Professional Documents
Culture Documents
CHNG 3 Ma Tra N Tan Xa
CHNG 3 Ma Tra N Tan Xa
1
I. Mô hình mạch khuếch đại. Hệ số truyền đạt công suất
a’1 a1 a2 a’2
Phần tử
Z1 khuếch đại
U1’ =U1 U2 =U2’ Z2
E
[S], R0
b’ 1 b1 b2 b’ 2
1 '
S11 S'22 2
P2
2
1 ' 2
1
1
| a 2 | | b '2 |2 | b 2 |2 | a 2 |2 | b 2 |2 1 | 2 |2
2 2
| E |2
P1max
8 Re( Z1 )
3
2. Hệ số truyền đạt công suất (tt)
GT
| S 21 |2 1 | 1 |2 1 | 2 |2 (Xem CM trong sách)
1 1S11 1 2S 22 12S12S 21 2
Nhận xét:
GT phụ thuộc vào [S], Z1, Z2
Nếu | 1 |, | 2 | 1 G T 0
Điều này xảy ra khi Z1 , Z2 0, , jX phi thực tế
Nếu Z1 Z2 R 0 1 2 0 G T | S21 | chỉ phụ thuộc vào
2
phần tử khuếch đại
Nếu Z1≠R0 (hoặc Z2≠R0 ) thì GT còn phụ thuộc vào 1 (hoặc 2 ).
Khi đó GT có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn | S21 |2
4
2. Hệ số truyền đạt công suất (tt)
Gọi S’11: hệ số phản xạ nhìn vào cửa 1, S’22: hệ số phản xạ nhìn vào
cửa 2
Khi đó: S ' Z in R 0 b1 , S '
Z out R 0 b 2
Z in R 0 Z out R 0
11 22
a1 a2
Ta có: b1 S11a 1 S12a 2 (1)
b 2 S21a 1 S22a 2 ( 2)
a b
2 2 2 (3)
a2 S 21
Từ ( 2), (3) S 21a 1 S 22a 2 a 2 a1 ( 4)
2 1
S 22
2
S 21
(1), ( 4) b1 S11a 1 S12 a1
1
S 22
2
S S S12S21
'
S11 S11 12 21 Tương tự: S'22 S22
1 1
S22 S11
2 1
5
2. Hệ số truyền đạt công suất (tt)
Khi đó:
| S 21 |2 (1 | 1 |2 )(1 | 2 |2 )
GT
1 1S11 2S 22 12
2
6
II. Phối hợp trở kháng vào - ra của mạch khuếch đại
[S], R0
Z1
Zin Zout Z2
E
Z1 R 0 Zin R 0 Zout R 0 Z2 R 0
1 '
S11 S'22 2
Z1 R 0 Zin R 0 Zout R 0 Z2 R 0
Z in Z1
Z out Z2
S11
1
2*
22
S11 S*
22 1
2
| | 2
| S11 | 2
| S22 |2
1 1 S*
11 *
S22 0 (4)
8
II. Phối hợp trở kháng vào - ra của mạch khuếch đại (tt)
Giải PT () : B 12 4 A 1C 1 B 12 4 | A 1 | 2
B1 B12 4 | A 1 |2
,
1
'
1
''
2A1
C1 A1*
Nhận xét:
1
'
1
''
| 1' | | 1'' | 1
A1 A1
9
II. Phối hợp trở kháng vào - ra của mạch khuếch đại (tt)
1 | |2 | S11 |2 | S 22 |2
Đặt: K
2 | S12 | | S 21 |
B 12 4 | A 1 | 2 4 ( K 2 1) | S12 | 2 | S 21 | 2
mà | 1’| . | 1’’| = 1
Z1 0 (nối tắt)
Z1 (hở mạch) 3 đk này là phi thực tế
Z1 jX 1 (thuần kháng)
Trường hợp này không thể PHTK vào - ra đồng thời
II. Phối hợp trở kháng vào - ra của mạch khuếch đại (tt)
[S], R0
Z1
Zin Zout Z2
E
Z1 R 0 Zin R 0 Zout R 0 Z2 R 0
1 '
S11 S'22 2
Z1 R 0 Zin R 0 Zout R 0 Z2 R 0
Zin có điện trở âm Mạch có khả năng tự kích dao động ngõ vào
mạch bất ổn
Zin có điện trở âm |S’11|> 1
Khảo sát:
|S’11 |< 1 ổn định
|S’11| = 1 biên giới giữa ổn định và bất ổn
|S’11| > 1 bất ổn
III. Sự ổn định của mạch khuếch đại (tt)
S12S21
'
| S11 | S11 1
1
S22
2
| S11 |2 1
| 2 |
2 2
| S22 | | |
2 2
Re S22 S11 2
*
| S22 |2 | |2
()
PT vòng tròn mặt phẳng phức (tâm , bán kính R) có dạng:
| | 2 2 Re( * ) R 2 | | 2
PT (*) có dạng vòng tròn trong mp phức 2 có (tâm 2, bán kính R2):
S*22 *S11
2
| S 22 | 2
| | 2
R 2 | S12 || S21 |
| S | 2
| | 2
22
III. Sự ổn định của mạch khuếch đại (tt)
*
S11 *S22
1
| S11 | 2
| | 2 2
mp 2
20
R2
