You are on page 1of 10

Trường THPT NGUYỄN TRÃI Giáo viên: Nguyễn Huỳnh Tân

1. Để Tạo một tài liệu mới


Mở mục chọn File → New..
Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + N.
Nhấn nút New trên thanh công cụ Standard
Cả A,B,C đều đúng.
2. Ghi tài liệu lên đĩa
Mở mục chọn File → Save..
Nhấn nút Save trên thanh công cụ Standard
Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + S.
Cả A,B,C đều đúng.
3. Mở tài liệu đã tồn tại trên đĩa
Mở mục chọn File → Open.
Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl+O.
Nhấn nút Open trên thanh công cụ Standard
Cả A,B,C đều đúng
4. Thoát khỏi môi trường làm việc
Mở mục chọn File → Exit hoặc Ctrl + Q.
Nhấn tổ hợp phím tắt Alt + F4.
Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + F4.
A,B đều đúng.
5. Tên mở rộng của Openoffice.org Writer là:
.odt
.org
.doc
.otd
6. Ra lệnh sao chép dữ liệu là:
Edit → Copy.
Nhấn tổ hợp phím nóng Ctrl + V.
Nhấn tổ hợp phím nóng Ctrl + C.
A, C đều đúng.
7. Để đóng trang làm việc hiện thời của Openoffice.org writer ta dùng lệnh:
Ctrl + F4.
Alt + F4.
Ctrl + W.
A,C đều đúng.
8. Đề tạo chữ rơi trong Openoffice.org Writer ta dùng lệnh.
Format->Drop Caps.
Format-> Paragraph->Drop Caps.
Insert->Drop Caps.
View->Drop Caps.
9. Phím Ctrl + R có nghĩa là:
Căn lề trái.
Căn lề phải.
Căn giữa.
Căn đều hai bên.

1
Trường THPT NGUYỄN TRÃI Giáo viên: Nguyễn Huỳnh Tân

10. Hãy sắp xếp theo thứ tự sao cho đúng nhất. Ctrl+L, Ctrl+R, Ctrl+E, Ctrl+J.
, , ,
, , ,
, , ,
, , ,
11. Hãy sắp xếp theo thứ tự sao cho đúng nhất. Ctrl+R, Ctrl+L, Ctrl+E, Ctrl+J.
Căn trái, căn phải, căn giữa, căn đều hai bên.
Căn phải, căn trái, căn đều hai bên, căn giữa.
Căn phải, căn trái, căn giữa, căn đều hai bên.
Căn đều hai bên, căn trái, căn phải, căn giữa.
12. Hãy sắp xếp theo thứ tự sao cho đúng nhất. Chữ đậm, gạch chân, chữ
nghiêng.
Ctrl + B, Ctr + U, Ctrl + I.
Ctrl + L, Ctrl + I, Ctrl + U.
Ctrl + I, Ctrl + U, Ctrl +B.
Tất cả các câu trên đều sai.
13. Để định dạng ký tự ta thực hiện.
Format → Font.
Format → Character.
Format → Paragraph.
Insert → Character.
14. Để định dạng đoạn ta thực hiện.
Format → Font.
Format → Character.
Format → Paragraph.
Insert → Character.
15. Để định dạng O2 thành O2 ta thực hiện.
Bôi đen số 2 → Format → Character → Position → Superscript
Bôi đen số 2 → Format → Character → Position → Subscript.
Bôi đen số 2 → Ctrl + Shift + =.
Bôi đen số 2 → Format → Position → Superscript.
16. Để định dạng O2 thành O2 ta thực hiện.
Bôi đen số 2 → Format → Character → Position → Subscript.
Bôi đen số 2 → Format → Position → Subscript.
Bôi đen số 2 → Ctrl + =.
Bôi đen số 2 → Format → Character → Position → Superscript.
17. Để hiện thanh công cụ Drawing ta thực hiện.
View → Toolbars → Drawing.
Tools → Toolbars → Drawing.
View → Drawing.
Tất cả đề sai.
18. Để ẩn hiện thanh thước ngang và thước dọc ta thực hiện.
View → Ruler.
View → Toolbars → Ruler.
Tools → Toolbars → Ruler.
Tất cả các câu trên đều đúng.

