You are on page 1of 6

VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

NHẬN BIẾT
Câu 1. Đường thẳng đi qua A x0; y0  , nhận n  (a;b) làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A. a  x  x0   b y  y0   0 . B. a  x  x0   b  y  y0   0 .
C. a  x  x0   b y  y0   0 . D. a  x  x0   b y  y0   0 .

Câu 2. Đường thẳng đi qua A x0; y0  , nhận u  (a;b) làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:
 x  x0  at  x  x0  at  x  x0  at  x  a  x0t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  y0  bt  y  y0  bt  y  y0  bt  y  b  y 0t
Câu 3. Đường thẳng đi qua A x0; y0  với hệ số góc k có phương trình là:
A. y  k  x  x0   y0 . B. y  k  x  x0   y0 .
C. y  k  x  x0   y0 . D. y  k  x  x0   y0 .

Câu 4. Đường thẳng đi qua A  1; 2  , nhận n  (2; 4) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
A. x – 2 y – 4  0 . B. x  y  4  0 .
C. – x  2 y – 4  0 . D. x – 2 y  5  0 .
Câu 5. Đường thẳng đi qua A 2;5 , nhận n   3;2 làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là:
A. 3 x  2 y  16  0 . B. 3 x  2 y  16  0 C. 3 x  2 y  4  0 D. 3 x  2 y  4  0
Câu 6. Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2  và có vectơ chỉ phương u   3;5 có phương trình tham số
là:
x  3  t  x  1  3t  x  3  2t  x  3  2t
A. d :  . B. d :  . C. d :  . D. d :  .
 y  5  2t  y  2  5t y  5 t y  5t
Câu 7. Viết phương trình đường thẳng  d  đi qua M  –2;3 và có VTCP u  1; 4 .
 x  2  3t  x  2  t  x  1  2t  x  3  2t
A.  . B.  C.  . D. 
 y  1  4t  y  3  4t  y  4  3t  y  4  t
Câu 8. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 2; 1 và B 2;5 .
x  2  x  2t x  2  t x  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  1  6t  y  6t  y  5  6t  y  2  6t
Câu 9. Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A 0; 5 và B 3;0 .

A. x  y  1 . B.  x  y  1 . C. x  y  1 . D. x  y  0 .
5 3 5 3 3 5 3 5
Câu 10. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  biết  đi qua điểm M  1;2 và có hệ số góc
k  3.
A. 3 x  y  1  0 B. 3 x  y  5  0 C. x  3 y  5  0. D. 3 x  y  5  0
Câu 11. Viết phương trình đường thẳng  biết  đi qua điểm M  2;  5 và có hệ số góc k  2 .
A. y   2 x  1 B. y   2 x  9 . C. y  2 x  1 . D. y  2 x  9
THÔNG HIỂU
Câu 12. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A (  2; 4), B (1; 0) là
A. 4 x  3 y  4  0 . B. 4 x  3 y  4  0. C. 4 x  3 y  4  0. D. 4 x  3 y  4  0.
Câu 13. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A  2; 4  ; B  6;1 là:
A. 3 x  4 y  10  0. B. 3 x  4 y  22  0. C. 3 x  4 y  8  0. D. 3 x  4 y  22  0 .
Câu 14. Viết phương trình tham số của đường thẳng  đi qua M 1;  3 và nhận vectơ n 1; 2  làm vectơ
pháp tuyến.
x  1  t  x  1  2t  x  2  t
A.  : x  2 y  5  0 B.  :  C.  :  . D.  : 
 y  3  2t  y  3  t  y  1  3t
Câu 15. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M  2;3 và vuông góc với đường thẳng
 d :3x  4y 1  0 là:
 x  2  3t  x  2  4t  x  5  4t
A. 4 x  3 y  1  0. B.  . C.  . D.  .
 y  3  4t  y  3  3t  y  6  3t
Câu 16. Đường thẳng d đi qua điểm M 1;2  và song song với đường thẳng  : 2 x  3 y  12  0 có phương
trình tổng quát là:
A. 2 x  3 y  8  0 .
B. 2 x  3 y  8  0 . C. 4 x  6 y  1  0 . D. 4 x  3 y  8  0 .
Câu 17. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua O và song song với đường thẳng
 : 6 x  4 y  1  0 là:
A. 3 x  2 y  0. B. 4 x  6 y  0. C. 3 x  12 y  1  0. D. 6 x  4 y  1  0.
Câu 18. Cho hai điểm A (1;  4 ) và B  3; 2  . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của
đoạn AB .
A. x  3 y  1  0 . B. 3 x  y  1  0 . C. x  y  4  0 . D. x  y  1  0 .
Câu 19. Đường trung trực của đoạn AB với A 4; 1 và B 1; 4 có phương trình là:
A. x  y  1. B. x  y  0. C. y  x  0. D. x  y  1.
Câu 20. Cho đường thẳng d : 3 x  5 y  2018  0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. d có vectơ pháp tuyến n   3;5 . B. d có vectơ chỉ phương u   5; 3 .

