Professional Documents
Culture Documents
13.11.2017 – 19.11.2017
13.11.2017 –
AVOIDING INFECTIOUS DISEASES
Vocabulary (Từ vựng) Pronunciation (Phát âm)
● Modal verbs:
S + should + V(nguyên thể) : nên làm gì.
You should use an insect repellent.
Thực hành với Học liệu Quốc tế (Chỉ áp dụng với một số học viên)
14.11.2017 –
VACCINATION FOR CHILDREN
Vocabulary (Từ vựng) Pronunciation (Phát âm)
Fever /ˈfiː.vɚ/ (n) Cơn sốt ● /s/
Vaccinate /ˈvæk.sə.neɪt/ (v): (y học) chủng Spread, Sick, Vaccine, Illness
ngừa, tiêm chủng ●/ʃ/
Immunizations /ˌim.jə.nəˈzeɪ.ʃən/ (n): (y học) Share, Infectious, Immunization,
sự tạo miễn dịch, sự chủng ngừa Potential
Preventable /prɪˈven.t̬ ə.bəl/(adj): Có thể ngăn
chặn được, có thể ngăn ngừa được
Protect /prəˈtekt/ (v) : Bảo vệ, bảo hộ, che chở
Definitely /ˈdef.ən.ət.li/ (adv): dứt khoát
● Cấu trúc:
It + be + adjectives + to V : nhấn mạnh
It’s so important for children to be vaccinated.
Thực hành với Học liệu Quốc tế (Chỉ áp dụng với một số học viên)
15.11.2017 –
DEALING WITH SICKNESS
Vocabulary (Từ vựng) Pronunciation (Phát âm)
Terrible /ˈter.ə.bəl/ (adj): khủng khiếp ● /æ/
Headache /ˈhed.eɪk/ (n): Chứng nhức đầu Back, Bandage, Have, Capsule
Rest /rest/ (n): sự nghỉ ngơi ● /e/
Capsule /ˈkæp.səl/ (n): thuốc con nhộng Temperature, Medicine,
Remedy /ˈrem.ə.di/ (n): Thuốc, phương thuốc; Headache, Remedy
cách chữa bệnh, cách điều trị
Bandage /ˈbæn.dɪdʒ/ (n): Băng (để băng vết
thương, bịt mắt...)
● Cấu trúc:
Thì hiện tại hoàn thành :
(+) S + have/has + V(pII)
(-) S + have/has not + V(pII)
(?) Have/ Has + S + V(pII)
* Cách dùng:
_ Xảy ra trong quá khứ, kết quả liên quan đến hiện tại.( Nhấn mạnh đến kết quả của
hành động)
* Trạng từ: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now;
up to now; up to present..
Thực hành với Học liệu Quốc tế (Chỉ áp dụng với một số học viên)
16.11.2017 –
FOOD-RELATED DISEASES
Vocabulary (Từ vựng) Pronunciation (Phát âm)
Awful /ˈɑː.fəl/ (adj): khủng khiếp, dễ sợ ●/ʤ/
Bother /ˈbɑː.ðɚ/ (v): làm khó chịu
Vegetable, Allergy, Gestation
Vomit /ˈvɑː.mɪt/ (v): nôn mửa ●/d/
Mushroom /ˈmʌʃ.rʊm/ (n): nấm Diet, Ingredient, Disorder,
Poisoning /ˈpɔɪ.zən.ɪŋ/ (n): sự nhiễm độc Remedy, Fast food
Allergy /ˈæl.ɚ.dʒi/ (n) (y học) sự dị ứng đối với
thuốc men hoặc thức ăn
● Cấu trúc:
S + might + have V(pII) : nói về điều gì đó có khả năng xảy ra
You might have food poisoning, but it won’t be the pizza.
Thực hành với Học liệu Quốc tế (Chỉ áp dụng với một số học viên)
17.11.2017 –
CANCER PREVENTION
Vocabulary (Từ vựng) Pronunciation (Phát âm)
Check-up /ˈtʃekˌʌp/ (n): sự kiểm tra toàn bộ ● /ɜː/
sức khỏe. Surgical, First, World, Early
Prevention /prɪˈven.ʃən/ (n): sự phòng ngừa ●/ə/
● Cấu trúc:
S + can + be + V(pII) : thể bị động với động từ khuyết thiếu
Cancer can be prevented by avoiding tobacco.
Thực hành với Học liệu Quốc tế (Chỉ áp dụng với một số học viên)
18.11.2017 –
COMMON CHILDHOOD DISEASES
● Cấu trúc:
To be difficult to V : khó để làm gì
o A lot of childhood diseases are difficult to prevent.
Thực hành với Học liệu Quốc tế (Chỉ áp dụng với một số học viên)
19.11.2017 –
COMMON HEALTH CONCERNS FOR SENIORS
Vocabulary (Từ vựng) Pronunciation (Phát âm)
● Cấu trúc:
It +tobe+ (not) worth +V-ing: (không) có giá trị,(không) xứng đáng để làm gì.
o It's worth getting it checked out.
Thực hành với Học liệu Quốc tế (Chỉ áp dụng với một số học viên)