Loại đất Loại đất Hệ số m1 Hệ số m2 phụ thuộc vào Hệ số m1 Hệ số L/HVũng Tàu Công trình: Căn cứ dịch vụ kỹ thuật dầu khí Chủ Đầu tư: Cty dịch vụ KT dầu khí Vũng Tàu m2 phụ thuộc vào Hạng mục: Nhà kho số 1B L/H Địa điểm: phường Thắng Nhất - TP Vũng Tàu ³ 4.0 tÝnh to¸n £ 1.5mãng m1 ³ Loại đất Chỉ Đất mảnh lớn có Tải trọng: 4.0 £ 1.5 Khi nhồi cát Đất mảnh lớn có hệ số rỗng e MTT= 3.62 T.m hoặc nhồi cát đất loại cát MTC=MTC/n= 3.02 T.m tiêu (trừ cát nhỏ, bụi) N = 11.00 T TT hoặc đất loại cát NTC=NTT/n= 9.17 T 0.41-0.50 0.51- 1.4 (trừ cát nhỏ, bụi) 0.60 0.61-0.70 QTT= 1.79 T 1.2 1.4 1.4 QTC=QTC/n= 1.49 T 0.71-0.80 Cát nhỏ: n= 1.20 1.2 1.4 Cát to, sỏi c - Khô và ít ẩm Cát nhỏ: - Kích thước móng: - Khô và ít ẩm - - 1.3 L= 1.50 m 1.1 gtb= 2.00 T/m3 - 1.3 Công thức 1-27a 1.3 j B= 1.50 m toán - Bão hòa nước gb= 1.80 T/m3 sách tính 1.1 1.3 41 Bảng 1-15 sách hcm= móng 1.50 tính nông toánmmóng1.2 - Bão hòa nước e= 0.00 m 38 36 Bảng 1-15 sách Ktc=1.0 khi thí - Tính toán cường độ của đất nôngtại đáy1.1 móng: 1.3 nghiệm tính toán móng 1.2 mẫu đất Cát vừa c Cát bụi: RM=m1.m2.(A.bM.g + B.hM.gtbtrực nông 1.1 tiếp +-D.c)/K 1.3 - Khô vàtc ít ẩm Ktc=1.1 Cát bụi: không thí - - Hệ số tra bảng m1= 1.4 nghiệm - Khômẫu ẩmHệ số tra bảng Af(j)= và ítđất, 0.51 - 1.2 Hệ số tra bảng m2= dùng bảng tra j 1.0 1.1 1.2Hệ số tra bảng Bf(j)= 3.06 1.2 38 Hệ số tin cậy Ktc= 1.1 1.1 - Bão hòa nước 1.2Hệ số tra bảng Df(j)= 5.66 36 33 gtb= 1.80 T/m 1.1 3 - Bão hòa nước KL thể tích g= 1.80 T/m3 - Cát nhỏ c 1.0 Lực 1.2 1.1 dính của đất tại đáy móng c= 0.00 T/m2 0.1 Đất mảnh lớn có 1.0 nhồi đất sét Chiều 1.2cao chôn móng hcm= 1.50 m - - Đất mảnh lớn có - RM= 12.27 T/m2có độ sệt B £ 0.5 nhồi đất sét j Kiểm tra áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng: có độ sệt B £ 0.5 36 1.2 34 30 Pmax,min=N /F ± (M+Q x hcm)/W TT 1.1 + gTB x h1.0 1.2 cm 26 Đất mảnh lớn có Trong đó: 1.1 1.0 Cát bụi c nhồi đất sét Đất mảnh lớn có 0.2 F= 2.25 m2 có độ sệt B > 0.5 nhồi đất sét W= 0.56 m3 0.1 - Pmax= 14.32 T/m có1.1 2 độ sệt B > 0.5 Pmin= 1.45 T/m2 - j PTB= 7.89 T/m 1.0 2 1.0 1.2 x RM= 14.72 T/m2 34 1.1 1.0 Pmax TC < 1.2R - Thoả mãn điều kiện áp lực. 1.0 32 28 24 Ptb TC < R - Thoả mãn điều kiện áp lực. Kiểm tra điều kiện biến dạng: Ứng suất gây lún ở đáy móng: sglz=0= 3.86 T/m2
Prepared by V.A.T 07/14/2020
File name: 483715508.xlsx - Sheet name: M1
sbtz=0= 3.00 T/m2
Chia đất nền dưới đáy móng thành các lớp phân tố có chiều dày (£ B/4): h i= 0.50 m g1= 1.80 T/m3 E1= 300 T/m2 Điểm z(m) L/B 2z/B k0 sbtzi(T/m2) sglzi(T/m2) sglzi/sbtzi 0 0.00 1.0 0.0 1.000 3.000 3.860 1.29 Next 1 0.50 0.7 0.901 3.900 3.478 0.89 Next 2 1.00 1.3 0.659 4.800 2.544 0.53 Next 3 1.50 2.0 0.446 5.700 1.722 0.30 Next 4 2.00 2.7 0.305 6.600 1.177 0.18 Next 5 2.50 3.3 0.216 7.500 0.834 0.11 Next 6 3.00 4.0 0.160 8.400 0.618 0.07 OK (Tắt lún tại độ sâu 2m so với đáy móng) Độ lún của nền được xác định theo công thức: 0.978 3.775 S=Ssi=0.8 x hi x Spi/Ei 0.788 3.042 Trong đó pi lấy bằng sgl ở giữa lớp đất thứ i. 0.542 2.092 S= 1.6 cm 0.368 1.420 [S]= 8.0 cm 0.255 0.984 S < [S] - Thỏa mãn điều kiện biến dạng. 0.185 0.714 Tính cốt thép móng Bê tông móng mác 250# có: Rn= 110 daN/cm2 Thép AII có: Ra= 2800 daN/cm2 Khoảng cách từ mép móng đến mép cột: lI-I= 0.50 m lII-II= 0.55 m Chiều cao móng tạo mặt cắt I-I hI-I= 0.30 m Khoảng cách bảo vệ cốt thép a: a= 0.05 m PmaxTT= 14.32 T/m2 Pmin = TT 1.45 T/m2 PTBTT= 7.89 T/m2 PI-I = TT 10.03 T/m2 MI-I = TT 2.28 T.m Fa I-I= 3.62 cm2 Bố trí 10F12 có Fa= 11.31 cm2 Đảm bảo cốt thép chịu lực.
Prepared by V.A.T 07/14/2020
File name: 483715508.xlsx - Sheet name: M1
MII-IITT= 1.79 T.m Fa II-II= 2.84 cm2
Bố trí 10F12 có Fa= 11.31 cm2 Đảm bảo cốt thép chịu lực.