Professional Documents
Culture Documents
t-Statistic Prob.*
Bước 3:
Cách 1:
Cách 2:
Null Hypothesis: DCPI has a unit root
Exogenous: Constant
Lag Length: 1 (Automatic - based on SIC, maxlag=13)
t-Statistic Prob.*
Bước 4:
Thực hiện bậc mô hình ARIMA(p,d,q) trên chuỗi dừng.
Bước 1 CPI là chuỗi không dừng và bước 2 thì DCPI là chuỗi dừng, thực hiện mô
hình ARIMA(p,d,q).
Ta có:
- MA(q) tương ứng cột ACF (AutoCorrelation):
- AR(p) tương ứng cột PACF (partial): (nằm ngoài đường biên gạch chấm)
p = 1, 2, 5,8, 24
d=1
q = 1,3,5,6,7,8,9,11,12,20,23,24
Bước 5: Ghép mô hình ARIMA (p,d,q)
1. ARIMA(1,1,1)
2. ARIMA(1,1,1)(2,1,5)
3. ARIMA(1,1,1)(5,1,6)
4. ARIMA(1,1,1)(5,1,9)
5. ARIMA(1,1,1)(8,1,9)
6. ARI MA(1,1,1)(8,1,7)
7. ARIMA(1,1,1)(8,1,12)
8. ARIMA(1,1,1)(24,1,5)
9. ARIMA(1,1,1)(24,1,20)
10.ARIMA(1,1,1)(24,1,23)
Bước 6:
1. ARIMA(1,1,1)
2. ARIMA(1,1,1)(2,1,5)
3.ARIMA(1,1,1)(5,1,6)
4.ARIMA(1,1,1)(5,1,9)
Dependent Variable: DCPI
Method: Least Squares
Date: 03/11/20 Time: 20:31
Sample (adjusted): 2000M07 2014M12
Included observations: 174 after adjustments
Convergence achieved after 14 iterations
MA Backcast: 1999M10 2000M06
5.ARIMA(1,1,1)(8,1,9)
6.ARIMA(1,1,1)(8,1,7)
7.ARIMA(1,1,1)(8,1,12)
10.ARIMA(1,1,1)(24,1,23)
Bước 8:
ARIMA(1,1,1)(2,1,5)
0.756495 0.756495
0.274209 ± 0.634830i 0.691520 5.402283
-0.496238 ± 0.394674i 0.634050 2.544104
Mô hình AR dừng→ nghịch đảo nghiệm đặc trưng nằm trong vòng tròn đơn
vị
Trị tuyệt đối của nghịch đảo nghiệm đặc trưng mô hình nằm trong vòng tròn
đơn vị → mô hình MA nghịch đảo
Kl: Mô hình TỐT
ARIMA(1,1,1)(5,1,9)
Inverse Roots of AR/MA Polynomial(s)
Specification: DCPI C AR(1) AR(5) MA(1) MA(9)
Date: 04/23/20 Time: 21:55
Sample: 2000M01 2014M12
Included observations: 174
Mô hình AR dừng→ nghịch đảo nghiệm đặc trưng nằm trong vòng tròn đơn
vị
Trị tuyệt đối của nghịch đảo nghiệm đặc trưng mô hình nằm trong vòng tròn
đơn vị → mô hình MA nghịch đảo
Kl: Mô hình TỐT
ARIMA(1,1,1)(8,1,12)
Mô hình AR dừng→ nghịch đảo nghiệm đặc trưng nằm trong vòng tròn đơn
vị
Trị tuyệt đối của nghịch đảo nghiệm đặc trưng mô hình nằm trong vòng tròn
đơn vị → mô hình MA nghịch đảo
Kl: Mô hình TỐT
Vậy có 3 mô hình tốt
Bước 9: Lựa chọn mô hình dựa trên tiêu chí đô ̣ chính xác của dự báo
Bước 1:
Cách 1:
CLOSEASM
45
40
35
30
25
20
15
10
5
I II III IV I II III IV I II III IV I II III IV I II III IV I II III IV
2010 2011 2012 2013 2014 2015
t-Statistic Prob.*
Vâ ̣y CLOSEASMt có 1 nghiê ̣m đơn vị ( CLOSEASMt không dừng) với mức ý
nghĩa α = 5%
Bước 2:
Tìm sai phân CLOSEASM bằng cách lấy CLOSEASM vào năm n trừ cho
CLOSEASM vào năm n-1 ( năm trước đó ). DCLOSEASM=CLOSEASM-
CLOSEASM(-1).
