Professional Documents
Culture Documents
1
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
2
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
1.7. Chọn chú giải đúng của phương trình sóng Schrưdinger:
2 2 8 2 m
2
E V 0
x 2 y 2 z 2 h2
1) E là năng lượng toàn phần và V là thế năng của hạt vi mô phụ thuộc vào tọa độ x, y, z.
2) Đây là phương trình sóng mô tả sự chuyển động của hạt vi mô của hệ có sự thay đổi theo
thời gian.
3) là hàm sóng đối với các biến x, y, z mô tả sự chuyển động của hạt vi mô ở điểm có toạ
độ x, y và z phụ thuộc vào thời gian.
a) 2,3 b) 1,3 c) 1,2 d) 1
1.8. Chọn câu đúng:
Dấu của hàm sóng được biểu diễn trên hình dạng của các AO như sau:
a) AO s có thể mang dấu (+) hay dấu (-).
b) AO p có dấu ở hai vùng không gian giống nhau (cùng mang dấu (+) hoặc cùng mang
dấu (-)).
c) AO s chỉ mang dấu (+).
d) AO p chỉ có dấu (+) ở cả hai vùng không gian.
1.9. Chọn câu đúng :
Ocbitan nguyên tử là:
a) Vùng không gian bất kỳ chứa 90% xác suất có mặt của electron.
b) Hàm sóng mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử được xác định bởi 3 số lượng
tử n, ℓ, mℓ.
c) Quỹ đạo chuyển động của electron trong nguyên tử.
d) Hàm sóng mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử được xác định bởi 4 số lượng
tử n, ℓ, mℓ và ms.
1.10. Chọn phát biểu đúng:
1) Các orbital nguyên tử s có tính đối xứng cầu.
2) Các orbital nguyên tử pi có mặt phẳng phản đối xứng đi qua tâm và vuông góc với trục tọa
độ i tương ứng.
3) Các orbital nguyên tử pi có mật độ xác suất gặp electron là cực đại dọc theo trục tọa độ i
tương ứng.
4) Các orbital nguyên tử d nhận tâm O của hệ tọa độ làm tâm đối xứng.
a) 1,2,4 b) 1,3,4 c) 2,4 d) 1,2,3,4
1.11. Chọn trường hợp đúng:
Chọn tất cả các tập hợp có thể tồn tại trong các tập hợp các số lượng tử sau:
1) n = 3, ℓ = 3, mℓ = 3
2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2
3) n = 3, ℓ = 1, mℓ = +2
4) n = 3, ℓ = 0, mℓ = 0
a) 2 , 4 b) 2 , 3 c) 1 , 4 d) 1 ,3 , 4
1.12. Chọn phát biểu sai:
a) Số lượng tử chính n có thể nhận giá trị nguyên dương (1,2, 3…) , xác định năng lượng
electron, kích thước ocbitan nguyên tử; n càng lớn thì năng lượng của electron càng
cao, kích thước ocbitan nguyên tử càng lớn. Trong nguyên tử đa electron, những
electron có cùng giá trị n lập nên một lớp electron và chúng có cùng giá trị năng
lượng.
b) Số lượng tử phụ ℓ có thể nhận giá trị từ 0 đến n-1. Số lượng tử phụ ℓ xác định tên và
hình dạng của đám mây electron. Trong nguyên tử đa electron, những electron có
cùng giá trị n và ℓ lập nên một phân lớp electron và chúng có năng lượng như nhau.
c) Số lượng tử từ mℓ có thể nhận giá trị từ – ℓ đến + ℓ. Số lượng tử từ đặc trưng cho sự
định hướng của các ocbitan nguyên tử trong từ trường.
3
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
d) Số lượng tử từ spin đặc trưng cho thuộc tính riêng của electron và chỉ có hai giá trị –
1/2 và +1/2.
1.13. Chọn câu sai:
1) Năng lượng của orbitan 2px khác của orbitan 2pz vì chúng có định hướng khác nhau.
2) Năng lượng của orbitan 1s của oxy bằng năng lượng của orbitan 1s của flo.
3) Năng lượng của các phân lớp trong một lớp lượng tử có giá trị ℓ khác nhau thì khác nhau.
4) Năng lượng của các orbitan trong một phân lớp có giá trị mℓ khác nhau thì khác nhau.
a) 1,4 b) 1,2,4 c) 2,3,4 d) 1,2
1.14. Chọn câu sai:
a) Các electron lớp bên trong có tác dụng chắn mạnh đối với các electron lớp bên ngoài.
b) Các electron trong cùng một lớp chắn nhau yếu hơn so với khác lớp
c) Các electron trong cùng một lớp, theo chiều tăng gía trị ℓ sẽ có tác dụng chắn giảm
dần.
d) Các electron lớp bên ngoài hoàn toàn không có tác dụng chắn đối với các electron lớp
bên trong.
1.15. Chọn phát biểu đúng:
1) Hiệu ứng xâm nhập càng nhỏ khi các số lượng tử n và l của electron càng nhỏ.
2) Một phân lớp bão hòa hay bán bão hòa có tác dụng chắn yếu các lớp bên ngoài.
3) Hai electron thuộc cùng một ô lượng tử chắn nhau rất yếu nhưng lại đẩy nhau rất mạnh.
a) 3 b) 2 c) 1 d) 1,2,3
1.16. Chọn trường hợp đúng:
Tên các ocbitan ứng với n = 5, ℓ = 2; n= 4, ℓ = 3; n =3, ℓ = 0 lần lượt là:
a) 5p, 4d, 3s c) 5s, 4d, 3p
b) 5d, 4f, 3s d) 5d, 4p, 3s
1.17. Thuyết cơ học lượng tử áp dụng cho nguyên tử nhiều electron không chấp nhận điều
nào trong 4 điều sau đây (chọn câu sai):
a) Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho tổng năng lượng
của chúng là nhỏ nhất.
b) Các electron trong cùng một nguyên tử không thể có 4 số lượng tử giống nhau.
c) Năng lượng của ocbitan chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính.
d) Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân là tối đa.
1.18. Electron cuối của nguyên tử S (Z = 16) có bộ các số lượng tử sau (quy ước electron
điền vào các ocbitan theo thứ tự ml từ + ℓ đến – ℓ)
a) n = 3, l = 2, ml = -2, ms = +1/2 b) n = 3, l = 2, ml = +2, ms = -1/2
c) n = 3, l = 1, ml = -1, ms = +1/2 d) n = 3, l = 1, ml = +1, ms = -1/2
1.19. Cấu hình electron hóa trị của ion Co3+ ( Z = 27 ) ở trạng thái bình thường là:
a) 3d6 (không có electron độc thân) b) 3d44s2 ( có electron độc thân)
c) 3d6 (có electron độc thân) d) 3d44s2 ( không có electron độc thân)
1.20. Chọn trường hợp đúng:
Trong các cấu hình electron sau, những cấu hình nào tuân theo các nguyên tắc ngoại trừ và
vững bền của Pauli:
1) 1s32s22p6 3) 1s22s22p43s13p1
2 2 5
2) 1s 2s 2p 4) 1s22s22p63s23p63s10
2 2 6 2 6 14 2
5) 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
a) 2 b) 1,2,3 c) 3,4,5 d) 2,5
1.21. Chọn trường hợp đúng:
Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử O và Q:
a) lớp O: 2 e, n = 1; lớp Q: 32 e, n = 4
b) lớp O: 18 e, n = 3; lớp Q: 50 e, n = 5
c) lớp O: 32 e, n = 4; lớp Q: 72 e, n = 6
4
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
d) lớp O: 50 e, n = 5; lớp Q: 98 e, n = 7
1.22. Chọn trường hợp đúng:
Số orbital tối đa có thể có tương ứng với ký hiệu sau: 5p, 3d z , 4d, n = 5, n = 4.
2
5
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
2.4. Trạng thái của electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử có Z = 30 được đặc trưng
bằng các số lượng tử:
a) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms = +1/2
b) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 và -1/2
c) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -1/2
d) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 1, ms = +1/2 và -1/2
2.5. Cho các nguyên tố: 20Ca, 26Fe, 48Cd, 57La, và các khí trơ: 2He, 10Ne, 18Ar, 36Kr. 54Xe . Các
ion có cấu hình lớp vỏ electron giống các khí trơ ở gần nó là:
a) Ca2+, Cd2+ c) La3+, Fe3+
2+ 3+
b) Ca , Fe d) Ca2+, La3+
2.6. Cho: 51Sb, 52Te, 53I, 56Ba. Nguyên tử và ion của nguyên tố nào trong số các nguyên tố
dưới đây có cấu hình electron giống ion I?
a) Sb3-; Te2-; Ba2+ c) Sb2-; Te2-; Ba2+
3- 2-
b) Sb ; Te ; Ba d) Sb3-; Te-; Ba2+
2.7. Chọn phương án đúng:
Ion X3+ có phân lớp ngoài cùng là 3d 2. electron cuối cùng của X được đặc trưng bởi bộ 4 số
lượng tử (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ):
a) n = 3, ℓ = 2, mℓ = 1, ms = +1/2 c) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -1/2
b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms = +1/2 d) n = 3, ℓ = 2, mℓ = 0, ms = +1/2
2.8. Chọn trường hợp đúng:
Dựa vào trật tự phân bố các mức năng lượng cho biết cấu tạo lớp vỏ electron hóa trị của
nguyên tử của 60Nd.
a) 4f46s2 c) 4f56s1
b) 4f35d16s2 d) 5d46s2
2.9. Chọn phát biểu đúng. Cấu hình electron của hai nguyên tố thuộc phân nhóm VIB và
VIA của chu kì 4 lân lượt là:
1) 1s22s22p63s23p63d44s2 3) 1s22s22p63s23p63d104s24p4
2) 1s22s22p63s23p63d54s1 4) 1s22s22p63s23p63d104s14p5
a) 1, 3 b) 1, 4 c) 2, 3 d) 2, 4
2.10. Chọn trường hợp đúng:
Dựa trên cấu hình electron hóa trị dưới đây, cho biết vị trí (chu kỳ, phân nhóm) của nguyên
tố trong bảng hệ thống tuần hoàn:
1) 4d105s1 2) 4f66s2 3) 4s1
a) 1: CK 5, PN: IB; 2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IA
b) 1: CK 5, PN: IA ; 2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IB
c) 1: CK 5, PN: IA; 2: CK 6, PN: VIIIB; 3: CK 4, PN: IA
d) 1: CK 5, PN: IB; 2: CK 6, PN: IIA; 3: CK 4, PN: IA
2.11. Chọn trường hợp đúng:
Nguyên tố có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f126s2 thuộc
a) chu kì 6, phân nhóm IIIB, phi kim loại.
b) chu kì 6, phân nhóm IIIB, kim loại.
c) chu kì 6, phân nhóm IIB, kim loại.
d) chu kì 6, phân nhóm IIA, Kim loại.
2.12. Chọn trường hợp đúng:
Cho cấu hình electron của các nguyên tử X , Y , Z , T như sau:
X : 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2
Y : 1s22s22p63s23p63d104s24p3
Z : 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1
T : 1s22s22p63s23p63d104s2
a) X là kim loại chuyển tiếp f thuộc phân nhóm IIIB.
6
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
7
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
2) Độ âm điện của một kim loại lớn hơn độ âm điện của một phi kim loại.
3) Sự sai biệt giữa hai độ âm điện của A và B càng lớn thì liên kết A – B càng ít phân cực.
