You are on page 1of 4

TỔNG HỢP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM MKTQT f.

SP
NGHIÊN CỨU MÔI TRƯỜNG NGÀNH g. Chính sách KT
1. Trong nghiên cứu môi trường ngành trong h. A & B
MKTQT cần được nghiên cứu là các doanh nghiệp 9. Các thông tin bên ngoài cung cấp cho hệ thống
của: thông tin của DN ngoại trừ:
A. Nước nhập khẩu i. Thị trường mục tiêu
B. Nước xuất khẩu khác vào cùng đoạn thị trường j. Hệ thống báo cáo nội bộ
C. Nước xuất khẩu khác k. Các kênh mkt
D. Cả a và b l. Công chúng
2. Cơ cấu dân số vàng của Việt Nam đặt ra cho các 10. Các quốc gia có mức sống chênh lệch thường có
doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào Việt Nam đặc điểm sau loại trừ:
những: m. Đại bộ phận nhân dân sống bằng nông nghiệp
A. Cơ hội n. Hình thành tầng lớp trung lưu
B. Điểm mạnh o. Tầng lớp giàu có sống bằng hàng nhập khẩu
C. Điểm yếu p. A & C
D. Không có đáp án đúng 11. Quản trị marketing quốc tế nhằm quản lý tổ
3. Nghiên cứu SWOT là nghiên cứu chức kiểm soát có hiệu quả các hoạt động trên thị
A. Môi trường bên trong và bên ngoài trường quốc tế bao gồm
B. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh q. Lợi nhuận tối ưu
C. Cơ may và hiểm họa r. An toàn kinh doanh quốc tế
D. Điểm mạnh và điểm yếu s. Xác định mkt mix trên thị trường quốc tế
4. Muốn đem lại lợi nhuận cho doanh nghiệp thì các => có thể là đáp án D, theo slide 12 cô Bình thì gồm
quyết định trong MKTQT cần: nhiều mục tiêu
A. Coi sản phẩm là vấn đề quan trọng nhất 12. Dưới đây là 1 trong 3 mô hình quản lý trong DN
B. Coi giá là yếu tố duy nhất quốc tế:
C. Kết hợp các yếu tố MKT - Mix t. Chiến lược
D. Chỉ sử dụng 1 yếu tố MKT - Mix là đủ u. Phân quyền
5. Đặc trưng hoạt động của loại hình công ty TNC v. Trung gian
là: w. Tác nghiệp
A. Vốn thuộc về quốc gia 13. Xu hướng luật của các quốc gia ngày càng chặt
B. Phải công khai báo cáo tài chính đối với các hướng sau
C. Nhà nước kiểm soát chặt chẽ x. SHTT
D. Bị điều chỉnh bởi luật của nhiều quốc gia y. Mkt xanh
6. Phân chia theo tư cách pháp nhân công ty quốc tế z. Bảo vệ môi trường
được chia thành aa. Cả A, B, C
A. Doanh nghiệp công nghiệp và doanh nghiệp 14. Phát triển nhóm hàng là phát triển danh mục sản
thương mại phẩm theo chiều:
B. Doanh nghiệp cổ phần và doanh nghiệp tư nhân bb. Dài
C. Doanh nghiệp quốc gia và doanh nghiệp TNC cc. Rộng
D. Cả A,B,C dd. Sâu
7. Phân chia theo lĩnh vực hoạt động công ty quốc tế ee. Khác
được chia thành 15. Phát triển mẫu mã hàng hóa là phát triển danh
a. Doanh nghiệp công nghiệp và doanh nghiệp mục sản phẩm theo chiều:
thương mại a. Dài
b. Doanh nghiệp cổ phần và doanh nghiệp tư nhân b. Rộng
c. Doanh nghiệp quốc gia và doanh nghiệp TNC c. Sâu
d. Cả A,B,C d. Khác
8. Các yếu tố dưới là nội dung nghiên cứu chi tiết thị 16. Thương hiệu tương ứng với khái niệm nào trong
trường ngoại trừ các khái niệm sau
e. KH e. Hình ảnh nhãn hiệu
f. Nhãn hiệu b. Sắp xếp đơn hàng
g. Tên thương mại c. Xác định lượng tồn kho
