You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LUẬT ĐỀ THI GIỮA KỲ LẦN 1

KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI Học kỳ I, Năm học 2015 – 2016


(Không được sử dụng tài liệu)

Môn: THẨM ĐỊNH QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ – Thời lượng: 30 PHÚT


Mã đề 1
Họ tên sinh viên: ………………………………………………………..………………………………………………….. MSSV: …………………………………

Câu 1. Xét 2 dự án A, B loại trừ nhau có dòng tiền ròng như sau: (đơn vị: ngàn USD)
Nă 0 1 2 3 4
m
A -1000 900 1100 5000 1000
B -1000 1100 900 1000 5000
Không tính toán, có mâu thuẫn không khi dùng NPV và TDPP để chọn DA? Giải thích.
Có mâu thuẫn. Dùng NPV sẽ chọn DA A (3 năm đầu đã thu được 7.000, tính PV sẽ lớn hơn DA B).
Dùng TDPP sẽ chọn B vì khả năng năm 1 thu hồi vốn, A phải mất hơn 1 năm.
Câu 2. Trong việc chọn nhập thiết bi, sử dụng PP quy về 1 năm và 1%, bước thứ 3 luôn luôn được sử dụng
a. Đúng b. Sai
Câu 3. Thiết bị có tuổi thọ 10 năm, sử dụng PP khấu hao giảm nhanh, thời điểm nào chuyển sang KH đều
a. Năm thứ 4 b. Năm thứ 6 c. Năm thứ 8 d. Năm thứ 10
Câu 4. Xét 2 dự án A (n=5), B (n=3) loại trừ nhau có dòng tiền ròng như sau: (đơn vị: ngàn USD)
Nă 0 1 2 3 4 5
m
A -1000 800 1000 1200 1500 1800
B -900 900 1100 1300
Nên sử dụng loại chỉ tiêu tài chính nào với cách tính truyền thống để chọn lựa DA nhằm đảm bảo chính xác hơn?
a. T b. IRR c. NPV d. Cả a,b,c đều được
Câu 5. Tính toán Mức tiêu thụ hiện tại MTTHT đối với dự án mở Shop SPA dựa trên
a.Số khách tối đa phục vụ b. Tổng số dịch vụ đi kèm
c.Số ghế dùng gội đầu trong Shop d. Số thợ phục vụ
Câu 6. Nên sử dụng dự báo theo phương pháp trực tiếp đối với tình huống
a. DA của SP mới b. Số liệu dễ thu thập và đầy đủ c. a,b đúng d. a,b sai
Câu 7.Khi chọn lựa thiết bị, nếu 2 thiết bị sau khi tính toán đều có giá trị NPV âm thì đây là
a.Trường hợp không phân bổ doanh thu b.Trường hợp có phân bổ doanh thu nhưng chi phí quá lớn
c.Không xác định d. a,b,c sai
Câu 8. Có 2 dự án phụ thuộc với NPV1 = 250.000USD, NPV2 = 170.000USD. Dự án nào được chọn nếu NPV
kỳ vọng = 200.000USD.
a.DA 1 b. DA 2 c.Cả 1 và 2 d.Không chọn DA nào
Câu 9. Chỉ tiêu tài chính nào sau đây trong phân tích dự án hàm chứa cho việc rủi ro
a. TDPP b. NPV c. B/C d. IRR
Câu 10. Loại chỉ tiêu tài chính nào sau đây bị ảnh hưởng bởi sự biến động thu, chi nhiều lần của dòng NCF khiến
quyết định chọn lựa DA bị thay đổi
a. TDPP b.NPV c. IRR d. Cả 3
Câu 11. TDPP là thời gian thu hồi vốn đầu tư ban đầu nhờ các khoản thu nhập từ kinh doanh sản phẩm dự án
a. Đúng b. Sai
Câu 12. Loại chỉ tiêu tài chính nào có quan tâm đến lợi nhuận tính theo đơn vị tiền tệ
a. B/C b. NPV c. IRR d. Cả 3 quan tâm đến lợi nhuận
Câu 13. Xét 2 dự án 1, 2 thuộc dạng không chắc chắn. Khi biểu diễn trên hệ trục tọa độ (trục x biểu thị giá mua
nguyên liệu chính, trục y biểu thị tiền bị lỗ) cho thấy các điểm biểu thị cho DA 1 nằm ngay trên đường phân giác,
các điểm biểu thị cho DA 2 nằm phía dưới đường phân giác. Dự án được chọn là