4) Trong một chu kì, năng lượng ion hóa thứ nhất tăng đều đặn từ trái qua phải.
a) 1,2,3,4 2,3 2,3,4 1,2,3
2.21. Chọn phát biểu đúng cho các nguyên tố thuộc phân nhóm VIIA.
1) Trong phân nhóm VIIA, khi đi từ trên xuống dưới, bán kính nguyên tử tăng dần, độ âm
điện giảm dần, năng lượng ion hóa I1 giảm dần.
2) Trong cùng một chu kỳ, các nguyên tố phân nhóm VIIA có độ âm điện lớn nhất.
3) Trong phân nhóm VIIA, F là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất.
4) Trong phân nhóm VIIA, ái lực electron của F mạnh hơn của Cl.
a) 1,2,3,4 b) 1,2,3 c) 1,3 d) 2,4
2.22. Chọn trường hợp đúng:
So sánh năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của N (Z = 7) và O (Z = 8):
a) I1(N) < I1(O) vì trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang phải I1 tăng dần.
b) I1(N) > I1(O) vì N có cấu hình bán bão hòa phân lớp 2p.
c) I1(N) I1(O) vì electron cuối cùng của N và O cùng thuộc phân lớp 2p.
d) Không so sánh được.
2.23. Chọn đáp án đúng về các nguyên tố ở phân nhóm IB:
1) Có số oxy hóa cao nhất là +3.
2) Cấu hình electron hóa trị là (n-1)d10ns1.
3) Chúng có nhiều giá trị số oxy hóa.
4) Có số oxy hóa cao nhất là +3 và số oxy hóa âm nhất là -7
a) 2,3,4 b) 2 c) 3 d) 1,2,3
2.24. Chọn phương án đúng:
Sắp các ion sau: 3Li+, 11Na+, 17Cl-, 19K+, 35Br-, 53I- theo chiều tăng dần bán kính.
a) Li+ < Na+ < K+ < Cl- < Br- < I- c) Li+ < Na+ < Cl- < K+ < Br- < I-
b) K+ < Cl- < Br- < I- < Na+ < Li+ d) Na+ < K+ < Cl- < Br- < I- < Li+
2.25. Chọn đáp án đúng. So sánh bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 14Si, 17Cl, 20Ca,
37Rb
a) rSi < rCl < rCa < rRb c) rRb < rCa < rCl < rSi
b) rCl < rSi < rCa < rRb d) Không đủ dữ liệu để so sánh.
2.26. Chọn phát biểu sai:
a) Bán kính ion luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử.
b) Trong chuỗi ion đẳng điện tử (có số electron bằng nhau), khi số oxi hóa của ion tăng
thì bán kính ion giảm.
c) Các ion của các nguyên tố nằm trong cùng một phân nhóm chính và có cùng điện tích
có bán kính tăng theo chiều tăng điện tích hạt nhân.
d) Trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang phải, bán kính của nguyên tố có xu hướng giảm
dần.
2.27. Chọn phương án đúng:
Trong các nguyên tố chu kỳ III: 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 16S, năng lượng ion hóa thứ nhất I 1 của
các nguyên tố trên tuân theo trật tự nào sau đây:
a) Na < Mg < Al < P < S c) Na < Al < Mg < P < S
b) Na < Al < Mg < S < P d) S < P < Al < Mg < Na
2.28. Chọn câu đúng. Ai lực electron của nguyên tố:
a) là năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp thêm electron vào nguyên tử trung hòa.
b) tăng đều đặn trong một chu kì từ trái qua phải.
c) là năng lượng phát ra (-) hay thu vào (+) khi kết hợp electron vào nguyên tử ở thể khí
không bị kích thích.
d) có trị số bằng năng lượng ion hóa thứ nhất ( I1) của nguyên tố đó.
8
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
2.29. Chọn phát biểu đúng: Trong bảng hệ thống tuần hoàn:
1) Số Oxy hóa dương lớn nhất của mọi nguyên tố bằng với số thứ tự phân nhóm của
nguyên tố đó.
2) Số Oxy hóa âm nhỏ nhất của các nguyên tố phân nhóm VIIA bằng –1.
3) Số Oxy hóa dương lớn nhất của các nguyên tố nhóm III (A & B) bằng +3.
4) Số Oxy hóa âm nhỏ nhất của các nguyên tố phân nhóm VA bằng –2.
a) 2,3 b) 1,2,3 c) 1,2,3,4 d) 2,3,4
2.30. Tính số oxy hóa và hóa trị (cộng hóa trị hoặc điện hóa trị) của các nguyên tố trong
K2MnO4 (cho kết quả theo thứ tự trên):
a) K : +1, +1 ; Mn: +6, 6 ; O: -2, 2 c) K : +1, 1 ; Mn: +6, 6 ; O: -2, 2
b) K : +1, +1 ; Mn: +5, 5 ; O: -2, -2 d) K : +1, 1 ; Mn: +7, 7 ; O: -2, -2
2.31. Chọn câu đúng :
Chu kỳ 3 và chu kỳ 7 có tối đa bao nhiêu nguyên tố
a) CK3: 18; CK7: 32 c) CK3: 8; CK7: 50
b) CK3: 8; CK7: 32 d) CK3: 8; CK7: 18
2.32. Chọn trường hợp đúng:
Cho các nguyên tố: 23V, 25Mn, 27Co, 28Ni, 33As, 35Br. Trong chu kì 4, nguyên tố nào ở trạng
thái cơ bản có 3 electron độc thân:
a) V, Ni, As c) Mn, Co, As
b) V, Co, Br d) V, Co, As
2.33. Cho các nguyên tố hóa học sau: Ne ( Z = 10), Na (Z = 11) và Mg ( Z = 12) . Chọn
phát biểu đúng:
a) I1 (năng lượng ion hóa thứ nhất) của Mg nhỏ hơn I1 của của Ne.
b) I1 của Mg nhỏ hơn I1 của Na.
c) I2 ( năng lượng ion hóa thứ hai) của Na nhỏ hơn I2 của Ne.
d) I2 của Mg lớn hơn I2 của Na.
2.34. Chọn trường hợp đúng. Năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) của các nguyên tố có cấu
trúc electron: 1s22s22p4 (1) , 1s22s22p3 (2), 1s22s22p6 (3) và 1s22s22p63s1 (4) tăng theo
chiều:
a) 1 2 3 4 b) 3 2 1 4
c) 4 1 2 3 d) 4 3 2 1
tương ứng: 1,7; 1,64; 1,57 và 1,42 . Từ đây suy ra theo dãy ion đã cho:
a) Độ bền ion tăng dần b) Tính bền của các ion giảm dần.
9
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
c) Năng lượng liên kết tăng dần. d) Bậc liên kết tăng dần.
3.4. Trong phát biểu sau, phát biểu nào sai?
a) Liên kết cộng hóa trị kiểu là kiểu liên kết cộng hóa trị bền nhất.
b) Liên kết là liên kết được hình thành trên cơ sở sự che phủ của các ocbitan nguyên tử
nằm trên trục nối hai hạt nhân.
c) Liên kết cộng hóa trị được hình thành trên hai cơ chế: Cho nhận và ghép đôi.
d) Sự định hướng của liên kết cộng hóa trị được quyết định bởi sự lai hóa của nguyên tử
trung tâm tham gia tạo liên kết.
3.5. Số cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có :
a) Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa
b) Bằng số orbitan hóa trị chứa electron
c) Bằng số orbitan hóa trị
d) Bằng số electron hóa trị
3.6. Chọn phát biểu đúng:
1) Liên kết định chỗ là liên kết 2 electron hai tâm.
2) Liên kết cộng hóa trị có tính có cực hoặc không có cực.
3) Theo phương pháp VB, mỗi electron tạo liên kết là của chung phân tử và trạng thái của nó
được mô tả bằng một hàm sóng gọi là ocbitan phân tử.
4) Mức độ phủ của các ocbitan nguyên tử càng lớn, liên kết cộng hóa trị càng bền.
a) 1, 2, 4 b) 3,4 c) 2,3,4 d) 1,2,3,4
3.7. Chọn phát biểu sai về phương pháp VB:
1) Liên kết cộng hóa trị chỉ được hình thành bởi cơ chế ghép đôi.
2) Sự xen phủ của 2 AO hóa trị d chỉ có khả năng tạo thành liên kết hoặc
3) Sự xen phủ của 2 AO hóa trị p chỉ có khả năng tạo thành liên kết hoặc
4) Sự xen phủ của 2 AO hóa trị s chỉ có khả năng tạo thành liên kết
a) 3,4 b) 1,2 c) 1,4 d) 2,3
3.8. Chọn trường hợp đúng:
Gọi trục liên nhân là trục z. Liên kết tạo thành giữa các AO hóa trị của các nguyên tử tương
tác:
1) 3d z và 3d z sẽ là
2 2 4) 3dxy và 3dxy sẽ là
2) 3dxz và 3dxz sẽ là 5) 3d x y và 3d x y sẽ là
2 2 2 2
3) 3dyz và 3dyz sẽ là
a) 1 c) 1,5
b) 2,3,4 d) 1,2,3,4,5
3.9. Theo thuyết lai hóa, các ocbitan tham gia lai hóa cần phải có các điều kiện:
1) Các ocbitan có hình dạng hoàn toàn giống nhau.
2) Các ocbitan có năng lượng gần nhau.
3) Các ocbitan tham gia lai hóa phải thuộc về cùng một nguyên tử.
4) Các ocbitan tham gia lai hóa phải có mật độ electron đủ lớn.
a) 2,3,4 b) 1,2,3,4 c) 1,3 d) 1,2
3.10. Chọn phát biểu đúng :
Theo thuyết lai hóa các orbitan nguyên tử ta có:
a) Sự lai hóa thường không có liên hệ đến hình học phân tử.
b) Lai hóa sp2 được thực hiện do sự tổ hợp một orbitan s và 2 orbitan p (của cùng một
nguyên tố) , kết quả xuất hiện 3 orbitan lai hóa sp 2 phân bố đối xứng dưới một góc
109,280.
c) Lai hóa sp3 được thực hiện do sự tổ hợp một orbitan s và 3 orbitan p (của cùng một
nguyên tố) , kết quả xuất hiện 4 orbitan lai hóa sp 3 phân bố đối xứng dưới một góc
1200.
10
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
d) Lai hóa sp được thực hiện do sự tổ hợp một orbitan s và một orbitan p (của cùng một
nguyên tử), kết quả xuất hiện 2 orbitan lai hóa sp phân bố đối xứng dưới một góc
1800.
3.11. Sự lai hóa sp3 của nguyên tử trung tâm trong dãy ion: SiO 44 , PO 34 , SO 24 , ClO 4
giảm dần do:
a) Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hóa tăng dần.
b) Năng lượng các ocbitan nguyên tử (AO) tham gia lai hóa tăng dần.
c) Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần.
d) Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần.
3.12. Nguyên tử 51Sb trong phân tử SbCl3 ở trạng thái lai hóa:
a) sp3 c) sp
b) sp2 d) Không lai hóa.
0
3.13. Phân tử SO2 có góc hóa trị OSO = 119 5 có các đặc điểm cấu tạo là:
a) Dạng góc, bậc liên kết 2, có liên kết 2 tâm.
b) Dạng góc, bậc liên kết 1,33, có liên kết không định chỗ 3 tâm.
c) Dạng góc, bậc liên kết 1,5, có liên kết không định chỗ 3 tâm.
d) Dạng tam giác, bậc liên kết 1, không có liên kết .
