You are on page 1of 8

PHẦN 1: KIỂM TRA SÀN DECKING

1. Kiểm tra theo trạng thái giới hạn về cường độ


Cấu tạo tôn sóng
Chiều dày bản là ts = 200 mm
Đặc trưng của tấm tôn trên 1m chiều rộng:
Sr

Wrt

hc
ts
hs
t

Wrb
W
w= 700 mm
hs= 78 mm
wrt= 204 mm
wrb= 132 mm
Sr= 342 mm
Dia of stud = 16 mm
Hei of stud = 120 mm
Num of Ribs / 1m = 2.92 ribs

Vật liệu tôn sóng


- Tấm tôn dùng loại Lysaght BONDESK của hãng BlueScope Lysaght Việt Nam có
fyp = 300.000 Mpa 3.00E+05 kN/m2
Eb = 210000.000 Mpa 2.10E+08 kN/m2
+ Chiều dày của tấm tôn: t = 0.780 mm
+ Diện tích hữu hiệu: Ap = 993.96 mm2/m 9.94 cm2/m
+ Trọng lượng tấm tôn: Gap = 0.078 kN/m2
+ Khoảng cách từ trọng tâm đến mặt dưới: e = 3.760 cm
+ Mômen quán tính đàn hồi: IP = 73.650 cm4
+ Mômen chống uốn dương tới hạn:
M+pl,Rd = 5.876 kN.m/m

+ Mômen chống uốn âm tới hạn:


M-pl,Rd = -5.469 kN.m/m
Vật liệu Bê tông Theo EUROCODE 4, Bê tông sử dụng trong kết cấu liên hợp sử dụng từ M350(B22.5) trở lên
- Bêtông cấp độ bền B22.5 (M300):
fck = 24.000 Mpa 2.40E+04 kN/m2 Cường độ chịu nén đặc trưng của mẫu trụ ở 28 ngày tuổi
fct = 1.800 Mpa 1.80E+03 kN/m2 Cường độ chịu kéo trung bình của mẫu trụ ở 28 ngày tuổi
Eb = 3.00E+04 Mpa 3.00E+07 kN/m2 Module đàn hồi Bê tông
γ= 25.000 kN/m3 Trọng lượng riêng của Bêtông
- Cốt thép tròn là lưới thép hàn
fsk = 485.000 Mpa 4.85E+05 kN/m2
Ea = 2.10E+05 Mpa 2.10E+08 kN/m2
- Hệ số điều kiện làm việc
γc= 1.5
γap= 1.1
γs= 1.15
γv= 1.25
+ Tác động: dài hạn:
Theo trạng thái giới hạn cường độ: γG = 1.35
Theo trạng thái giới hạn cường độ: γQ= 1.5

1.1. Tính toán sàn liên hợp trong giai đoạn sử dụng
1.1.1. Xác định tải trọng tác dụng lên bản
- Tải trọng dài hạn:
STT Lớp vật liệu g t gtc
kN/m3 m kN/m2
1 Vữa lát dày 2 cm 20 0.02 0.4
2 Bêtông 25 0.162 4.05
3 Tấm tôn 0.078
4 Vách ngăn 0.75

G= 5.278 (kN/m2).
- Hoạt tải:
Q= 3.000 (kN/m2).

1.1.2. Xác định nội lực


- Việc xác định nội lực trong bản được thực hiện trong SAP2000 kết quả như sau:
Tĩnh tải: G = 7.124 (kN/m2).
Hoạt tải: Q = 45.000 (kN/m2).
Tải trọng tổng Q + G = 52.124 (kN/m2).
- Cắt dải bản có chiều rộng 1m.
Giải như nội lực sơ đồ dầm liên tục và tìm ra được giá trị momen, lực cắt

Kết quả Msd (gối) = -12.300 kN.m


Msd (nhịp) = 9.660 kN.m
Vsd (gối) = 45.160 kN

1.1.3. Kiểm tra theo trạng thái giới hạn về cường độ


-Tính toán Mômen cực hạn tại bụng
Chiều cao vùng bê tông chịu nén
(Ap  fyp )/γ ap (6,69  3000)/1,1
x   1,46(cm) 1.993 cm
(b  0,85  fck )/γc (100  0,85  220)/1,5
Khoảng cách từ trọng tâm tấm tôn đến mặt dưới: e = 3.760 cm
=> dP= 16.240 cm

Ta có mômen bền dương cực hạn:


fyp x 3000 1,46
M+p,Rd  Ap (dp - )  6,69 (9,962  )  168442(kGcm/m)=16,84(kNm/m)
41.322 kN.m/m
γ ap 2 1,1 2
Theo kết quả tính toán:
Msd (nhịp) = 9.660 kN.m
Kiểm tra: M+p,Rd > Msd (nhịp) -> Đạt

-Tính toán Mômen cực hạn tại gối


Tôn thép bị nén tại gối tựa và không được tính trong độ bền của sàn
Trục cốt thép cách mặt trên của sàn a= 20 mm
Phương làm việc của sàn đặt thép d (mm) = 12 a (mm)= 200
As= 5.65 cm2 /1m
Phương còn lại của sàn đặt thép d (mm) = 12 a (mm)= 200
As= 5.65 cm2 /1m
bc - chiều rộng trung bình của tiết diện bêtông nằm trong sóng tôn chịu nén dưới mômen âm:
bc= 49.123 cm
Chiều cao vùng bêtông chịu nén:
(As fsk )/γ s (6,04  2950)/1,15
x   2,1cm 3.568 cm
(b.0,85.fck )/γ c (59  0,85  220)/1,5
Cánh tay đòn của nội lực: z=h–abv–x/2= 16.216 cm
Ta có mômen bền âm cực hạn:

