy mô lớn.
1020. Late(a) / leɪt / Trễ
Ex: He was ten minutes late for school. Ex: Anh ta đã đến trường muộn 10 phút.
1021. Latest (a) / `leɪtəst / Mới nhất
Ex: The latest figures show steady Ex: Số liệu mới nhất đã chỉ ra tốc độ tăng
growth. trưởng nhanh.
1022. Launch (n) / lɔntʃ / Khai trương
Ex: The launch of their new product Ex: Sự khai trương của dòng sản phẩm mới
line will include prime-time TV của chúng ta sẽ bao gồm việc phát thanh
commercials. quảng cáo hàng trên TV.
1023. Law (n) / lɔ / Luật
Ex: A new law has been passed by Ex: 1 luật mới được thông qua bởi quốc
Parliament. hội.
1024. Lay (v) / leɪ / Nằm, đặt
Ex: She laid the clothes on a chair. Ex: Cô ấy đã đặt những bộ quần áo trên
ghê.
1025. Layoff (n) / `leɪ,ɔf / Việc làm giảm nhân công
Ex: Workers were re-employed after Ex: Những người công nhân đã được thuê
the layoff lại sau vụ việc giảm nhân công.
1026. Layout(n) / `leɪ,aʊt / Cách bố trí
Ex: The layout of your house and yard Ex: Cách bố trí sân và ngôi nhà của bạn có
can deter crime. thể ngăn chặn trộm.
1027. Lead (v) / lid / Dẫn đầu
Ex: He is still leading in the Ex: Anh ấy vẫn đang dẫn đầu trong cuộc thi
competition. đấu.
1028. Leading (a) / `lidɪŋ / Hàng đầu
Ex: He became a leading figure in the Ex: Anh ta đã trở thành 1 nhân vật hàng đầu
London art world. ở nghệ thuật thế giới London.
1029. Leak(v)/ lik / Rò rỉ, lọt ra
Ex: The roof is still leaking. Ex: Mái nhà vẫn đang tiếp tục rò rỉ.
1030. Leakage (n)/ `likɪdʒ / Sự lọt ra
Ex: Leakage in several water-mains had Ex: Sự lọt ra ở 1 vài ống dẫn nước chính đã
been reported. bị báo cáo.
1031. Lease(v) (n) / lis / (v) Thuê; (n) Hợp đồng cho thuê.
Ex: He leases the land from the local Ex: Anh ấy thuê đất từ hội đồng địa phương
council.
1032. Leave (n) / liv / Ngày phép
Ex: You are entitled to six weeks Ex: Bạn đã được cho quyền để nghỉ 6 tuần
annual leave. phép hàng năm.
1033. Legal (a)/ `ligl / Hợp pháp
Ex: They made a legal contract Ex: Họ đã làm 1 bản hợp đồng hợp pháp
1034. Lend (v) / lend / Cho mượn, cho vay
Ex: She lent me a book. Ex: Cô ấy đã cho tôi mượn 1 cuốn sách
1035. Length (n) / leŋθ / Độ dài
Ex: What’s the length of your car? Ex: Độ dài của xe bạn là gì?
1036 Let(v) Thuê
I’m letting a house next to the super Tớ đang thuê nhà cạnh cái siêu thị
market
1037 Letter(n) Thư
I’m writing a letter Tớ đang viết thư
A letter of credit Thư tín dụng
A letter of appointment Thư mời hẹn
A letter of confirmation Thư xác nhận
A letter of cancellation Thư huỷ bỏ
1038 Level(n) Cấp
Vietnam is establishing diplomatic VN đang thiết lập quan hệ ngoại giao ở cấp
relations at ambassadorial level with đại sứ với Lào
Lao ( ^ ^)
1039 Levy(n) & (v) /'levi/ Đánh thuế
Next year, Government will levying a Năm tới, chính phủ sẽ đánh thuế vào việc
tax on buying the luxury cars mua những chiếc xe xa xỉ
1040 Liability(n) /laiə'biliti/ Trách nhiệm pháp lý
He must have a liability for his curent Anh ý phải có trách nhiệm pháp lý với công
work việc của anh ấy
1041 Liable(adj) /'laiəbl/ Có trách nhiệm pháp lý
The credit-card company is liable Công ty thẻ tín dụng có trách nhiệm pháp lý
for any breach of contract với bất kì việc vi phạm hợp đồng nào
1042 License(n) /'laisəns/ (n) Giấy phép
I have a driving license Tớ có giấy phép lái xe nhé !