3.14. Chọn câu chính xác nhất:
Trong ion NH 4 có 4 liên kết cộng hóa trị gồm:
a) Ba liên kết cho nhận và 1 liên kết ghép chung electron.
b) Ba liên kết ghép chung electron có cực và một liên kết cho nhận có cực.
c) Ba liên kết ghép chung electron không cực và một liên kết cho nhận có cực.
d) Bốn liên kết ghép chung electron có cực.
3.15. Trong ion ClO 2 , kiểu lai hóa của nguyên tử Cl và dạng hình học của ion ClO 2 là:
a) sp2 và góc c) sp3d và thẳng
b) sp và thẳng hàng d) sp3 và góc
3.16. Trạng thái lai hóa của các nguyên tử C theo thứ tự từ trái qua phải của phân tử
CH2 = C = CH – CH3 là:
a) sp , sp2 , sp2 , sp3 c) sp2 , sp2 , sp2 , sp3
2 2 3
b) sp ,sp , sp , sp d) sp2 , sp , sp2 , sp
3.17. Chọn phát biểu đúng:
Cấu hình không gian và cực tính của các phân tử (6C là nguyên tử trung tâm)
1) CCl3H – tứ diện, có cực 3) COCl2 – tam giác phẳng, có cực
2) CF2O – tháp tam giác, có cực 4) COS – góc, có cực
a) 1,3 b) 2,4 c) 1,2,4 d) 2,3,4
3.18. Sắp xếp các hợp chất cộng hóa trị sau theo chiều tăng dần góc liên kết:
1) CH4 2) NH3 3) H2O
a) 1, 2, 3 b) 3, 2,1 c) 2,1, 3 d) 3, 1, 2
3.19. So sánh góc liên kết trong các hợp chất cộng hóa trị sau:
1) NH3 2) NCl3 3) NF3
a) 3 < 2 < 1 c) 1 < 2 < 3
b) Bằng nhau d) Không so sánh được
3.20. Chọn phương án đúng:
Hợp chất nào có momen lưỡng cực lớn nhất:
a) NF3 b) CO2 c) NH3 d) CH4
3.21. Chọn phương án đúng:
Hợp chất nào có momen lưỡng cực bằng không:
1) trans-ClHC=CHCl 3) SO2
2) NaCl 4) CS2
11
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
12
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
a) 2s 2 *2s 2 2p z
2
2px 2py 4
b) 2s *2s 2 p 2 p
2 2
x y
4
2pz
2
c) 2s 2 *2s 2 2p x
2
2pz
2
2pz
2
d) 2s 2 *2s 2 2 p
2p x 2p
*
2p y
4
z
1
x
1
3.31. Cấu hình electron hóa trị của phân tử CO là (x là trục liên kết ) :
a) 2s *2s 2 p 2 p 2 p
2 2 2
x
4
2
y z
c) 2s *2s 2 p 2 p
2
y z
4
2px
2
b) *
2 2
2
2 2 d)
2s 2 *2s 2 2 p
2s 2s 2p y 2p x 2p z
4 1 1
y
2 p z 2p x
*
2p y
13
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
a) 3 b) 1 c) 1 & 2 d) 2 &3
3.38. Cho: 23V, 17Cl. Sắp xếp các hợp chất VCl3, VCl2, VCl4 và VCl5 theo sự tăng dần tính
cộng hóa trị của liên kết
a) VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2 c) VCl3 < VCl4 < VCl2 < VCl5
b) VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5 d) VCl4 < VCl2 < VCl3 < VCl5
3.39. Cho 9F, 11Na, 17Cl, 35Br, 53I. Hãy sắp xếp các phân tử sau đây theo chiều tăng dần độ bị
phân cực của ion âm:
1) NaF 2) NaCl 3) NaBr 4) NaI
a) NaF , NaCl , NaBr , NaI c) NaI , NaBr , NaCl , NaF
b) NaF , NaBr , NaI , NaCl d) NaF , NaCl , NaI , NaBr
3.40. Cho: 5B, 12Mg, 13Al, 17Cl, 19K. Trong các hợp chất sau : AlCl3 , BCl3 , KCl và MgCl2,
hợp chất nào có tính cộng hóa trị nhiều nhất và hợp chất nào có tính ion nhiều nhất?
a) BCl3; KCl c) KCl ; BCl3
b) AlCl3 ; KCl d) MgCl2 ; AlCl3
3.41. Trong các liên kết cộng hóa trị sau H-F, H-Br, H-I, H-Cl liên kết ít bị phân cực nhất là
H-F H-Cl H-I H-Br.
3.42. Chọn phương án đúng:
Cho: 12Mg, 17Cl, 20Ca, 26Fe, 80Hg. So sánh độ ion của các cặp hợp chất sau: FeCl2 và FeCl3,
FeCl2 và MgCl2, CaCl2 và HgCl2
a) FeCl2 < FeCl3, FeCl2 < MgCl2, CaCl2 < HgCl2
b) FeCl2 > FeCl3, FeCl2 < MgCl2, CaCl2 < HgCl2
c) FeCl2 > FeCl3, FeCl2 < MgCl2, CaCl2 >HgCl2
d) FeCl2 < FeCl3, FeCl2 > MgCl2, CaCl2 > HgCl2
3.43. Chọn phát biểu đúng: CaCl2 và CdCl2 đều là các hợp chất ion. Các ion Ca 2+ và Cd2+
có kích thước xấp xỉ nhau. Cho 17Cl, 20Ca, 48Cd.
a) Nhiệt độ nóng chảy của hai hợp chất xấp xỉ nhau vì chúng được cấu tạo từ các ion có
điện tích và kích thước xấp xỉ nhau.
b) Nhiệt độ nóng chảy của CaCl2 nhỏ hơn của CdCl2 vì CaCl2 nhẹ hơn CdCl2.
c) Nhiệt độ nóng chảy của CaCl 2 nhỏ hơn của CdCl2 vì Ca2+ có khả năng phân cực mạnh
hơn Cd2+.
d) Nhiệt độ nóng chảy của CaCl2 lớn hơn của CdCl2 vì CaCl2 có tính ion lớn hơn.
3.44. Cho: 5B, 7N, 9F, 20Ca, 53I, 82Pb. Xác định xem trong các hợp chất sau chất nào là hợp
chất ion: 1) CaF2 2) PbI2 3)BN
a) 1 c) 1,2,3
b) 1,2 d) Không có hợp chất ion
3.45. Liên kết ion có các đặc trưng cơ bản khác với liên kết cộng hóa trị là:
1) Tính không bão hòa và tính định hướng.
2) Độ phân cực cao hơn.
3) Có mặt trong đa số hợp chất hóa học.
a) 1 b) 3 c) 2 d) 1,2,3
3.46. Chọn câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion:
a) Dẫn điện ở trạng thái tinh thể.
b) Dẫn nhiệt kém.
c) Nhiệt độ nóng chảy cao.
d) Phân ly thành ion khi tan trong nước.
3.47. Chọn phát biểu đúng:
a) Hợp chất có chứa F, O luôn luôn cho liên kết hydro
14
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
b) Hợp chất tạo được liên kết hydro với nước luôn luôn hòa tan với nước theo bất kì tỉ lệ
nào.
c) Liên kết hydro chỉ có khi hợp chất ở thể rắn.
d) Liên kết hydro liên phân tử làm tăng nhiệt độ sôi của hợp chất.
3.48. Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 có những loại liên kết nào:
a) Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion & liên kết hydro
b) Liên kết ion , liên kết cộng hóa trị & liên kết Van Der Waals
c) Liên kết ion & liên kết cộng hóa trị.
d) Liên kết ion.
3.49. Hợp chất nào dưới đây có liên kết cộng hóa trị:
(1) Cl2 (2) NaCl (3) ICl (4) H2O
a) 1, 2, 4 b) 1, 3, 4 c) 1, 2, 3 d) 2, 3, 4
3.50. Chọn phương án đúng:
Lực tương tác giữa các phân tử CH3OH mạnh nhất là:
a) Van Der Waals c) Liên kết Hydro
b) Ion – lưỡng cực d) Lưỡng cực – lưỡng cực
3.51. Chọn phát biểu đúng:
1) Lực tương tác Van der Waals giữa các phân tử trung hòa đựoc giải thích bằng ba hiệu ứng:
Hiệu ứng định hướng, hiệu ứng cảm ứng và hiệu ứng khuếch tán.
2) Độ âm điện không phải là một hằng số nguyên tử mà phụ thuộc nhiều yếu tố như trạng thái
hóa trị, số oxy hóa của nguyên tử, thành phần của các hợp chất... cho nên, một cách chặt chẽ
ta phải nói độ âm điện của một nguyên tố trong những điều kiện cụ thể xác định.
3) Do có liên kết hydro liên phân tử nên nước đá có cấu trúc đặc biệt, tương đối xốp nên tỷ
khối nhỏ. Vì vậy, nước đá nổi trên nước lỏng.
a) 1,2,3 b) 2 c) 1,2 d) 1,3
3.52. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
a) Liên kết Van der Waals là liên kết yếu.
b) Liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là các loại liên kết mạnh.
c) Liên kết hydro nội phân tử sẽ làm tăng nhiệt độ sôi của chất lỏng.
d) Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ.
3.53. Chọn phương án đúng:
Cho A là nguyên tố phân nhóm IA, B là nguyên tố phân nhóm VIIA. Khi nung nóng, tinh thể
ion AB sẽ tạo thành các ion A ( k ) và B ( k ) . Năng lượng mạng ion của AB sẽ càng lớn khi:
1) Năng lượng ion hóa của A càng lớn.
2) Ai lực electron của B càng lớn.
3) Bán kính của B- càng lớn.
4) Độ âm điện của A càng lớn.
5) Độ âm điện của B càng lớn.
a) 1,3,4 b) 1,2,4,5 c) 1,2,3,4,5 d) 3,5
3.54. Chọn trường hợp đúng:
So sánh nhiệt độ nóng chảy của H2O và HF:
a) Của H2O cao hơn vì mỗi phân tử H 2O tạo đươc 2 liên kết hydro còn mỗi phân tử HF
chỉ tao được 1 liên kết hydro
b) Của H2O thấp hơn vì khối lượng phân tử của H2O(18) nhỏ hơn của HF(20)
c) Của H2O thấp hơn vì moment lưỡng cực của H2O (1,84D) nhỏ hơn của HF (1,91D)
d) Chỉ có thể so sánh khi có số liệu thực nghiệm vì F và O nằm ở hai phân nhóm khác
nhau.
3.55. Chọn phát biểu đúng:
Xét các hợp chất dạng HX của các nguyên tố phân nhóm VIIA: F, Cl, Br, I.
a) HI có nhiệt độ nóng chảy cao nhất vì có khối lượng phân tử lớn nhất.
15
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
b) HF có nhiệt độ nóng chảy cao nhất vì có liên kết hydrogen liên phân tử.
c) Chúng có nhiệt độ nóng chảy xấp xỉ nhau vì có cấu trúc phân tử tương tự nhau.
d) Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau.