C. d có hệ số góc k  5 D. d song song với đường thẳng  : 3 x  5 y  0 .


3
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 2; 1 , B  4;5 và C  3;2 . Lập
phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ A.
A. 7 x  3 y  11  0. B.  3 x  7 y  13  0. C. 3 x  7 y  1  0. D. 7 x  3 y  11  0.
 x  3  5t
Câu 22. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng d :  ?
 y  1  4t
A. 4 x  5 y  17  0 . B. 4 x  5 y  17  0 . C. 4 x  5 y  17  0 . D. 4 x  5 y  17  0 .
Câu 23. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d : x  y  3  0 ?
x  t x  t x  3 x  2  t
A.  . B.  . C.  . D.  .
y  3 t y  3t y  t  y  1 t
VẬN DỤNG
Câu 24. Viết phương trình đường thẳng qua M  2; 5 và song song với đường phân giác góc phần tư thứ
nhất.
A. x  y  3  0 .B. x  y  3  0 . C. x  y  3  0 . D. 2 x  y  1  0 .
Câu 25. Viết phương trình đường thẳng qua A (  3;  2) và giao điểm của hai đường thẳng
d1 : 2x  y  5  0 và d2 : 3x  2y 3  0.
A. 5 x  2 y  11  0 B. 4 x  y  10  0 C. 5 x  2 y  11  0 D. 2 x  5 y  11  0
Câu 26. Cho tam giác ABC có A 1;1 , B(0; 2), C  4;2 . Lập phương trình đường trung tuyến của tam giác
ABC kẻ từ A.
A. x  y  2  0. B. x  y  2  0. C. x  y  2  0. D. x  y  2  0.
Câu 27. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm M  5; 3 và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao
cho M là trung điểm của AB.
A. 3 x  5 y  30  0. B. 3 x  5 y  30  0. C. 5 x  3 y  34  0. D. 5 x  3 y  34  0
GÓC
NHẬN BIẾT
Câu 1: Góc giữa hai đường thẳng 1 : a1 x  b1 y  c1  0 và  2 : a2 x  b2 y  c2  0 được xác định theo
công thức:
a1a2  b1b2 a1a2  b1b2
A. cos  1 ,  2   . B. cos  1 ,  2   .
a12  b12 . a22  b22 a12  b12 . a22  b22
a1a2  b1b2 a1a2  b1b2  c1c2
C. cos  1 ,  2   . D. cos  1 ,  2   .
a12  b12  a12  b12 a2  b2
Câu 2: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : x  2 y  2  0 và  2 : x  y  0 .
10 2 3
A. . B. 2. . C. D. .
10 3 3
Câu 3: Tìm côsin giữa 2 đường thẳng 1 : 2 x  3 y  10  0 và  2 : 2 x  3 y  4  0 .
7 6 5
A. . B. . C. 13. D. .
13 13 13
Câu 4: Tìm góc giữa hai đường thẳng 1 : x  3 y  0 và  2 : x  10  0 .
A. 45 . B. 125 . C. 30 . D. 60 .
Câu 5: Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2 x  y  10  0 và  2 : x  3 y  9  0 .
A. 60 . B. 0 . C. 90 . D. 45 .
THÔNG HIỂU
 x  10  6t
Câu 6: Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 6 x  5 y  15  0 và  2 :  .
 y  1  5t
A. 90 . B. 60 . C. 0 . D. 45 .
 x  15  12t
Câu 7: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 3x  4 y  1  0 và  2 :  .
 y  1  5t