(v) : cấp phép Hermes bags have been licensed for import
into Vietnam
Hold a license Giữ giấy phép
A special license Giấy phép đặc biệt
To obtain an export ( import) license Có được giấy phép xuất( nhập khẩu)
1043 Life (n) Tính mạng, cuộc sống,sự sống, thời hạn
he is my life Anh ý là cuộc sống của tớ ( :3)
1044 Lift(v) Nâng
He is lifting the cart Anh ý đang nâng cái xe đẩy
1045 Light (adj) Nhẹ
The lamps in the street shed a faint light Đèn đường hắt ánh sáng nhẹ vào phòng
into the room
1046 Likelihood(n) /'laiklihud/ Việc có khả năng xảy ra
It’s likelihood of raining tomorrow Mai trời có khả năng mưa
1047 Limit(v) Hạn chế
class sizes are limited to a maximum of Quy mô lớp học được hạn chế tối đa là 10
10 persons người
(n)
there was no limit to his imagination
Sự giới hạn
Không có giới hạn cho trí tưởng tượng
1048 Limitation(n) /,limi'teiʃn/ Sự hạn chế, hạn định
Severe limitations on water use Hạn chế sử dụng nước
Media blurs the line between news and Truyền thông làm mờ đi phạm vi giữa tin
entertainment tức và giải trí
1098 Mediation(n) /,mi:di'eiʃn/ Sự dàn xếp
The parties have sought mediation. Các bên đã tìm cách hoà giải
1099 Medium(adj) /ˈmiːdɪəm/ Vừa, trung bình
John is six feet tall, of medium build John cao 6 feet, thân hình trung bình
Medium(n)
Using the latest technology as a Phương tiện
medium for job creation Sử dụng các công nghệ mới nhất như một
phương tiện giải quyết việc làm.
1100 Meet (v) Gặp gỡ
Nice to meet you Rất vui đc gặp bạn
1101 Meeting (n) Cuộc họp
Tomorrow, I have a meeting at 4pm Mai tôi có cuộc họp lúc 4h
1102 Memorandum (n) /,memə'rændə/ Thư báo, bản ghi nhớ
He is writing a memorandum Anh ý đang viết 1 bản ghi nhớ
1103 Merchandise (n) /'mə:tʃəndaiz/ Hàng hoá
Merchandises are displayed on the Hàng hoá đc trừng bày trên giá
shelves
1104 Merchant (n) /'mə:tʃənt/ Nhà buôn, thương gia
He is a merchant Anh ý là 1 thương gia
A wine merchant Nhà buôn rượu
A wholesale merchant Nhà buôn sỉ
1105 Merge(v) /mə:dʤ/ Kết hợp, hợp nhất
2 company will merge together next 2 công ty sẽ hợp nhất với nhau trong năm
year tới
1106 Merger(n) /'mə:dʤə/ Sự liên kết, sự liên doanh
A merger between two supermarket Sự sát nhập của 2 chuỗi siêu thị sẽ diễn ra
chains will take place tomorrow vào ngày mai
I won't make the same mistake again! Tôi sẽ ko phạm lỗi giống như thế này 1 lần
nữa
1119 Misunderstanding(n) /'misʌndə'stændiɳ/ Sự hiểu lầm
Your ideal indicate a serious
misunderstanding of the situation. Ý kiến của bạn chỉ ra bạn đang hoeer lầm
nghiêm trọng vấn đề
1120 Misuse (v) /'mis'ju:zidʤ/ Lạm dùng
He was found guilty of misusing public Ông bị kết tội lạm dụng công quỹ
funds
1121 Mix(v) Lẫn lộn
Oil and water don't mix. Dầu và nước không trộn lẫn đc
1122 Mode (n) Phương thức
It’s an efficient mode of production Nó là 1 phương thức sản xuất hiệu quả
1123 Mode (n) Mẫu, kiểu
This dress is a newest mode Cái váy này là kiểu mới nhất
1124 Moderate(adj) /'mɔdərit/ Vừa phải, có mức độ
This shoes has moderate prices Đôi giày này có giá phải chăng
1125 Modern (adj) Hiện đại
Modern technology has had a huge Công nghệ hiện đại đã có tác động rất lớn
impact on all of us. đối với tất cả chúng ta.
