Professional Documents
Culture Documents
Chọc hút tế
Siêu âm
bào bằng kim
- Hiệu quả cao
nhỏ
- Các tiêu chí
- Xâm lấn
đánh giáText
đặc Bệnh lý - 3-20% FNA
điểm của nốt tuyến giáp không chẩn
tuyến giáp trên
đoán được.
siêu âm 2D và
- Phân tầng
Doppler
nguy cơ
trên siêu âm
Nhóm tuổi n %
<20 2 3,2
20-39 17 27,0
40-59 33 52,4
≥60 11 17,5
Tổng 63 100
Tuổi trung bình 46,0±13,6
Zhang F. 48,1±11
Grazdani Hektor 41
Châu Thị Hiền Trang 42,5±13,3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Bảng 2. Phân bố theo kết quả mô bệnh học
Tổng 63 100
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH TRÊN SIÊU ÂM 2D
- Số lượng tổn thương: Số bệnh nhân có tổn thương
đa nốt chiếm tỷ lệ cao (58,7%)
- Vị trí tổn thương: tổn thương được khảo sát phổ
biến hơn ở thùy trái (50,8%)
- Kích thước:
Nhóm tổn thương có kích thước trên 20mm chiếm
đa số (68,3%).
Kích thước trung bình 25,6 ± 11,3mm.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
7,1%
Vũ Tất Giao 24%
Châu Thị Hiền Trang 12,5%
Trần Văn Tuấn 28,58 %
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH TRÊN SIÊU ÂM ĐÀN HỒI ARFI
Bảng 6. Vận tốc trung bình sóng biến dạng qua kỹ thuật ARFI
Vận tốc sóng biến dạng tổn thương lành tính (1,08 m/s)
và tổn thương ác tính (X.XX m/s)
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
0,972
2,4 m/s
Se=100%
Sp=91,8%
Biểu đồ 4. Đường cong ROC giá trị vận tốc sóng biến dạng trong chẩn
đoán phân biệt tổn thương lành tính - ác tính
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Bảng 7. Phân bố phân độ tổn thương theo phân độ VTI của
Xu J.M.
Giải phẫu bệnh Lành tính Ác tính
Phân độ VTI n % n %
Độ I 2 4,1 0 0
Độ II 29 59,2 1 7,1
Độ III 15 30,6 1 7,1
Độ IV 3 6,1 4 28,6
Độ V 0 0 6 42,9
Độ VI 0 0 2 14,3
Tổng 49 100 14 100
Hình ảnh đàn hồi theo phân độ tác giả Xu J.M.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Bảng 8. Phân bố tổn thương theo phân độ VTI của
Xu J.M tại điểm cắt độ IV
Giải phẫu bệnh