You are on page 1of 15

06/03/2020

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

MÔN HỌC: THIẾT KẾ MẠNG (45 tiết)


GV: ThS Nguyễn Duy Hiếu
email: evohieu@gmail.com

Nội dung chi tiết môn học:


• C1: Tổng quan mạng máy tính
• C2: Bộ giao thức TCP/IP
• C3: Mạng LAN và thiết kế mạng LAN
• C4: Mạng WAN và thiết kế mạng WAN

1
06/03/2020

Tài liệu tham khảo


• [1]. Giáo trình : Sybex CCNA Study Guide
Exam 640-802 6th Edition Aug 2007
• [2]. Giáo trình, sách “Cisco Press CCENT
CCNA ICND1 Exam Certification Guide 2nd
Edition Sep 2007”
• [3]. Sách tham khảo “Cisco Press CCENT
CCNA ICND1 Exam Certification Guide 2nd
Edition Sep 2007” & Sybex CCNA Study
Guide Exam 640-802 6th Edition Aug 2007.
• [4]. Network and System Administration I,
Staff: T.M. Jonassen and Mark Burgess

Phương thức đánh giá

Điểm Quá trình Điểm học phần


Chuyên cần KT TX KT GK Quá trình Thi Tổng
20% 30% 50% 40% 60% 100%

Hình thức đánh giá:


- Chuyên cần: điểm danh
- KT TX: TN, bài tập
- KT GT: Báo cáo, thuyết trình
- Thi: trắc nghiệm

2
06/03/2020

Chương 1
Tổng quan mạng máy tính

Nội dung
• Khái niệm
• Phân loại mạng máy tính
• Mô hình OSI
• Một số bộ giao thức kết nối mạng
• Câu hỏi và bài tập

3
06/03/2020

Khái niệm

Thiết bị tập trung

Đường truyền tín


Giao thức mạng hiệu vật lý

Các trạm làm việc

Mạng máy tính


• Là một hệ thống gồm từ 2 hay nhiều máy tính
trở lên kết nối lại với nhau bằng một đường
truyền vật lý và hoạt động dựa trên một giao
thức mạng.

4
06/03/2020

Phân loại
Phân loại theo khoảng cách địa lý: có 4 loại
• LAN (Local Area Network)
• MAN (Metropolitan Area Network)
• WAN (Wide Area Network)
• GAN (Global Area Network)

Mạng LAN

10

5
06/03/2020

Mạng MAN

11

Mạng WAN

12

6
06/03/2020

Mạng WAN

13

Mô hình OSI

14

7
06/03/2020

Tầng Vật lý
• Là tầng thấp nhất của mô hình tham chiếu
• Truyền tải các dòng bit không có cấu trúc
(raw bit) qua đường truyền vật lý
• Truy nhập đường truyền vật lý nhờ các
phương tiện cơ, điện, hàm, thủ tục
• Liên quan đến vấn đề đặc tả tương ứng các
bit 0, 1 trên mỗi môi trường truyền dẫn

15

Tầng Liên kết dữ liệu


• Cung cấp phương tiện để truyền thông tin
qua liên kết vật lý đảm bảo tin cậy
• Gửi các khối dữ liệu (frame) với các cơ chế
đồng bộ hoá, kiểm soát lỗi và kiểm soát
luồng dữ liệu cần thiết
• DLP dị bộ sử dụng các bit đặc biệt để tách
các ký tự truyền đi
• DLP đồng bộ sử dụng các ký tự đặc biệt để
báo hiệu dữ liệu đang đi, đến

16

8
06/03/2020

Tầng Mạng
• Thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp
thông tin với công nghệ chuyển mạch thích
hợp
• Thực hiện kiểm soát luồng dữ liệu, cắt/hợp
dữ liệu khi cần thiết
• Thực hiện đo độ trễ đường truyền, quyết
định chọn đường, cập nhật các thông tin sử
dụng cho việc chọn đường
• Đơn vị truyền nhận dữ liệu là gói tin (packet)

