You are on page 1of 3

TÀI LIỆU A.

FDI IMPACT IN CHINA - Corporate case studies [Enright 2016]


Câu A-1: Đặc điểm hoạt động của 4 công ty MNE triển khai FDI tại Trung Quốc.
P&G MAERSK SAMSUNG HONG KONG
PIONEERS

 1837, P&G  1886–1945, :  1938, công ty  Trung Quốc


được thành lập Bắt đầu dịch vụ được sáng lập thời kì đầu
 1915, Xây dựng tàu đầu tiên  1960, bước vào mở cửa, các
nhà máy đầu  1965-1993, Sản ngành công công ty Hong
tiên xuất tàu chở nghiệp điện tử Kong xâm
 2000, Alan G. dầu tuabin  1980, chuyển nhập
Lafley trở thành Regina Mærsk hướng sang  Từ 1985-
CEO mới của lớn nhất ở châu ngành công 2014, Hong
P&G Âu nghiệp viễn Kong là
Đặc
 2005, hình  1993-2003, Giai thông nguồn đầu tư
điểm
thành nên tập đoạn mở rộng  1987, tách ra trực tiếp nước
quan Lịch
đoàn sản xuất phát triển thành bốn ngoài 744,8
trọng sử
và phân phối  2005-hiện tại, nhóm tỷ USD,
của 4 phát
hàng tiêu dùng Tiếp tục mở  1993, thu hẹp chiếm 47%
công triển
lớn nhất thế giới rộng quy mô lại để tập trung tổng số FDI
ty
vào ba ngành vào TQ
MNE
công nghiệp,
thiết bị điện tử,
cơ khí, hóa
chất
 2012 đến nay,
mở rộng thị
trường điện
thoại di động
thông minh
 Personal &  Vận tải hàng hải Xây dựng, điện Cơ sở hạ tầng,
Lĩnh tử tiêu dùng, dịch dịch vụ, khách
Beauty  Năng lượng và
vực vụ tài chính, sạn, sản xuất
 House & Home chuyên chở
hoạt đóng tàu và dịch xuất khẩu
động  Health &  Bán lẻ tiêu dùng
Wellness vụ y tế
Toàn cầu, tại 200 Toàn thế giới, văn Toàn cầu, 2014 Khắp Trung
quốc gia trên thế phòng tại hơn 135 hoạt động tại 90 Quốc đại lục
Quy
giới với khoảng 6 quốc gia với quốc gia với 425

tỉ khách hàng 108.000 nhân nghìn nhân viên
viên
Chiến Chiến lược xuyên Chiến lược toàn  Chiến lược Mở cửa, kết nối
lược quốc gia cầu hoá: tổng thể: Đánh Trung Quốc với
kinh (Transnational  Xây dựng hệ nhanh thắng thế giới
doanh strategy) : P&G thống dịch vụ tư nhanh, cải tiến
đã thực hiện ba  vấn khách hàng  và cho ra đời
chiến lược “how với độ phủ toàn những sản
to win” nhằm cầu phẩm mới liên
giành lấy cơ hội  Liên minh vận tục, “đi tắt đón
tăng trưởng: tải biển P3 đầu”, luôn bắt
 Tận dụng thế Network kịp, tấn công
Đặc
mạnh cốt lõi trực diện các
điểm
của mình đối thủ cạnh
quan Chiến
 Thực hiện lần tranh trên mọi
trọng lược
lượt theo phân khúc thị
của 4 kinh
hướng: đơn giản trường
công doanh
hóa => quy mô  Chiến lược
ty
hơn => thi công chức năng:
MNE
 Linh hoạt thay Chiến lược
đổi để thích ứng Marketing;
với nhu cầu của Chiến lược sản
người tiêu dùng xuất và phân
và khách hàng. phối; Chiến
lược R&D.
 Chiến lược địa  Thực hiện con  Chiến lược  Đầu tư từ
phương hoá: đường tơ lụa cạnh tranh: những tuyến
Nghiên cứu chi trên biển Chiến lược kết đường bộ với
tiết về khách  Chuyển giao hợp giữa chi cầu cống,
hàng Trung chuyên môn và phí thấp và phát triển và
Quốc và phát kiến thức khác biệt hóa quản lý cảng
triển các sản  Cải thiện cở sơ thông qua hệ biển, hàng
phẩm dành hạ tầng thống quản lý không: giúp
Đặc riêng cho nhu  Hợp tác giữa dây chuyền mở rộng được
điểm cầu và giá cả các nhà khai cung ứng, thiết thị trường của
quan Chiến phải chăng cho thác thiết bị đầu kế tinh xảo và mình tại
trọng lược những khách cuối Maersk linh kiện được Trung Quốc.
của kinh hàng này Line tiêu chuẩn hóa.  Kết nối Trung
cơ sở doanh  Chiến lược toàn  Cải thiện hiệu  Chiến lược Quốc với thế
FDI và cầu hoá: Phát quả của chuỗi xuyên quốc giới: giúp các
tại đầu tư triển nhà cung cung ứng gia: đáp ứng công ty Hong
Trun tại TQ ứng tại nước sở  Phát triển nhu cầu riêng Kong dễ dàng
g tại hợp nhất với nguồn nhân lực biệt của từng phát triển
Quốc chuỗi cung ứng ngành vận tải và thị trường xuất khẩu,
toàn cầu; Kế hậu cần nhưng vẫn có tiếp thu công
hoạch tiêu  Tích hợp chuỗi khả năng cạnh nghệ từ các
chuẩn xanh toàn cung ứng vào tranh về giá so nước phát
cầu; Thiết lập mô hình toàn với các đối thủ triển hơn
nghiên cứu toàn cầu cạnh tranh
cầu Chiến lược
 Chiến lược markerting: Nâng
thâm nhập : cao hình ảnh công
 Liên doanh với ty qua dự án
Đặc
công ty địa “Fair Winds
điểm
phương sau đó Charter”- sử dụng
quan Chiến
trở thành công nhiên liệu có hàm
trọng lược
ty 100% vốn lượng lưu huỳnh
của kinh
nước ngoài thấp giảm đến
cơ sở doanh
 Chiến lược 80% giảm lượng
FDI và
marketing: Chi khí thải lưu
tại đầu tư
mạnh vào quảng huỳnh
Trun tại TQ
cáo để tăng
g
nhận dạng
Quốc
thương hiệu
 Năm 2000:  Đầu tư nhà máy  Máy điều hòa,  Chế biến xuất
Phân khúc bình đóng tàu máy tính, tivi khẩu thâm
dân, nhu cầu và kỹ thuật số, dụng lao
giá cả phải màn hình tinh động, sản
Thị
chăng thể lỏng, điện xuất hàng dệt
trườn
g mục  Giữa năm 2000: thoại di động, may, hàng
Phân khúc khác màn hình, máy may mặc, đồ
tiêu
nhau (Cao cấp, in, tủ lạnh, chất điện tử, đồ
trung bình, cấp bán dẫn và chơi, sản
thấp) thiết bị mạng phẩm kim
viễn thông loại, nhựa

You might also like