Professional Documents
Culture Documents
1. Kendall Jenner’s eye-catching fur coat caused a frenzy on the red carpet at the event last night. That coat
will soon ______.
A. carry on B. come on C. catch on D. go on
2. It is hoped that the kidnappers will not _____ their threat to kill the hostages.
A. carry out B. come out C. wipe out D. go out
3. I don’t know how to _______ - he’s been miserable since he found out that his girlfriend had been cheating
on him.
A. cheer him up B. clear him up
C. let him down D. let him up
4. He _____ working no matter how much the noise is.
A. comes in B. comes off C. carries on D. carries out
5. The working girls admitted they are traumatised by what they do - but must _____ to feed their drug
addiction.
A. continue on B. decide on C. focus on D. carry on
6. Recently, Pepsi has _______Coca Cola in some markets.
A. put up with B. come up with
C. catch up with D. get on with
7. Two helicopters brought the bodies to Kathmandu, Nepal’s capital, on Sunday from the mountain after the
weather ________.
A. cleared up B. turn up C. bring up D. hang up
8. Due to the bad management, the company is on the verge of ______.
A. shutting off B. turning off
C. closing down D. going down
9. The plan of the police didn’t _______ because the muggers were fully alert.
A. come off B. fall through C. go on D. come on
10. Lots of “zombie” companies which ambled on for years despite being unable to repay their debts may be
acquired by healthier firms or ________.
A. opened up B. coming off C. came back D. closed down
11. Another image published by Sabah shows Mutreb __________ of a nearby hotel.
A. cheking out B. going out C. dropping out D. eating out
12. Diabetes ______ the habit of eating two much sweet and greasy food without doing exercises.
A. runs from B. evolves from C. comes from D. draws from
13. The donor's identity later ______ in local media.
A. found out B. worked out C. came out D. missed out
14. The new Marvel film “Avengers 4” hasn’t ______ yet.
A. brought out B. come out C. taken out D. put out
15. Until this situation _______, we were having a nice, relaxing weekend.
A. rose up B. light up C. grew up D. came up
16. Why don't you ______ and see me some time?
A. call in B. come over C. listen up D. put up
17. But every now and then a player such as Finau _______, defying all barriers and stereotypes.
1
Lớp Luyện Đề Online - Hoàng Việt Hưng
2
Lớp Luyện Đề Online - Hoàng Việt Hưng
ĐÁP ÁN
NO. KEY EXPLANATION
Bộ áo lông bắt mắt mới của Jenner tạo ra cơn sốt trên thảm đỏ ở sự kiện tối qua. Cái áo
đó sẽ sớm trở thành xu hướng.
A. Carry on: tiếp tục
1 B
B. Come on: phát triển, tiến triển
C. Catch on: trở thành xu hướng, được ưa chuộng
D. Go on: tiếp tục
Hy vọng rằng tên bắt cóc không thực hiện lời đe dọa của hắn là giết các con tin.
A. Carry out: tiến hành
2 A B. Come out= become known: được phơi bày
C. Wipe out: xóa sổ
D. Go out: mất (điện); hẹn hò
Tôi k biết làm thế nào để anh ta vui lên nữa. Anh ta khổ sở suốt từ khi phát hiện ra bạn
gái mình đã lừa dối mình.
A. Cheer sb up: làm ai vui lên
3 A B. Clear something up: dọn dẹp
C. Let sb down: làm ai thất vọng, buồn
D. Let up: to make less effort
NOTE: Không có “let sb up”
Anh ta tiếp tục làm việc dù cho có ồn thế nào.
A. Come in: đi vào
4 C B. Come off: (dự định, kế hoạch) thành công
C. Carry on: tiếp tục
D. Carry out: tiến hành
Những cô gái “ngành” thừa nhận là họ bị ám ảnh bởi việc họ làm – nhưng phải tiếp tục
để đáp ứng cho cơn nghiện ma túy của họ.