3.56. Cho: 1H, 2He, 6C, 7N, 8O, 16S. Trong các khí CO2, SO2, NH3 và He, khí khó hóa lỏng
nhất là:
a) He b) CO2 c) NH3 d) SO2
3.57. Chọn câu sai:
a) NaCl có liên kết ion b) Ngoài liên kết ion, KCl còn có liên kết Van der Waals
c) HCl có liên kết cộng hóa trị d) NH3 có liên kết hidro liên phân tử
3.58. Chọn phát biểu đúng:
a) Chỉ có hợp chất ion mới tan trong nước
b) Các hợp chất cộng hóa trị phân tử nhỏ và tạo được liên kết hidro với nước thì tan
nhiều trong nước
c) Các hợp chất cộng hóa trị đều không tan trong nước
d) Các hợp chất có năng lượng mạng tinh thể (U) nhỏ, khó tan trong nước
3.59. Sắp các chất sau đây: C6H14, CH3-O-CH3 và C2H5OH theo thứ tự độ tan trong nước
tăng dần:
a) CH3-O-CH3 < C6H14 < C2H5OH
b) C6H14 < C2H5OH < CH3-O-CH3
c) C6H14 < CH3-O-CH3 < C2H5OH
d) C2H5OH < CH3-O-CH3 < C6H14
3.60. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
a) Các liên kết Hidro và Van der Waals là liên kết yếu, nội phân tử.
b) Các liên kết cộng hóa trị và ion có bản chất điện.
c) Liên kết hidro liên phân tử sẽ làm tăng nhiệt độ sôi của chất lỏng.
d) Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ.
Chương 4. HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
trong bình kín có thể tích không đổi, sau phản ứng được đưa về nhiệt độ ban đầu. Hệ như thế
là:
a) Hệ kín & đồng thể c) Hệ kín & dị thể
b) Hệ cô lập d) Hệ cô lập và đồng thể
4.4. Chọn phương án sai:
a) Hệ cô lập là hệ không có trao đổi chất, không trao đổi năng lượng dưới dạng nhiệt và
công với môi trường.
b) Hệ kín là hệ không trao đổi chất và công, song có thể trao đổi nhiệt với môi trường.
16
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
c) Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và nhiệt, song có thể trao đổi công với môi
trường.
d) Hệ hở là hệ không bị ràng buộc bởi hạn chế nào, có thể trao đổi chất và năng lượng
với môi trường.
4.5. Chọn phát biểu sai:
1) Khí quyển là một hệ đồng thể và đồng nhất.
2) Dung dịch NaCl 0,1M là hệ đồng thể và đồng nhất.
3) Benzen và nước là hệ dị thể.
4) Quá trình nung vôi: CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) thực hiện trong lò hở là hệ cô lập.
5) Thực hiện phản ứng trung hòa:
HCl(dd) + NaOH(dd) NaCl(dd) + H2O(l) trong nhiệt lượng kế (bình kín, cách nhiệt) là hệ kín
a) 1,5 b) 2,4 c) 1,4,5 d) 4
4.6. Chọn phương án đúng:
Sự biến thiên nội năng U khi một hệ thống đi từ trạng thái thứ nhất (I) sang trạng thái thứ
hai (II) bằng những đường đi khác nhau có tính chất sau:
a) Không thay đổi và bằng Q - A theo nguyên lí bảo toàn năng lượng.
b) Không thể tính được do không thể xác định giá trị tuyệt đối nội năng của hệ.
c) Thay đổi do nhiệt Q và công A thay đổi theo đường đi.
d) Không thể tính được do mỗi đường đi có Q và A khác nhau.
17
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
Ở điều kiện tiêu chuẩn ở 25oC , khi thu được 1 mol khí NO từ phản ứng trên thì:
a) Lượng nhiệt tỏa ra là 180,8 kJ. c) Lượng nhiệt tỏa ra là 90,4 kJ.
b) Lượng nhiệt thu vào là 180,8 kJ. d) Lượng nhiệt thu vào là 90,4 kJ.
4.12. Chọn phương án đúng:
Hệ thống hấp thu một nhiệt lượng bằng 300 kJ. Nội năng của hệ tăng thêm 250 kJ. Vậy trong
biến đổi trên công của hệ thống có giá trị:
a) -50 kJ, hệ nhận công c) 50 kJ, hệ sinh công
b) -50 kJ, hệ sinh công d) 50 kJ, hệ nhận công
4.13. Chọn phương án đúng:
Trong một chu trình, công hệ nhận là 2 kcal. Tính nhiệt mà hệ trao đổi :
a) +4 kcal b) -2 kcal c) +2 kcal d) 0
4.14. Chọn phương án đúng:
Một hệ có nội năng giảm (∆U < 0), khi đi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 trong điều kiện
đẳng áp. Biết rằng trong quá trình biến đổi này hệ tỏa nhiệt ( < 0), vậy hệ :
a) Sinh ra công d) Không trao đổi công
b) Nhận công
c) Không dự đoán được dấu của công
4.15. Chọn phương án đúng:
Trong điều kiện đẳng áp, ở một nhiệt độ xác định, phản ứng :
A(r) + 2B(k) = C(k) + 2D(k) phát nhiệt. Vậy:
a) U < H c) Chưa đủ dữ liệu để so sánh
b) U = H d) U > H
4.16. Chọn phương án đúng:
Tính sự chênh lệch giữa hiệu ứng nhiệt phản ứng đẳng áp và đẳng tích của phản ứng sau đây
ở 25oC:
C2H5OH (ℓ) + 3O2 (k) = 2CO2(k) + 3H2O (ℓ) (R = 8,314 J/mol.K)
a) 2478J b) 4539J c) 2270J d) 1085J
4.17. Chọn câu đúng:
1) Công thức tính công dãn nở A = nRT đúng cho mọi hệ khí.
2) Trong trường hợp tổng quát, khi cung cấp cho hệ đẳng tích một lượng nhiệt Q thì toàn bộ
lượng nhiệt Q sẽ làm tăng nội năng của hệ
3) Biến thiên entanpi của phản ứng hóa học chính là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đó trong
điều kiện đẳng áp.
a) Không có câu đúng c) Tất cả cùng đúng
b) 2 & 3 d) 3
4.18. Chọn phương án đúng:
Một phản ứng có H = +200 kJ. Dựa trên thông tin này có thể kết luận phản ứng tại điều kiện
đang xét:
1) thu nhiệt. 3) không tự xảy ra được.
2) xảy ra nhanh.
a) 1 b) 2,3 c) 1,2,3 d) 1,3
4.19. Chọn phương án đúng:
Hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO2 là biến thiên entanpi của phản ứng:
a) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k) ở 25oC, áp suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1 atm
b) Ckim cương + O2 (k) = CO2 (k) ở 0oC, áp suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1 atm
c) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k) ở 0oC, áp suất chung bằng 1atm
d) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k) ở 25oC, áp suất chung bằng 1atm
4.20. Chọn trường hợp đúng.
Ở điều kiện tiêu chuẩn, 250C phản ứng:
H2(k) + ½ O2(k) = H2O(ℓ)
18
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
19
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
20
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
5.1. Entropi
5.1. Chọn phát biểu đúng:
a) Biến thiên entropi của hệ phụ thuộc đường đi.
b) Entropi có thuộc tính cường độ, giá trị của nó không phụ thuộc lượng chất.
Q
c) Trong quá trình tự nhiên bất kì ta luôn luôn có : dS (dấu = ứng với quá trình thuận
T
nghịch, dấu > ứng với quá trình bất thuận nghịch)
d) Entropi đặc trưng cho mức độ hỗn độn của các tiểu phân trong hệ. Mức độ hỗn độn của
các tiểu phân trong hệ càng nhỏ, giá trị entropi càng lớn.
5.2. Chọn phát biểu đúng:
1) Entropi của chất nguyên chất ở trạng thái tinh thể hoàn chỉnh, ở nhiệt độ không tuyệt đối
bằng không.
2) Ở không độ tuyệt đối, biến thiên entropi trong các quá trình biến đổi các chất ở trạng thái
tinh thể hoàn chỉnh đều bằng không.
3) Trong hệ hở tất cả các quá trình tự xảy ra là những quá trình có kèm theo sự tăng entropi.
4) Entropi của chất ở trạng thái lỏng có thể nhỏ hơn entropi của nó ở trạng thái rắn.
a) 1,2 b) 1 c) 1,2,3 d) 1,2,3,4
5.3. Chọn phát biểu đúng:
Biến đổi entropi khi đi từ trạng thái A sang trạng thái B bằng 5 con đường khác nhau (xem
giản đồ) có đặc tính sau:
P
5 B
4
3
2
A
a) Mỗi con đường có S khác nhau. 1
b) S giống nhau cho cả 5 đường. V
c) Không so sánh được.
d) S của đường 3 nhỏ nhất vì là con đường ngắn nhất
5.4. Chọn phát biểu đúng về entropi các chất sau:
1) SH 2 O ( l ) SH 2 O ( k ) 2) SMgO ( r ) SBaO( r ) 3) SC 3 H 8 ( k ) SCH 4 ( k )
0 0 0 0 0 0
21
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
a) S = 0 b) S 0 c) S > 0 d) S < 0
5.8. Chọn phương án đúng:
Tính S 298 của phản ứng: 2Mg(r) + CO2(k) = 2MgO(r) + C(gr).
0
0
Biết S 298 (J/mol.K) của các chất: Mg(r), CO2(k), MgO(r) và C(gr) lần lượt bằng: 33; 214; 27
và 6.
a) 208 J/K b) -214 J/K c) -187 J/K d) -220 J/K
5.9. Chọn câu đúng. Quá trình hoà tan tinh thể KOH trong nước xảy ra kèm theo sự thay đổi
entropi chuyển pha (Scp) và entropi solvat hóa (Ss) như sau:
a) Scp < 0 , Ss < 0 c) Scp > 0 , Ss < 0
b) Scp < 0 , Ss > 0 d) Scp > 0 , Ss > 0
5.10. Chọn phương án đúng:
Tính giá trị biến đổi S khi 1 mol hơi nước ngưng tụ thành nước lỏng ở 100 0C,1 atm. Biết
nhiệt bay hơi của nước ở nhiệt độ trên là 549 cal/g.
a) S = 26,4 cal/mol.K c) S = 1,44 cal/mol.K
b) S = -26,4 cal/mol.K d) S = -1,44 cal/mol.K
5.2. Biến thiên năng lượng tự do Gibbs, thước đo chiều hướng của quá trình hóa học
5.11. Chọn phương án đúng:
Quá trình chuyển pha lỏng thành pha rắn của brom có:
a) H > 0, S > 0, V > 0 c) H > 0, S < 0, V < 0
b) H < 0, S < 0, V > 0 d) H < 0, S < 0, V < 0
5.12. Chọn câu đúng. Quá trình hoà tan khí HCl trong nước xảy ra kèm theo sự thay đổi
entropi chuyển pha (Scp) và entropi solvat hóa (Ss) như sau:
a) Scp > 0 , Ss < 0 c) Scp < 0 , Ss < 0
b) Scp < 0 , Ss > 0 d) Scp > 0 , Ss > 0
5.13. Chọn phương án đúng: Phản ứng:
Mg(r) + ½ O2(k) MgO(r)
là phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Xét dấu o, So, Go của phản ứng này ở 25oC:
a) Ho > 0; So > 0 ; Go > 0 c) Ho < 0; So > 0 ; Go > 0
b) H < 0; S < 0 ; G < 0
o o o
d) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0
5.14. Chọn phương án đúng:
1) Có thể kết luận ngay là phản ứng không tự xảy ra khi G của phản ứng dương tại điều kiện
đang xét.
2) Có thể căn cứ vào hiệu ứng nhiệt để dự đoán khả năng tự phát của phản ứng ở nhiệt độ
thường ( 298K).
3) Ở 1000K, khả năng tự phát của phản ứng hóa học chủ yếu chỉ phụ thuộc vào giá trị biến
thiên entropi của phản ứng đó.
4) Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một chất hóa học là một đại lượng không đổi ở giá trị nhiệt
độ xác định.
a) 1,2,4 b) 1,2,3 c) 1,2,3,4 d) 2,4
5.15. Chọn câu đúng. Phản ứng thu nhiệt mạnh:
a) Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của nó dương.
b) Không thể xảy ra tự phát ở mọi giá trị nhiệt độ.
c) Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thấp.
d) Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của nó âm.
5.16. Chọn phương án đúng:
22
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
Phản ứng 3O2 (k) 2O3 (k) ở điều kiện tiêu chuẩn có H 298 = 284,4 kJ, S 298 = -139,8
0 0
J/K. Biết rằng biến thiên entanpi và biến thiên entropi của phản ứng ít biến đổi theo nhiệt độ.
Vậy phát biểu nào dưới đây là phù hợp với quá trình phản ứng:
a) Phản ứng không xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.
b) Ở nhiệt độ cao, phản ứng diễn ra tự phát.
c) Ở nhiệt độ thấp, phản ứng diễn ra tự phát.
d) Phản ứng xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.
5.17. Chọn câu phù hợp nhất.
Cho phản ứng 2Mg (r) + CO2 (k) = 2MgO (r) + Cgraphit . Phản ứng này có hiệu ứng nhiệt tiêu
chuẩn H 298 = -822,7 kJ. Về phương diện nhiệt động hóa học, phản ứng này có thể:
0
23
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
1) Đa số các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao có biến thiên entropi dương.
2) Phản ứng không thể xảy ra tự phát khi G pu > 0.
0
3) Một phản ứng thu nhiệt mạnh nhưng làm tăng entropi có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ
thường.
4) Có thể kết luận ngay là phản ứng không xảy ra tự phát khi G của phản ứng này lớn hơn
không tại điều kiện đang xét.
a) 1, 2 & 4 c) 1 & 4
b) 1, 2, 3 & 4 d) 1, 3 & 4
5.25. Chọn phương án đúng:
Cho các phản ứng xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn:
1) 3O2 (k) 2O3 (k) Ho > 0, phản ứng không xảy ra tự phát ở mọi nhiệt
độ.
2) C4H8(k) + 6O2(k) 4CO2(k) + 4H2O(k) H0 < 0, phản ứng xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.
3) CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) H0 > 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao.
4) SO2(k) + ½ O2(k) SO3(k) H0 < 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ
thấp.
a) 1,2,3,4 b) 1,3,4 c) 2,4 d) 1,3
5.26. Chọn phương án đúng:
Ở một điều kiện xác định, phản ứng A B thu nhiệt mạnh có thể tiến hành đến cùng. Có
thể rút ra các kết luận sau:
1) Spư > 0 và nhiệt độ tiến hành phản ứng phải đủ cao.
2) Phản ứng B A ở cùng điều kiện có Gpư > 0.
3) Phản ứng B A có thể tiến hành ở nhiệt độ thấp và có Spư < 0.
a) 1 b) 2 c) 3 d) 1 , 2 , 3
5.27. Chọn trường hợp đúng:
Biết rằng ở 0oC quá trình nóng chảy của nước đá ở áp suất khí quyển có G = 0. Vậy ở 383K
quá trình nóng chảy của nước đá ở áp suất này có dấu của G là:
a) G < 0 b) G > 0 c) G = 0
d) Không xác định được vì còn các yếu tố khác.
5.28. Chọn phương án đúng:
Phản ứng CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) là phản ứng thu nhiệt mạnh. Xét dấu o, So,
Go của phản ứng này ở 25oC :
a) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0 c) Ho > 0; So > 0 ; Go > 0
b) Ho < 0; So > 0 ; Go > 0 d) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0
5.29. Chọn phương án đúng:
Phản ứng H2O2 (ℓ) H2O (ℓ) + ½ O2 (k) tỏa nhiệt, vậy phản ứng này có:
a) H < 0; S > 0 ; G > 0 không thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường.
b) H < 0; S > 0 ; G < 0 có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường.
c) H > 0; S < 0 ; G < 0 có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường.
d) H > 0; S > 0 ; G > 0 không thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường.
5.30. Chọn trường hợp đúng.
Căn cứ trên dấu G 298 của 2 phản ứng sau:
0
24
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
2) Phản ứng không xảy ra tự phát trong thực tế khi G pu > 40 kJ.
0
4) Đa số các phản ứng có thế đẳng áp tiêu chuẩn nằm trong khoảng -40 kJ < G pu < 40 kJ
0
a) 1 và 3 c) 1, 3 và 4
b) 1 và 4 d) 3
25
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
b) Trạng thái cân bằng là trạng thái có tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
và tỷ lệ khối lượng giữa các chất phản ứng và sản phẩm phản ứng là không đổi ở những
điều kiện bên ngoài xác định.
c) Trạng thái cân bằng là trạng thái có độ thay đổi thế đẳng áp – đẳng nhiệt bằng không.
d) Ở trạng thái cân bằng phản ứng hóa học không xảy ra theo cả chiều thuận lẫn chiều
nghịch.
PC
2) Hằng số cân bằng Kp của phản ứng này tính bằng biểu thức: K p
PB
Với PB và PC là áp suất riêng phần của các chất tại lúc đang xét.
3) Phản ứng có KP = KC RT
a) 1. b) 1,2. c) 3. d) 1,2,3.
6.6. Chọn phương án đúng:
Phản ứng C(gr) + CO2 (k) ⇄ 2CO(k) ở 8150C có hằng số cân bằng Kp = 10. Tại trạng thái cân
bằng, áp suất chung của hệ là P = 1atm. Hãy tính áp suất riêng phần của CO tại cân bằng.
a) 0,92 atm c) 0,72 atm
b) 0,85 atm d) 0,68atm
6.7. Chọn phương án đúng:
Phản ứng CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k) có hằng số cân bằng K p Pco 2 . Áp suất hơi của
CaCO3, CaO không có mặt trong biểu thức Kp vì:
a) Có thể xem áp suất hơi của CaCO3 và CaO bằng 1 atm.
b) Ap suất hơi của chất rắn không đáng kể
c) Áp suất hơi của CaCO3 và CaO là hằng số ở nhiệt độ xác định.
d) Ap suất hơi chất rắn không phụ thuộc vào nhiệt độ.
6.8. Chọn phương án đúng:
Cho phản ứng CO2(k) + H2(k) ⇄ CO(k) + H2O(k). Khi phản ứng này đạt đến trạng thái cân
bằng, lượng các chất là 0,4 mol CO2, 0,4 mol H2, 0,8 mol CO và 0,8 mol H2O trong bình kín
có dung tích là 1 lít. Kc của phản ứng trên có giá trị:
a) 8 b) 4 c) 6 d) 2
6.9. Chọn phương án đúng:
Ở một nhiệt độ xác định, phản ứng: S(r) + O 2(k) = SO2(k) có hằng số cân bằng KC = 4,2.1052.
'
Tính hằng số cân bằng K C của phản ứng SO2(k) = S(r) + O2(k) ở cùng nhiệt độ.
53 -54
a) 2,38.10 c) 4,2.10
-52
b) 4,2.10 d) 2,38.10-53
6.10. Chọn phương án đúng:
Xác định công thức đúng để tính hằng số cân bằng của phản ứng:
SCl2(dd) + H2O(ℓ) ⇄ 2HCl(dd) + SO(dd)
[HCl] 2 [SO] [HCl][SO]
a) K c) K
[SCl 2 ] cb [SCl 2 ][H 2 O] cb
[SCl 2 ][H 2 O] [HCl] 2 [SO]
b) K d) K
[HCl][SO] cb [SCl 2 ][H 2 )] cb
6.11. Chọn phương án đúng:
26
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
Phản ứng 2NO2(k) ⇄ N2O4(k) có hằng số cân bằng KP = 9. Ở cùng nhiệt độ, phản ứng sẽ diễn
ra theo chiều nào khi áp suất riêng phần của N2O4 và NO2 lần lượt là 0,9 và 0,1 atm.
a) Phản ứng diễn ra theo chiều thuận.
b) Phản ứng ở trạng thái cân bằng.
c) Phản ứng diễn ra theo chiều nghịch.
d) Không thể dự đoán được trạng thái của phản ứng
6.12. Chọn phương án đúng: Xác định công thức đúng để tính hằng số cân bằng K P của
phản ứng:
Fe3O4(r) + 4CO(k) ⇄ 3Fe(r) + 4CO2(k)
PCO
4
[Fe]3 [CO 2 ] 4
a) K P 2
c) K P
PCO
4 4
cb [ Fe O
3 4 ][ CO ] cb
PCO 2 PCO
4
[Fe]3
b) K K
d) P 4 2
P
PCO P [ Fe O ]
cb CO 3 4 cb
6.13. Kết luận nào dưới đây là đúng khi một phản ứng thuận nghịch có Go < 0:
a) Hằng số cân bằng của phản ứng lớn hơn 0.
b) Hằng số cân bằng của phản ứng lớn hơn 1.
c) Hằng số cân bằng của phản ứng nhỏ hơn 1.
d) Hằng số cân bằng của phản ứng nhỏ hơn 0.
6.14. Chọn phát biểu đúng:
Phản ứng H2 (k) + ½ O2 (k) ⇄ H2O (k) có G 298 = -54,64 kcal.
0
Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng ở 298K. Cho R = 8,314 J/mol.K
a) KC = 7,04 c) KC = 172,03
b) KC = 17442,11 d) KC = 4168,57
6.16. Chọn phương án đúng:
Giả sử hệ đang ở cân bằng, phản ứng nào sau đây được coi là đã xảy ra hoàn toàn:
a) 2C(r) + O2(k) = 2CO(k) KCb = 1.1016
b) FeO(r) + CO(k) = Fe(r) + CO2(k) KCb = 0,403
c) 2Cl2(k) + 2H2O(k) = 4HCl(k) + O2(k) KCb = 1,88. 10-15
d) CH3(CH2)2CH3(k) = CH3CH(CH3)2(k) KCb = 2,5
6.17. Chọn phương án đúng:
Cho một phản ứng thuận nghịch trong dung dịch lỏng: A + B ⇄ C + D. Hằng số cân bằng Kc
ở điều kiện cho trước bằng 200. Một hỗn hợp có nồng độ C A = CB = 10-3M, CC = CD =
0,01M. Trạng thái của hệ ở điều kiện này như sau:
a) Hệ đang dịch chuyển theo chiều thuận.
b) Hệ đang dịch chuyển theo chiều nghịch.
c) Hệ nằm ở trạng thái cân bằng.
d) Không thể dự đoán được trạng thái của phản ứng
6.18. Chọn phương án đúng: Các phản ứng sau đây xảy ra ở 250C:
S(r) + O2(k) ⇄ SO2(k) K1 = 51052
SO3(k) ⇄ SO2(k) + ½ O2(k) K2 = 510-13
3
Hãy tính hằng số cân bằng của phản ứng sau ở 250C: S(r) + O2(k) ⇄ SO3(k)
2
27
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
a) 2,51040 c) 51039
b) 1065 d) 2,51066
6.19. Chọn phát biểu đúng:
Phản ứng A (k) ⇄ B (k) + C (k) ở 300oC có Kp = 11,5; ở 500oC có Kp = 33
Vậy phản ứng trên là một quá trình:
a) đoạn nhiệt. c) đẳng nhiệt.
b) thu nhiệt. d) tỏa nhiệt.