As fsk 6,04  2950


M-p,Rd  z   8,94 38.654 kNm/m
γs 1,15
Theo kết quả tính toán:
Msd (gối) = -12.300 kN.m
Kiểm tra: M-p,Rd >= Msd -> Đạt
=> Sàn đảm bảo bền
2. Kiểm tra khả năng chịu cắt
Phá hoại trong bê tông chịu tác dụng của lực cắt ngang và bị nứt,
vết nứt nghiêng một góc 45 độ so với mặt trung bình của sàn trong vùng chịu cắt
Khả năng chịu cắt ngang của sàn có bề rộng bằng khoảng cách
giữa trục của hai sườn kề nhau được xác định như sau:

VRd  bodp Rdkv (1,2  40 )


Trong đó:
bo – bề rộng trung bình của sườn bêtông; bo = 49.123 cm
dp = 16.240 cm
τRD cường độ chịu cắt τRD =0,25fct/γc = 300.000 kN/m2
kv = 1,6 – dp = 1.438 m
Ap

b0dp
Ap - diện tích hiệu quả tôn trong vùng kéo nằm trong bề rộng b o.
+Trên gối biên:
Ap = 9.94 cm2
ρ = Ap/b0*dp = 0.0124595
VRD= 58.433689 kN
Theo kết quả tính nội lực ta có VSd = 45.16 kN
Kiểm tra: VRD= >= Vsd -> Đạt
=> Sàn đảm bảo chịu cắt
3. Kiểm tra trạng thái giới hạn về sử dụng
Không cần thiết kể đến độ võng của tấm tôn do trọng lượng của nó và bêtông tươi trong việc kiểm tra này.
Độ võng của sàn liên hợp được tính theo các tải sau:
1) Tải trọng dài hạn sau khi xây dựng:
G2= 7.124 KN/m2
5G2L4 G L4
δG2  kf  0,0053 2
386EIm EIm
kf = 0.41 Xét cho 2 nhịp
2) Tải trọng sử dụng, tải trên 1 nhịp
Q= 4.5 KN/m2

QL4
δQ  0,007
EIm
Im là mômen quán tính của tiết diện liên hợp, là trung bình của các mômen quán tính của tiết diện bị nứt và không b
Trong các công thức này, hệ số tương đương thép - bêtông n lấy là trung bình của các tác động dài hạn và ngắn hạ

Ea Ea 210  106 10.50


n    9,69
1 E 2 2
(Eb + b ) E  32,5  106

2 3 3 b 3
* Tính mômen quán tính của tiết diện nứt và tiết diện không nứt:
+ Tiết diện nứt:
xc là khoảng cách từ trục trung hoà đến mặt trên của sàn:

nAp 2bdp 9,69  11,37 4.872 cm


 100  9,962
xc  ( 1 -1)  ( 1  1)  3,7cm
b nAp 100 9,69  11,37
Mômen quán tính của tiết diện nứt:
bxc3 100  3,73
Icc   Ap (dp - xc )  Ip 
2
 11,37
1725.28 cm4(9,962-3,2)2  41,5  735 cm4
3n 3  9,69
+ Tiết diện không nứt:
xu là độ cao vùng bêtông chịu nén đến mặt trên của sàn:

hc2 hp
b  b h (h - )  nApdp
xu 
 Az
i i
 2 o p t
2
 i
A bhc  bohp  nAp
b= 7,4100.00
2 cm 4,6
hc= 100  59  4,6  (12-
12.20 cm )  9,69  11,37  9,962
2 2
b0=   5,76 cm
100 cm
49.12 7,4  59  4,6  9,69  11,37
ht= 20 cm
hP= 7.8 cm
n= 10.50
AP= 9.94 cm2/m
dP= 16.24 cm

=> xU= 8.964 cm


Mômen quán tính của tiết diện không nứt:
hc 2
bhc (xu - ) 3
2  b0hp  bohp (h - x - hp )2  A (d - x )2  I
3
bh
Icu  c
 t u p p u p
12n n 12n n 2

=> Icu= 5037.291 cm4

Mômen quán tính trung bình:


Icc  Icu 735  1398,9
3381.287 cm4
Im    1066,9 cm4
2 2
Độ võng riêng phần và độ võng tổng:
5G2L4 G L4
δG2  kf  0,0053 2 = 0.0143 cm
386EIm EIm
QL4
δQ  0,007 = 0.012 cm
EIm
=> δ= 0.026 cm

Độ võng giới hạn=L/250= 0.560 cm


-> Đạt
-> Sàn đảm bảo độ võng
ệc kiểm tra này.

ết diện bị nứt và không bị nứt.


động dài hạn và ngắn hạn:
BẢNG VẬT LiỆU BÊ TÔNG: Theo trang 24 của EC4, vật liệu bê tông không sử dụng BT thấp hơn C20/25

VIỆT NAM Độ bền (MPa) B25 B30 B35 B45 -


Mẫu Lập phương Rch 32.11 38.53 44.95 57.8 -
EC4 Độ bền (N/mm2) C20/25 C25/30 C30/35 C35/45 C40/50
Mẫu hình trụ fcm 28 33 38 43 48
Mẫu Lập phương fcm 35 39.6 46.7 55 60
ng BT thấp hơn C20/25

B50 B55
64.22 70.64
C45/55 C50/60
53 58
64.7 69.6

You might also like