h. Nhãn sản phẩm d. Cả A, B, C
17. Những yếu tố sau là các nội dung trong nghiên 25. Các trung gian bán lẻ trên thị trường quốc tế có
cứu sản phẩm, ngoại trừ: thể bao gồm các loại hình dưới đây loại trừ:
i. Chất lượng sản phẩm a. Đại siêu thị
j. Phạm vi sử dụng b. Chuỗi cửa hàng tiện lợi
k. Năng lực cạnh tranh sản phẩm c. Văn phòng đại diện NN
l. Công nghệ sản phẩm d. Công ty thương mại
18. Một trong cách điều kiện để một mức giá được 26. Căn cứ tuyển chọn các thành viên trong kênh
coi là giá quốc tế? phân phối tại thị trường nước nhập khẩu:
m. Giá đấu giá e. Đặc điểm sản phẩm
n. Giá của cách hợp đồng không mang tính chất f. Mục tiêu marketing
ngẫu nhiên g. Mức độ phù hợp với mục tiêu DN
o. Giá được ký kết bằng các đồng tiền tự do chuyển h. Xung đột kênh
đổi 27. Xu hướng tìm kiếm sự thỏa hiệp để linh hoạt đưa
p. B & C ra các quyết định về tập quyền và phân quyền thể
19. Các loại giá sau được coi là giá thị trường, ngoại hiện rõ nhất ở các công ty tập đoàn theo tư duy
trừ: a. Vị chủng (ethnocentrism)
q. Giá quốc tế b. Đa tâm (polycentrism)
r. Giá đấu giá c. Địa tâm (geocentrism)
s. Giá vốn d. Không có đáp án
t. Giá hợp đồng ký kết thực tế 28. Tuy duy nào trong Mar quốc tế không cho rằng
20. Giá … là mức giá thường cao hơn giá thị trường hệ quy chiếu tự thân (self - reference criterion) là
u. Đấu giá yếu tố quan trọng nhất
v. Đấu thầu i. Thuyết đa tâm (polycentrism)
w. Tham khảo j. Thuyết địa tâm (geocentrism)
x. Ký kết thực tế k. Cả hai
21. Hãng thanh long Fresh mới xuất khẩu sản phẩm l. Không có đáp án
thanh long vào vào thị trường Trung Đông, hãng nên 29. Mar quốc tế là cần thiết bởi lý do cơ bản nào sau
áp dụng: đây
y. Giá hớt váng m. Nó là một chức năng cơ bản của kinh doanh
z. Giá thâm nhập n. Nó là trung tâm của tất cả hoạt dộng kinh doanh
aa. Giá phân biệt quốc tế
bb. Phận biệt giá theo tính chất sản phẩm o. Người có nhu cầu và mong nuốn
22. Giá hợp đồng ký kết thực tế có thể áp dụng theo p. Tất cả mọi người đều có thể là khách
phương pháp sau, ngoại trừ: 30. Đối với một MNC, vấn đề quan trọng nhất trong
cc. Ấn định giá thực hiện chiến lược Mar quốc tế là
dd. Cố định q. Bán được sản phẩm với giá cao
ee. Tham khảo giá r. Thu hút nhiều người trung gian Mar
ff. Di động s. Tăng khả năng cạnh tranh
23. Có thể tham khảo được nhiều loại giá là ưu điểm t. Giới thiệu được sản phẩm với khách hàng
của loại giá nào? 31. Khi áp dụng giá bán thống nhất tại thị trường
gg. Đấu giá khác nhau có thể sẽ gặp khó khăn ngoại trừ các yếu
hh. Đấu thầu tố nào
ii. Yết bảng sở giao dịch A. Văn hóa
jj. Tham khảo B. Cạnh tranh
24. Hoạt động hậu cần phân phối gồm những công C. Tỷ giá hối đoái
việc sau đây: D. Tất cả các yếu tố trên
a. Lựa chọn ptvt 1. Hệ thống MMIS trong marketing quốc tế gồm
A. Con người, thiết bị, phương pháp 12. Tập quán thương mại có tính chất bắt buộc
B. Các hệ thống CMIS tác dộng đến hoạt dộng marketing dưới góc độ
C. Hệ thống báo cáo nội bộ A. Hình thành các mối quan hệ tin cậy, chấp