1125 Modify (v) Sửa đổi
The repair work involved modifying tw Công việc sửa chữa liên quan đến sửa đổi
o of the windows. hai trong số các cửa sổ.
1127 Modified (adj) Được chỉnh sửa
Your script modified yesterday Bản thảo của bạn đã đc chỉnh sửa
1128 Modification (n) /,mɔdifi'keiʃn/ Sự sửa đổi, thay đổi
The new proposals need some Những đề xuất mới cần một số sửa đổi.
modification.
1129 Monetary (adj) /'mʌnitəri/ Thuộc về tiền tệ
The paintings are not of any great mone Bức tranh không có giá trị tiền tệ quá lớn
tary value.
Monetary reserve Tiền dự trữ
Monetary circulation Tiền lưu hành
Monetary policy Chính sách tiền tệ
Monetary system Hệ thống tiền tệ
The monetary unit Đơn vị tiền tệ
1130 Money(n) Tiền
I have some money in my bag Tôi có ít tiền trong túi
Money supply Nguồn tiền
Money of account Tài khoản tiền
1131 Monopolize(v) /mə'nɔpəlaiz/ Giữ độc quyền
Their aim was to outdo other competito Mục đích của họ là để vượt qua đối thủ
rs and monopolize the market. cạnh tranh khác và độc chiếm thị trường.
1132 Monopoly(n) /mə'nɔpəli/ Sự độc quyền
AIG is a monopoly capitalist AIG là 1 nhà tư bản độc quyền
1133 Mortage(n) /'mɔ:gidʤ/ Sự cầm cố, thế chấp
He took out a mortage on a house Anh ấy đã thế chấp nhà
Mortage (v)
Cầm cố
1134 Motivate(v) Thúc đẩy, động viên
She knows how to motivate people. Cô ấy biết làm thế nào để thúc đẩy tinh thần
mọi người
1153 Necessary (adj) /(n) Cần thiết /Những thứ cần dùng.
Sleep is necessary for health Giấc ngủ thiết cho sức khỏe
The necessaries of life Những thứ cần dùng cho đời sống
1171 Nomination Sự đề cử
1297 plain (a) /pleɪn / the design of the package is very plain
đơn giản thiết kế của bưu kiện này rất đơn giản
1298 plan (v/n) /plan/ a ground floor plan of the building: sơ đồ
(n): sơ đồ, kế hoạch tầng trệt của tòa nhà
they are planning a trip to Egypt
Họđang tính toán một chuyến đi đến Ai Cập
(v) tính toán
1299 pleased (a) /pliːzd/ he seemed really pleased that she was
vui there
Anh ấy có vẻ thực sự vui vì cô ấy đã có mặt
ở đó.
1300 pleasure (n) she smiled with pleasure
sự vui thích Cô ấy cười với sự vui thích
1301 pledge (v/n) /plɛdʒ/ deposited as a pledge
(n)việc thế chấp Được giao nộp để thế chấp
he's pledged his mother's wedding-ring
(v) thế chấp Anh ta đã thế chấp chiếc nhẫn cưới của mẹ
mình
1302 plug (v) /plʌɡ/ to plug a hole
chặn lại bịt một cái lỗ
1303 plunge (v/n) /plʌn(d)ʒ/ The value of those properties plunged 64.6
(v) tuột xuống, giảm per cent to HK $4.61 billion.
Giá trị của những tài sản đó giảm 64,6 phần
trăm còn 4,61 tỷ đô la Hồng Kông.
the central bank declared a 76% plunge in
its profits
ngân hàng trung ương công bố mức sụt
giảm 76% lợi nhuận.