56 63 6 33
A. . B. . C. . D. .
65 13 65 65
VẬN DỤNG THẤP
1
Câu 8: Cho d : 3x  y  0 và d ' : mx  y  1  0 . Tìm m để cos  d , d '  
10
4 3
A. m  0 . B. m 
hoặc m  0 . C. m  hoặc m  0 . D. m   3 .
3 4
Câu 9: Có hai giá trị m1 , m2 để đường thẳng x  my  3  0 hợp với đường thẳng x  y  0 một góc
60 . Tổng m1  m2 bằng:
A. 1 . B. 1. C. 4 . D. 4 .
 x  2  at
Câu 10: góc tạo bởi hai đường thẳng  và đường thẳng 3 x  4 y  12  0 một góc bằng 45 .
 y  1  2t
2 2
A. a  ; a  14 . B. a  ; a  14 . C. a  1; a  14 . D. a  2; a  14 .
7 7
Câu 11: Phương trình đường thẳng đi qua A  2;0  và tạo với đường thẳng d : x  3 y  3  0 một góc
45 là
A. 2 x  y  4  0; x  2 y  2  0 . B. 2 x  y  4  0; x  2 y  2  0 .
C. 2 x  y  4  0; x  2 y  2  0 . D. 2 x  y  4  0; x  2 y  2  0 .
Câu 12: Đường thẳng đi qua B  4;5  và tạo với đường thẳng  : 7 x  y  8  0 một góc 45 có
phương trình là
A. x  2 y  6  0 và 2 x  11 y  63  0 . B. x  2 y  6  0 và 2 x  11 y  63  0 .
C. x  2 y  6  0 và 2 x  11 y  63  0 . D. x  2 y  6  0 và 2 x  11 y  63  0 .
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : x  y  3  0 . Viết phương trình
đường thẳng đi qua điểm A  2;  4  và tạo với đường thẳng d một góc bằng 45.
A. y  4  0 và x  2  0 . B. y  4  0 và x  2  0 .
C. y  4  0 và x  2  0 . D. y  4  0 và x  2  0 .
Câu 14: Cho hình vuông ABCD có đỉnh A  4;5  và một đường chéo có phương trình 7 x  y  8  0
. Tọa độ điểm C là
A. C  5;14  . B. C  5;  14  . C. C  5;  14  . D. C  5;14  .

