You are on page 1of 54

ĐH BÁCH KHOA TP.

HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH


KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC VÀ DẦU KHÍ
BỘ MÔN KỸ T
HUẬT HÓA VÔ CƠ

CBGD: NGUYỄN MINH KHA

GIÁO TRÌNH BÀI TẬP

HÓA ĐẠI CƯƠNG A

1
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 02/2012


Chương 1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

1.1. Khối lượng nguyên tử của đồng vị 2H gồm:


a) Khối lượng của 1 proton + 1 nơtron b) khối lượng của electron
c) khối lượng của electron + 1 nơtron d) khối lượng của 1 proton
1.2. Chọn câu sai :
a) Nguyên tử được tạo thành từ các hạt cơ bản là neutron, proton và electron.
b) Kính thước của hạt nhân rất nhỏ so với kích thước của nguyên tử.
c) Hạt nhân của nguyên tử không thay đổi trong các phản ứng hóa học thông thường
(trừ phản ứng hạt nhân).
d) Quang phổ nguyên tử là quang phổ liên tục.
1.3. Trong các phát biểu cho sau đây, các phát biểu đúng là:
1) Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân Z và có số khối A khác nhau được gọi là các
đồng vị.
2) Hạt nhân nguyên tử của các đồng vị của một nguyên tố có số nơtron khác nhau.
3) Nguyên tử lượng của một nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn là trung bình cộng của
nguyên tử lượng của các đồng vị theo tỷ lệ tồn tại trong tự nhiên.
4) Trừ đồng vị có nhiều nhất của một nguyên tố X, các đồng vị khác đều là những đồng vị
phóng xạ.
5) Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì giống nhau về tất cả các tính chất lý, hóa học.
a) 1,5 b) 1, 2, 3 c) 1,2 d) 1,4,5
1.4. Chọn phát biểu sai về kiểu nguyên tử Bohr áp dụng cho nguyên tử Hidro hoặc các ion
giống Hidro (ion chỉ có 1 electron)
a) Khi chuyển động trên quỹ đạo Bohr, năng lượng của electron không thay đổi.
b) Bức xạ phát ra khi electron chuyển từ mức năng lượng E d xuống mức năng lượng Ec có
Ed  Ec
bước sóng  bằng :  
h
c) Electron khối lượng m, chuyển động với tốc độ v trên quỹ đạo Bohr bán kính r, có độ
nh
lớn của momen động lượng: mvr 
2
d) Electron chỉ thu vào hay phát ra bức xạ khi chuyển từ quỹ đạo bền này sang quỹ đạo
bền khác.
1.5. Chọn câu đúng:
1  1 1 
Độ dài sóng của bức xạ do nguyên tử hidro phát ra tuân theo hệ thức:  R H  2  2  . Nếu
  n1 n 2 
n1 = 1 và n2 = 4, bức xạ này ứng với sự chuyển electron:
a) Từ quỹ đạo 1 lên quỹ đạo 4, bức xạ thuộc dãy Lyman.
b) Từ quỹ đạo 1 lên quỹ đạo 4, bức xạ thuộc dãy Balmer.
c) Từ quỹ đạo 4 xuống quỹ đạo 1, bức xạ thuộc dãy Lyman.
d) Từ quỹ đạo 4 xuống quỹ đạo 1, bức xạ thộc dãy Balmer.
1.6. Thuyết cơ học lượng tử không chấp nhận điều nào trong các điều sau đây :
1) Có thể đồng thời xác định chính xác vị trí và tốc độ của electron.
2) Electron vừa có tính chất sóng vừa có tính chất hạt.
3) Electron luôn chuyển động trên một qũy đạo xác định trong nguyên tử
4) Không có công thức nào có thể mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử
a) 1,3 b) 1,3,4 c) 1,2,4 d) 1,2,3

2
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

1.7. Chọn chú giải đúng của phương trình sóng Schrưdinger:
   2   2  8 2 m
2
    E  V   0
x 2 y 2 z 2 h2
1) E là năng lượng toàn phần và V là thế năng của hạt vi mô phụ thuộc vào tọa độ x, y, z.
2) Đây là phương trình sóng mô tả sự chuyển động của hạt vi mô của hệ có sự thay đổi theo
thời gian.
3)  là hàm sóng đối với các biến x, y, z mô tả sự chuyển động của hạt vi mô ở điểm có toạ
độ x, y và z phụ thuộc vào thời gian.
a) 2,3 b) 1,3 c) 1,2 d) 1
1.8. Chọn câu đúng:
Dấu của hàm sóng được biểu diễn trên hình dạng của các AO như sau:
a) AO s có thể mang dấu (+) hay dấu (-).
b) AO p có dấu ở hai vùng không gian giống nhau (cùng mang dấu (+) hoặc cùng mang
dấu (-)).
c) AO s chỉ mang dấu (+).
d) AO p chỉ có dấu (+) ở cả hai vùng không gian.
1.9. Chọn câu đúng :
Ocbitan nguyên tử là:
a) Vùng không gian bất kỳ chứa 90% xác suất có mặt của electron.
b) Hàm sóng mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử được xác định bởi 3 số lượng
tử n, ℓ, mℓ.
c) Quỹ đạo chuyển động của electron trong nguyên tử.
d) Hàm sóng mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử được xác định bởi 4 số lượng
tử n, ℓ, mℓ và ms.
1.10. Chọn phát biểu đúng:
1) Các orbital nguyên tử s có tính đối xứng cầu.
2) Các orbital nguyên tử pi có mặt phẳng phản đối xứng đi qua tâm và vuông góc với trục tọa
độ i tương ứng.
3) Các orbital nguyên tử pi có mật độ xác suất gặp electron là cực đại dọc theo trục tọa độ i
tương ứng.
4) Các orbital nguyên tử d nhận tâm O của hệ tọa độ làm tâm đối xứng.
a) 1,2,4 b) 1,3,4 c) 2,4 d) 1,2,3,4
1.11. Chọn trường hợp đúng:
Chọn tất cả các tập hợp có thể tồn tại trong các tập hợp các số lượng tử sau:
1) n = 3, ℓ = 3, mℓ = 3
2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2
3) n = 3, ℓ = 1, mℓ = +2
4) n = 3, ℓ = 0, mℓ = 0
a) 2 , 4 b) 2 , 3 c) 1 , 4 d) 1 ,3 , 4
1.12. Chọn phát biểu sai:
a) Số lượng tử chính n có thể nhận giá trị nguyên dương (1,2, 3…) , xác định năng lượng
electron, kích thước ocbitan nguyên tử; n càng lớn thì năng lượng của electron càng
cao, kích thước ocbitan nguyên tử càng lớn. Trong nguyên tử đa electron, những
electron có cùng giá trị n lập nên một lớp electron và chúng có cùng giá trị năng
lượng.
b) Số lượng tử phụ ℓ có thể nhận giá trị từ 0 đến n-1. Số lượng tử phụ ℓ xác định tên và
hình dạng của đám mây electron. Trong nguyên tử đa electron, những electron có
cùng giá trị n và ℓ lập nên một phân lớp electron và chúng có năng lượng như nhau.
c) Số lượng tử từ mℓ có thể nhận giá trị từ – ℓ đến + ℓ. Số lượng tử từ đặc trưng cho sự
định hướng của các ocbitan nguyên tử trong từ trường.

3
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

d) Số lượng tử từ spin đặc trưng cho thuộc tính riêng của electron và chỉ có hai giá trị –
1/2 và +1/2.
1.13. Chọn câu sai:
1) Năng lượng của orbitan 2px khác của orbitan 2pz vì chúng có định hướng khác nhau.
2) Năng lượng của orbitan 1s của oxy bằng năng lượng của orbitan 1s của flo.
3) Năng lượng của các phân lớp trong một lớp lượng tử có giá trị ℓ khác nhau thì khác nhau.
4) Năng lượng của các orbitan trong một phân lớp có giá trị mℓ khác nhau thì khác nhau.
a) 1,4 b) 1,2,4 c) 2,3,4 d) 1,2
1.14. Chọn câu sai:
a) Các electron lớp bên trong có tác dụng chắn mạnh đối với các electron lớp bên ngoài.
b) Các electron trong cùng một lớp chắn nhau yếu hơn so với khác lớp
c) Các electron trong cùng một lớp, theo chiều tăng gía trị ℓ sẽ có tác dụng chắn giảm
dần.
d) Các electron lớp bên ngoài hoàn toàn không có tác dụng chắn đối với các electron lớp
bên trong.
1.15. Chọn phát biểu đúng:
1) Hiệu ứng xâm nhập càng nhỏ khi các số lượng tử n và l của electron càng nhỏ.
2) Một phân lớp bão hòa hay bán bão hòa có tác dụng chắn yếu các lớp bên ngoài.
3) Hai electron thuộc cùng một ô lượng tử chắn nhau rất yếu nhưng lại đẩy nhau rất mạnh.
a) 3 b) 2 c) 1 d) 1,2,3
1.16. Chọn trường hợp đúng:
Tên các ocbitan ứng với n = 5, ℓ = 2; n= 4, ℓ = 3; n =3, ℓ = 0 lần lượt là:
a) 5p, 4d, 3s c) 5s, 4d, 3p
b) 5d, 4f, 3s d) 5d, 4p, 3s
1.17. Thuyết cơ học lượng tử áp dụng cho nguyên tử nhiều electron không chấp nhận điều
nào trong 4 điều sau đây (chọn câu sai):
a) Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho tổng năng lượng
của chúng là nhỏ nhất.
b) Các electron trong cùng một nguyên tử không thể có 4 số lượng tử giống nhau.
c) Năng lượng của ocbitan chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính.
d) Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân là tối đa.
1.18. Electron cuối của nguyên tử S (Z = 16) có bộ các số lượng tử sau (quy ước electron
điền vào các ocbitan theo thứ tự ml từ + ℓ đến – ℓ)
a) n = 3, l = 2, ml = -2, ms = +1/2 b) n = 3, l = 2, ml = +2, ms = -1/2
c) n = 3, l = 1, ml = -1, ms = +1/2 d) n = 3, l = 1, ml = +1, ms = -1/2
1.19. Cấu hình electron hóa trị của ion Co3+ ( Z = 27 ) ở trạng thái bình thường là:
a) 3d6 (không có electron độc thân) b) 3d44s2 ( có electron độc thân)
c) 3d6 (có electron độc thân) d) 3d44s2 ( không có electron độc thân)
1.20. Chọn trường hợp đúng:
Trong các cấu hình electron sau, những cấu hình nào tuân theo các nguyên tắc ngoại trừ và
vững bền của Pauli:
1) 1s32s22p6 3) 1s22s22p43s13p1
2 2 5
2) 1s 2s 2p 4) 1s22s22p63s23p63s10
2 2 6 2 6 14 2
5) 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
a) 2 b) 1,2,3 c) 3,4,5 d) 2,5
1.21. Chọn trường hợp đúng:
Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử O và Q:
a) lớp O: 2 e, n = 1; lớp Q: 32 e, n = 4
b) lớp O: 18 e, n = 3; lớp Q: 50 e, n = 5
c) lớp O: 32 e, n = 4; lớp Q: 72 e, n = 6

