You are on page 1of 22

Shielded Arc Welding

Hàn hồ quang có bảo vệ

•MAG welding unalloyed steel


Hàn MAG cho thép thường
•TIG welding
Hàn TIG

Technology Management Welding + Cutting


Page 1
10.10.05
Deposition Rate of Various Welding Techniques
Mức điền đầy của một số kỹ thuật hàn

Submerged arc welding


MAG - High deposition welding
Process / Qui Trình

Hàn hồ quang cháy ngầm


Hàn MAG độ điền đầy cao
C
150 A AR ùm 420 A 1,6 mm
ra y
g ch
C Sp an
100 A
t g AR n
ồ qu 320 A 1,2 mm MAG- welding mild steel
or in gắ H
70 A Sh rcuit ng n 250 A 1,0 mm Hàn MAG cho thép mềm
cu qua
50 A Hồ 200 A 0,8 mm wire electrode / dây điện cực
High deposition stick electrodes
3,2 mm 6 mm
Que hàn độ điền đầy cao MMA – welding
1,5 mm 6 mm
Covered stick electrodes Hàn hồ quang bằng tay
Que hàn có bọc thuốc
TIG-welding / Hàn TIG

Oxy – acetylene welding / Hàn gió đá

1 2 3 4 5 6 7 8
Deposition rate / Mức điền đầy [ kg/h ]

Technology Management Welding + Cutting


Page 2
10.10.05
Arc Welding Processes
Các qui trình hàn hồ quang

Welding with shielding gases


Hàn với khí bảo vệ

GSTAW GSMAW
Non consumable Tungsten Consumable wire electrode
electrode Điện cực bị ăn mòn
Điện cực không ăn mòn

TIG Plasma MIG MAG


Tungsten inert gas Plasma welding Metal inert gas Metal inert gas welding
welding Pinched arc welding gas shielding gas contains
Gas shielded arc shielded arc CO2 and or O2
Hàn Plasma
Hàn TIG Hàn MIG Hàn MAG
Hàn hồ quang
Hàn hồ quang khí kẹp Hàn hồ quang Hàn hồ quang khí bảo
bảo vệ khí bảo vệ vệ

Technology Management Welding + Cutting


Page 3
10.10.05
Functions of Shielding Gases in Welding
Chức năng của khí bảo vệ trong việc hàn
Basic function Influence of ….
Chức năng cơ bản Ảnh hưởng bởi ...

• Metal transfer
Protection of the
Sự di chuyển kim loại
welding process • Shape of the arc
against the Hình dạng hồ quang
atmospheric • Chemical composition of
influence the weld – metal
Thành phần hóa học của kim
Bảo vệ quá trình loại hàn
hàn khỏi sự ảnh • Viscosity of the weld – pool
hưởng của không Độ nhớt của vũng hàn
khí • Profile of the penetration
Hình dạng ngấu

Technology Management Welding + Cutting


Page 4
10.10.05
MAG welding
Hàn MAG

Drive-rolls / Con lăn dẫn động

Wire – Dây hàn

Shielding gas nozzle / Vòi khí bảo vệ

Shielding gas / Khí bảo vệ

Power source / Nguồn điện

Finished weld
Đường hàn hoàn thành

Technology Management Welding + Cutting


Page 5
10.10.05
Common Shielding Gases for MAG Welding
Các loại khí bảo vệ thông thường cho hàn MAG

Chem. Composition in Vol.-%


Gas Thành phần theo thể tích Material
EN 439
Khí Vật liệu
Ar CO2 O2 He

Ferromix C8 M 21 92 8 -- -- mild steels / thép mềm


mild steels / thép mềm
Ferromix C18 M 21 82 18 -- --
low / high alloyed
Ferromix X4 M 22 96 -- 4 -- thép hợp kim cao / thấp
low / high alloyed
Ferromix X8 M 22 92 -- 8 -- thép hợp kim cao / thấp
restricted high alloyed
FerromixC5X5 M 23 90 5 5 -- thép hợp kim cao giới hạn

