Professional Documents
Culture Documents
De Hoa 9 - hk2
De Hoa 9 - hk2
Bài 2 Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí riêng biệt sau: C2H4, SO2, Cl2.
Bài 3 Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon A, mạch hở ở thể khí thu được 13,44 lít khí CO2 ở đktc,
10,8 g H2O. Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối của A so với hidro bằng 28. Viết công
thức cấu tạo của A?
Bài 3 Cho 27,2 gam hỗn hợp A gồm ancol etylic và axit axetic tác dụng với natri dư thu được 5,6 lít
khí H2 (đktc)
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng
b) Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp A
c) Nếu hỗn hợp A trên làm thí nghiệm, thêm tiếp axit sunfuric đặc và đun nóng. Tính hiệu suất của
phản ứng biết sau phản ứng thu được 14,08 gam etyl axetat.
d) Cho 19,4 gam hỗn hợp gồm Zn và Cu vào dd axit axetic có dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được
4,48 lít khí không màu (đktc). Hãy tính khối lượng và phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn
hợp đầu.
Đề 5
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 Phát biểu không đúng là:
A. Clo là phi kim hoạt động hóa học mạnh hơn lưu huỳnh
B. Phản ứng giữa dung dịch NaOH với dung dịch NaHCO3 là phản ứng trung hòa.
C. Natri tiếp xúc với giấy lọc ẩm, giấy lọc bốc cháy, nhôm tiếp xúc giấy lọc không bốc cháy
D. Tất cả các muối cacbonat và muối hidrocacbonat đều bị phân hủy bởi nhiệt.
Câu 2 Chất tác dụng được với: Na, Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3 là
A. glucozơ. B. rượu etylic. C. axit axetic. D. etyl axetat.
Câu 3 Cho các chất: metan, etilen, axetilen,benzen, rượu etylic, axit axetic. Số chất có liên kết đôi là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4
Câu 4 Chất X thế được với Cl2 (ánh sáng). X là
A. etilen. B. Axetilen. C. metan. D. Rượu etylic.
Câu 5: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch axit axetic
A. Na, CuO, BaCl2, KOH B. Mg, KNO3 ,Cu, KOH
C. Zn, NaOH, CaCO3, MgO. D. Na2SO4, Ag, Cu(OH)2, MgCl2.
Câu 6: Trong các chất có công thức hóa học sau. Chất nào là Este của chất béo:
A. CH3COOC2H5. B. CH3COONa. C. C17H35COOH. D. (C17H35COO)3C3H5.
0
Câu 7: Pha 4 lít rượu etylic 50 với 6 lít nước ta được
A. Rượu 50. B. Rượu 500 C. Rượu 100. D. Rượu 150
Câu 8: Cho m gam rượu etylic tác dụng hết với kim loại Na. Thể tích khí H2 thu được (đktc) 1,12 lít,
thì khối lượng rượu etylic đã dùng là:
A. 10 g. B. 9,2 g. C. 4,6 g. D. 2,3 g
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít khí CO2 ở đktc và 5,4 g H2O. Công
thức hóa học của X là:
A. C2H4. B. C2H2. C. C2H6. D. C6H6
Câu 10: Dãy chất đều tham gia phản ứng thủy phân
A. chất béo, saccarozơ, tinh bột B. tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
C. tinh bột, glucozơ, protein. D. glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ.
Câu 11: Trên vỏ lon bia Tiger 330 ml có ghi độ cồn ( độ rượu) là 4,60. Vậy thể tích rượu etylic có
trong 330 ml bia trên là
A. 14,12 ml. B. 15,18 ml C. 13,18ml. D. 11,35 ml.
Câu 12: Đốt cháy hợp chất hữu cơ X trong khí oxi, sản phẩm thu được gồm: CO2, H2O và N2. X là:
A. tinh bột. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. protein.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 Viết phương trình hóa học theo dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng):
Câu 2 Lên men hoàn toàn 690 ml rượu etylic 80 thành giấm. Tính khối lượng axit axetic có trong
giấm. Biết khối lượng riêng của rượu etylic tinh khiết là 0,8 g/ml.
Câu 3. a) Đốt cháy hoàn toàn 68,4 gam một hỗn hợp chất hữu cơ thu được 2,4 mol CO2 và 2,2 mol
H2O. Lập công thức hóa học của hợp chất này, biết phân tử khối của hợp chất 342đvC
b) Từ tinh bột có thể sản xuất rượu etylic theo sơ đồ:-(C6H10O5)-n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH +2nCO2
i. Muốn điều chế 920 kg rượu etylic, cần một khối lượng tinh bột là bao nhiêu? Biết hiệu suất của quá
trình 50%.
ii. Cho 9,2g rượu etylic nói trên tác dụng hết với Na. Tính thể tích rượu etylic đã dùng ? Biết Dr = 0,8
g/ml. Nếu pha rượu trên với 34,5 ml nước thì thu được rượu bao nhiêu độ?
Câu 4: Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất lỏng sau: Rượu etylic, nước cất, axit
axetic đựng trong các lọ mất nhãn. Viết PTHH.