4
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

d) lớp O: 50 e, n = 5; lớp Q: 98 e, n = 7
1.22. Chọn trường hợp đúng:
Số orbital tối đa có thể có tương ứng với ký hiệu sau: 5p, 3d z , 4d, n = 5, n = 4.
2

a) 3, 5, 5, 11, 9 c) 1, 1,1, 50, 32


b) 3, 1, 5, 25, 16 d) 3, 1, 5, 11, 9
1.23. Chọn trường hợp đúng:
Các nguyên tử ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron hóa trị nguyên tử như sau có số
electron độc thân lần lượt là
1) 4f75d16s2 2) 5f26d77s2 3) 3d54s1 4) 4f86s2
a) 1)  4 ; 2)  5 ; 3)  6 ; 4) 5 c) 1)  4 ; 2)  5 ; 3)  2 ; 4) 5
b) 1)  8 ; 2)  4 ; 3)  6 ; 4) 6 d) 1)  8 ; 2)  5 ; 3)  6 ; 4) 6
1.24. Ocbitan 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu, nghĩa là:
a) Xác suất gặp electron 1s của H giống nhau theo mọi hướng trong không gian.
b) Khoảng cách của electron 1s đến nhân H luôn luôn không đổi.
c) electron 1s chỉ di chuyển tại vùng không gian bên trong hình cầu ấy.
d) Cả 3 ý trên đều đúng.
1.25. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
1) Trong cùng một nguyên tử, ocbitan np có kích thước lớn hơn ocbitan (n-1)p.
2) Trong cùng một nguyên tử, năng lượng của electron trên AO ns lớn hơn năng lượng của
electron trên AO (n-1)s.
3) Xác suất gặp electron của một AO 4f ở mọi hướng là như nhau.
4) Năng lượng của electron trên AO 3dzx lớn hơn năng lượng của electron trên AO 3dxy
a) 1,2 b) 1,2,3 c) 2,3 d) 1,4

Chương 2. HỆ THỐNG TUẦN HOÀN

2.1. Chọn phát biểu đúng:


Nguyên lý xây dựng bảng hệ thống tuần hoàn, dạng bảng dài, là:
1) Các nguyên tố được sắp xếp từ trái sang phải theo chiều giảm dần của số thứ tự nguyên tử
Z.
2) Trong mỗi chu kỳ từ n > 1 luôn bắt đầu từ phân lớp ns và kết thúc bằng phân lớp np,
nguyên tố cuối chu kỳ là khí trơ.
3) Cột 1 và 2 bao gồm các nguyên tố s, thuộc phân nhóm chính.
4) Từ cột 3 đến cột 12 gồm các nguyên tố d và f, thuộc phân nhóm phụ.
5) Từ cột 13 đến cột 18 gồm các nguyên tố p, thuộc phân nhóm chính.
a) 2,3,4,5 b) 1,2,3,4 c) 1,3,4,5 d) 1,2,4,5
2.2. Chọn câu đúng:
“Số thứ tự của phân nhóm bằng tổng số electron lớp lượng tử ngoài cùng”. Quy tắc này:
a) Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính.
b) Đúng với các nguyên tố phân nhóm chính và phân nhóm phụ trừ phân nhóm VIIIB,
VIIIA và VIIA.
c) Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính, phân nhóm IB và IIB trừ He ở phân nhóm
VIIIA và hydro ở phân nhóm VIIA.
d) Đúng với mọi nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn.
2.3. Electron cuối của nguyên tử 15P có bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền vào các
ocbitan theo thứ tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ)
a) n = 3, ℓ = 2, mℓ = 2, ms = +1/2 c) n = 3, ℓ = 1, mℓ = 1, ms = +1/2
b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = 1/2 d) n = 3, ℓ = 1, mℓ = +1, ms = 1/2

5
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

2.4. Trạng thái của electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử có Z = 30 được đặc trưng
bằng các số lượng tử:
a) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms = +1/2
b) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 và -1/2
c) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -1/2
d) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 1, ms = +1/2 và -1/2
2.5. Cho các nguyên tố: 20Ca, 26Fe, 48Cd, 57La, và các khí trơ: 2He, 10Ne, 18Ar, 36Kr. 54Xe . Các
ion có cấu hình lớp vỏ electron giống các khí trơ ở gần nó là:
a) Ca2+, Cd2+ c) La3+, Fe3+
2+ 3+
b) Ca , Fe d) Ca2+, La3+
2.6. Cho: 51Sb, 52Te, 53I, 56Ba. Nguyên tử và ion của nguyên tố nào trong số các nguyên tố
dưới đây có cấu hình electron giống ion I?
a) Sb3-; Te2-; Ba2+ c) Sb2-; Te2-; Ba2+
3- 2-
b) Sb ; Te ; Ba d) Sb3-; Te-; Ba2+
2.7. Chọn phương án đúng:
Ion X3+ có phân lớp ngoài cùng là 3d 2. electron cuối cùng của X được đặc trưng bởi bộ 4 số
lượng tử (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ):
a) n = 3, ℓ = 2, mℓ = 1, ms = +1/2 c) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -1/2
b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms = +1/2 d) n = 3, ℓ = 2, mℓ = 0, ms = +1/2
2.8. Chọn trường hợp đúng:
Dựa vào trật tự phân bố các mức năng lượng cho biết cấu tạo lớp vỏ electron hóa trị của
nguyên tử của 60Nd.
a) 4f46s2 c) 4f56s1
b) 4f35d16s2 d) 5d46s2
2.9. Chọn phát biểu đúng. Cấu hình electron của hai nguyên tố thuộc phân nhóm VIB và
VIA của chu kì 4 lân lượt là:
1) 1s22s22p63s23p63d44s2 3) 1s22s22p63s23p63d104s24p4
2) 1s22s22p63s23p63d54s1 4) 1s22s22p63s23p63d104s14p5
a) 1, 3 b) 1, 4 c) 2, 3 d) 2, 4
2.10. Chọn trường hợp đúng:
Dựa trên cấu hình electron hóa trị dưới đây, cho biết vị trí (chu kỳ, phân nhóm) của nguyên
tố trong bảng hệ thống tuần hoàn:
1) 4d105s1 2) 4f66s2 3) 4s1
a) 1: CK 5, PN: IB; 2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IA
b) 1: CK 5, PN: IA ; 2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IB
c) 1: CK 5, PN: IA; 2: CK 6, PN: VIIIB; 3: CK 4, PN: IA
d) 1: CK 5, PN: IB; 2: CK 6, PN: IIA; 3: CK 4, PN: IA
2.11. Chọn trường hợp đúng:
Nguyên tố có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f126s2 thuộc
a) chu kì 6, phân nhóm IIIB, phi kim loại.
b) chu kì 6, phân nhóm IIIB, kim loại.
c) chu kì 6, phân nhóm IIB, kim loại.
d) chu kì 6, phân nhóm IIA, Kim loại.
2.12. Chọn trường hợp đúng:
Cho cấu hình electron của các nguyên tử X , Y , Z , T như sau:
X : 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2
Y : 1s22s22p63s23p63d104s24p3
Z : 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1
T : 1s22s22p63s23p63d104s2
a) X là kim loại chuyển tiếp f thuộc phân nhóm IIIB.

6
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

b) Y là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VB.


c) Z là kim loại kiềm thuộc phân nhóm IA.
d) T là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VIIIB.
2.13. Chọn trường hợp đúng:
Xác định các nguyên tố có công thức electron hóa trị dưới đây là kim loại, phi kim loại hay
lưỡng tính. Cho biết mức oxy hóa dương cao nhất và mức oxy hóa âm thấp nhất của chúng
(sắp theo thứ tự yêu cầu)
A) 3d54s2 B) 5s25p5
a) A: kim loại ; +7; 1; B: phi kim loại ; +5; 1;
b) A: phi kim loại; +7 ; 1; B: lưỡng tính; +7; 1;
c) A: kim loại; +7 ; B: kim loại; +7 ; 1;
d) A: Kim loại ; +7; B: phi kim loại ; +7 ; 1
2.14. Chọn trường hợp đúng:
Nguyên tố A có cấu hình electron phân lớp cuối cùng là 4p3. A phải:
a) thuộc phân nhóm IIIA, có số oxy hóa dương cao nhất +3 và không có số oxy hóa âm.
b) thuộc phân nhóm VA, có số oxy hóa dương cao nhất +5 và có số oxy hóa âm thấp nhất
-3.
c) thuộc phân nhóm IIIB, có số oxy hóa dương cao nhất +3 và có số oxy hóa âm thấp nhất
-3.
d) thuộc phân nhóm VB, có số oxy hóa dương cao nhất +5 và có số oxy hóa âm thấp nhất
-3.
2.15. Chọn phương án không chính xác:
Các nguyên tố có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng ns1:
1) là kim loại 3) là nguyên tố họ s
2) chỉ có số oxi hóa +1 4) có 1 electron hóa trị
a) 1,2,3,4 b) 3,4 c) 1,2 d) 2,3,4
2.16. Chọn phát biểu đúng:
a) Trong cùng chu kỳ , bán kính nguyên tử ( thuộc phân nhóm chính) tăng dần từ đầu
đến cuối chu kỳ.
b) Trong một chu kỳ ngắn, độ âm điện tăng dần từ trái qua phải.
c) Các nguyên tố nhóm IA dễ dàng nhận thêm 1 e để tạo anion.
d) Trong bảng phân loại tuần hoàn, bắt đầu chu kỳ III đã có phân nhóm phụ.
2.17. Chọn trường hợp đúng:
Nguyên tố A ở chu kỳ 4, phân nhóm VIA. Nguyên tố A có:
a) Z = 34, là phi kim. b) Z = 24, là kim loại.
c) Z = 24, là phi kim. d) Z = 34, là kim loại.
2.18. Chọn trường hợp đúng:
Nguyên tố B ở chu kỳ 4, phân nhóm VIIB . Nguyên tố B có:
a) Z = 25 , là kim loại. b) Z = 24, là kim loại.
c) Z = 26, là phi kim loại. d) Z = 25, là phi kim loại.
2.19. Chọn phát biểu sai:
Trong cùng một chu kỳ theo thứ tự từ trái qua phải, ta có :
1) Số lớp electron tăng dần.
2) Có xu hướng giảm năng lượng ion hóa.
3) Có xu hướng tăng dần tính khử.
4) Có xu hướng tăng dần tính phi kim loại.
a) 1, 3 b) 4 c) 1,2,3 d) 1,2,4
2.20. Các phát biểu nào sau đây là không chính xác hoặc không đầy đủ
1) Theo định nghĩa thì ái lực electron là năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp thêm electron vào
nguyên tử trung hòa.