6.20. Chọn phương án đúng:
Một phản ứng tự xảy ra có G0 < 0. Giả thiết rằng biến thiên entanpi và biến thiên entropi
không phụ thuộc nhiệt độ, khi tăng nhiệt độ thì hằng số cân bằng Kp sẽ:
a) tăng c) không đổi
b) giảm d) chưa thể kết luận được
28
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
29
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
30
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
31
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
32
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
33
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
34
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
8.18. So sánh nhiệt độ sôi của các dung dịch CH 3OH (t1) , CH3CHO (t2) và C2H5OH (t3) cùng
chứa B gam chất tan trong 1000g nước có: (biết rằng các chất này cũng bay hơi cùng với nước)
a) t3 > t2 > t1 b) t1 > t2 > t3 c) t2 > t1 > t3 d) không đủ dữ liệu để tính.
8.19. Trong 200g dung môi chứa A g đường glucôzơ có khối lượng phân tử M; hằng số
nghiệm đông của dung môi là Kđ. Hỏi biểu thức nào đúng đối với Tđ:
a) Tđ = 5kđ.(A/M) b) Tđ = kđ.(A/M) c) Tđ = 1/5kđ.(A/M) d) Tđ = kđ.A
8.20. Chọn phát biểu đúng:
1) Áp suất thẩm thấu của dung dịch có độ lớn bằng áp suất gây ra bởi chất tan nếu chất này ở
thể khí lí tưởng, chiếm thể tích bằng thể tích của dung dịch và ở cùng nhiệt độ với nhiệt độ
của dung dịch.
2) Áp suất thẩm thấu tỉ lệ thuận với nhiệt độ của dung dịch.
3) Áp suất thẩm thấu của một dung dịch điện li và không điện li ở cùng nhiệt độ và cùng
nồng độ mol là khác nhau.
4) Định luật Vant’t Hoff (về áp suất thẩm thấu) đúng cho mọi dung dịch.
5) Áp suất thẩm thấu tính theo nồng độ đương lượng gam của dung dịch.
a) 1, 3 , 5 b) 1, 2 , 3 c) 1,2,3,4,5 d) 1,2,3,5
8.21. Chọn phương án đúng:
Hòa tan 5 gam mỗi chất C6H12O6, C12H22O11 và C3H5(OH)3 trong 500 gam nước. Hãy xếp các
chất trên theo nhiệt độ sôi của dung dịch tăng dần: (cho 12C, 16O và 1H)
a) Không sắp được c) C12H22O11 < C6H12O6 < C3H5(OH)3
b) C3H5(OH)3 < C6H12O6 < C12H22O11 d) C12H22O11 < C3H5(OH)3 < C6H12O6
8.22. Chọn đáp án đúng :
Tính áp suất hơi bão hòa của nước trong dung dịch chứa 5g chất tan không điện ly trong 100g
nước ở nhiệt độ 25oC. Cho biết ở nhiệt độ này nước tinh khiết có áp suất hơi bão hòa bằng
23,76mmHg và khối lượng phân tử chất tan bằng 62,5g.
a) 23,4mmHg b) 0,34mmHg c) 22,6mmHg d) 19,0mmHg
8.23. Chọn đáp án đúng: Dung dịch nước của một chất tan bay hơi không điện li sôi ở
105,2oC. Nồng độ molan của dung dịch này là: (hằng số nghiệm sôi của nước Ks = 0,52)
a) 10 c) 5
b) 1 d) không đủ dữ liệu để tính
8.24. Chọn phương án đúng:
Ở áp suất 1atm, nước nguyên chất sôi ở 1000C. Hỏi khi áp suất môi trường xung quanh bằng
2atm thì nước sôi ở nhiệt độ bao nhiêu? Coi nhiệt hóa hơi của nước trong hai trường hợp trên
là không đổi và bằng 40,65kJ/mol. (R = 8,314J/mol.K)
a) 110,50C b) 101,40C c) 120,80C d) 1050C
35
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
8.25. Chọn phương án đúng: 1 lít dung dịch nước chứa 2g chất tan không điện ly, không
bay hơi có áp suất thẩm thấu = 0,2 atm ở 250C. Hãy tính khối lượng mol của chất đó
(cho R = 0,082 lít.atm/mol.K = 8,314 J/mol.K = 1,987 cal/mol
a) 244 g/mol b) 20,5 g/molc) 208 g/mol d) 592 g/mol
9.1. Chọn nhận xét chính xác. Ở cùng các điều kiện, dung dịch điện li so với dung dịch phân
tử (chất tan không bay hơi) có:
a) Áp suất hơi bão hòa cao hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.
b) Nhiệt độ đông đặc cao hơn, áp suất hơi bão hòa cao hơn.
c) Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.
d) Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ đông đặc cao hơn.
9.2. Chọn câu đúng. Cho các dung dịch nước loãng của C 6H12O6, NaCl, MgCl2, Na3PO4. Biết
chúng có cùng nồng độ molan và độ điện li của các muối NaCl, MgCl 2 và Na3PO4 đều
bằng 1. Ở cùng điều kiện áp suất ngoài, nhiệt độ sôi của các dung dịch theo dãy trên có
đặc điểm:
a) Tăng dần c) Giảm dần
b) Bằng nhau d) Không có quy luật
9.3. Chọn phương án đúng:
Trật tự sắp xếp nào của các dung dịch 0,01M của những chất cho dưới đây là phù hợp
với sự giảm dần áp suất thẩm thấu (các muối điện li hoàn toàn):
a) CH3COOH – NaCl– C6H12O6 - CaCl2 c) CaCl2 - CH3COOH– C6H12O6 – NaCl
b) C6H12O6 - CH3COOH– NaCl - CaCl2 d) CaCl2 – NaCl – CH3COOH – C6H12O6
9.4. Chọn phương án đúng:
Hoà tan 0,585 gam NaCl vào trong nước thành 1 lít dung dịch. Ap suất thẩm thấu của dung
dịch này ở 25oC có giá trị là:(Cho biết M NaCl = 58,5 và R = 0,082 lit.atm/mol.K, NaCl trong
dung dịch được coi như điện ly hoàn toàn)
a) 0,244 atm b) 0,488 atm c) 0,041 atm d) 0,0205
atm
9.5. Chọn phát biểu sai.
1) Khả năng điện ly của chất điện ly càng yếu khi tính có cực của dung môi càng lớn.
2) Độ điện ly của mọi dung dịch chất điện ly mạnh luôn bằng 1 ở mọi nồng độ.
3) Độ điện ly của các hợp chất cộng hóa trị có cực yếu và không phân cực gần bằng không.
4) Độ điện ly không phụ thuộc vào nhiệt độ và nồng độ của chất điện ly.
a) 1,2,3,4 b) 1,3 c) 1,2,4 d) 2,4
9.6. Chọn phương án đúng: Khả năng điện li thành ion trong dung dịch nước xảy ra ở các
hợp chất có liên kết cộng hóa trị không cực (1), cộng hóa trị phân cực mạnh (2), ion (3),
cộng hóa trị phân cực yếu (4) thay đổi theo chiều:
a) (1) < (4) < (2) < (3) c) (1) > (2) > (3) > (4)
b) (1) < (2) < (3) < (4) d) (1) < (2) < (4) < (3)
9.7. Chọn phương án đúng:
Một chất điện ly trung bình ở 25oC có độ điện ly biểu kiến trong dung dịch nước là:
a) 0,03 < < 0,3 ở nồng độ dung dịch bằng 1 N
b) 0,03 < < 0,3 ở nồng độ dung dịch bằng 0,1M
c) 0,03 < < 0,3 ở nồng độ dung dịch bằng 1M
d) 0,03 < < 0,3 ở nồng độ dung dịch bằng 0,1 N
9.8. Chọn phát biểu chính xác:
36
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
37
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
Cho hằng số không bền của ion phức [Ni(CN)4]2- bằng 1.10-31, tích số tan của NiS bằng
1.10-19 , hằng số điện li acid của HCN bằng 1.10 -9,21 và các hằng số điện li acid của H2S lần
lượt bằng 1.10-7,2 và 1.10-14.
Hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng:
a) 1.1014,78 c) 1.100,78
-0,78
b) 1.10 d) 1.10-14,78
9.17. Chọn phương án đúng:
Cho phản ứng trao đổi ion:
NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O = NH4OH(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd)
(Cho biết hằng số điện ly thứ hai của H2S Ka2 = 1.10-12,89, hằng số điện ly của NH4OH KB =
1.10-4,76 và tích số ion của nước Kn = 1.10-14)
Hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng:
a) 1.10-3.65 c) 1.103,65
22,13
b) 1.10 d) Đáp số khác
9.18. Chọn các câu sai:
1) Chỉ các chất điện li mạnh mới cần sử dụng khái niệm hoạt độ (a) thay cho nồng độ trong
biểu thức định luật tác dụng khối lượng.
2) Khi pha loãng dung dịch thì hệ số hoạt độ (f) tăng.
3) Các dung dịch chất điện li yếu luôn có hệ số hoạt độ (f) bằng 1.
a) 1, 2, 3 b) 1, 2 c) 2, 3 d) 1, 3
9.19. Chọn câu sai:
a) Hoạt độ của chất là nồng độ biểu kiến của chất trong dung dịch.
b) Hoạt độ của ion phụ thuộc vào lực ion của dung dịch.
c) Nồng độ của ion trong dung dịch thường nhỏ hơn hoạt độ của nó.
d) Hằng số điện li không phụ thuộc vào hoạt độ của chất điện li và ion.
9.20. Chọn phương án đúng:
Cho 3 dung dịch nước BaCl2, Na2CO3 và NaCl và nước nguyên chất. BaCO3 tan nhiều hơn cả
trong:
a) Dung dịch BaCl2 c) Dung dịch Na2CO3
b) Dung dịch NaCl d) H2O
38
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
Biết các hằng số acid trong dung dịch nước Ka (HCN) = 6,210-10 ; Ka (HNO2) = 410-4
Trong số các base Bronsted CN- ; OH- ; NO2- base nào mạnh nhất trong dung dịch nước?
a) OH- c) NO2-
b) CN- d) Không xác định được
10.4. Chọn phát biểu đúng:
1) Acid càng yếu thì pKa càng lớn.
2) Dung dịch một base yếu có pH càng nhỏ khi pKb của nó càng lớn.
3) Base càng mạnh khi pKb càng lớn
4) Giữa pKa và pKb của các dạng acid và base của H2PO4- có pKa + pKb = 14
a) 2,3 b) 1,2 c) 1,3,4 d) 1,2,4
10.5. Chọn phát biểu đúng và đầy đủ nhất. Các chất lưỡng tính theo thuyết proton (thuyết
bronsted) trong các chất sau: NH 4 , CO32 , HCO3 , H 2O, CH 3COOH là:
a) CO 32 , HCO 3 b) HCO3 , H 2 O
c) NH 4 , H 2 O
d) HCO 3 , H 2 O, CH 3COOH
10.6. Chọn đáp án đúng:
Cho các chất sau: CH3COOH , H2PO4-, NH4+ , theo thuyết proton, các cặp acid base liên hợp
xuất phát từ chúng là:
a) CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/PO43- ;
NH4+/NH3;
b) CH3COOH2+/CH3COO-; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/HPO42- ;
NH4+/NH3;
c) CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/HPO42-;
NH4+/NH3;
d) CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/HPO42- ;
NH52+/NH4+
10.7. Chọn trường hợp đúng và đầy đủ nhất.
Theo thuyết proton (thuyết Bronsted) trong các chất sau:
Na , Mn 2 , Fe 2 (dd), NH 4 , CO32 , HCO3 , H 2O, HCl
a) Các chất lưỡng tính: HCO 3 , H 2O .
2 2
Các chất trung tính: Na , Mn , Fe (dd)
b) Các chất lưỡng tính: NH 4 , H 2O, HCl .