R 1 | S12 || S21 |
| S | 2
| | 2
11
0 Re 2
Ổn định
Tại tâm đồ thị Smith: Z2 = R0 (2 = 0)
|S’11| = |S11| < 1
tại tâm đồ thị Smith (2 = 0) ổn
định
Để mạch ổn định vô điều kiện:
||2| - R2| > 1
Vòng tròn mp 2 bao hết hoặc nằm ngoài đồ thị Smith
III. Sự ổn định của mạch khuếch đại (tt)
Các trường hợp:
Im 2
Im 2
Bất ổn
2 Ổn định
mp 2 mp 2
R2
2
Ổn định
0 Re 2 0 Re 2
R2
Bất ổn
Im 2 Im 2
mp 2
2 mp 2
R2
Ổn định Ổn định
2
0 Re 2 0 Re 2
R2
1 '
S11 S'22 2
S12S 21
'
S11 S11 S11 (không phụ thuộc vào tải Z2)
1
S 22
2
S12S 21
S S 22
'
22 S 22 (không phụ thuộc vào tải Z1)
1
S11
1
| S 21 |2 (1 | 1 |2 )(1 | 2 |2 ) (1 | 1 |2 ) (1 | 2 |2 )
GT G TU | S 21 | 2
1 1S11 1 2S 22
2 2
' 2
1 S 1 2S 22
2
1 11
G1 G0 G2
IV. Mô hình transistor đơn hướng (tt)
GTU = G0 .G1 . G2
Với:
G 0 | S 21 |2 : hệ số truyền đạt công suất của riêng phần tử khuếch đại
(1 | 1 |2 ) : hệ số phụ thuộc vào mối quan hệ giữa trở kháng nguồn
G1
1 1S11 Z1 (hoặc 1) với trở kháng vào (hệ số phản xạ cửa vào
2
(1 | 2 |2 )
G2 : hệ số phụ thuộc vào mối quan hệ giữa trở kháng tải Z2
1 2S 22
2
(hoặc 2) với trở kháng ra (hệ số phản xạ cửa ra S22) của
phần tử khuếch đại
Vì S12 0 nên K . Do đó, luôn luôn có thể PHTK vào - ra đồng thời
1
PHTK vào: S11' 1* S11 1* G1 G1max
1 S11
2
1
PHTK ra: S 22' 2* S 22 2* G2 G2 max
1 S 22
2
1 1
GTUmax= G1max G0 G2 max GTU max S 21
2
1 S11 1 S 22
2 2
11 S11 1
'
S S11
' S
11
'
S 22 S 22 S 22' S 22 1
Mạch luôn ổn định ngõ vào và ngõ ra
IV. Mô hình transistor đơn hướng (tt)
G1
G1 S *
11
2
1 G 1 S 11
Quỹ tích 1 là vòng tròn
R
1 G 1 1 S11
2
G1
1 G1 S11
2
IV. Mô hình transistor đơn hướng (tt)
Như vậy, cho G1 các giá trị G , RG khác nhau mỗi đường tròn
1 1
là 1 đường đẳng G1
Im 2
Nhiễu đầu vào: bản thân nguồn tín hiệu đặt ở đầu vào cũng có 1
lượng nhiễu, được đánh giá bằng tỷ số Sin/Nin
Nhiễu đầu ra: gồm nhiễu đầu vào, nhiễu nhiệt NT của phần tử
khuếch đại
S out Sin S out Sin Chất lượng tín hiệu giảm
N out N in NT N out N in khi qua bộ khuếch đại
Sin / N in N in NT NT
F 1
Sin / N in NT N in N in
V. Nhiễu trong mạch khuếch đại SCT (tt)
v
- + Phần
Phần tử
Z1 Z1 tử
KĐ với Z2 i Z KĐ Z2
nhiễu
vs vs không
nhiệt NT
nhiễu
Rn G p 2
F 1
R1 R1
R1 X 1 2 RC GP X C GP
2 X1
R1
Z C RC jX C
Với
v Z C i
F ngoài phụ thuộc vào Rn, GP, RC, XC của phần tử KĐ, còn phụ
thuộc vào Z1 = R1 + jX1
Với 1 phần tử KĐ đã xác định trước, có thể lựa chọn Z1 đạt đến 1
giá trị tối ưu Zopt nào đó gọi là trở kháng nguồn tối ưu để hệ số nhiễu
F đạt cực tiểu Fmin.
V. Nhiễu trong mạch khuếch đại SCT (tt)
Rn
Fmin 1 2GP RC XC
2
GP
Z opt R0
Z opt Ropt jX opt opt
Z opt R0
2
Rn 1 opt F Fmin
F Fmin 4
R0 1 2 1
1 opt
2 (**) F = Fmin khi 1 = opt
hay Z1 = Zopt
V. Nhiễu trong mạch khuếch đại SCT (tt)
F Fmin 2
Đặt M 1 opt thay vào PT (**):
Rn
4
R0
2
M opt
1
2 2
1 M
Re opt 1
*
1 M
PT vòng tròn mặt phẳng phức: 2 Re R
2 * 2 2
V. Nhiễu trong mạch khuếch đại SCT (tt)