7
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

2) Độ âm điện của một kim loại lớn hơn độ âm điện của một phi kim loại.
3) Sự sai biệt giữa hai độ âm điện của A và B càng lớn thì liên kết A – B càng ít phân cực.
4) Trong một chu kì, năng lượng ion hóa thứ nhất tăng đều đặn từ trái qua phải.
a) 1,2,3,4 2,3 2,3,4 1,2,3
2.21. Chọn phát biểu đúng cho các nguyên tố thuộc phân nhóm VIIA.
1) Trong phân nhóm VIIA, khi đi từ trên xuống dưới, bán kính nguyên tử tăng dần, độ âm
điện giảm dần, năng lượng ion hóa I1 giảm dần.
2) Trong cùng một chu kỳ, các nguyên tố phân nhóm VIIA có độ âm điện lớn nhất.
3) Trong phân nhóm VIIA, F là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất.
4) Trong phân nhóm VIIA, ái lực electron của F mạnh hơn của Cl.
a) 1,2,3,4 b) 1,2,3 c) 1,3 d) 2,4
2.22. Chọn trường hợp đúng:
So sánh năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của N (Z = 7) và O (Z = 8):
a) I1(N) < I1(O) vì trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang phải I1 tăng dần.
b) I1(N) > I1(O) vì N có cấu hình bán bão hòa phân lớp 2p.
c) I1(N)  I1(O) vì electron cuối cùng của N và O cùng thuộc phân lớp 2p.
d) Không so sánh được.
2.23. Chọn đáp án đúng về các nguyên tố ở phân nhóm IB:
1) Có số oxy hóa cao nhất là +3.
2) Cấu hình electron hóa trị là (n-1)d10ns1.
3) Chúng có nhiều giá trị số oxy hóa.
4) Có số oxy hóa cao nhất là +3 và số oxy hóa âm nhất là -7
a) 2,3,4 b) 2 c) 3 d) 1,2,3
2.24. Chọn phương án đúng:
Sắp các ion sau: 3Li+, 11Na+, 17Cl-, 19K+, 35Br-, 53I- theo chiều tăng dần bán kính.
a) Li+ < Na+ < K+ < Cl- < Br- < I- c) Li+ < Na+ < Cl- < K+ < Br- < I-
b) K+ < Cl- < Br- < I- < Na+ < Li+ d) Na+ < K+ < Cl- < Br- < I- < Li+
2.25. Chọn đáp án đúng. So sánh bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 14Si, 17Cl, 20Ca,
37Rb
a) rSi < rCl < rCa < rRb c) rRb < rCa < rCl < rSi
b) rCl < rSi < rCa < rRb d) Không đủ dữ liệu để so sánh.
2.26. Chọn phát biểu sai:
a) Bán kính ion luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử.
b) Trong chuỗi ion đẳng điện tử (có số electron bằng nhau), khi số oxi hóa của ion tăng
thì bán kính ion giảm.
c) Các ion của các nguyên tố nằm trong cùng một phân nhóm chính và có cùng điện tích
có bán kính tăng theo chiều tăng điện tích hạt nhân.
d) Trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang phải, bán kính của nguyên tố có xu hướng giảm
dần.
2.27. Chọn phương án đúng:
Trong các nguyên tố chu kỳ III: 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 16S, năng lượng ion hóa thứ nhất I 1 của
các nguyên tố trên tuân theo trật tự nào sau đây:
a) Na < Mg < Al < P < S c) Na < Al < Mg < P < S
b) Na < Al < Mg < S < P d) S < P < Al < Mg < Na
2.28. Chọn câu đúng. Ai lực electron của nguyên tố:
a) là năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp thêm electron vào nguyên tử trung hòa.
b) tăng đều đặn trong một chu kì từ trái qua phải.
c) là năng lượng phát ra (-) hay thu vào (+) khi kết hợp electron vào nguyên tử ở thể khí
không bị kích thích.
d) có trị số bằng năng lượng ion hóa thứ nhất ( I1) của nguyên tố đó.

8
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

2.29. Chọn phát biểu đúng: Trong bảng hệ thống tuần hoàn:
1) Số Oxy hóa dương lớn nhất của mọi nguyên tố bằng với số thứ tự phân nhóm của
nguyên tố đó.
2) Số Oxy hóa âm nhỏ nhất của các nguyên tố phân nhóm VIIA bằng –1.
3) Số Oxy hóa dương lớn nhất của các nguyên tố nhóm III (A & B) bằng +3.
4) Số Oxy hóa âm nhỏ nhất của các nguyên tố phân nhóm VA bằng –2.
a) 2,3 b) 1,2,3 c) 1,2,3,4 d) 2,3,4
2.30. Tính số oxy hóa và hóa trị (cộng hóa trị hoặc điện hóa trị) của các nguyên tố trong
K2MnO4 (cho kết quả theo thứ tự trên):
a) K : +1, +1 ; Mn: +6, 6 ; O: -2, 2 c) K : +1, 1 ; Mn: +6, 6 ; O: -2, 2
b) K : +1, +1 ; Mn: +5, 5 ; O: -2, -2 d) K : +1, 1 ; Mn: +7, 7 ; O: -2, -2
2.31. Chọn câu đúng :
Chu kỳ 3 và chu kỳ 7 có tối đa bao nhiêu nguyên tố
a) CK3: 18; CK7: 32 c) CK3: 8; CK7: 50
b) CK3: 8; CK7: 32 d) CK3: 8; CK7: 18
2.32. Chọn trường hợp đúng:
Cho các nguyên tố: 23V, 25Mn, 27Co, 28Ni, 33As, 35Br. Trong chu kì 4, nguyên tố nào ở trạng
thái cơ bản có 3 electron độc thân:
a) V, Ni, As c) Mn, Co, As
b) V, Co, Br d) V, Co, As
2.33. Cho các nguyên tố hóa học sau: Ne ( Z = 10), Na (Z = 11) và Mg ( Z = 12) . Chọn
phát biểu đúng:
a) I1 (năng lượng ion hóa thứ nhất) của Mg nhỏ hơn I1 của của Ne.
b) I1 của Mg nhỏ hơn I1 của Na.
c) I2 ( năng lượng ion hóa thứ hai) của Na nhỏ hơn I2 của Ne.
d) I2 của Mg lớn hơn I2 của Na.
2.34. Chọn trường hợp đúng. Năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) của các nguyên tố có cấu
trúc electron: 1s22s22p4 (1) , 1s22s22p3 (2), 1s22s22p6 (3) và 1s22s22p63s1 (4) tăng theo
chiều:
a) 1  2  3  4 b) 3  2  1  4
c) 4  1  2  3 d) 4  3  2  1

Chương 3. LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ

3.1. LIÊN KẾT CÔNG HÓA TRỊ


3.1.1. Liên kết cộng hóa trị theo phương pháp VB
3.1. Dựa vào độ âm điện của các nguyên tố: H = 2,1; C = 2,5; N = 3,0; O = 3,5
Trong 4 nối cộng hóa trị đơn sau, nối nào bị phân cực nhất?
a) O – H b) C – H c) N – H d) C – O
3.2. Chọn phát biểu sai:
1) Độ dài liên kết là khoảng cách giữa hai hạt nhân nguyên tử liên kết (đơn vị angstrom).
2) Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi liên kết tạo thành (đơn vị kJ/mol hay
kcal/mol)
3) Góc hóa trị là một đại lượng đặc trưng cho tất cả các loại phân tử.
4) Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện.
a) 1,3 b) 3,4 c) 2,3 d) 2,3,4
3.3. Chọn câu sai. Liên kết Cl – O trong dãy các ion ClO , ClO2 , ClO3 và ClO4- có độ dài
- - -

tương ứng: 1,7; 1,64; 1,57 và 1,42 . Từ đây suy ra theo dãy ion đã cho:
a) Độ bền ion tăng dần b) Tính bền của các ion giảm dần.

9
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

c) Năng lượng liên kết tăng dần. d) Bậc liên kết tăng dần.
3.4. Trong phát biểu sau, phát biểu nào sai?
a) Liên kết cộng hóa trị kiểu  là kiểu liên kết cộng hóa trị bền nhất.
b) Liên kết  là liên kết được hình thành trên cơ sở sự che phủ của các ocbitan nguyên tử
nằm trên trục nối hai hạt nhân.
c) Liên kết cộng hóa trị được hình thành trên hai cơ chế: Cho nhận và ghép đôi.
d) Sự định hướng của liên kết cộng hóa trị được quyết định bởi sự lai hóa của nguyên tử
trung tâm tham gia tạo liên kết.
3.5. Số cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có :
a) Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa
b) Bằng số orbitan hóa trị chứa electron
c) Bằng số orbitan hóa trị
d) Bằng số electron hóa trị
3.6. Chọn phát biểu đúng:
1) Liên kết  định chỗ là liên kết 2 electron hai tâm.
2) Liên kết cộng hóa trị có tính có cực hoặc không có cực.
3) Theo phương pháp VB, mỗi electron tạo liên kết là của chung phân tử và trạng thái của nó
được mô tả bằng một hàm sóng gọi là ocbitan phân tử.
4) Mức độ phủ của các ocbitan nguyên tử càng lớn, liên kết cộng hóa trị càng bền.
a) 1, 2, 4 b) 3,4 c) 2,3,4 d) 1,2,3,4
3.7. Chọn phát biểu sai về phương pháp VB:
1) Liên kết cộng hóa trị  chỉ được hình thành bởi cơ chế ghép đôi.
2) Sự xen phủ của 2 AO hóa trị d chỉ có khả năng tạo thành liên kết  hoặc 
3) Sự xen phủ của 2 AO hóa trị p chỉ có khả năng tạo thành liên kết  hoặc 
4) Sự xen phủ của 2 AO hóa trị s chỉ có khả năng tạo thành liên kết 
a) 3,4 b) 1,2 c) 1,4 d) 2,3
3.8. Chọn trường hợp đúng:
Gọi trục liên nhân là trục z. Liên kết tạo thành giữa các AO hóa trị của các nguyên tử tương
tác:
1) 3d z và 3d z sẽ là 
2 2 4) 3dxy và 3dxy sẽ là 
2) 3dxz và 3dxz sẽ là  5) 3d x  y và 3d x  y sẽ là 
2 2 2 2

3) 3dyz và 3dyz sẽ là 
a) 1 c) 1,5
b) 2,3,4 d) 1,2,3,4,5
3.9. Theo thuyết lai hóa, các ocbitan tham gia lai hóa cần phải có các điều kiện:
1) Các ocbitan có hình dạng hoàn toàn giống nhau.
2) Các ocbitan có năng lượng gần nhau.
3) Các ocbitan tham gia lai hóa phải thuộc về cùng một nguyên tử.
4) Các ocbitan tham gia lai hóa phải có mật độ electron đủ lớn.
a) 2,3,4 b) 1,2,3,4 c) 1,3 d) 1,2
3.10. Chọn phát biểu đúng :
Theo thuyết lai hóa các orbitan nguyên tử ta có:
a) Sự lai hóa thường không có liên hệ đến hình học phân tử.
b) Lai hóa sp2 được thực hiện do sự tổ hợp một orbitan s và 2 orbitan p (của cùng một
nguyên tố) , kết quả xuất hiện 3 orbitan lai hóa sp 2 phân bố đối xứng dưới một góc
109,280.
c) Lai hóa sp3 được thực hiện do sự tổ hợp một orbitan s và 3 orbitan p (của cùng một
nguyên tố) , kết quả xuất hiện 4 orbitan lai hóa sp 3 phân bố đối xứng dưới một góc
1200.