2 2
Các chất trung tính: Na , Mn , Fe (dd)
c) Các chất lưỡng tính: HCO 3 , H 2O .
Các chất trung tính: Na , Mn 2
d) Các chất lưỡng tính: HCO3 , H 2O, HCl .
Các chất trung tính: Na , Mn 2
10.8. Chọn phương án đúng :
Khi hoà tan H3PO4 vào nước, trong dung dịch sẽ tồn tại các ion và tiểu phân H3PO4, H+;
HPO42-; H2PO4-; PO43- Các tiểu phân này được sắp xếp theo thứ tự nồng độ tăng dần như sau:
a) H3PO4 <H+ < PO43- < HPO42- < H2PO4-
b) H3PO4 <H+ < H2PO4- < HPO42- < PO43-
c) PO43- < HPO42- < H2PO4- < H+< H3PO4
d) H+ < H2PO4- < HPO42- < PO43-< H3PO4
10.9. Chọn phương án đúng: Số lượng ion H+ chứa trong 1 lít dung dịch có pOH = 13 là:
a) 6,023.1010 c) 6,023.1023
22
b) 6,023.10 d) 6,023.1013
39
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
10.10. Chọn phương án đúng: Sắp các dung dịch có cùng nồng độ mol của các chất sau đây
theo thứ tự pH tăng dần: H2SO4, H3PO4, HClO4, NaHCO3. (không cần tính cụ thể giá trị
của pH).
a) H2SO4 < HClO4 < H3PO4 < NaHCO3 c) H2SO4 = HClO4 < H3PO4 < NaHCO3
b) NaHCO3 < H3PO4 < HClO4 = H2SO4 d) H3PO4 < H2SO4 < HClO4 < NaHCO3
10.11. Chọn phương án đúng: Dung dịch CH3COOH 0,1N có độ điện ly = 0,01. Suy ra
dung dịch acid đã cho có độ pH bằng:
a) 13 c) 11
b) 1 d) 3
10.12. Chọn phương án đúng:
pH của một dung dịch acid HA 0,15 N đo được là 2,8. Tính pKa của acid này.
a) 3,42 b) 4,58 c) 4,78 d) 2,33
10.13. Chọn phương án đúng:
Tính pH của dung dịch boric acid 0.1 M cho pK a1 , pKa2 và pKa3 lần lượt bằng 9,24; 12,74 và
13,80.
a) 5,00 b) 5,12 c) 5,08 d) 6,77
10.14. Chọn phát biểu đúng:
pH của nước sẽ thay đổi như thế nào khi thêm 0,01 mol NaOH vào 100 lít nước:
a) tăng 3 đơn vị c) giảm 4 đơn vị
b) tăng 4 đơn vị d) giảm 3 đơn vị
10.15. Chọn phương án đúng:
pH của dung dịch HCl 0,01 N bằng: (Giả thiết hoạt độ của ion H+ bằng nồng độ của nó)
a) 11 c) 12
b) 3 d) 2
Chương 11. CÂN BẰNG ION CỦA CHẤT ĐIỆN LY KHÓ TAN
40
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
41
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
12.2. Chọn câu sai. Độ thủy phân của một muối bất kỳ sẽ càng lớn khi:
a) Dung dịch càng loãng.
b) Muối đó có hằng số thủy phân càng lớn.
c) Acid và base tạo thành nó càng yếu.
d) Nhiệt độ càng cao.
12.3. Chọn phương án đúng:
Sự thủy phân không xảy ra đối với các muối tạo thành từ :
a) acid yếu và base mạnh c) acid yếu và base yếu
b) acid mạnh và base yếu d) acid mạnh và base mạnh
12.4. Chọn câu sai. Độ thủy phân của một muối càng lớn khi:
a) Dung dịch càng đặc.
b) Acid tạo thành nó có hằng số điện ly càng nhỏ.
c) Hằng số thủy phân càng lớn.
d) Base tạo thành nó càng yếu.
12.5. Chọn đáp án đúng :
4 , 75 4 , 75
Cho: K b ( NH3 ) 10 , K a ( CH 3COOH ) 10
3,17 9 , 21
, K a ( HF) 10 , K a ( HCN ) 10 . Trong
các dung dịch sau, dung dịch nào có tính base:
1) Dung dịch NH4F 0,1M 4) Dung dịch Na3PO4 0,1M
2) Dung dịch NH4CN 0,1M 5) Dung dịch CH3COOH 0,1M
–9
3) Dung dịch NaOH 10 M
a) 2,3 c) 2,3,4
b) 2,4 d) 1,2,3,4,5
12.6. Chọn phương án đúng .
Xét môi trường dung dịch và ion tham gia thủy phân của các muối:
1) KNO3 : môi trường trung tính, không có ion bị thủy phân.
2) NaClO4 : môi trường base, anion bị thủy phân.
3) NH4CH3COO: môi trường trung tính, cation và anion đều bị thủy phân.
4) Fe2(SO4)3 : môi trường trung tính, không có ion bị thủy phân.
a) 1 , 2 & 3 b) 1 & 2 c) 3 & 4 d) 1 , 3
12.7. Chọn trường hợp đúng:
Người ta trộn các dung dịch acid và base theo đúng tỷ lệ trung hòa. Đối với các cặp acid và
base nào duới đây dung dịch thu được có môi trường trung tính hoặc coi như trung tính
1) KOH + HClO4 3) NH3 + CH3COOH 5) NaOH + NaHCO3
2) NaOH + HF 4)NH3 + HCl 6) Ba(OH)2 + HNO3
a) 1, 3, 6 c) 1, 6
b) 1, 3, 5 d) 1, 3, 5, 6
12.8. Chọn câu đúng. Những dung dịch muối nào sau đây bị thuỷ phân tạo môi trường
base.
1) NaCN 3) FeCl3 5) CH3COONH4
2) NH4NO3 4) (NH4)2S
4 , 76 21 4 , 75
-9,3 K
Cho biết: KHCN = 10 ; NH 4OH 10 ; K H 2S 1,57 10 ; K CH3COOH 10
a) 1,4,5 b) 2,3,5 c) 1,4 d) 1,2,5
12.9. Chọn phương án đúng:
Trong số các chất dưới đây, các chất hạn chế sự thủy phân của Cr2(SO4)3:
1) HCl 3) Na2HPO4 5) NH4Cl
2) NaHCO3 4) Na2CO3 6) Al2(SO4)3
a) 1, 2, 3, 5 & 6 c) 1, 2 & 6
b) 1, 5 & 6 d) 2, 3 &4
12.10. Chọn phương án đúng:
42
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
Thêm thuốc thử nào dưới đây vào dung dịch FeCl3 sẽ làm tăng hoặc hạn chế sự thủy phân
của muối:
1) Na2CO3 3)NH4NO3 5)NaCl
2) HCl 4) Ca(CH3COO)2 6) BaCl2
a) Làm tăng: Na2CO3 ; Ca(CH3COO)2
Hạn chế: NH4NO3 ; HCl
b) Làm tăng: Na2CO3 ; Ca(CH3COO)2; BaCl2
Hạn chế: NH4NO3 ; HCl
c) Làm tăng: Na2CO3 ; Ca(CH3COO)2
Hạn chế: NH4NO3 ; HCl ; BaCl2
d) Làm tăng: Na2CO3
Hạn chế: NH4NO3 ; HCl ; BaCl2
12.11. Chọn phương án đúng:
Tính pH của hệ khi cho 50ml dung dịch NaOH 0,2N vào 50ml dung dịch HF 0,2N.
Cho biết hằng số điện ly acid HF bằng 1.10-3,18.
a) 7,9 b) 5,91 c) 8,09 d) 6,1
12.12. Chọn phương án đúng:
Xác định pH của dung dịch muối (NH4)2SO4 0,05M. Cho pK b , NH OH 4,75
4
43
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA
44
12.3. CHẤT CHỈ THỊ MÀU
12.19. Chọn phát biểu đầy đủ nhất về chất chỉ thị màu:
a) Là các acid base hữu cơ yếu mà dạng phân tử và dạng ion có màu khác nhau
b) Có màu khác nhau khi thay đổi môi trường từ acid sang base (và ngược lại) trong một
phạm vi nhất định.
c) Khoảng pH mà chất chỉ thị chuyển từ màu này sang màu khác gọi là khoảng chuyển
màu.
d) Các phát biểu trên đều đúng.
12.20. Cho chất chỉ thị màu phenolphthalein có pH chuyển màu từ 8,2 đến 10 và chuyển từ
không màu sang màu hồng, phát biều nào sau đây là đúng nhất:
a) Màu dạng acid của nó tồn tại ở môi trường pH < 7.
b) Màu dạng acid của nó tồn tại trong môi trường pH < 8,2
c) Chỉ khi nào pH > 10 nó mới có màu hồng.
d) Màu dạng base của nó tồn tại trong môi trường pH > 7.
12.21. Chọn phát biểu đúng:
Khi thực hiện chuẩn độ dung dịch acid HCl bằng dung dịch NaOH 0,1M, điểm cuối của phép
chuẩn độ (khoảng chuyển màu của chỉ thị methyl da cam là 3,4 – 4,4; khoảng chuyển màu
của chỉ thị phenolphtalein là 8,0 – 10,0):
a) Nằm sau điểm tương đương khi dùng chỉ thị methyl da cam
b) Nằm ngay điểm tương đương khi dùng chỉ thị methyl da cam
c) Nằm sau điểm tương đương khi dùng chỉ thị phenolphtalein
d) Nằm ngay điểm tương đương khi dùng chỉ thị phenolphtalein
12.22. Khi cho 10 ml dung dịch NaOH 0,1 M vào 10 ml dung dịch CH 3COOH 0,2 M đã có
methyl orange thì màu của dung dịch sẽ chuyển từ màu nào sang màu nào? (Biết
CH3COOH có pKa = 4,75; khoảng pH đổi màu của methyl orange là 3,4 – 4,4 và
pH<3,4 methyl orange có màu đỏ; pH>4,4 methyl orange có màu vàng cam)
a) Từ vàng cam sang đỏ
b) Từ đỏ sang cam ánh đỏ
c) Từ đỏ sang vàng cam
d) Không xác định được
nhúng vào trong dung dịch HCl 0,1M (2). Ở nhiệt độ nhất định nguyên tố này có:
a) Sức điện động giảm khi pha loãng dung dịch ở điện cực (2)
b) Thế điện cực của điện cực (2) giảm khi nồng độ của dung dịch HCl giảm
c) Điện cực (1) làm điện cực dương
d) Quá trình oxy hóa xảy ra trên điện cực (2)
13.6. Chọn đáp án đúng.
Cho nguyên tố ganvanic tạo bởi điện cực (1) (gồm một thanh Ag nhúng trong dung dịch
AgNO3 0,001N) và điện cực (2) (gồm thanh Ag nhúng trong dung dịch AgNO3 0,1N). Đối
với nguyên tố này có:
a) Quá trình khử xảy ra trên cực (1).
b) Cực (1) là cưc dương.
c) Điện cực (2) bị tan ra.
d) Ở mạch ngoài electron chuyển từ điện cực (1) sang điện cực (2).