FeromixC15X5 M 24 80 15 5 -- mild steels / thép mềm

CO2 C1 -- 100 -- -- mild steels / thép mềm

Technology Management Welding + Cutting


Page 6
10.10.05
Comparision of Shielding Gases
So sánh các loại khí bảo vệ

Factor
CO2 Ar+CO2 Ar+O2
Nhân tố
Very good Good Fairly good Penetration PA, PB
Rất tốt Tốt Khá tốt Độ ngấu
Very safe Safe More critical Penetration PC, PG
Rất an toàn An toàn Ít thích hợp Độ ngấu
Low High Very high Weld performance
Thấp Cao Rất cao Hiệu suất hàn
Very good Good Less suitable Gap bridging
Rất tốt Tốt Ít thích hợp Lấp khe hở
Many Few Very few Spatter losses
Nhiều Ít Rất ít Sự bắn tóe
Very safe Safe Still safe Porosity
Rất an toàn An toàn Vẫn an toàn Độ rỗ
High Average Low / average Scale, slag
Cao Trung bình Thấp / trung bình Xỉ hàn
Very low Medium High Thermal stress of the welding gun
Rất thấp Trung bình Cao Ứng suất nhiệt của súng hàn

Technology Management Welding + Cutting


Page 7
10.10.05
Latest Trend: Low Amounts of Active Gases
Xu hướng mới: Số lượng ít của khí tích cực

MAG-M MAG-C

M1 M2 M3 C bzw. C1
1. Step / Bước

2. Step / Bước
Example 2. Step /Ví dụ Example 1. Step / Ví dụ
• 92% Ar / 8% CO2 • 82% Ar / 18% CO2
• 96% Ar / 4% O2 • 92% Ar / 8% O2
• T.I.M.E-Gas • 80% Ar / 15% CO2 / 5%O2

Classification of shielding gases regarding EN 439 / Phân loại khí bảo vệ theo EN 439

Technology Management Welding + Cutting


Page 8
10.10.05
Effect on Spatter Loss with Lower Active Component
Khí tích cực ảnh hưởng đến sự bắn tóe

CO2 : Up to / đến 5%

Ferromix C18
ca. 1,9%

Ferromix X8
ca. 1,3%

Ferromix X4
ca. 0,5%

Technology Management Welding + Cutting


Page 9
10.10.05
MAG Welding Today:
Hàn MAG hiện nay
Production of agricultural
equipment with - Ferromix X4
Sản xuất thiết bị nông nghiệp
với khí Ferromix X4

Technology Management Welding + Cutting


Page 10
10.10.05
Arc Zones
Các vùng hồ quang

Volt
Wire dây hàn ø 1,2 mm
Điện áp
35 CO2

Ferromix C18
30
Ferromix X8

25

Spray arc
Hồ quang chùm
20

Long arc
Hồ quang dài
15
Short circuiting arc
Hồ quang ngắn. E – Stickout / que hàn19 mm
E Stickout / que hàn 13 mm

150 200 250 300 350 Ampere

Technology Management Welding + Cutting


Page 11
10.10.05
Example: Welded Car Seat Parts
Ví dụ: Các chi tiết hàn của ghế xe hơi

Target / Mục tiêu:


• Fully automated production
Hoàn toàn sản xuất tự động
• Hardened parts / Các chi tiết cứng
• Minimum tolerances
MAG-welding with / Hàn MAG với 25% CO2 Dung sai thấp nhất

Technology Management Welding + Cutting


Page 12
10.10.05
Evolution of Power Sources
Sự phát triển của máy hàn điện

Welding – generator
Máy phát điện hàn

Welding transformer
Máy biến thế hàn

Welding – rectifier
Bộ chỉnh lưu hàn

Technology Management Welding + Cutting


Page 13
10.10.05
Step – Regulated Power Source
Bước tiến bộ: Máy hàn điện điều chỉnh được

• Sturdy construction / Cấu trúc vững


chắc
• Reasonable Price / Giá cả hợp lý
• Heavy and bulky shape / Hình dáng
to lớn
• Regulation only on Front panel – no
remote control / Chỉ điều chỉnh ở
mặt trước – không điều khiển từ xa

Technology Management Welding + Cutting


Page 14
10.10.05
Thyristor- Power Source
Máy hàn điện Thyristor

• Suitable for various welding jobs


Thích hợp cho các loại hàn
• Stepless adjustable Voltage
Điện thế có thể điều chỉnh vô cấp
• Possibility of pulsing arc
Có khả năng hồ quang xung
• Adjustable RC
RC điều chỉnh được
• Automatic arc – length
regulation / Điều chỉnh chiều dài
hồ quang tự động
• Heavy / Vững chắc

Technology Management Welding + Cutting


Page 15
10.10.05
Inverter Power Source
Máy hàn điện Inverter

• Compact and light weight / Gọn và nhẹ


• High efficiency / Hiệu suất cao
• Very fast arc dynamics
Động lực hồ quang rất nhanh
• Suitable for many jobs and alloys / Thích
hợp cho nhiều loại hàn và hợp kim
• Easy to use / Dễ sử dụng
• Possibility for accumulating programs
Có khả năng lập trình tích lủy
• Documentation of welding parameters
Tài liệu các thông số hàn