10
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

d) Lai hóa sp được thực hiện do sự tổ hợp một orbitan s và một orbitan p (của cùng một
nguyên tử), kết quả xuất hiện 2 orbitan lai hóa sp phân bố đối xứng dưới một góc
1800.
3.11. Sự lai hóa sp3 của nguyên tử trung tâm trong dãy ion: SiO 44  , PO 34 , SO 24  , ClO 4
giảm dần do:
a) Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hóa tăng dần.
b) Năng lượng các ocbitan nguyên tử (AO) tham gia lai hóa tăng dần.
c) Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần.
d) Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần.
3.12. Nguyên tử 51Sb trong phân tử SbCl3 ở trạng thái lai hóa:
a) sp3 c) sp
b) sp2 d) Không lai hóa.
0
3.13. Phân tử SO2 có góc hóa trị OSO = 119 5 có các đặc điểm cấu tạo là:
a) Dạng góc, bậc liên kết 2, có liên kết  2 tâm.
b) Dạng góc, bậc liên kết 1,33, có liên kết  không định chỗ 3 tâm.
c) Dạng góc, bậc liên kết 1,5, có liên kết  không định chỗ 3 tâm.
d) Dạng tam giác, bậc liên kết 1, không có liên kết .
3.14. Chọn câu chính xác nhất:
Trong ion NH 4 có 4 liên kết cộng hóa trị gồm:
a) Ba liên kết cho nhận và 1 liên kết ghép chung electron.
b) Ba liên kết ghép chung electron có cực và một liên kết cho nhận có cực.
c) Ba liên kết ghép chung electron không cực và một liên kết cho nhận có cực.
d) Bốn liên kết ghép chung electron có cực.
3.15. Trong ion ClO 2 , kiểu lai hóa của nguyên tử Cl và dạng hình học của ion ClO 2 là:
a) sp2 và góc c) sp3d và thẳng
b) sp và thẳng hàng d) sp3 và góc
3.16. Trạng thái lai hóa của các nguyên tử C theo thứ tự từ trái qua phải của phân tử
CH2 = C = CH – CH3 là:
a) sp , sp2 , sp2 , sp3 c) sp2 , sp2 , sp2 , sp3
2 2 3
b) sp ,sp , sp , sp d) sp2 , sp , sp2 , sp
3.17. Chọn phát biểu đúng:
Cấu hình không gian và cực tính của các phân tử (6C là nguyên tử trung tâm)
1) CCl3H – tứ diện, có cực 3) COCl2 – tam giác phẳng, có cực
2) CF2O – tháp tam giác, có cực 4) COS – góc, có cực
a) 1,3 b) 2,4 c) 1,2,4 d) 2,3,4
3.18. Sắp xếp các hợp chất cộng hóa trị sau theo chiều tăng dần góc liên kết:
1) CH4 2) NH3 3) H2O
a) 1, 2, 3 b) 3, 2,1 c) 2,1, 3 d) 3, 1, 2
3.19. So sánh góc liên kết trong các hợp chất cộng hóa trị sau:
1) NH3 2) NCl3 3) NF3
a) 3 < 2 < 1 c) 1 < 2 < 3
b) Bằng nhau d) Không so sánh được
3.20. Chọn phương án đúng:
Hợp chất nào có momen lưỡng cực lớn nhất:
a) NF3 b) CO2 c) NH3 d) CH4
3.21. Chọn phương án đúng:
Hợp chất nào có momen lưỡng cực bằng không:
1) trans-ClHC=CHCl 3) SO2
2) NaCl 4) CS2

11
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

a) 1,4 b) 2,3 c) 1,3 d) 1,3,4


3.22. Cho: 16S, 8O, 17Cl.
Chọn phát biểu đúng về cấu hình phân tử SOCl2:
a) Cấu hình tháp tam giác, phân cực.
b) Cấu hình tam giác phẳng, phân cực.
c) Cấu hình tứ diện đều, phân cực
d) Cấu hình tam giác phẳng, không phân cực.
3.23. Chọn trường hợp đúng:
2
Ion SO3 có đặc điểm cấu tạo:
a) Dạng tam giác phẳng, bậc liên kết 1,33; có liên kết  không định chỗ.
b) Dạng tam giác phẳng, bậc liên kết 1; không có liên kết .
c) Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; không có liên kết .
d) Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1,33; có liên kết  không định chỗ.
3.24. Chọn phương án đúng:
So sánh góc liên kết trong các hợp chất cộng hóa trị sau:
1) NH 4 2) NH3 3) NH 2
a) Bằng nhau c) 3 < 2 < 1
b) 1 < 2 < 3 d) Không so sánh được
3.25. Chọn trường hợp đúng:
Dựa vào các tính chất của liên kết cộng hóa trị theo phương pháp VB hãy dự đoán phân tử
không thể tồn tại trong số các phân tử sau: SF6, BrF7, IF7, ClF3, OF6, I7F
a) BrF7, IF7 b) OF6, I7F c) ClF3, OF6 d) SF6, BrF7
3.26. Hợp chất nào dưới đây có khả năng nhị hợp:
a) NO2 b) SO2 c) O3 d) CO2

3.1.2. Liên kết cộng hóa trị theo phương pháp MO


3.27. Chọn phát biểu sai về phương pháp MO:
a) Các electron trong phân tử chịu ảnh hưởng của tất cả các hạt nhân nguyên tử trong
phân tử.
b) Việc phân bố của các electron trong phân tử tuân theo các quy tắc như trong nguyên
tử đa electron (trừ quy tắc Cleskovxki).
c) MO liên kết có năng lượng lớn hơn AO ban đầu.
d) Ngoài MO liên kết và phản liên kết còn có MO không liên kết.
3.28. Chọn phát biểu đúng theo phương pháp MO:
1) Phương pháp Ocbitan phân tử cho rằng trong phân tử không còn tồn tại ocbitan nguyên tử,
thay vào đấy là các ocbitan phân tử.
2) Phân tử là tổ hợp thống nhất của các hạt nhân nguyên tử và electron. Trạng thái electron
được đặc trưng bằng hàm số sóng phân tử.
3) Các electron của các nguyên tử chỉ chịu lực tác dụng của hạt nhân nguyên tử đó.
4) Các orbital phân tử được tạo thành do sự tổ hợp tuyến tính các orbital nguyên tử, số MO
tạo thành bằng số AO tham gia tổ hợp.
a) 1,2 và 3 c) 1 và 2
b) 2 và 4 d) 1,2 và 4
3.29. Chọn câu đúng. Sự thêm electron vào ocbitan phân tử phản liên kết dẫn đến hệ quả:
a) Giảm độ dài và tăng năng lượng liên kết.
b) Tăng độ dài và giảm năng lượng liên kết.
c) Giảm độ dài và giảm năng lượng liên kết.
d) Tăng độ dài và tăng năng lượng liên kết.
3.30. Cấu hình electron hóa trị của ion CN- là (z là trục liên kết)

12
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

a)   2s  2  *2s  2   2p z
 2
2px  2py  4


b)   2s    *2s   2 p  2 p
2 2
x y
  
4
2pz
2

c)   2s  2   *2s  2   2p x
     
2
2pz
2
2pz
2

d)  2s  2  *2s  2  2 p
2p x 2p     
*
2p y
4
z
1
x
1

3.31. Cấu hình electron hóa trị của phân tử CO là (x là trục liên kết ) :
a)   2s    *2s    2 p   2 p  2 p
2 2 2
x
4
 2
y z

c)   2s    *2s   2 p  2 p
2
 y z
  
4
2px
2

b)     *  
2 2
 2

 2  2 d)
 2s  2  *2s  2  2 p     
2s 2s 2p y 2p x 2p z
4 1 1
y
2 p z 2p x
*
2p y

3.32. Chọn câu đúng.


1) Độ dài liên kết trong các tiểu phân H 2 , H2, H 2 tăng dần theo thứ tự H 2 < H2 < H 2 .
2) Bậc liên kết của CO lớn hơn bậc liên kết của O2.
3) Phân tử BN có cấu hình electron   2s    *2s    2 p   2 p   2 p  là do tuân theo nguyên
2 2 2 1 1
x
 y
 z

lý vững bền (z là trục liên nhân)


4) Phương pháp MO cho rằng chỉ có các electron hóa trị mới tham gia tổ hợp tuyến tính để
tạo thành các MO.
a) 1,2,4 1,3,4 1,2,3 2,3
3.33. Chọn phát biểu đúng:
Xét các phân tử và ion sau: O 2 , O 2 , O 2 , O 22 
1) O 22  có tính nghịch từ
2) Độ bền liên kết tăng dần theo trật tự từ O 2 đến O 22 
3) Bậc liên kết giảm dần theo trật tự từ O 2 đến O 22 
4) Độ dài liên kết của O 22  là ngắn nhất
a) 1,3 b) 3 c) 2,4 d) 1
3.34. Độ dài liên kết trong các tiểu phân NO, NO+ và NO- tăng dần theo thứ tự:
a) NO < NO- < NO+ c) NO- < NO < NO+
b) NO+ < NO < NO- d) NO < NO+ < NO-
3.35. Chọn đáp án đúng.
Cho : 1H, 2He, 4Be, 9F, 14Si, 20Ca. Chọn phân tử hoặc ion không thể tồn tại trong số sau:
BeF64  , SiF62  , He 2 , H 2 , Ca2
a) SiF62  , H 2 , Ca2 c) BeF64  , Ca2
b) He 2 , Ca2 d) BeF64  , He 2 , Ca2

3.2. CÁC LIÊN KẾT KHÁC


3.36. Cho: 3Li, 4Be, 9F, 11Na, 19K. Hãy sắp xếp các phân tử LiF (1), NaF (2), KF (3), BeF 2
(4) theo chiều tăng dần tác dụng phân cực của cation.
a) 3, 2, 1, 4 c) 1, 2, 3, 4
b) 4, 2, 3, 1 d) 2, 3, 4,1
3.37. Chọn đáp án đúng.
Cho : 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 12Mg, 17Cl, 20Ca, 23V. Các dãy sắp xếp theo tính cộng hóa trị
giảm dần:
1) BeCl2 , MgCl2 , CaCl2
2) V2O5 , VO2 , V2O3 , VO
3) Li2O , B2O3 ,CO2 ,N2O5