a. DA 1 b. DA 2 c. Cả 2 được chọn d. Không chọn cả 2
Câu 14. Dòng tiền nào sau đây là dòng tiền đều
a.Phí bảo hiểm b.Tiền trả góp mua xe hàng tháng c.Cả a,b đúng d.Cả a,b sai
Câu 15. Khi r tăng thì NPV giảm vì nguyên nhân
a.Trong công thức tính NPV, r xuất hiện ở mẫu số.
b.C xuất hiện năm đầu, B xuất hiện những năm sau, tốc độ giảm PV(B) nhanh hơn tốc độ giảm của PV(C).
c.a,b đúng. d.a đúng, b sai.
Câu 16. Dùng công thức tính PV của dòng tiền đều để tính giá trị A cho phương thức trả nợ nào sau đây
a.Vốn trả đều, lãi trả theo kỳ trên nợ đầu kỳ b.Vốn và lãi trả đều
c.Cả a,b đúng d.Cả a,b sai
Câu 17. Trong bảng phải thu, dòng nào sau đây được sử dụng vào báo cáo dòng tiền
a. Chênh lệch khoản phải thu b. Khoản phải thu trong kỳ c. Doanh thu d. Thực thu
Câu 18. Thay đổi quỹ tiền mặt được chi chép vào dòng nào sau đây trong báo cáo dòng tiền
a. Dòng tiền vào b. Dòng tiền ra c. a hoặc b đều được tùy sự thay đổi dương hay âm d. a,b,c sai
Câu 19. Quan điểm thẩm định nào sau đây có sử dụng đến WACC
a. EPV b. TIPV c. AEPV d. Cả a,b,c đều sử dụng
Câu 20. Khi phân loại thị trường trong phân tích, đánh giá việc chọn lựa SP đối với DA thành lập xưởng in giáo
trình của một trường ĐH, yếu tố cần chú ý nhất có ảnh hưởng đến lãi lỗ hàng năm của DA là
a. Số lượng SV b. Giá bán giáo trình c. Chi phí nguyên, nhiên vật liệu d. Cả a,b,c
Câu 21. Khi phân tích định lượng lựa chọn SP, chỉ tiêu được dùng là
a. NPV b. IRR c. TDPP d. Cả a,b,c đều sai
Câu 22. Sử dụng phương pháp dự báo nào cho dãy số liệu thu thập trong quá khứ của một loại SP như sau
Năm 2000 2001 2002 2003 2004
Q (chiếc/năm) 100.000 90.000 - 120.000 135.000
a.Bình quân số lượng b. Bình quân tốc độ c.Đường thẳng d. Parabol
Câu 23. Phương pháp dự báo theo đường thẳng nào có cách đánh số thứ tự tổng = 0
a.Bình phương bé nhất b. Hồi quy tuyến tính c.Số năm chẵn d. Số năm lẻ
Câu 24. Chỉ ra các cặp DA loại trừ, độc lập trong các DA sau đây của công ty A (biết nguồn vốn không giới hạn)
- DA 1: Đầu tư công nghệ, thiết bị cho việc phát triển sản phẩm mới
- DA 2: Đầu tư công nghệ, thiết bị mới cho việc nâng cao chất lượng sản phẩm cũ
- DA 3: Đầu tư mở thêm các đại lý ở thị trường mới
Trả lời: Vì nguồn vốn không giói hạn nên cả 3 DA đều là độc lập.
Câu 25. Ông X có vốn ít, không có kinh nghiệm đầu tư, đang tiếp nhận nhiều DA chào mời có thể triển khai tuần
tự, vậy ông X nên chú ý chỉ tiêu nào để đánh giá chọn lựa DA
a. NPV b. IRR c. TDPP d. B/C
Câu 26. Mục đích của thẩm định dự án không phải chỉ là
a.Ngăn ngừa dự án xấu b. Bổ sung, góp ý những dự án khả thi nhưng chưa hoàn chỉnh
c.Tránh sự chủ quan d. Tìm ra những điểm sai để phê bình
Câu 27. Lĩnh vực nào không thuộc diện thẩm định
a.SP, thị trường, địa điểm, công nghệ b.Tài chính
c.Giấy phép đầu tư d.Hồ sơ, pháp lý, tổ chức, nhân sự
Câu 28. Yếu tố nào thường không yêu cầu một nhà quản trị dự án phải có
a.Kiến thức tổng quát, rộng b. Kiến thức sâu c.Khả năng tổng hợp d. Tính linh hoạt