2
Trường THPT NGUYỄN TRÃI Giáo viên: Nguyễn Huỳnh Tân

19. Nút có nghĩa là:


Undo.
Redo.
Quay về trước một trang.
Lùi về phía sau một trang.
20. Ctrl + F có nghĩa là:
Tìm kiếm và thay thế.
Tìm kiếm.
Là nút trên thanh công cụ chuẩn.
Câu a,c thì đúng.
21. Ctrl + H có nghĩa là:
Tìm kiếm và thay thế.
Tìm kiếm.
Là nút trên thanh công cụ chuẩn.
Tất cả các câu trên đều sai.
22. Đề chuyển chữ TINHOC → tinhoc ta thực hiện.
Tô đen chữ TINHOC → Format → Change Case → UpperCase.
Tô đen chữ TINHOC → Format → Change Case → LowerCase.
Tô đen chữ TINHOC → Format → UpperCase.
Tô đen chữ TINHOC → Format → LowerCase.
23. Để tạo một Table ta thực hiện như sau:
Table → Insert → Table...
Ctrl + F12.
Insert → Table.
Câu a,b đúng.
24. Bộ Openoffice.org là:
Bộ mã nguồn mở. Dùng không tốn phí.
Là bộ mã nguồn tốn phí.
Là bộ mã nguồn không tốn phí trong năm đầu sử dụng.
Tất cả các câu trên đều sai.
25. In tài liệu ta thực hiện công việc sau:
Ctrl + P
Nhấn vào nút trên thanh công cụ chuẩn.
File → Print...
Cả ba câu trên đều đúng.
26. In tài liệu ta thực hiện công việc sau:
File → Print preview.
Nhấn vào nút trên thanh công cụ chuẩn.
Ctrl + P.
Ctrl + B.
27. Ctrl + Q là:
Thoát tất cả các trang đang làm việc.
Chỉ thoát trang đang làm việc hiện thời.
Tương đương với lệnh File → Exit.
Câu a,c thì đúng.
28. Để xem chế độ toàn màn hình ta thực hiện:

3
Trường THPT NGUYỄN TRÃI Giáo viên: Nguyễn Huỳnh Tân

View → Full Screen.


Ctrl + Shift + J.
Ctrl + F + S
Câu a,b thì đúng.
29. Chức năng tìm kiếm và thay thế trong Writer là:
Ctrl + F.
Tìm kiếm là Ctrl + F và thay thế là Ctrl + H.
Tools → AutoCorrectOptions...
Câu a,b thì đúng.
30. Để chèn hình ảnh vào trong văn bản ta thực hiên:
Format → Picture.
Insert → Picture.
Insert → From file → Picture.
Format → Picture → From File.
31. Để định dạng đoạn ta thực hiện các cách sau:
Right Click → Paragraph.
Fortmat → Paragraph.
Sử dụng thanh thước ngang.
Cả ba câu trên đều đúng.
32. Để định dạng Character ta thực hiện các cách sau:
Right Click → Character.
Fortmat → Character..
Sử dụng thanh công cụ chuẩn.
Cả ba câu trên đều đúng.
33. Để định dạng Bullets and numbering ta thực hiện các cách sau:
Right Click → Numbering/Bullets...
Fortmat → Bullets and numbering.
Sử dụng thanh công cụ chuẩn.
Cả ba câu trên đều đúng.
34. Để dịnh dạng Font ta thực hiện như sau:
Format → Font...
Right Click → Font
Format → Character → Font.
Câu a,c thì đúng.
35. Openoffice.org Writer có chức năng tương tự như:
Ms-Word
Ms-Access
Ms-Excel
Ms-Powerpoint
36. Openoffice.org Writer có chức năng chính là:
Soạn thảo văn bản.
Tính toán tương tự như Ms-Excel.
Phần mềm hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
Phần mềm lập trình.
37. Dùng để chọn tất cả văn bản ta thực hiện:
Ctrl + A.