13
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

a) 3 b) 1 c) 1 & 2 d) 2 &3
3.38. Cho: 23V, 17Cl. Sắp xếp các hợp chất VCl3, VCl2, VCl4 và VCl5 theo sự tăng dần tính
cộng hóa trị của liên kết
a) VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2 c) VCl3 < VCl4 < VCl2 < VCl5
b) VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5 d) VCl4 < VCl2 < VCl3 < VCl5
3.39. Cho 9F, 11Na, 17Cl, 35Br, 53I. Hãy sắp xếp các phân tử sau đây theo chiều tăng dần độ bị
phân cực của ion âm:
1) NaF 2) NaCl 3) NaBr 4) NaI
a) NaF , NaCl , NaBr , NaI c) NaI , NaBr , NaCl , NaF
b) NaF , NaBr , NaI , NaCl d) NaF , NaCl , NaI , NaBr
3.40. Cho: 5B, 12Mg, 13Al, 17Cl, 19K. Trong các hợp chất sau : AlCl3 , BCl3 , KCl và MgCl2,
hợp chất nào có tính cộng hóa trị nhiều nhất và hợp chất nào có tính ion nhiều nhất?
a) BCl3; KCl c) KCl ; BCl3
b) AlCl3 ; KCl d) MgCl2 ; AlCl3
3.41. Trong các liên kết cộng hóa trị sau H-F, H-Br, H-I, H-Cl liên kết ít bị phân cực nhất là
H-F H-Cl H-I H-Br.
3.42. Chọn phương án đúng:
Cho: 12Mg, 17Cl, 20Ca, 26Fe, 80Hg. So sánh độ ion của các cặp hợp chất sau: FeCl2 và FeCl3,
FeCl2 và MgCl2, CaCl2 và HgCl2
a) FeCl2 < FeCl3, FeCl2 < MgCl2, CaCl2 < HgCl2
b) FeCl2 > FeCl3, FeCl2 < MgCl2, CaCl2 < HgCl2
c) FeCl2 > FeCl3, FeCl2 < MgCl2, CaCl2 >HgCl2
d) FeCl2 < FeCl3, FeCl2 > MgCl2, CaCl2 > HgCl2
3.43. Chọn phát biểu đúng: CaCl2 và CdCl2 đều là các hợp chất ion. Các ion Ca 2+ và Cd2+
có kích thước xấp xỉ nhau. Cho 17Cl, 20Ca, 48Cd.
a) Nhiệt độ nóng chảy của hai hợp chất xấp xỉ nhau vì chúng được cấu tạo từ các ion có
điện tích và kích thước xấp xỉ nhau.
b) Nhiệt độ nóng chảy của CaCl2 nhỏ hơn của CdCl2 vì CaCl2 nhẹ hơn CdCl2.
c) Nhiệt độ nóng chảy của CaCl 2 nhỏ hơn của CdCl2 vì Ca2+ có khả năng phân cực mạnh
hơn Cd2+.
d) Nhiệt độ nóng chảy của CaCl2 lớn hơn của CdCl2 vì CaCl2 có tính ion lớn hơn.

3.44. Cho: 5B, 7N, 9F, 20Ca, 53I, 82Pb. Xác định xem trong các hợp chất sau chất nào là hợp
chất ion: 1) CaF2 2) PbI2 3)BN
a) 1 c) 1,2,3
b) 1,2 d) Không có hợp chất ion
3.45. Liên kết ion có các đặc trưng cơ bản khác với liên kết cộng hóa trị là:
1) Tính không bão hòa và tính định hướng.
2) Độ phân cực cao hơn.
3) Có mặt trong đa số hợp chất hóa học.
a) 1 b) 3 c) 2 d) 1,2,3
3.46. Chọn câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion:
a) Dẫn điện ở trạng thái tinh thể.
b) Dẫn nhiệt kém.
c) Nhiệt độ nóng chảy cao.
d) Phân ly thành ion khi tan trong nước.
3.47. Chọn phát biểu đúng:
a) Hợp chất có chứa F, O luôn luôn cho liên kết hydro

14
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

b) Hợp chất tạo được liên kết hydro với nước luôn luôn hòa tan với nước theo bất kì tỉ lệ
nào.
c) Liên kết hydro chỉ có khi hợp chất ở thể rắn.
d) Liên kết hydro liên phân tử làm tăng nhiệt độ sôi của hợp chất.
3.48. Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 có những loại liên kết nào:
a) Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion & liên kết hydro
b) Liên kết ion , liên kết cộng hóa trị & liên kết Van Der Waals
c) Liên kết ion & liên kết cộng hóa trị.
d) Liên kết ion.
3.49. Hợp chất nào dưới đây có liên kết cộng hóa trị:
(1) Cl2 (2) NaCl (3) ICl (4) H2O
a) 1, 2, 4 b) 1, 3, 4 c) 1, 2, 3 d) 2, 3, 4
3.50. Chọn phương án đúng:
Lực tương tác giữa các phân tử CH3OH mạnh nhất là:
a) Van Der Waals c) Liên kết Hydro
b) Ion – lưỡng cực d) Lưỡng cực – lưỡng cực
3.51. Chọn phát biểu đúng:
1) Lực tương tác Van der Waals giữa các phân tử trung hòa đựoc giải thích bằng ba hiệu ứng:
Hiệu ứng định hướng, hiệu ứng cảm ứng và hiệu ứng khuếch tán.
2) Độ âm điện không phải là một hằng số nguyên tử mà phụ thuộc nhiều yếu tố như trạng thái
hóa trị, số oxy hóa của nguyên tử, thành phần của các hợp chất... cho nên, một cách chặt chẽ
ta phải nói độ âm điện của một nguyên tố trong những điều kiện cụ thể xác định.
3) Do có liên kết hydro liên phân tử nên nước đá có cấu trúc đặc biệt, tương đối xốp nên tỷ
khối nhỏ. Vì vậy, nước đá nổi trên nước lỏng.
a) 1,2,3 b) 2 c) 1,2 d) 1,3
3.52. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
a) Liên kết Van der Waals là liên kết yếu.
b) Liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là các loại liên kết mạnh.
c) Liên kết hydro nội phân tử sẽ làm tăng nhiệt độ sôi của chất lỏng.
d) Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ.
3.53. Chọn phương án đúng:
Cho A là nguyên tố phân nhóm IA, B là nguyên tố phân nhóm VIIA. Khi nung nóng, tinh thể
 
ion AB sẽ tạo thành các ion A ( k ) và B ( k ) . Năng lượng mạng ion của AB sẽ càng lớn khi:
1) Năng lượng ion hóa của A càng lớn.
2) Ai lực electron của B càng lớn.
3) Bán kính của B- càng lớn.
4) Độ âm điện của A càng lớn.
5) Độ âm điện của B càng lớn.
a) 1,3,4 b) 1,2,4,5 c) 1,2,3,4,5 d) 3,5
3.54. Chọn trường hợp đúng:
So sánh nhiệt độ nóng chảy của H2O và HF:
a) Của H2O cao hơn vì mỗi phân tử H 2O tạo đươc 2 liên kết hydro còn mỗi phân tử HF
chỉ tao được 1 liên kết hydro
b) Của H2O thấp hơn vì khối lượng phân tử của H2O(18) nhỏ hơn của HF(20)
c) Của H2O thấp hơn vì moment lưỡng cực của H2O (1,84D) nhỏ hơn của HF (1,91D)
d) Chỉ có thể so sánh khi có số liệu thực nghiệm vì F và O nằm ở hai phân nhóm khác
nhau.
3.55. Chọn phát biểu đúng:
Xét các hợp chất dạng HX của các nguyên tố phân nhóm VIIA: F, Cl, Br, I.
a) HI có nhiệt độ nóng chảy cao nhất vì có khối lượng phân tử lớn nhất.

15
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

b) HF có nhiệt độ nóng chảy cao nhất vì có liên kết hydrogen liên phân tử.
c) Chúng có nhiệt độ nóng chảy xấp xỉ nhau vì có cấu trúc phân tử tương tự nhau.
d) Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau.
3.56. Cho: 1H, 2He, 6C, 7N, 8O, 16S. Trong các khí CO2, SO2, NH3 và He, khí khó hóa lỏng
nhất là:
a) He b) CO2 c) NH3 d) SO2
3.57. Chọn câu sai:
a) NaCl có liên kết ion b) Ngoài liên kết ion, KCl còn có liên kết Van der Waals
c) HCl có liên kết cộng hóa trị d) NH3 có liên kết hidro liên phân tử
3.58. Chọn phát biểu đúng:
a) Chỉ có hợp chất ion mới tan trong nước
b) Các hợp chất cộng hóa trị phân tử nhỏ và tạo được liên kết hidro với nước thì tan
nhiều trong nước
c) Các hợp chất cộng hóa trị đều không tan trong nước
d) Các hợp chất có năng lượng mạng tinh thể (U) nhỏ, khó tan trong nước
3.59. Sắp các chất sau đây: C6H14, CH3-O-CH3 và C2H5OH theo thứ tự độ tan trong nước
tăng dần:
a) CH3-O-CH3 < C6H14 < C2H5OH
b) C6H14 < C2H5OH < CH3-O-CH3
c) C6H14 < CH3-O-CH3 < C2H5OH
d) C2H5OH < CH3-O-CH3 < C6H14
3.60. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
a) Các liên kết Hidro và Van der Waals là liên kết yếu, nội phân tử.
b) Các liên kết cộng hóa trị và ion có bản chất điện.
c) Liên kết hidro liên phân tử sẽ làm tăng nhiệt độ sôi của chất lỏng.
d) Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ.

Chương 4. HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC

4.1. Nhiệt phản ứng


4.1. Chọn phương án sai. Các đại lượng dưới đây đều là hàm trạng thái:
a) Thế đẳng áp , nội năng, công.
b) entanpi, entropi, nhiệt dung đẳng áp.
c) nhiệt độ, áp suất, thế đẳng tích, thế đẳng áp
d) Thế đẳng áp, entanpi, entropi, nội năng, nhiệt dung đẳng tích.
4.2. Chọn trường hợp đúng.
Đại lượng nào sau đây là hàm trạng thái có thuộc tính cường độ:
a) Thể tích V c) Nội năng U
b) Công chống áp suất ngoài A d) Nhiệt độ T
4.3. Chọn phương án đúng:
Xét hệ phản ứng NO(k) + 1/2O 2(k)  NO2(k) H 298 = -7,4 kcal. Phản ứng được thực hiện
0

trong bình kín có thể tích không đổi, sau phản ứng được đưa về nhiệt độ ban đầu. Hệ như thế
là:
a) Hệ kín & đồng thể c) Hệ kín & dị thể
b) Hệ cô lập d) Hệ cô lập và đồng thể
4.4. Chọn phương án sai:
a) Hệ cô lập là hệ không có trao đổi chất, không trao đổi năng lượng dưới dạng nhiệt và
công với môi trường.
b) Hệ kín là hệ không trao đổi chất và công, song có thể trao đổi nhiệt với môi trường.