Cho 2 DA loại trừ sau đây, trả lời các câu hỏi ĐVT: Tỉ VNĐ
Mốc 0 Mốc 1 Mốc 2 Mốc 3 Mốc 4
DA 1 - 50 20 30 20 30
DA 2 - 70 60 10 40 30
Câu 29. Dùng TPP hoặc TDPP kết quả chọn dự án cũng sẽ như nhau
a. Đúng b. Sai
Câu 30. Lý luận để chứng minh không cần tính toán NPV vẫn có thể chọn được DA để đầu tư
DA 2 được chọn vì các khoản thu lớn rơi vào các năm gần mốc 0.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LUẬT ĐỀ THI GIỮA KỲ LẦN 1
KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI Học kỳ I, Năm học 2015 – 2016
(Không được sử dụng tài liệu)

Môn: THẨM ĐỊNH QUẢN TRỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ – Thời lượng: 30 PHÚT


Mã đề 2
Họ tên sinh viên: ………………………………………………………..………………………………………………….. MSSV: …………………………………

Câu 1. DA1 có NPV tốt, IRR xấu. DA 2 ngược lại. Biết DA1 và DA2 là độc lập. Hỏi nên chọn DA nào biết điều
kiện và môi trường đầu tư rất bình thường, nhà đầu tư đủ vốn, đủ nguồn lực
a.DA 1 b. DA 2 c. Cả 2 được chọn d. Không chọn cả 2
Câu 2. Có 2 dự án độc lập với NPV1 = 2,5tr USD, vốn đầu tư 750.000USD; NPV2 = 3,2tr USD, vốn đầu tư
950.000USD. Dự án nào được chọn nếu NPV kỳ vọng = 2,2 tr USD. Vốn đang sẵn có là 1 tr USD.
a.DA 1 b. DA 2 c.Chọn cả 1,2 d. Không chọn DA nào
Câu 3. Chỉ tiêu tài chính nào sau đây trong phân tích dự án hàm chứa sự giàu có hơn lên
a. TDPP b. NPV c.IRR d. B/C
Câu 4. Lĩnh vực nào thuộc diện thẩm định của dự án
a.SP, địa điểm, công nghệ b.Tài chính c. Hồ sơ, tổ chức, nhân sự d. Cả a,b,c
Câu 5. Xét 2 dự án A, B loại trừ nhau có dòng tiền ròng như sau: (đơn vị: ngàn USD)
Nă 0 1 2 3 4
m
A -5000 2000 3000 5000 7000
B -6000 7000 3000 1000 500
Không tính toán, có mâu thuẫn không khi dùng NPV và TDPP để chọn DA? Giải thích.
Có mâu thuẫn. Dùng TDPP sẽ chọn B vì năm 1 thu 7.000 khả năng hoàn vốn, còn A sẽ có T DPP lớn hơn 2. Dùng
NPV sẽ chọn A vì tổng thu chưa tính PV là 17.000 xấp xỉ gấp hơn 3 lần vốn, còn B tổng thu chưa tính PV là
11.500 chỉ xấp xỉ gần bằn 2 lần vốn.
Câu 6. Nên sử dụng phương pháp dự báo nào cho dãy số liệu thu thập trong quá khứ của một loại SP như sau
Năm 2010 2011 2012 2013 2014
Q (m2/năm) 5tr 9tr 6tr - 8tr
a.Bình quân số lượng b. Bình quân tốc độ c.Đường thẳng d. Parabol
Câu 7. Dự án không chắc chắn có thể dùng xác định lề an toàn của dự án liên quan giá bán, doanh số…
a.Đúng b. Sai
Câu 8. Các khoản mục nào không được đưa vào để tính NCF khi thẩm định tài chính DA theo quan điểm TIPV:
a. Lãi vay b. Trả nợ vay c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai
Câu 9. Khi nào sử dụng dự báo theo phương pháp gián tiếp
a. Số liệu dễ thu thập b. Tùy nhu cầu c. Tùy loại SP d. a,b,c đúng
Câu 10. Nguyên nhân đánh số thứ tự năm trong dự báo theo PP đường thẳng (PP thống kê) với số năm chẵn là do
a. Đơn vị đo là nửa năm b. Đảm bảo khoảng nhảy số thứ tự c. a,b đúng d. a,b sai
Câu 11.Khi chọn lựa thiết bị, nếu 2 thiết bị đều có giá trị NPV âm thì
a. Loại không chọn cho dù có hay không có phân bổ doanh thu
b. Nếu thiết bị có phân bổ doanh thu thì chọn thiết bị có NPV lớn nhất cho dù nó âm
c. Nếu thiết bị không có phân bổ doanh thu thì chọn thiết bị có NPV lớn nhất dù nó âm
d. a,b,c sai
Câu 12. Xét 2 dự án có dòng NCF như sau:
ĐVT: ngàn USD
Mốc thời gian Mốc 0 Mốc 1 Mốc 2 Mốc 3 Mốc 4
Dự án 1 -1.900 0 1.200 1.500 2.000
Dự án 2 -1.200 -800 1.200 1.500 2.000
Không cần tính toán có thể suy luận được số năm hoàn vốn của 2 phương thức này sẽ xấp xỉ như nhau không?
a. Được b. Không được

Xét dòng tiền NCF như sau (ĐVT: tỉ VNĐ) (dùng cho câu 13 và câu 14)
30 30 50 30 50 30 30