KHOẢNG CÁCH
NHẬN BIẾT
Câu 1: Cho điểm M  x0 ; y0  và đường thẳng  : ax  by  c  0 với a 2  b 2  0 . Khi đó khoảng cách
d M ;  là
ax0  by0  c ax0  by0  c
A. d M ;   . B. d M ;   .
a 2  b2  c 2 a 2  b2  c 2
ax0  by0  c ax0  by0  c
C. d M ;  . D. d M ;   .
a 2  b2 a 2  b2
Câu 2: Khoảng cách từ điểm M  5; 1 đến đường thẳng  : 3 x  2 y  13  0 là
13 28
A. . B. 2 . . C. D. 2 13 .
2 13
Câu 3: Khoảng cách từ điểm M  0;1 đến đường thẳng  : 5 x  12 y  1  0 là
11 13
A. . . B. C. 1 . D. 13 .
13 17
Câu 4: Cho ba điểm A  0;1 , B 12;5 , C  3;5 . Đường thẳng nào sau đây cách đều ba điểm A , B
, C?
A. 5 x  y  1  0 . B. 2 x  6 y  21  0 . C. x  y  0 . D. x  3 y  4  0 .
Câu 5: Cho đường thẳng  : 7 x  10 y  15  0 . Trong các điểm M 1; 3  , N  0; 4  , P  8; 0  , Q 1;5 
điểm nào cách xa đường thẳng  nhất?
A. N . B. M . C. P . D. Q .
THÔNG HIỂU
Câu 6: Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng: 1 : 3x  2 y  6  0 và
2 : 3x  2 y  3  0
1
A.  0; 2  . B.  ; 0  . C. 1; 0  . D.  2; 0 .
2 
 x  1  3t
Câu 7: Khoảng cách từ điểm M  2; 0  đến đường thẳng  :  là
 y  2  4t
10 5
A. 2 . B.. C. . D. .
5 2
 x  2  3t
Câu 8: Khoảng cách từ điểm M 15;1 đến đường thẳng  :  là
 y  t
1 16
A. 5 . B. . C. 10 . D. .
10 5
Câu 9: Tính chiều cao tương ứng với cạnh BC của tam giác ABC biết A 1; 2  , C  4; 0  , B  0;3
1 1 3
A. 3 . .B. C. . D. .
5 25 5
Câu 10: Tính diện tích tam giác ABC biết A  3; 2  , B  0;1 , C 1;5 
11 11
A. . B. 17 . C. 11. D. .
17 2
Câu 11: Tính diện tích tam giác ABC biết A  3; 4  , C  3;1 , B 1;5 
A. 10 . B. 5 . C. 26 . D. 2 5 .
Câu 12: Khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 : 7 x  y  3  0 và 2 : 7 x  y  12  0 là
9 3 2
A. . B. 9 . C. . D. 15 .
50 2
Câu 13: Khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 : 5x  7 y  4  0 và 2 : 5 x  7 y  6  0 là
4 6 2 10
A. . B. . C. . D. .
74 74 74 74
Câu 14: Cho đường thẳng đi qua hai điểm A  3; 1 , B  0;3  . Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao
cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1
7 
A. M  ;0  và M 1;0  . B. M  13;0  .
2 
C. M  4; 0  . D. M  2; 0  .
Câu 15: Cho hai điểm A  2;3 , B 1; 4  . Đường thẳng nào sau đây cách đều A và B ?
A. x  y  1  0 . B. x  2 y  0 .
C. 2 x  2 y  10  0 . D. x  y  100  0 .
Câu 16: Cho đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2  , B  4; 6  . Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho
diện tích tam giác MAB bằng 1
 4
A. M  0;1 . B. M  0; 0  và M  0; 
3 
C. M  0; 2  . D. M 1;0  .
Câu 17: Cho M 1; 1 và đường thẳng  : 3x  4 y  m  0 . Tìm m  0 sao cho khoảng cách từ M
đến đường thẳng  bằng 1
A. m  9 . B. m  9 .
C. m  6 . D. m  4 hoặc m  16 .
VẬN DỤNG
Câu 18: Cho hai điểm A 1;1 , B  3; 6  . Tìm phương trình đường thẳng đi qua A và cách B một
khoảng bằng 2 là:
A. x  1  0 và 21x  20 y  1  0 . B. x  y  2  0 và 21x  20 y  1  0
C. 2 x  y  1  0 và 21x  20 y  1  0 D.  x  y  0 .và 21x  20 y  1  0
Câu 19: Cho hai điểm A  3; 2  , B  2; 2  . Tìm phương trình đường thẳng đi qua A và cách B một
khoảng bằng 3 là:
A. 3 x  4 y  17  0 và 3x  7 y  23  0 . B. x  2 y  7  0 và 3x  7 y  5  0
C. 3x  4 y  1  0 và 3x  7 y  5  0 D. 3 x  4 y  17  0 .và 3 x  4 y  1  0
x  3  t
Câu 20: Điểm A  a; b  thuộc đường thẳng d :  và cách đường thẳng  : 2 x  y  3  0 một
 y  2  t
khoảng là 2 5 và a  0 . Khi đó ta có a  b bằng
A. 23 . B. 21 . C. 22 . D. 20 .
Câu 21: Cho hai điểm A  3; 2  , B  4;1 , C  0;3 . Tìm phương trình đường thẳng đi qua A và cách
đều B và C .
A. x  y  5  0 và 3x  7 y  23  0 . B. x  y  5  0 và 3x  7 y  5  0
C. x  2 y  7  0 và 3x  7 y  5  0 D. y  2  0 , x  2 y  1  0
Câu 22: Cho 3 đường thẳng 1 : x  y  3  0 , 2 : x  y  4  0 , 3 : x  2 y  0 Biết điểm M nằm trên
đường thẳng 3 sao cho khoảng cách từ M đến 1 bằng hai lần khoảng cách từ M đến 2 .
Khi đó tọa độ điểm M là:
A. M  2; 1 và M  22;11 . B. M  22; 11 .
C. M  2; 1 . D. M  2;1 và M  22; 11 .
Câu 23: Cho đường thẳng đi qua hai điểm A  2; 2  , B  5;1 . Tìm tọa độ điểm C trên đường thẳng
 : x  2 y  8  0 sao cho diện tích tam giác ABC bằng 17 .
 76 18 
A. C 12;10  và C   ;  . B. C  12;10  .
 5 5
 1 41 
C. C  4; 2 . D. C  ;  .
 5 10 

You might also like