13.7. Chọn phương án đúng:
Nguyên tố Ganvanic Zn Zn2+(1M) ∥ Ag+(1M) Ag có sức điện động thay đổi như thế nào
khi tăng nồng độ Zn2+ và Ag+ một số lần như nhau. Cho biết thế khử tiêu chuẩn của các cặp
Zn2+/Zn và Ag+/Ag lần lượt bằng –0,763V và 0,799V.
a) Không đổi c) Tăng lên
b) Giảm xuống d) Không xác định được
13.8. Chọn đáp án sai.
Cho nguyên tố ganvanic tạo bởi 2 điện cực hydro nhúng vào dung dịch HCl 1M. Điện cực (1)
có áp suất hydro là 0,1atm. Điện cực (2) có áp suất hydro là 1atm. Đối với nguyên tố này có:
1) Quá trình khử xảy ra trên cực (1).
2) Ở mạch ngoài electron chuyển từ điện cực (1) sang điện cực (2).
3) Cực (2) là cưc âm.
4) Sức điện động của pin ở 250C là 0,0295V.
5) Tại điện cực (2) có khí hydro bay lên.
a) 2,5 b) 1,3,5 c) 2,4 d) 1,2,4
13.9. Chọn đáp án đúng. Cho nguyên tố ganvanic tạo bởi điện cực (1) (gồm một thanh Ag
nhúng trong dung dịch AgNO3 0,001N) và điện cực (2) (gồm thanh Ag nhúng trong
dung dịch AgNO3 0,1N). Đối với nguyên tố này có:
a) Quá trình oxy hóa xảy ra trên cực (2).
b) Cực (2) là anod.
c) Điện cực (1) có kết tủa bạc.
d) Sức điện động của pin ở 250C là E = 0,118V.
13.10. Chọn phương án đúng:
Pin Sn Sn2+ 1M ∥ Pb2+ 0,46M Pb được thiết lập ở 250C. Cho biết thế điện cực tiêu
chuẩn Sn 2 / Sn 0,14V ; Pb 2 / Pb 0,13V
0 0
trong môi trường acid: Fe3 / Fe3O 4 0,353V và Fe3O 4 / Fe2 0,980V
0 0
1) Phản ứng diễn ra theo chiều nghịch ở điều kiện tiêu chuẩn
2) Ký hiệu của pin tương ứng là: (-)PtSn2+,Sn4+∥Cd2+Cd(+)
3) Sức điện động tiêu chuẩn của pin E0 = 0,25V
4) Hằng số cân bằng của phản ứng ở 250C là 41018
a) 4 b) 1,2 c) 2,4 d) 1,2,3
13.28. Chọn đáp án đúng:
Cho thế khử tiêu chuẩn ở 250C và ở pH = 0 của bán phản ứng:
MnO 4 8H 5e Mn 2 4H 2 O MnO 24 / Mn 2 = 1,51V
0
2) Khi tăng pH môi trường thì tính oxi hóa của MnO giảm, tính khử của Mn2+ tăng.
4
Mn
a) b) 8
2 5 MnO 4 H
0
0.059 MnO H
lg
4
8
0
0.059 MnO 4 H 8
Mn lg
c)
d)
Mn 2 H 2 O
2 4
5 5
13.31. Chọn phương án đúng:
Cho o (Sn4+/Sn2+) = 0,15 V. Xác định giá trị của tỉ lệ [Sn 4+]/[Sn2+] để thế của điện cực này
bằng 0,169 V. Lấy (2,303 RT / F) = 0,059.
a) 2,00 b) 4,41 c) 2,49 d) 3,5
13.32. Chọn phương án đúng: Máy đo pH hoạt động dựa vào việc đo hiệu điện thế giữa điện
cực calomen bão hoà KCl: Pt, Hg Hg2Cl2 KCl bão hòa (có thế điện cực ổn định = +
0,268V) và điện cực hydro: Pt H2 1 atm H+ (dung dịch cần đo pH). Hãy tính pH của
dung dịch ở 250C nếu hiệu điện thế của hai điện cực này là 0,564V.
a) 5,0 b) 4,0 c) 3,0 d) 6,0
13.33. Chọn phương án đúng:
Khi điện phân một dung dịch nước chứa đồng thời các muối NaCl và Na 2SO4 bằng điện cực
không hòa tan, quá trình điện phân ở anod xảy ra lần lượt theo thứ tự:
a) Cl- , H2O, SO42- c) H2O , Cl- , SO42-
b) Cl- , SO42-, H2O d) Cl- , H2O , SO42-
13.34. Chọn phương án đúng:
Điện phân dung dịch CuSO4 1M trong nước, điện cực trơ.
a) Ở catod đồng thời có Cu kết tủa và H2 bay ra; anod có O2 bay ra.
b) Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra, khi nồng độ Cu 2+ giảm đến một nồng độ nào đó thì có
thêm H2 bay ra; anod có O2 bay ra do sự phóng điện của SO42-.
c) Ở catod có Cu kết tủa ra, khi hết Cu 2+ trong dung dịch thì có H2 bay ra; ở anod có O2
thoát ra.
d) Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra,khi nồng độ Cu2+ giảm đến một nồng độ nào đó thì có thêm
H2 bay ra; anod có O2 bay ra.
13.35. Chọn phương án đúng:
Khi điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn, ở catod tạo thành:
a) NaOCl và khí Cl2 c) NaOCl và khí H2
b) NaOH và khí H2 d) NaOH và khí Cl2
52
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1.1. 1.2. 1.3. 1.4. 1.5. 1.6. 1.7. 1.8. 1.9. 1.10.
Đáp án a d b b c b d c b d
Câu 1.11. 1.12. 1.13. 1.14. 1.15. 1.16. 1.17. 1.18. 1.19. 1.20.
Đáp án a a b d a b c d c a
Câu 1.21. 1.22. 1.23. 1.24. 1.25.
Đáp án d b d a a
Câu 2.1. 2.2. 2.3. 2.4. 2.5. 2.6. 2.7. 2.8. 2.9. 2.10.
Đáp án a c c b d a d a c a
Câu 2.11. 2.12. 2.13. 2.14. 2.15. 2.16. 2.17. 2.18. 2.19. 2.20.
Đáp án b a d b d b a a c a
Câu 2.21. 2.22. 2.23. 2.24. 2.25. 2.26. 2.27. 2.28. 2.29. 2.30.
Đáp án b b d a b a b c a a
Câu 2.31. 2.32. 2.33. 2.34.
Đáp án b d a c
Câu 3.1. 3.2. 3.3. 3.4. 3.5. 3.6. 3.7. 3.8. 3.9. 3.10.
Đáp án a c b b c a b a a d
Câu 3.11. 3.12. 3.13. 3.14. 3.15. 3.16. 3.17. 3.18. 3.19. 3.20.
Đáp án c d a b d b a b a c
Câu 3.21. 3.22. 3.23. 3.24. 3.25. 3.26. 3.27. 3.28. 3.29. 3.30.
Đáp án a a d c b a c d b b
Câu 3.31. 3.32. 3.33. 3.34. 3.35. 3.36. 3.37. 3.38. 3.39. 3.40.
Đáp án c d a b c a c b a a
Câu 3.41. 3.42. 3.43. 3.44. 3.45. 3.46. 3.47. 3.48. 3.49. 3.50.
Đáp án c c d a c a d c b c
Câu 3.51. 3.52. 3.53. 3.54. 3.55. 3.56. 3.57. 3.58. 3.59. 3.60.
Đáp án a c b a b a b b c a
Câu 4.1. 4.2. 4.3. 4.4. 4.5. 4.6. 4.7. 4.8. 4.9. 4.10.
Đáp án a d a b c a c c d a
Câu 4.11. 4.12. 4.13. 4.14. 4.15. 4.16. 4.17. 4.18. 4.19. 4.20.
Đáp án d c b c b a d a a c
Câu 4.21. 4.22. 4.23. 4.24. 4.25. 4.26. 4.27. 4.28. 4.29. 4.30.
Đáp án b a c c d d a a c b
Câu 4.31. 4.32. 4.33.
Đáp án d c a
Câu 5.1. 5.2. 5.3. 5.4. 5.5. 5.6. 5.7. 5.8. 5.9. 5.10.
Đáp án c a b d b a b d c b
Câu 5.11. 5.12. 5.13. 5.14. 5.15. 5.16. 5.17. 5.18. 5.19. 5.20.
Đáp án d c b a a a c c d a
Câu 5.21. 5.22. 5.23. 5.24. 5.25. 5.26. 5.27. 5.28. 5.29. 5.30.
Đáp án b d a c a d a c b d
Câu 5.31. 5.32.
Đáp án c c
Câu 6.1. 6.2. 6.3. 6.4. 6.5. 6.6. 6.7. 6.8. 6.9. 6.10.
Đáp án c a b d d a c b d a
Câu 6.11. 6.12. 6.13. 6.14. 6.15. 6.16. 6.17. 6.18. 6.19. 6.20.
Đáp án c a b c c a a b b d
53
Câu 6.21. 6.22. 6.23. 6.24. 6.25. 6.26. 6.27. 6.28. 6.29. 6.30.
Đáp án b d a c a a b c d a
Câu 7.1. 7.2. 7.3. 7.4. 7.5. 7.6. 7.7. 7.8. 7.9. 7.10.
Đáp án c b c a d c a b c a
Câu 7.11. 7.12. 7.13. 7.14. 7.15. 7.16. 7.17. 7.18. 7.19. 7.20.
Đáp án d c d b a b c a b d
Câu 7.21. 7.22. 7.23. 7.24. 7.25.
Đáp án a a c b a
Câu 8.1. 8.2. 8.3. 8.4. 8.5. 8.6. 8.7. 8.8. 8.9. 8.10.
Đáp án d c d a d c a b a d
Câu 8.11. 8.12. 8.13. 8.14. 8.15. 8.16. 8.17. 8.18. 8.19. 8.20.
Đáp án b a c b c a c d a b
Câu 8.21. 8.22. 8.23. 8.24. 8.25.
Đáp án c a d c a
Câu 9.1. 9.2. 9.3. 9.4. 9.5. 9.6. 9.7. 9.8. 9.9. 9.10.
Đáp án c a d b c a d a d b
Câu 9.11. 9.12. 9.13. 9.14. 9.15. 9.16. 9.17. 9.18. 9.19. 9.20.
Đáp án c a a c a d c d c b
Câu 10.1. 10.2. 10.3. 10.4. 10.5. 10.6. 10.7. 10.8. 10.9. 10.10.
Đáp án c b a b d c d c b a
Câu 10.11. 10.12. 10.13. 10.14. 10.15.
Đáp án d c b a d
Câu 11.1. 11.2. 11.3. 11.4. 11.5. 11.6. 11.7. 11.8. 11.9. 11.10.
Đáp án c b a d a a c d d d
Câu 12.1. 12.2. 12.3. 12.4. 12.5. 12.6. 12.7. 12.8. 12.9. 12.10.
Đáp án c a d a b d a c b a
Câu 12.11. 12.12. 12.13. 12.14. 12.15. 12.16. 12.17. 12.18. 12.19. 12.20.
Đáp án c d a b c a d c d b
Câu 12.21. 12.22. 12.23. 12.24. 12.25. 12.26. 12.27. 12.28.
Đáp án c c b b b d b a
Câu 13.1. 13.2. 13.3. 13.4. 13.5. 13.6. 13.7. 13.8. 13.9. 13.10.
Đáp án a c d c a d c a d c
Câu 13.11. 13.12. 13.13. 13.14. 13.15. 13.16. 13.17. 13.18. 13.19. 13.20.
Đáp án b a b a c b c d a c
Câu 13.21. 13.22. 13.23. 13.24. 13.25. 13.26. 13.27. 13.28. 13.29. 13.30.
Đáp án d d c b b d a b c c
Câu 13.31. 13.32. 13.33. 13.34. 13.35.
Đáp án b a d d b
54