17

Tầng Vận chuyển


• Thực hiện truyền dữ liệu giữa hai đầu mút
(end - to - end)
• Kiểm soát lỗi, kiểm soát luồng dữ liệu giữa
hai đầu mút
• Thực hiện ghép kênh (multiplexing), cắt/hợp
dữ liệu nếu cần

18

9
06/03/2020

Tầng Giao dịch


• Cung cấp phương tiện quản lý truyền thông
giữa các ứng dụng
• Thiết lập, duy trì, đồng bộ hoá và huỷ bỏ các
phiên truyền thông giữa các ứng dụng

19

Tầng Trình bày


• Chuẩn hóa dữ liệu trao đổi giữa các hệ
thống khác nhau: Little India với Big India, . .
• Nén và mã hóa thông tin để bảo mật

20

10
06/03/2020

Tầng ứng dụng


• Cung cấp các phương tiện cho người dùng
có thể truy cập và sử dụng các dịch vụ của
OSI (Mail, web, FTP, ...)
• Cho phép người phát triển định nghĩa các
giao thức của ứng dụng: http, smtp, pop,
imap,...

21

Mô hình tương ứng OSI và TCP/IP


OSI TCP/IP
Application
Presentation Application
Session
Transport Transport
Network Internet
Data Link
Network Access
Physical
22

11
06/03/2020

Các kiến trúc kết nối mạng


Trong hệ thống mạng LAN

BuS

Ring Star
23

Mô hình mạng Workgroup


Quyền truy xuất tài nguyên
• SID (Security Identifier): số nhận dạng bảo mật
• DACL (Discretionary Access Control List): danh
sách điều khiển truy cập tùy ý của chủ sở hữu
• ACL (Access Control List): danh sách điều
khiển truy cập, chứa nhiều ACE là các phần tử
• Mỗi ACE chứa một SID của người dùng hoặc nhóm
người dùng
• Danh sách quy định người dùng được phép hay
không được phép truy cập đến đối tượng (gọi là
Access Mask)

24

12
06/03/2020

Mạng đường thẳng – Bus topology

• Ưu điểm:
• Dễ dàng cài đặt và mở rộng
• Thiết lập mạng tạm thời nhanh chóng
• Đòi hỏi chi phí thấp
• Nhược điểm:
• Ùn tắc lưu lượng chuyển trong mạng lớn
(Broadcast)
• Khó phát hiện hư hỏng, muốn sửa phải ngưng toàn
bộ hệ thống

- 25
-

Mạng vòng - Ring Topology

• Ưu điểm:
• Có thể nới rộng với cáp ít hơn hai kiểu trên
• Mỗi trạm có thể đạt tốc độ tối đa khi truy cập
• Nhược điểm:
• Đường dây khép kín, nếu ngắt tại một vị trí thì
toàn mạng ngừng hoạt động
- 26
-

13
06/03/2020

Mạng hình sao - Star Topology

• Ưu điểm:
• Một trạm làm việc hỏng thì mạng vẫn hoạt động
• Cấu trúc đơn giản, dễ mở rộng, thu hẹp.
• Nhược điểm:
• Khoảng cách từ mỗi máy đến trung tâm ngắn
100m
• Mạng bị hỏng khi bộ tập trung bị hỏng
- 27
-

Câu hỏi & Bài tập

28

14
06/03/2020

Câu hỏi & bài tập


• Trình bày các khái niệm về mạng máy tính
• Trình bày các hoạt động, ưu điểm nhược
điểm của các kiến trúc mạng.
• Thiết kế sơ đồ hệ thống mạng một phòng
máy gồm sơ đồ tổng quan, sơ đồ đường dây
và vị trí các nốt mạng với các yêu cầu sau:
• Gồm 30 PC Desktop, 10 PC Laptop, 1 server
• Kết nối mạng cục bộ và Internet bằng có dây và
không dây.
• Có thể chia nhỏ các nhóm làm việc riêng biệt

29

THANK YOU

30

15

You might also like