0 1 2 3 4 5 6 7
120
Câu 13. Có thể tạo thành từ dòng tiền trên ít nhất bao nhiêu dòng tiền đều để tính toán nhanh NPV
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 14. Dự án trên có nên đầu tư không khi chủ đầu tư kỳ vọng NPV đạt được là 130 tỉ VNĐ?
a. Nên đầu tư b. Không đầu tư c. Chưa xác định vì chưa biết r d. a,b,c sai
Câu 15. Báo cáo ngân lưu theo PP trực tiếp, định phí được đưa vào là lấy từ báo cáo lãi lỗ đã bao gồm khấu hao
a. Đúng b. Sai
Câu 16. Một công ty phân loại chi phí theo 2 loại chính là định phí (bao gồm khấu hao) ký hiệu là C và biến phí
ký hiệu là B. Khi lập báo cáo ngân lưu theo phương pháp trực tiếp thì
a.B,C xuất hiện trong dòng thu b. B,C xuất hiện trong dòng chi
c. B (trừ khấu hao),C xuất hiện trong dòng thu d. B (trừ khấu hao),C xuất hiện trong dòng chi
Câu 17. Đôi khi dùng NPV chọn DA cho kết quả khác với khi dùng IRR không phải vì
a.NPV chỉ có 1 kết quả, IRR có hơn 1 kết quả b.Với DA loại trừ có quy mô khác nhau
c.Với DA loại trừ có thời điểm đầu tư khác nhau d. Với DA loại trừ có tuổi thọ khác nhau.
Câu 18. Một DA đầu tư 1.000 tỉ VNĐ vào mốc 0, sau 5 năm hoạt động đầu tư thêm 500 tỉ mở rộng sản xuất và
kết thúc DA chi thêm 100 tỉ khôi phục lại môi trường. DA này nên dùng NPV hay IRR xét chọn? Giải thích.
Nên dung NPV vì dung IRR sẽ cho nhiều kết quả, phức tạp.
Câu 19. Xét 3 DA 1,2,3 độc lập với nhau có NPV 1=150 tỉ VNĐ, NPV2=220 tỉ VNĐ, NPV3=120 tỉ VNĐ. Vốn đầu
tư của DA A là: 70 tỉ, DA B là: 100 tỉ, DA C là: 60 tỉ. Vốn chủ sở hữu riêng của ông X là 90 tỉ VNĐ. Giả định tỉ
lệ D/E cho phép là 1. Vậy Ông X sẽ chọn những DA nào để đầu tư?
a. A,B,C b. A,B c. A,C d. B,C
Câu 20. Trong trường hợp nào khi dùng NPV xét chọn các DA có vòng đời khác nhau với PP quy về dòng tiền
đều thì chia khoản tiền đều A cho lãi suất chiết khấu r.