Technology Management Welding + Cutting


Page 16
10.10.05
TIG welding
Hàn TIG

Tungsten electrode / Điện cực Tungsten

Gas nozzle / Vòi khí bảo vệ

Shielding gas / Khí bảo vệ Power source / Nguồn điện

Filler material
Vật liệu điền đầy

Finished weld
Đường hàn hoàn thành

Technology Management Welding + Cutting


Page 17
10.10.05
Shielding Gases for TIG Welding
Khí bảo vệ cho hàn TIG
Product Composition Materials
Sản phẩm Thành phần Vật liệu
100 % Argon Stainless and mild Steels, Aluminium
Welding Argon Alloys, Non Iron Alloys / Thép mềm và thép
Argon hàn không rỉ, hợp kim nhôm, hợp kim khác
98,0 % Argon, 2,0 % H2 Stainless Steels fully mechanised, except
Inoxmix
95,0 % Argon, 5,0 % H2 2% Hydrogen / Thép không rỉ cơ khí hóa
92,5 % Argon, 7,5 % H2
hoàn toàn, ngoại trừ 2% Hy-drô
Helium / Hê-li Straight polarity welding of Aluminum
100 % Helium
(special Powersource) / Hàn nhôm phân
cực thẳng (Máy hàn đặc biệt)
Argon-Helium-Mix 70 % Argon, 30 % Helium Al – Cu – Ni – Alloys, AC welding of
Hổn hợp Argon + 50 % Argon, 50 % Helium Aluminum / Hàn nhôm dòng AC, hợp kim
30 % Argon, 70 % Helium
Hê-li nhôm đồng và ni-ken
Argon 4.8 100 % Argon Special Metals like Titanium etc.
Kim loại đặc biệt, ví dụ như Ti-tan

Alumix 0,015 % N2, Rest Argon Aluminum-Alloys


0,015 % N2, 15 % He, Rest Argon Hợp kim nhôm
0,015 % N2, 30 % He, Rest Argon
0,015 % N2, 50 % He, Rest Argon

Inoxmix N1 / N2 1,25 N2, 2,5 N2 Fully Austenitic Alloys etc, Duplex and
super Duplex / Hợp kim không rỉ, Dup-lex
và siêu Dup-lex
Universal stainless steels
Inoxmix He3H 96,2 % Argon, 3 % He, 0,8 % H2
Thép không rỉ phổ thông

Technology Management Welding + Cutting


Page 18
10.10.05
TIG Welding of High Alloy Steel (Stainless)
Hàn TIG đối với thép hợp kim cao (Thép không rỉ)

• High weld quality


Chất lượng hàn cao
• Low welding speed
Tốc độ hàn thấp
• High heat concentration
Sự tập trung nhiệt cao
• Stand. Shielding gas: Argon
Khí bảo vệ tiêu chuẩn: Argon

Technology Management Welding + Cutting


Page 19
10.10.05
Key to Good Welding-Use the Correct Gas Flow !!!
Bí quyết để hàn tốt : Dùng đúng lưu lượng khí bảo vệ
ƒ The right amount of shielding gas and a
turbulence free flow is important to
avoid Porosity!
Lượng khí đúng và dòng khí ổn định là
điều quan trọng trong việc tránh rỗ hàn.
ƒ General Rule: Amount of Gas Flow
should be at least 10x the wire
diameter!
Qui luật chung: Lưu lượng khí bằng 10
lần đường kính dây hàn
ƒ (TIG) General Rule:
Amount of Gas flow should be equal to
the inner diameter of gas nozzle in
mm´s
Qui luật chung (Hàn TIG): Lưu lượng
khí bằng đường kính trong của vòi dẫn
khí tính bằng mm

Technology Management Welding + Cutting


Page 20
10.10.05
Messer shielding gases for arc welding
Các loại khí bảo vệ cho hàn hồ quang của Messer
Inert gases for low alloyed steel / Khí trơ cho thép hợp kim thấp
Inert gases for high alloyed steel / Khí trơ cho thép hợp kim cao

Inert gases for aluminum and non-ferrous metals / Khí trơ cho nhôm và hợp kim khác
Root protection with high and low alloyed steel / Bảo vệ chân cho thép hợp kim cao và thấp

Technology Management Welding + Cutting


Page 21
10.10.05
Thank You!
Cám ơn sự theo dõi của quý vị!

Technology Management Welding + Cutting


Page 22
10.10.05

You might also like