DCLOSEASM
2
-1
-2
-3
I II III IV I II III IV I II III IV I II III IV I II III IV I II III IV
2010 2011 2012 2013 2014 2015
t-Statistic Prob.*
Bước 4:
Thực hiện bậc mô hình ARIMA(p,d,q) trên chuỗi dừng.
Bước 1: CLOSEASM là chuỗi không dừng và bước 2 thì DCLOSEASM là chuỗi
dừng, thực hiện mô hình ARIMA(p,d,q).
Ta có:
-MA(q) tương ứng cột ACF (AutoCorrelation):
-AR(p) tương ứng cột PACF (partial): (nằm ngoài đường biên gạch chấm)
p = 1,2,3
d=1
q= 1,2,3,4,5,8,18,28,29
Bước 5: Ghéo mô hình ARIMA(p,d,q)
1. ARIMA(1,1,1)
2. ARIMA(1,1,1)(2,1,3)
3. ARIMA(1,1,1)(2,1,8)
4. ARIMA(1,1,1)(2,1,28)
5. ARIMA(1,1,1)(3,1,2)
6. ARIMA(1,1,1)(3,1,4)
7. ARIMA(1,1,1)(3,1,29)
8. ARIMA(1,1,1)(2,1,18)
9. ARIMA(1,1,1)(3,1,5)
10.ARIMA(1,1,1)(3,1,3)
Bước 6:
1. ARIMA(1,1,1)
Coefficien
Variable t Std. Error t-Statistic Prob.
3. ARIMA(1,1,1)(2,1,8)
Dependent Variable: DCLOSEASM
Method: Least Squares
Date: 04/19/20 Time: 22:03
Sample (adjusted): 1/21/2010 11/03/2015
Included observations: 1398 after adjustments
Convergence achieved after 18 iterations
MA Backcast: 1/11/2010 1/20/2010
Prob(F-statistic) 0.000000
4. ARIMA(1,1,1)(2,1,28)
Dependent Variable: DCLOSEASM
Method: Least Squares
Date: 04/19/20 Time: 22:04
Sample (adjusted): 1/21/2010 11/03/2015
Included observations: 1398 after adjustments
Convergence achieved after 14 iterations
MA Backcast: 12/14/2009 1/20/2010
5. ARIMA(1,1,1)(3,1,2)
6. ARIMA(1,1,1)(3,1,4)
7. ARIMA(1,1,1)(3,1,29)
CLOSEASMt=-0.0003+1.5311CLOSEASMt-1-0.5311CLOSEASMt-
2+0.0371 CLOSEASMt-3-0.0371 CLOSEASMt-4 -0.3389ût-1 +0.0409ût-
29+ût
8. ARIMA(1,1,1)(2,1,18)
Dependent Variable: DCLOSEASM
Method: Least Squares
Date: 04/19/20 Time: 22:09
Sample (adjusted): 1/21/2010 11/03/2015
Included observations: 1398 after adjustments
Convergence achieved after 44 iterations
MA Backcast: 12/28/2009 1/20/2010
CLOSEASMt=-0.0010+1.7291 CLOSEASMt-1-0.763CLOSEASMt-2+0.0339
CLOSEASMt-3 -0.5342ût-1 -0.0379ût-18+ût
9. ARIMA(1,1,1)(3,1,5)
DCLOSEASMt=-0.0005+0.5353AR(1)+0.0358AR(3)-0.3412MA(1)+0.0017
MA(5) +ût
CLOSEASMt=-0.0005+1.5353CLOSEASMt-1-0.5353CLOSEASMt-
2+0.0358CLOSEASMt-3-0.0358CLOSEASMt-4-0.3412ût-1 +0.0017ût-5+ût
10.ARIMA(1,1,1)(3,1,3)
0.748743 0.748743
0.078297 0.078297
0.829821 0.829821
0.582915 ± 0.449597i 0.736157 9.563609
0.067332 ± 0.666584i 0.669976 4.273907
-0.430438 ± 0.477655i 0.642986 2.726787
-0.635291 0.635291
Mô hình ARIMA(1,1,1)(3,1,29)
0.625870 0.625870
-0.047395 ± 0.238914i 0.243569 3.556593
Mô hình AR dừng- nghịch đảo nghiệm đặc trưng nằm trong vòng tròn đơn vị
Trị tuyệt đối của nghịch đảo nghiệm đặc trưng mô hình nằm trong vòng tròn đơn vị
-- mô hình MA nghịch đảo
Kl: Mô hình TỐT
ARIMA(1,1,1)(3,1,3)