16
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

c) Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và nhiệt, song có thể trao đổi công với môi
trường.
d) Hệ hở là hệ không bị ràng buộc bởi hạn chế nào, có thể trao đổi chất và năng lượng
với môi trường.
4.5. Chọn phát biểu sai:
1) Khí quyển là một hệ đồng thể và đồng nhất.
2) Dung dịch NaCl 0,1M là hệ đồng thể và đồng nhất.
3) Benzen và nước là hệ dị thể.
4) Quá trình nung vôi: CaCO3(r)  CaO(r) + CO2(k) thực hiện trong lò hở là hệ cô lập.
5) Thực hiện phản ứng trung hòa:
HCl(dd) + NaOH(dd)  NaCl(dd) + H2O(l) trong nhiệt lượng kế (bình kín, cách nhiệt) là hệ kín
a) 1,5 b) 2,4 c) 1,4,5 d) 4
4.6. Chọn phương án đúng:
Sự biến thiên nội năng U khi một hệ thống đi từ trạng thái thứ nhất (I) sang trạng thái thứ
hai (II) bằng những đường đi khác nhau có tính chất sau:
a) Không thay đổi và bằng Q - A theo nguyên lí bảo toàn năng lượng.
b) Không thể tính được do không thể xác định giá trị tuyệt đối nội năng của hệ.
c) Thay đổi do nhiệt Q và công A thay đổi theo đường đi.
d) Không thể tính được do mỗi đường đi có Q và A khác nhau.

4.2. Phương trình nhiệt hóa học


4.7. Chọn phát biểu chính xác và đầy đủ của định luật Hess
a) Hiệu ứng nhiệt của quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của các chất
đầu và sản phẩm chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình.
b) Hiệu ứng nhiệt đẳng áp hay đẳng tích của quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất của
các chất đầu và sản phẩm chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình.
c) Hiệu ứng nhiệt đẳng áp hay đẳng tích của quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất và
trạng thái của các chất đầu và sản phẩm chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình.
d) Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của
các chất đầu và sản phẩm chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình.
4.8. Chọn phương án đúng:
 của một quá trình hóa học khi hệ chuyển từ trạng thái thứ nhất (I) sang trạng thái thứ hai
(II) bằng những cách khác nhau có đặc điểm:
a) Có thể cho ta biết mức độ diễn ra của quá trình
b) Có thể cho ta biết chiều tự diễn biến của quá trình ở nhiệt độ cao.
c) Không đổi theo cách tiến hành quá trình.
d) Có thể cho ta biết độ hỗn loạn của quá trình
4.9. Chọn phương án đúng:
H 0298 của một phản ứng hoá học
a) Tùy thuộc vào nhiệt độ lúc diễn ra phản ứng.
b) Tùy thuộc vào đường đi từ chất đầu đến sản phẩm.
c) Không phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm phản ứng.
d) Tùy thuộc vào cách viết các hệ số tỉ lượng của phương trình phản ứng.
4.10. Chọn phương án đúng:
Trong điều kiện đẳng tích, phản ứng phát nhiệt là phản ứng có:
a) U < 0 c) H < 0 d) U > 0
b) Công A < 0
4.11. Chọn phương án đúng:
Cho phản ứng : N2 (k) + O2 (k) = 2NO (k) có H 298 = +180,8 kJ.
0

17
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

Ở điều kiện tiêu chuẩn ở 25oC , khi thu được 1 mol khí NO từ phản ứng trên thì:
a) Lượng nhiệt tỏa ra là 180,8 kJ. c) Lượng nhiệt tỏa ra là 90,4 kJ.
b) Lượng nhiệt thu vào là 180,8 kJ. d) Lượng nhiệt thu vào là 90,4 kJ.
4.12. Chọn phương án đúng:
Hệ thống hấp thu một nhiệt lượng bằng 300 kJ. Nội năng của hệ tăng thêm 250 kJ. Vậy trong
biến đổi trên công của hệ thống có giá trị:
a) -50 kJ, hệ nhận công c) 50 kJ, hệ sinh công
b) -50 kJ, hệ sinh công d) 50 kJ, hệ nhận công
4.13. Chọn phương án đúng:
Trong một chu trình, công hệ nhận là 2 kcal. Tính nhiệt mà hệ trao đổi :
a) +4 kcal b) -2 kcal c) +2 kcal d) 0
4.14. Chọn phương án đúng:
Một hệ có nội năng giảm (∆U < 0), khi đi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 trong điều kiện
đẳng áp. Biết rằng trong quá trình biến đổi này hệ tỏa nhiệt ( < 0), vậy hệ :
a) Sinh ra công d) Không trao đổi công
b) Nhận công
c) Không dự đoán được dấu của công
4.15. Chọn phương án đúng:
Trong điều kiện đẳng áp, ở một nhiệt độ xác định, phản ứng :
A(r) + 2B(k) = C(k) + 2D(k) phát nhiệt. Vậy:
a) U < H c) Chưa đủ dữ liệu để so sánh
b) U = H d) U > H
4.16. Chọn phương án đúng:
Tính sự chênh lệch giữa hiệu ứng nhiệt phản ứng đẳng áp và đẳng tích của phản ứng sau đây
ở 25oC:
C2H5OH (ℓ) + 3O2 (k) = 2CO2(k) + 3H2O (ℓ) (R = 8,314 J/mol.K)
a) 2478J b) 4539J c) 2270J d) 1085J
4.17. Chọn câu đúng:
1) Công thức tính công dãn nở A = nRT đúng cho mọi hệ khí.
2) Trong trường hợp tổng quát, khi cung cấp cho hệ đẳng tích một lượng nhiệt Q thì toàn bộ
lượng nhiệt Q sẽ làm tăng nội năng của hệ
3) Biến thiên entanpi của phản ứng hóa học chính là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đó trong
điều kiện đẳng áp.
a) Không có câu đúng c) Tất cả cùng đúng
b) 2 & 3 d) 3
4.18. Chọn phương án đúng:
Một phản ứng có H = +200 kJ. Dựa trên thông tin này có thể kết luận phản ứng tại điều kiện
đang xét:
1) thu nhiệt. 3) không tự xảy ra được.
2) xảy ra nhanh.
a) 1 b) 2,3 c) 1,2,3 d) 1,3
4.19. Chọn phương án đúng:
Hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO2 là biến thiên entanpi của phản ứng:
a) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k) ở 25oC, áp suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1 atm
b) Ckim cương + O2 (k) = CO2 (k) ở 0oC, áp suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1 atm
c) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k) ở 0oC, áp suất chung bằng 1atm
d) Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k) ở 25oC, áp suất chung bằng 1atm
4.20. Chọn trường hợp đúng.
Ở điều kiện tiêu chuẩn, 250C phản ứng:
H2(k) + ½ O2(k) = H2O(ℓ)

18
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

Phát ra một lượng nhiệt 241,84 kJ. Từ đây suy ra:


1) Nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 250C của khí hydro là -241,84kJ/mol
2) Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 250C của hơi nước là -241,84kJ/mol
3) Hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên ở 250C là -241,84kJ
4) Năng lượng liên kết H – O là 120,92 kJ/mol
a) 1, 2, 3,4 b) 1, 3, 4 c) 1, 3 d) 2, 4
4.21. Chọn trường hợp đúng.
Biết rằng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của B 2O3 (r), H2O (ℓ) ,CH4 (k) và C2H2 (k) lần lượt bằng:
-1273,5 ; -285,8; -74,7 ; +2,28 (kJ/mol). Trong 4 chất này, chất dễ bị phân hủy thành đơn chất
nhất là:
a) H2O b) C2H2 c) CH4 d) B2O3
4.22. Chọn trường hợp đúng.
Trong các hiệu ứng nhiệt (H) của các phản ứng cho dưới đây, giá trị nào là hiệu ứng nhiệt
đốt cháy?
1) C(gr) + ½O2(k) = CO(k) H 0298 = -110,55 kJ
2) H2(k) + ½O2(k) = H2O(k) H 0298 = -237,84kJ
3) C(gr) + O2(k) = CO2(k) H 0298 = -393,50kJ
a) 3 b) 1,3 c) 1,2 d) 2,3
4.23. Chọn câu sai.
a) Nhiệt tạo thành của các hợp chất hữu cơ trong cùng một dãy đồng đẳng có trị số tuyệt đối
tăng khi khối lượng phân tử của hợp chất tăng lên.
b) Nhiệt thăng hoa của một chất thường lớn hơn nhiều so với nhiệt nóng chảy của chất đó
c) Nhiệt đốt cháy của các hợp chất hữu cơ trong cùng một dãy đồng đẳng có trị số tuyệt đối
giảm khi khối lượng phân tử của hợp chất tăng lên.
d) Nhiệt hòa tan của một chất không những phụ thuộc vào bản chất của dung môi và chất
tan mà còn phụ thuộc vào lượng dung môi.
4.24. Chọn đáp án không chính xác. Ở một nhiệt độ xác định:
1) Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của đơn chất luôn bằng 0.
2) Nhiệt cháy tiêu chuẩn của một chất là một đại lượng không đổi.
3) Nhiệt hòa tan tiêu chuẩn của một chất là một đại lượng không đổi.
4) Nhiệt chuyển pha tiêu chuẩn của một chất là một đại lượng không đổi.
a) 1, 3 & 4 c) 1 & 3
b) 1, 2 & 4 d) 2, 3 & 4
4.25. Chọn phương án đúng:
Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng ở điều kiện đẳng áp bằng:
1) Tổng nhiệt tạo thành sản phẩm trừ tổng nhiệt tạo thành các chất đầu.
2) Tổng nhiệt đốt cháy các chất đầu trừ tổng nhiệt đốt cháy các sản phẩm.
3) Tổng năng lượng liên kết trong các chất đầu trừ tổng năng lượng liên kết trong các sản
phẩm.
a) 1 b) 2 c) 3 d) 1, 2, 3
4.26. Chọn trường hợp đúng.
Cho nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 250C của các chất NH3, NO, H2O lần lượt bằng: -46,3; +90,4
và -241,8 kJ/mol.
Hãy tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 2NH3(k) + 5/2O2(k)  2NO(k) + 3H2O(k)
a) +452 kJ b) +406,8 kJ c) –406,8 kJ d) –452 kJ
4.27. Chọn giá trị đúng.
Khi đốt cháy than chì bằng oxy người ta thu được 33g khí cacbonic và có 70,9 kcal thoát ra ở
điều kiện tiêu chuẩn, vậy nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của khí cacbonic có giá trị (kcal/mol).
a) -94,5 b) -70,9 c) 94,5 d) 68,6