D. Hệ thống nghiên cứu Marketing thuận lẫn nhau
2. Hợp đồng đặc quyền về dịch vụ là hình thức: B. Mong rằng khách hàng sẽ tuân thủ theo
A. Liên doanh B. Franchinsing C. Chủ sở những tập quán của mình
hữu D. Khác C. Như một khuôn mẫu bắt buộc phải tuân theo
3. Để xâm nhập thị trường mới, yếu tố cơ bản nhất D. Như một khuôn mẫu không bắt buộc phải
là: tuân theo
A. Doanh nghiệp đủ nguồn lực để tăng cường xúc 13. Mục đích chính của nghiên cứu tổng thể thị
tiến trường là
B. Sản phẩm phải khác biệt với sản phẩm cùng loại A. Đánh giá điểm mạnh của doanh nghiệp
trên thị trường đó B. Đánh giá khó khắn của doanh nghiệp
C. Giá sản phẩm phải ở mức thấp nhất C. Đánh giá cơ hội, khả năng và cách tiếp
D. Phải là một sản phẩm hoàn toàn mới cận thị trường
4. Phương thức xâm nhập nào tương ứng với mức dộ D. Đáp án khác
kiểm soát thấp nhất trong số dưới đây: 14. Lựa chọn thị trường định hướng trong
A.Nhượng quyền B.Xuất khẩu C. Cấp phép D. nghiên cứu khái quát thị trường dựa trên
Liên doanh A. Lĩnh vực hoạt động
5. Bước thứ 2 trong quy trình phát triển sản phẩm B. Mục tiêu và khả năng doanh nghiệp
mới là: C. Đặc điểm thị trường
A. Nêu ý tưởng D. A&C
B. Sản xuất thử 16. Nội dung nghiên cứu nào dưới đây không
C. Thiết kế mẫu thuộc nghiên cứu chi tiết thị trường nước ngoài
D.Không có câu trả lời A. Sản phẩm B. Tình hình chính trị C. Hệ
(1) Hình thành ý tưởng -> (2) Tuyển chọn ý tưởng thống phân phối
-> (3) Lập luận chứng KTKT -> (4) Thiết kế mẫu -> D.Lệ và tập quán
(5) Sản xuất thử -> (6) Bán thử SP -> (7) Thương 17. Có được ngay sản phẩm tung ra thị trường là
mại hóa SP ưu điểm của phát triển sản phẩm
8. Bản chất của Mar quốc tế bao gồm những điểm A. Có cải tiến
sau, ngoại trừ B. Bắt chước nguyên mẫu
A. Cạnh tranh quốc tế trở nên khốc liệt hơn C. Trẻ hóa lại sản phẩm
B. Đẩy manh tiêu thụ bằng xuất khẩu D. Mới
C. Thỏa mãn tốt nhất nhu cầu của người tiêu dùng 18. Nội dung sau là những vấn đề cần chú ý với
nước ngoài bao bì sản phẩm xuất khẩu, ngoại trừ
D. Tạo lợi nhuận tốt A. Thiết kế sản phẩm
9. Đặc trưng nổi bật của TNCs là B. Chất liệu bao bì
A. Cơ hội B. Thách thức C. Cả A & B D. Không C. Xử lý bao bì sau tiêu dùng
có đáp án đúng D. Quy định môi trường
10. 7P trong Mar dịch vụ không bao gồm thành phần 20. Hoạt động hậu cần phân phối hàng hóa bao
nào dưới đây gồm các công việc sau
A. Sản phẩm B. Con người C. Đối thủ D. Phân A. Lựa chọn phương tiện vận tải
phối B. Sắp xếp đơn hàng
11. Mục tiêu của Mar quốc tế nhấm mạnh cơ bản C. Xác định lượng tồn kho
vào những mục tiêu sau, ngoại trừ D. Cả 3
A. Mở rộng thị trường hiện tại 22. Các tiêu chí dưới đây sử dụng để sắp xếp
B. Phát triển thị trường mới đơn hàng, ngoại trừ
C. Quốc tế hóa A. Thời gian đặt hàng
D. Khác B. Thời gian nhận hàng
C. Mối quan hệ với người giao nhận
D. Không có đáp án B. Mỹ và Canada
23. Yếu tố nào trong số dưới đây có ảnh hưởng C. Isarel và Iran
đến sự lựa chọn kênh phân phối tại thị trường D.