Mô hình AR dừng→ nghịch đảo nghiệm đặc trưng nằm trong vòng tròn đơn
vị
Trị tuyệt đối của nghịch đảo nghiệm đặc trưng mô hình nằm trong vòng tròn
đơn vị → mô hình MA nghịch đảo
Kl: Mô hình TỐT
Vâ ̣y có 3 mô hình phù hợp
Bước 9: Lựa chọn mô hình dựa trên tiêu chí đô ̣ chính xác của dự báo
Mô hình RMSE MAE MAPE
ARIMA(1,1,1)(2,1,8) 0.4798 * 0.3307* 82.3138*
ARIMA(1,1,1)(3,1,3) 0.4789 *** 0.3296*** 82.1472***
ARIMA(1,1,1) 0.4790 ** 0.3298** 82.2190**
(3,1,29)
KL: Mô hình phù hợp nhất là ARIMA(1,1,1)(3,1,3)
Lý do: vì có ba chỉ tiêu RMSE, MAE, MAPE đều nhỏ nhất trong ba mô hình
Bước 10: Dự báo mô hình ARIMA(1,1,1)(3,1,3)
DCLOSEASM 11/04/2015 max=1.03
DCLOSEASM 11/04/2015=0.09
DCLOSEASM 11/04/2015 min=-0.84
Ta có: DYt= Yt – Yt-1 => Yt = DYt + Yt-1
Vâ ̣y:
CLOSEASM 11/04/2015 max = 1.03 + 13 = 14.03
CLOSEASM 11/04/2015 = 0.09 + 13 = 13.09
CLOSEASM 11/04/2015 min = -0.82 + 13 = 12.18
t-Statistic Prob.*
p = 1,2,4,5,13,22
q = 1,4,5,12,13,14,18,19,21,22,23,28,32
Bước 5: Ghép mô hình ARMA (p,q)
1. ARMA(1,1)(5,4)
2. ARMA(1,1) (2,4)
3. ARMA(1,1) (4,4)
4. ARMA(1,1) (5,4)
5. ARMA(1,1) (5,12)
6. ARMA(1,1) (5,13)
7. ARMA(1,1) (13,12)
8. ARMA(1,1) (5,1)
9. ARMA(1,1) (13,14)
10. ARMA(1,1) (13,5)
BƯỚC 6:
1. ARMA(1,1)(5,4)
vnindext=0.0094+0.1070AR(1)+0.0959AR(5)+0.1918MA(1)+0.0997M
A(4)+ ût
vnindext=0.0094+0.1070vnindext-1+0.0959vnindext-5+0.1918ût-1
+0.0997 ût -4 + ût
2. ARMA(1,1) (2,4)
Vnindext=0.0090+0.7507AR(1)-0.1840AR(2)-
0.4548MA(1)+0.1301MA(4)+ ût
Vnindext=0.0090+0.7507vnindext-1-0.1840vnindext-2-0.4548ût-1+0.1301
ût-4+ ût
3. ARMA(1,1) (4,4)
Vnindext=0.0090+0.1159AR(1)+0.2822AR(4)+0.1853MA(1)-
0.1878MA(4)+ût
Vnindext=0.0090+0.1159vnindext-1+0.2822vnindext-4+0.1853ût-1
-0.1878 ût-4+ût
4. ARMA(1,1) (5,4)
Dependent Variable: VNINDEX
Method: Least Squares
Date: 04/26/20 Time: 09:29
Sample (adjusted): 1/10/2006 12/30/2011
Included observations: 1491 after adjustments
Convergence achieved after 7 iterations
MA Backcast: 1/04/2006 1/09/2006
5. ARMA(1,1) (5,12)
Vnindext=0.0093+0.1131vnindext-1+0.0763vnindext-5+0.1832 ût-
1+0.0121 ût-12+ ût
6. ARMA(1,1) (5,13)
vnindext-1=0.0092+0.1309vnindext-1+0.0737vnindext-5+0.1622 ût-
1+0.0635 ût-13+ ût
7. ARMA(1,1) (13,12)
Dependent Variable: VNINDEX
Method: Least Squares
Date: 04/26/20 Time: 09:31
Sample (adjusted): 1/20/2006 12/30/2011
Included observations: 1483 after adjustments
Convergence achieved after 9 iterations
MA Backcast: 1/04/2006 1/19/2006
Vnindext=0.0082+0.1178vnindext-1+0.0750vnindext-13+0.1850 ût-
1+0.0247 ût-12+ût
8. ARMA(1,1) (5,19)
vnindext=0.0093+0.1096vnindext-1+0.0757vnindext-5+0.1871 ût-
1+0.0135 ût-19+ût
9. ARMA(1,1) (13,14)
vnindext=0.0082+0.1042vnindext-1+0.0682vnindext-13+0.1984 ût-
1+0.0205 ût-14+ ût