19
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

4.28. Chọn giá trị đúng.


Xác định nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 250C của khí metan theo phản ứng:
CH4(k) + 2O2 (k) = CO2 (k) + 2H2O(ℓ)
Nếu biết hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của các chất CH 4 (k), CO2 (k) và H2O (ℓ) lần
lượt bằng: -74,85; -393,51; -285,84 ( kJ/mol)
a) –890,34 kJ/mol c) 890,34 kJ/mol
b) –604,5 kJ/mol d) 604,5 kJ/mol
4.29. Chọn phương án đúng:
Tính H 298 của phản ứng sau: H2C = CH – OH ⇄ H3C – CH = O
0

Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) ở 250C, 1atm:


EC = C = 612 kJ/mol EC – C = 348 kJ/mol
EC – O = 351 kJ/mol EC = O = 715 kJ/mol
EO – H = 463kJ/mol EC – H = 412 kJ/mol
a) +98kJ b) +49kJ c) –49kJ. d) –98kJ
4.30. Chọn phương án đúng:
Tính năng lượng mạng lưới tinh thể của Na2O(r) ở 250C. Cho biết
Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của Na2O: (H 0298 ) tt  415,9kJ / mol
Năng lượng ion hóa thứ nhất của Na: I1 = 492kJ/mol
Nhiệt thăng hoa tiêu chuẩn của Na: (H 0298 ) th  107,5kJ / mol
Ái lực electron của oxy: O + 2e  O2– FO = 710kJ/mol
Năng lượng liên kết O = O: (H 0298 ) pl  498kJ / mol
a) 2223 kJ/mol c) 1974 kJ/mol
b) 2574 kJ/mol d) 2823 kJ/mol
4.31. Chọn phương án đúng:
Tính hiệu ứng nhiệt 0 của phản ứng: B  A, biết hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau:
C  A 1
D  C 2
D  B 3
a) 0 = 1 - 2 + 3 c) 0 = 1 + 2 + 3
b) 0 = 3 + 2 - 1 d) 0 = 1 + 2 - 3
4.32. Chọn giá trị đúng.
Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CH3OH lỏng, biết rằng:
C (r) + O2 (k) = CO2 (k) H10 = -94 kcal/mol
H2 (k) + ½ O2 (k) = H2O (ℓ) H 02 = -68,5 kcal/mol
CH3OH(ℓ) + 1,5O2(k) = CO2(k) + 2H2O(ℓ) H 3 = -171 kcal/mol
0

a) +60 kcal/mol c) –60 kcal/mol


b) –402 kcal/mol d) +402 kcal/mol
4.33. Chọn giá trị đúng.
Từ các giá trị  ở cùng điều kiện của các phản ứng :
(1) 2SO2(k) + O2(k) = 2SO3(k) H = -196 kJ
(2) 2S(r) + 3O2(k) = 2SO3(k) H = -790 kJ
hãy tính giá trị  ở cùng điều kiện đó của phản ứng sau : S(r) + O2(k) = SO2(k)
a) H = -297 kJ c) H = 594 kJ
b) H = -594 kJ d) H = 297 kJ

Chương 5. CHIỀU CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC

20
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

5.1. Entropi
5.1. Chọn phát biểu đúng:
a) Biến thiên entropi của hệ phụ thuộc đường đi.
b) Entropi có thuộc tính cường độ, giá trị của nó không phụ thuộc lượng chất.
Q
c) Trong quá trình tự nhiên bất kì ta luôn luôn có : dS  (dấu = ứng với quá trình thuận
T
nghịch, dấu > ứng với quá trình bất thuận nghịch)
d) Entropi đặc trưng cho mức độ hỗn độn của các tiểu phân trong hệ. Mức độ hỗn độn của
các tiểu phân trong hệ càng nhỏ, giá trị entropi càng lớn.
5.2. Chọn phát biểu đúng:
1) Entropi của chất nguyên chất ở trạng thái tinh thể hoàn chỉnh, ở nhiệt độ không tuyệt đối
bằng không.
2) Ở không độ tuyệt đối, biến thiên entropi trong các quá trình biến đổi các chất ở trạng thái
tinh thể hoàn chỉnh đều bằng không.
3) Trong hệ hở tất cả các quá trình tự xảy ra là những quá trình có kèm theo sự tăng entropi.
4) Entropi của chất ở trạng thái lỏng có thể nhỏ hơn entropi của nó ở trạng thái rắn.
a) 1,2 b) 1 c) 1,2,3 d) 1,2,3,4
5.3. Chọn phát biểu đúng:
Biến đổi entropi khi đi từ trạng thái A sang trạng thái B bằng 5 con đường khác nhau (xem
giản đồ) có đặc tính sau:

P
5 B
4
3
2
A
a) Mỗi con đường có S khác nhau. 1
b) S giống nhau cho cả 5 đường. V
c) Không so sánh được.
d) S của đường 3 nhỏ nhất vì là con đường ngắn nhất
5.4. Chọn phát biểu đúng về entropi các chất sau:
1) SH 2 O ( l )  SH 2 O ( k ) 2) SMgO ( r )  SBaO( r ) 3) SC 3 H 8 ( k )  SCH 4 ( k )
0 0 0 0 0 0

4) SFe ( r )  SH 2 ( k ) 5) SCa ( r )  SC 3 H 8 ( k ) 6) SS( r )  SS( l )


0 0 0 0 0 0

a) 1,2,3,4 b) 2,3,6 c) 1,2,3,5,6 d) 2,3,4,6


5.5. Chọn phát biểu sai:
a) Phân tử càng phức tạp thì entropi càng lớn
b) Entropi của các chất tăng khi áp suất tăng
c) Entropi của các chất tăng khi nhiệt độ tăng
d) Entropi là thước đo xác suất trạng thái của hệ
5.6. Chọn phương án đúng: Xác định quá trình nào sau đây có S < 0.
a) N2(k,25oC,1atm)  N2 (k,0oC,1atm)
b) O2 (k)  2O (k)
c) 2CH4(k) + 3O2(k)  2CO(k) + 4H2O(k)
d) NH4Cl (r)  NH3 (k) + HCl (k)
5.7. Chọn câu đúng. Phản ứng : 2A(r) + B(ℓ) = 2C(r) + D(ℓ) có:

21
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

a) S = 0 b) S  0 c) S > 0 d) S < 0
5.8. Chọn phương án đúng:
Tính S 298 của phản ứng: 2Mg(r) + CO2(k) = 2MgO(r) + C(gr).
0

0
Biết S 298 (J/mol.K) của các chất: Mg(r), CO2(k), MgO(r) và C(gr) lần lượt bằng: 33; 214; 27
và 6.
a) 208 J/K b) -214 J/K c) -187 J/K d) -220 J/K
5.9. Chọn câu đúng. Quá trình hoà tan tinh thể KOH trong nước xảy ra kèm theo sự thay đổi
entropi chuyển pha (Scp) và entropi solvat hóa (Ss) như sau:
a) Scp < 0 , Ss < 0 c) Scp > 0 , Ss < 0
b) Scp < 0 , Ss > 0 d) Scp > 0 , Ss > 0
5.10. Chọn phương án đúng:
Tính giá trị biến đổi S khi 1 mol hơi nước ngưng tụ thành nước lỏng ở 100 0C,1 atm. Biết
nhiệt bay hơi của nước ở nhiệt độ trên là 549 cal/g.
a) S = 26,4 cal/mol.K c) S = 1,44 cal/mol.K
b) S = -26,4 cal/mol.K d) S = -1,44 cal/mol.K

5.2. Biến thiên năng lượng tự do Gibbs, thước đo chiều hướng của quá trình hóa học
5.11. Chọn phương án đúng:
Quá trình chuyển pha lỏng thành pha rắn của brom có:
a) H > 0, S > 0, V > 0 c) H > 0, S < 0, V < 0
b) H < 0, S < 0, V > 0 d) H < 0, S < 0, V < 0
5.12. Chọn câu đúng. Quá trình hoà tan khí HCl trong nước xảy ra kèm theo sự thay đổi
entropi chuyển pha (Scp) và entropi solvat hóa (Ss) như sau:
a) Scp > 0 , Ss < 0 c) Scp < 0 , Ss < 0
b) Scp < 0 , Ss > 0 d) Scp > 0 , Ss > 0
5.13. Chọn phương án đúng: Phản ứng:
Mg(r) + ½ O2(k)  MgO(r)
là phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Xét dấu o, So, Go của phản ứng này ở 25oC:
a) Ho > 0; So > 0 ; Go > 0 c) Ho < 0; So > 0 ; Go > 0
b) H < 0; S < 0 ; G < 0
o o o
d) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0
5.14. Chọn phương án đúng:
1) Có thể kết luận ngay là phản ứng không tự xảy ra khi G của phản ứng dương tại điều kiện
đang xét.
2) Có thể căn cứ vào hiệu ứng nhiệt để dự đoán khả năng tự phát của phản ứng ở nhiệt độ
thường (  298K).
3) Ở  1000K, khả năng tự phát của phản ứng hóa học chủ yếu chỉ phụ thuộc vào giá trị biến
thiên entropi của phản ứng đó.
4) Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một chất hóa học là một đại lượng không đổi ở giá trị nhiệt
độ xác định.
a) 1,2,4 b) 1,2,3 c) 1,2,3,4 d) 2,4
5.15. Chọn câu đúng. Phản ứng thu nhiệt mạnh:
a) Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của nó dương.
b) Không thể xảy ra tự phát ở mọi giá trị nhiệt độ.
c) Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thấp.
d) Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của nó âm.
5.16. Chọn phương án đúng:

22
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

Phản ứng 3O2 (k)  2O3 (k) ở điều kiện tiêu chuẩn có H 298 = 284,4 kJ, S 298 = -139,8
0 0

J/K. Biết rằng biến thiên entanpi và biến thiên entropi của phản ứng ít biến đổi theo nhiệt độ.
Vậy phát biểu nào dưới đây là phù hợp với quá trình phản ứng:
a) Phản ứng không xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.
b) Ở nhiệt độ cao, phản ứng diễn ra tự phát.
c) Ở nhiệt độ thấp, phản ứng diễn ra tự phát.
d) Phản ứng xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.
5.17. Chọn câu phù hợp nhất.
Cho phản ứng 2Mg (r) + CO2 (k) = 2MgO (r) + Cgraphit . Phản ứng này có hiệu ứng nhiệt tiêu
chuẩn H 298 = -822,7 kJ. Về phương diện nhiệt động hóa học, phản ứng này có thể:
0

a) Xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao.