(n) sự giảm xuống
1304 plus (prep/a) /plʌs/ two plus four is six
(prep) cộng hai cộng với bốn là sáu
(a) Điểm cộng, ưu thế her grade would go to an A plus
Điểm của cô ấy sẽ đạt A+
1307 popular (a) /ˈpɒpjʊlə / these cheeses are very popular in Europe
được ưa chuộng Những loại Pho-mát này rất được ưa
chuộng ở châu Âu
1308 popularity (n) /pɒpjuˈlarəti/ he was at the height of his popularity
tính phổ biến anh ấy đang ở đỉnh cao của sự nổi tiếng
1318 postpone (v) /pəˈspəʊn/ the visit had to be postponed for some time
trì hoãn chuyến thăm đã bị hoãn lại một thời gian
1321 pour (v) /pɔː / she poured a little whisky into a glass
đổ ra, rót Cô ấy đã rót 1 ít rượu vào cốc
1323 practical (a) /ˈpraktɪk(ə)l/ neither of these strategies are practical for
thiết thực smaller businesses
Không có chiến lược nào trong số này thiết
thực với các doanh nghiệp nhỏ hơn
1326 precede (v) /prɪˈsiːd / a gun battle had preceded the explosions
có trước Một cuộc đấu súng đã nổ ra trước vụ nổ
1327 precedent (n) /ˈprɛsɪd(ə)nt, to create /set /establish a precedent for some
/prɪˈsiːd(ə)nt/ thing
quyết định tạo ra/đặt thành/thiết lập tiền lệ cho cái gì
1336 prescribe (v) /prɪˈskrʌɪb / This rule does not prescribe specific
quy định procedures
Quy tắc này không quy định những thủ tục
cụ thể
1337 presence (n) /ˈprɛz(ə)ns/ His presence in the flat made her happy
sự hiện diện Sự hiện diện của anh ấy trong căn hộ làm
cho cô ấy hạnh phúc
1339 press (v) /prɛs / when I pressed him for precise figures he
thúc giục evaded the subject
Khi tôi thúc giục anh ta đưa ra những con
số chính xác, anh ta đã trốn tránh chủ đề
1340 pressure (n) /ˈprɛʃə/ the government was buckling under the
áp lực pressure of the crowd outside
Chính phủ đang gặp bất ổn dưới áp lực của
đám đông bên ngoài
1341 presume (n) /prɪˈzjuːm / two of the journalists went missing and are
đoán chừng presumed dead
2 nhà báo mất tích và được đoán chừng là
đã chết
1375 proof (n) /pruːf / you will be asked to give proof of your
giấy tờ chứng thực identity
bạn sẽ bị yêu cầu đưa ra giấy tờ chứng thực
danh tính của mình
1376 property (n) /ˈprɒpəti/ the stolen property
tài sản tài sản bị lấy cắp
invest in property: đầu tư vào bất động
sản
1377 proportion (n) /prəˈpɔːʃ(ə)n/ the proportion of greenhouse gases in the
phần atmosphere is rising
phần khí nhà kính trong khí quyển đang
tăng lên
1378 proposal (n) /prəˈpəʊz(ə)l / the proposal of new terms for a trade
lời đề nghị contract
lời đề nghị những điều khoản mới cho một
hợp đồng thương mại
They use the tickets that is attached to Họ dùng nhãn ghi giá để dính vào hàng hóa
goods in a shop giving details of its của cửa hàng nhằm cung cấp cho khách
price. hàng chi tiết về giá cả.
phòng bán vé
A ticket office: phiếu tặng
A complimentary ticket: vé đã được đăng kí trước
A saving deposit ticket
The traces of an ancient civilization Dấu vết của nền văn minh cổ vừa mới được
have been discovered khám phá
I had trouble finding somewhere to Tôi gặp rắc rối khi tìm nơi đỗ xe
park
Làm phiền bạn cho tôi một hóa đơn được
Could I trouble you for a receipt? không?
1826 Unduly ad (v) không chính dáng, quá mức thích đáng
1827 Unemployed/ʌnɪmˈplɔɪd/ (a) Thất nghiệp
I was unemployed for three months Tôi thất nghiệp trong 3 tháng
1828 Unemployment (n) tình trạng thất nghiệp
The serious level of unemployment mức độ nghiêm trọng của tình trạng thất
among school-leavers is an important nghiệp trong giới học sinh-sinh là mối
concernof government. quan tâm trọng điểm của chính phủ
1829 Unexpired/ʌnɪkˈspʌɪəd / (a) Đã hết hiệu lực
The unexpired portion of the lease was phần chưa hết hạn của hợp đồng thuê được
repurchases by a foreign company. mua lại bởi công ty nước ngoài.
THE END !