a.Khi các DA có vốn đầu tư khác biệt nhau. b.Khi nguồn vốn các DA góp từ nhiều nguồn
c.Khi DA có thời điểm đầu tư khác nhau. d.Khi BSCNN của các DA quá lớn.
Câu 21-22. Xét 2 DA X,Y loại trừ có thông tin như sau: n x=4, ny=3, NPVx=90 tỉ VNĐ, NPVB=70 tỉ VNĐ. Dùng
PP tìm BSCNN rồi quy 2 DA về cùng thời gian như nhau. Hãy hoàn thành hai công thức tính NPV chung cho X
và Y sau đây
NPVx chung = 90 + 90 (1+r)-4 + 90 (1+r)-8
NPVy chung = 70 + 70 (1+r)-3 + 70 (1+r)-6 + 70 (1+r)-9
Câu 23. Dùng PP nội suy tính IRR, vì NPV 2 trong công thức ở trị tuyệt đối nên nếu không có yêu cầu cao về độ
chính xác thì chọn giá trị r2 để tính NPV2 kiểu nào cũng được.
a. Đúng b. Sai
Câu 24. Dự án không chắc chắn có thể dùng xác định lề an toàn của dự án liên quan giá bán, doanh số…
a. Đúng b. Sai
Câu 25. Xét dòng tiền NCF như sau (ĐVT: tỉ VNĐ) với r = 20%; xác định t1 và t2
150 150 150 150 150

0 1 2 3 4 5 6 7
350
(1 + 20%)t1 - 1
NPV = 150 x - 350
20%x(1 + 20%) t2
a. 5,5 b. 5,6 c. 5,7 d. 7,5
Câu 26. DA là thế giới mâu thuẫn vì
a.Hạn chế nguồn lực b. Kỳ vọng và khả năng c.Mâu thuẫn con người d. a,b,c đúng
Câu 27. Giai đoạn nào của DA có chi
a. Khởi đầu b. Hoạch định c. Triển khai d. a,b,c đúng
Câu 28. Cơ bản giai đoạn nào của DA là dài nhất
a. Khởi đầu b. Hoạch định c. Triển khai d. Kết thúc
Câu 29. Phát biểu nào đúng
a. Chương trình bao gồm nhiều DA, DA bao gồm nhiều nhiệm vụ.
b. Chương trình bao gồm nhiều nhiệm vụ, nhiệm vụ bao gồm nhiều DA.
c. DA bao gồm nhiều Chương trình, Chương trình bao gồm nhiều nhiệm vụ.
d. Nhiệm vụ bao gồm nhiều chương trình, chương trình bao gồm nhiều DA.
Câu 30. Thẩm định DA không nhằm phục vụ đối tượng nào sau đây
a. Chủ đầu tư b. Đơn vị cho vay c. Xã hội, cộng đồng d. Cả a,b,c đều sai

You might also like