Professional Documents
Culture Documents
Wrt
hc
ts
hs
t
Wrb
W
w= 700 mm
hs= 78 mm
wrt= 204 mm
wrb= 132 mm
Sr= 342 mm
Dia of stud = 16 mm
Hei of stud = 120 mm
Num of Ribs / 1m = 2.92 ribs
1.1. Tính toán sàn liên hợp trong giai đoạn sử dụng
1.1.1. Xác định tải trọng tác dụng lên bản
- Tải trọng dài hạn:
STT Lớp vật liệu g t gtc
kN/m3 m kN/m2
1 Vữa lát dày 2 cm 20 0.02 0.4
2 Bêtông 25 0.162 4.05
3 Tấm tôn 0.078
4 Vách ngăn 0.75
G= 5.278 (kN/m2).
- Hoạt tải:
Q= 3.000 (kN/m2).
QL4
δQ 0,007
EIm
Im là mômen quán tính của tiết diện liên hợp, là trung bình của các mômen quán tính của tiết diện bị nứt và không b
Trong các công thức này, hệ số tương đương thép - bêtông n lấy là trung bình của các tác động dài hạn và ngắn hạ
2 3 3 b 3
* Tính mômen quán tính của tiết diện nứt và tiết diện không nứt:
+ Tiết diện nứt:
xc là khoảng cách từ trục trung hoà đến mặt trên của sàn:
hc2 hp
b b h (h - ) nApdp
xu
Az
i i
2 o p t
2
i
A bhc bohp nAp
b= 7,4100.00
2 cm 4,6
hc= 100 59 4,6 (12-
12.20 cm ) 9,69 11,37 9,962
2 2
b0= 5,76 cm
100 cm
49.12 7,4 59 4,6 9,69 11,37
ht= 20 cm
hP= 7.8 cm
n= 10.50
AP= 9.94 cm2/m
dP= 16.24 cm
B50 B55
64.22 70.64
C45/55 C50/60
53 58
64.7 69.6