A. Continue: tiếp tục (không có continue on)
B. Decide on: Quyết định
5 D
C. Focus on: tập trung vào
D. Carry on: Tiếp tục
NOTE: Vậy carry on + Ving/to V
Traumatize: ám ảnh
Gần đây, pepsi đã đuổi kịp Coca ở một số thị trường.
A. Put up with: chịu đựng
6 C B. Come up with: nảy ra
C. Catch up with: đuổi kịp
D. get on with sb: hòa hợp với, quan hệ tốt với ai
Hai chiếc trực thăng mang các thi thể tới Kathmandu, thủ đô của Nepal, vào CN từ ngọn
núi sau khi trời quang đãng hơn.
A. Clear up: to become fine or bright
7 A
B. Turn up: xuất hiện
C. Bring up: nuôi nấng
D. Hang up: cúp máy
Vì sự quản lý yếu kém, công ty đó đang nằm trên bờ vực đóng cửa
A. shut off: (máy móc); ngừng hoạt động
8 C B. turn off: tắt
C. close down: đóng cửa
D. go down: giảm
3
Lớp Luyện Đề Online - Hoàng Việt Hưng
Kế hoạch của cảnh sát không thành công như dự định, vì bọn buôn lauajhoanf toàn cảnh
giác.
A. Come off: thành công (như dự định)
9 A
B. Fall through: (kếhoạch) phá sản, k thực hiện được
C. Go on: tiếp tục
D. Come on: phát triển, tiến triển
Rất nhiều công ty yếu kém mà tiến triển lờ vờ trong nhiều năm dù không thể trả nợ có thể
là bị mua lại bởi các doanh nghiệp bền vững hơn hoặc bị dóng cửa.
A. open up: mở cửa, khai trương >< close down
B. come off: thành công
C. come back: quay trở lại
10 D
D. close down: đóng cửa
NOTE: zombie company: a firm that is making enough money to pay the interest on
its debts but would fail if interest rates went up because it is not functioning as a
business: công ty mà làm chỉ đủ tiền trả lãi nhưng sẽ phá sản nếu lãi suất ở mức cao vì
nó khong hoạt động như một công ty kinh doanh.
Một bức ảnh khác được tung ra bởi Sabah chỉ ra là Mutreb đang làm thủ tục ra khỏi một
khách sạn gần đó.
A. Check out: làm thủ tục xuất
11 A
B. Go out: đi chơi, hẹn hò
C. Drop out: bỏ học
D. Eat out: ăn ngoài
Bệnh tiểu đường là kết quả của thói quen ăn uống quá nhiều thức ăn ngọt và dầu mỡ.
A. Run from (không phải cụm động từ)
B. Evelve from: tiến hóa từ
12 C C. Come from: to be the result of something: là kết quả của
D. Draw something from sb: to take or obtain something from a particular source: có
được cí gì từ đâu/ từ ai
EX: I draw inspiration from the scientists Thomas Edison.
Danh tính của người cho tặng sau đó cũng lộ ra ở cac phương tiện truyền thông địa
phương.
A. find out: tìm thấy
13 C
B. work out: tìm ra
C. come out: lộ ra
D. miss out: bỏ lỡ
Bộ phim mới “Avenger 4” của Marvel vẫn chưa được công chiếu.
A. Bring out: phát hành
14 B B. Come out: to be published/released: được phát hành
C. Take out sth: đổ (rác)
D. Put out: dập (lửa)
Cho đến khi cái tình huống như thế này nảy sinh, chúng tôi vẫn đang có một cuối tuần rất
vui vẻ và thư thái.
A. Rise up:
15 D B. Light up: làm rạng rỡ
Ex: A smile lights up her face
C. Grow up: trưởng thành
D. Come up: nảy sinh, phát sinh
Sao bạn không đến thăm và gặp tớ?
A. Call off: hủy
16 B
B. Come over: ghé thăm
C. Listen up: nghe này
4
Lớp Luyện Đề Online - Hoàng Việt Hưng