nước ngoai 34. Dự đoán xu hướng biến động của giá thị
A. Các quy định của nước sở tại trường quốc tế dựa vào lượng sản xuất, nhập
B. Đặc điểm và hình ảnh của sản phẩm khẩu và xuất khẩu của các nước
C. Chi phí phát triển và duy trì kênh A. Sản xuất chính
D. Tất cả các yếu tố trên B. Xuất khẩu và nhập khẩu chủ yếu
27. Nghiên cứu PESTEL là nghiên cứu C. Tiêu thụ chính
A. Môi trường bên trong môi trường bên ngoài D. Không có câu trả lời
DN 36. Chuyển giá thường được một số chi nhánh
B. Cơ may và hiểm họa của các tập đoàn đa quốc gia thực hiện trong
C. Khách hàng và các đối thủ cạnh tranh giao dịch………….và/hoặc với công ty mẹ
D. Điểm mạnh và điểm yếu A. Công khai giữa các chi nhánh/ công ty con
28. Bia Heneiken giữ nguyên sản phẩm và với nhau
truyền thông khác nhau tại trên 100 quốc gia mà B. Bí mật với một đối tác địa phương
nó có mặt. Đây là chiến lược gì C. Bí mật với một đối thủ cạnh tranh
A. Thích ứng về sản phẩm D. Trên đây chưa có đáp án đúng
B. Thích ứng về truyền thông 39. Để có thể tập trung vào một phân đoạn thị
C. Tiêu chuẩn hóa trường toàn cầu, chiến lược sản phẩm nào dưới
D. Khác biệt hóa đây phù hợp với doanh nghiệp
29. Bước 4 trong quy trình xây dựng chương A. Tiêu chuẩn hóa (standardization)
trình quảng cáo là B. Địa phương hóa (localization)
A. Xác định mục đích quảng cáo C. Thỏa hiệp và tùy biến (compromise)
B. Lựa chọn phương tiện quảng cáo D. Chưa có đáp án đúng
C. Lựa chọn thư pháp quảng cáo 40. Yếu tố sau là căn cứ lựa chọn phương tiện
D. Không có câu trả lời vận tải ngoại trừ
Xđ mục tiêu qc – phân định trách nhiệm qcáo- A. Mục đích quá trình vận chuyển
ấn định ngân sách qc - lựa chọn phg tiện qc-soạn B. Đặc điểm sản phẩm
thảo content qc-xd bố cục và thủ pháp qc-chọn C. Yêu cầu của hãng vậlku
tgian qc- tổ chức lực lượng qc- kiểm tra và đánh
giá hiệu quả
30. Lựa chọn thủ pháp quảng cáo là bước…
trong quy trình xây dựng chương trình quảng
cáo
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7
31. Công cụ sau là yếu tố xúc tiến quan trọng
nhất khi doanh nghiệp thâm nhập thị trường
nước ngoài
A. Hội chợ triển lãm quốc tế
B. Quảng cáo
C. Bán hàng trực tiếp
D. Tuyên truyền
32. Với những cặp thị trường nào sau đây, mức
độ khác biệt trong thực hiện Mar đòi hỏi rất cao
trong ảnh hưởng của tôn giáo
A. Pháp và các nước Tây Âu khác

You might also like