4
Trường THPT NGUYỄN TRÃI Giáo viên: Nguyễn Huỳnh Tân

Ctrl + Shift + V.
Ctrl + F3.
Ctrl + P.
38. Công cụ dùng để:
Mở thanh công cụ vẽ.
Chèn một hình vẽ vào văn bản.
Mở thanh công cụ WordArt.
Chèn một WordArt vào văn bản.
39. Để trộn ô ta thực hiện lệnh nào sau đây:
Table → Merge Cells
Table → Split Cells
Table → Protect Cells
Table → Merge Table
40. Để tách ô ta thực hiện lệnh nào sau đây:
Table → Merge Cells
Table → Split Cells
Table → Protect Cells
Table → Merge Table
41. Muốn delete columns ta thực hiện:
Table → delete → columns.
Table → columns → delete.
Table → delete columns.
Format → delete columns.
42. Muốn delete Rows ta thực hiện:
Table → delete → Rows.
Table → Rows → delete.
Table → delete Rows.
Format → delete Rows.
43. Nút lệnh dùng để:
Tạo tài liệu mới
Mở tài liệu
Lưu tài liệu
Chèn hình ảnh
44. Nút lệnh dùng để:
Tạo tài liệu mới
Mở tài liệu
Lưu tài liệu
Chèn hình ảnh
45. Nút lệnh dùng để:
Lưu tài liệu mới
Dán văn bản
Lưu văn bản
Mở tài liệu
46. Nút lệnh dùng để:

5
Trường THPT NGUYỄN TRÃI Giáo viên: Nguyễn Huỳnh Tân

Dán văn bản


Di chuyển văn bản
Sao chép văn bản
Nút lệnh undo
47. Nút lệnh dùng để:
Sao chép định dạng
Tô màu chữ
Quét màu nền
Xóa sao chép định dạng
48. Nút lệnh dùng để:
Hùy bỏ thao tác vừa làm
Khôi phục thao tác vừa hủy bỏ
Là nút lệnh undo
Câu a và c thì đúng
49. Nút lệnh dùng để:
Là nút print preview
Là nút lệnh page preview
Nút print
Nút xem văn bản theo tỉ lệ
50. Nút lệnh dùng để:
In văn bản
Yêu cầu mở tài liệu mới
Chuyển writer sang file PDF
Tạo tài liệu mới
51. Nút lệnh dùng để:
Di chuyển văn bản
Lệnh cut văn bản
Tương đương với nút lệnh Ctrl + X
Cả ba câu thì đúng
52. Nút lệnh dùng để:
Sao chép văn bản
Tương đương với phím Ctrl + C
Tạo tài liệu mới
Cả A,B thì đúng
53. Trong các nút lệnh sau, nút nào là nút redo:

Tất cả thì sai


54. Lệnh File/Exit tương đương với phím tắt nào sau đây:
Ctrl + Q
Ctrl + W
Ctrl + F4

6
Trường THPT NGUYỄN TRÃI Giáo viên: Nguyễn Huỳnh Tân

Shift + F4
55. Phím tắt Ctrl + Shift + S có nghĩa là:
Lưu tài liệu
Lưu tài liệu với tên mới
Tương đương với nút undo
Tương đương với nút redo
56. Muốn hiện/ẩn thanh công cụ thì làm như thế nào?
View/Toolbars
Insert/Toolbars
File/Toolbars
Table/Toolbars
57. Để chuyển chữ in thường thành chữ in hoa ta làm như sau:
Format\Change Case\Uppercase.
Formar\Change Case\Lowercase.
Ctrl + Shift + B
Ctrl + Shift + P
58. Nút lệnh có nghĩa là:
Tô màu chữ
Tô màu nền
Tô màu đoạn văn bản
Tô màu toàn bộ văn bản
59. Nút lệnh có nghĩa là:
Tô màu chữ
Tô màu nền cho văn bản đã chọn
Tô màu cho một đoạn văn bản
Tô màu toàn bộ văn bản
60. Nút lệnh có nghĩa là:
Thiết lập Bullets
Thiết lập Numbering
Căn lề cho văn bản
Đánh mục lục cho văn bản
61. Nút lệnh có nghĩa là:
Thiết lập Bullets
Thiết lập Numbering
Căn lề cho văn bản
Đánh mục lục cho văn bản
62. Để thiết lập Bullets cho văn bản ta làm như sau:

7
Trường THPT NGUYỄN TRÃI Giáo viên: Nguyễn Huỳnh Tân

Vào menu Format\Bullets, chọn thẻ Bullets


Vào menu Format\ Numbering, chọn thẻ Bullets
Vào menu Format\Bullets and Numbering, chọn thẻ Bullets
Vào menu Format\ Character, chọn thẻ Bullets and Numbering
63. Để thiết lập Numbering cho văn bản ta làm như sau:
Vào menu Format\Bullets, Numbering type
Vào menu Format\ Numbering, Numbering type
Vào menu Format\Bullets and Numbering, Numbering type
Vào menu Format\ Character, chọn thẻ Bullets and Numbering
64. Phím Ctrl + Enter dùng để:
Qua trang mới
Đưa con trỏ văn bản về cuối trang
Ngắt trang
Xuống dòng trong Table
65. Muốn ngắt trang trong văn bản ta làm như sau:
Insert/ Manual Break…/ Page Break
Insert/ Break/ Page Break
Insert/ Page Break/ Manual Break…
Tất cả đều sai
66. Nút lệnh Ctrl + P có nghĩa là:
Xem trước khi in
In văn bản
P có nghĩa là Paint là tô màu văn bản
Tất cả đều sai

67. Khi nhấn nút in trên thanh công cụ chuẩn thì:


Lập tức in tất cả các trang hiện thời
Hiện hộp thoại Print, cho chúng ta tùy chỉnh theo ý muốn
Giống như lệnh File/ Print hay Ctrl + P
Câu b và c thì đúng
68. Muốn xem văn bản trước khi in ta làm như sau:
File/ Print Preview
File/ Page Preview
Nhấn nút Print Preview trên thanh công cụ chuẩn
Câu a và c thì đúng
69. Nút lệnh sau đây có nghĩa là:

8
Trường THPT NGUYỄN TRÃI Giáo viên: Nguyễn Huỳnh Tân

Xem văn bản theo tỉ lệ


Xem trước khi in
Thay đổi kích cỡ lớn nhỏ của văn bản
Chỉ dùng để hiệu chỉnh hình ảnh
70. Để định dạng trang in ta thực hiện:
File/ Page Setup
File/ Page
Format/ Page
Format/ Page Setup
71. Để định dạng trang in ta thực hiện: Format/ Page, chọn thẻ Page, Portrait có
nghĩa là:
Hương giấy nằm ngang
Hướng gấy thẳng đứng
Chọn loại giấy
Chỉnh lề cho trang in
72. Nút lệnh có nghĩa là:
Tạo Table
Tạo khung cho văn bản
Tương đương với nút lệnh Ctrl + F12
Câu a và c thì đúng
73. Muốn tạo Table ta làm như sau:
Table/Insert/Table
Insert/ Table
Table/ Insert Table
Format/ Insert/ Table

9
Trường THPT NGUYỄN TRÃI Giáo viên: Nguyễn Huỳnh Tân

10

You might also like