b) Yếu tố nhiệt độ ảnh hưởng không đáng kể
c) Xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.
d) Không tự phát xảy ra ở nhiệt độ cao.
5.18. Chọn đáp án đầy đủ :
Một phản ứng có thể tự xảy ra khi:
1) H < 0 rất âm, S < 0, nhiệt độ thường. 3) H > 0 rất lớn, S > 0, nhiệt độ
2) H < 0, S > 0. thường.
4) H > 0, S > 0, nhiệt độ cao.
a) 1 và 2 đúng c) 1, 2 và 4 đúng
b) 1, 2, 3, 4 đúng d) 2 và 4 đúng
5.19. Chọn phát biểu sai:
a) Một phản ứng tỏa nhiệt mạnh có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường.
b) Một phản ứng thu nhiệt mạnh chỉ có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao.
c) Một phản ứng hầu như không thu hay phát nhiệt nhưng làm tăng entropi có thể xảy ra tự
phát ở nhiệt độ thường.
d) Một phản ứng thu nhiệt mạnh nhưng làm tăng entropi có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ
thường.
5.20. Chọn câu trả lời đúng.
Một phản ứng ở điều kiện đang xét có G < 0 thì :
a) có khả năng xảy ra tự phát trong thực tế.
b) xảy ra tự phát trong thực tế.
c) ở trạng thái cân bằng.
d) Không xảy ra.
5.21. Chọn đáp án đầy đủ nhất. Phản ứng có thể xảy ra tự phát trong các trường hợp sau:
a)  < 0; S > 0;  > 0; S > 0;  > 0; S < 0
b)  > 0; S > 0;  < 0; S < 0;  < 0; S > 0
c)  < 0; S < 0;  > 0; S > 0;  > 0; S < 0
d)  > 0; S < 0;  < 0; S > 0;  < 0; S < 0
5.22. Chọn trường hợp sai:
Tiêu chuẩn có thể cho biết phản ứng xảy ra tự phát được về mặt nhiệt động là:
a) Ho < 0, So > 0 c) Hằng số cân bằng K lớn hơn 1.
b) G < 0
0 d) Công chống áp suất ngoài A > 0
5.23. Chọn phát biểu sai.
a) Tất cả các quá trình kèm theo sự tăng độ hỗn loạn của hệ là quá trình tự xảy ra.
b) Tất cả các quá trình bất thuận nghịch trong tự nhiên là quá trình tự xảy ra.
c) Ở điều kiện bình thường, các quá trình toả nhiều nhiệt là quá trình có khả năng tự xảy ra
d) Tất cả các quá trình sinh công có ích là quá trình tự xảy ra.
5.24. Chọn phát biểu đúng và đầy đủ.

23
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

1) Đa số các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao có biến thiên entropi dương.
2) Phản ứng không thể xảy ra tự phát khi G pu > 0.
0

3) Một phản ứng thu nhiệt mạnh nhưng làm tăng entropi có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ
thường.
4) Có thể kết luận ngay là phản ứng không xảy ra tự phát khi G của phản ứng này lớn hơn
không tại điều kiện đang xét.
a) 1, 2 & 4 c) 1 & 4
b) 1, 2, 3 & 4 d) 1, 3 & 4
5.25. Chọn phương án đúng:
Cho các phản ứng xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn:
1) 3O2 (k)  2O3 (k) Ho > 0, phản ứng không xảy ra tự phát ở mọi nhiệt
độ.
2) C4H8(k) + 6O2(k)  4CO2(k) + 4H2O(k) H0 < 0, phản ứng xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.
3) CaCO3(r)  CaO(r) + CO2(k) H0 > 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao.
4) SO2(k) + ½ O2(k)  SO3(k) H0 < 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ
thấp.
a) 1,2,3,4 b) 1,3,4 c) 2,4 d) 1,3
5.26. Chọn phương án đúng:
Ở một điều kiện xác định, phản ứng A  B thu nhiệt mạnh có thể tiến hành đến cùng. Có
thể rút ra các kết luận sau:
1) Spư > 0 và nhiệt độ tiến hành phản ứng phải đủ cao.
2) Phản ứng B  A ở cùng điều kiện có Gpư > 0.
3) Phản ứng B  A có thể tiến hành ở nhiệt độ thấp và có Spư < 0.
a) 1 b) 2 c) 3 d) 1 , 2 , 3
5.27. Chọn trường hợp đúng:
Biết rằng ở 0oC quá trình nóng chảy của nước đá ở áp suất khí quyển có G = 0. Vậy ở 383K
quá trình nóng chảy của nước đá ở áp suất này có dấu của G là:
a) G < 0 b) G > 0 c) G = 0
d) Không xác định được vì còn các yếu tố khác.
5.28. Chọn phương án đúng:
Phản ứng CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k) là phản ứng thu nhiệt mạnh. Xét dấu o, So,
Go của phản ứng này ở 25oC :
a) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0 c) Ho > 0; So > 0 ; Go > 0
b) Ho < 0; So > 0 ; Go > 0 d) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0
5.29. Chọn phương án đúng:
Phản ứng H2O2 (ℓ)  H2O (ℓ) + ½ O2 (k) tỏa nhiệt, vậy phản ứng này có:
a) H < 0; S > 0 ; G > 0 không thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường.
b) H < 0; S > 0 ; G < 0 có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường.
c) H > 0; S < 0 ; G < 0 có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường.
d) H > 0; S > 0 ; G > 0 không thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường.
5.30. Chọn trường hợp đúng.
Căn cứ trên dấu G 298 của 2 phản ứng sau:
0

PbO2 (r) + Pb (r) = 2PbO (r) G 0298 < 0


SnO2 (r) + Sn (r) = 2SnO (r) G 0298 > 0
Trạng thái oxy hóa dương bền hơn đối với các kim loại chì và thiếc là:
a) Chì (+2), thiếc (+2) c) Chì (+4), thiếc (+4)
b) Chì (+4), thiếc (+2) d) Chì (+2), thiếc (+4)

24
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

5.31. Chọn những câu đúng:


Về phương diện nhiệt động hóa học:
1) Đa số phản ứng có thể xảy ra tự phát hoàn toàn khi G pu < -40 kJ.
0

2) Phản ứng không xảy ra tự phát trong thực tế khi G pu > 40 kJ.
0

3) Phản ứng không xảy ra tự phát trong thực tế khi G pu > 0.


0

4) Đa số các phản ứng có thế đẳng áp tiêu chuẩn nằm trong khoảng -40 kJ < G pu < 40 kJ
0

xảy ra tự phát thuận nghịch trong thực tế.


a) 3,4 b) 1,3 c) 1,2,4 d) 1,2,3,4
5.32. Chọn phát biểu sai:
1) Có thể kết luận ngay là phản ứng không xảy ra tự phát khi Go của phản ứng này lớn hơn
0
2) Có thể kết luận ngay là phản ứng không tự xảy ra khi G của phản ứng này lớn hơn 0 tại
điều kiện đang xét.
3) Một hệ tự xảy ra luôn làm tăng entropi.
4) Chỉ các phản ứng có G pu < 0 mới xảy ra tự phát trong thực tế.
0

a) 1 và 3 c) 1, 3 và 4
b) 1 và 4 d) 3

Chương 6. CÂN BẰNG HÓA HỌC VÀ MỨC ĐỘ DIỄN RA CỦA


CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
6.1. Phản ứng một chiều và phản ứng thuận nghịch
6.1. Chọn phát biểu đúng:
Đối với phản ứng một chiều, tốc độ phản ứng sẽ:
a) Không đổi theo thời gian.
b) Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không.
c) Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng không.
d) Tăng dần theo thời gian.
6.2. Chọn phương án đúng:
Phản ứng thuận nghịch là:
1) Phản ứng xảy ra đồng thời theo hai chiều ngược nhau trong cùng một điều kiện.
2) Phản ứng có thể xảy ra theo chiều thuận hay theo chiều nghịch tùy điều kiện phản ứng.
3) Phản ứng tự xảy ra cho đến khi hết các chất phản ứng.
a) 1 b) 1,3 c) 1,2,3 d) 2,3
6.3. Chọn phát biểu đúng về hệ cân bằng theo định luật tác dụng khối lượng Guldberg -
Waage:
a) Hệ cân bằng là hệ trong đó có tỉ lệ thành phần các chất không thay đổi khi ta thay đổi các
điều kiện khác.
b) Hệ đang ở trạng thái cân bằng là hệ có các giá trị thông số trạng thái (t o, P, C…) không
thay đổi theo thời gian nếu không có điều kiện bên ngoài nào thay đổi..
c) Hệ cân bằng là hệ có nhiệt độ và áp suất xác định.
d) Hệ cân bằng không thể là hệ dị thể.
6.4. Chọn câu sai:
a) Trạng thái cân bằng không thay đổi theo thời gian nếu không có điều kiện bên ngoài nào
thay đổi.

25
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

b) Trạng thái cân bằng là trạng thái có tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
và tỷ lệ khối lượng giữa các chất phản ứng và sản phẩm phản ứng là không đổi ở những
điều kiện bên ngoài xác định.
c) Trạng thái cân bằng là trạng thái có độ thay đổi thế đẳng áp – đẳng nhiệt bằng không.
d) Ở trạng thái cân bằng phản ứng hóa học không xảy ra theo cả chiều thuận lẫn chiều
nghịch.

6.2. Hằng số cân bằng


6.5. Chọn phát biểu sai:
Cho phản ứng A (ℓ) + B (k) ⇄ C (k) + D(r), có hằng số cân bằng Kp.
1) G pu = G pu + RTlnKp , khi G = 0 thì G pu = -RTlnKp
0 0 0

PC
2) Hằng số cân bằng Kp của phản ứng này tính bằng biểu thức: K p 
PB
Với PB và PC là áp suất riêng phần của các chất tại lúc đang xét.
3) Phản ứng có KP = KC RT
a) 1. b) 1,2. c) 3. d) 1,2,3.
6.6. Chọn phương án đúng:
Phản ứng C(gr) + CO2 (k) ⇄ 2CO(k) ở 8150C có hằng số cân bằng Kp = 10. Tại trạng thái cân
bằng, áp suất chung của hệ là P = 1atm. Hãy tính áp suất riêng phần của CO tại cân bằng.
a) 0,92 atm c) 0,72 atm
b) 0,85 atm d) 0,68atm
6.7. Chọn phương án đúng:
Phản ứng CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k) có hằng số cân bằng K p  Pco 2 . Áp suất hơi của
CaCO3, CaO không có mặt trong biểu thức Kp vì:
a) Có thể xem áp suất hơi của CaCO3 và CaO bằng 1 atm.
b) Ap suất hơi của chất rắn không đáng kể
c) Áp suất hơi của CaCO3 và CaO là hằng số ở nhiệt độ xác định.
d) Ap suất hơi chất rắn không phụ thuộc vào nhiệt độ.
6.8. Chọn phương án đúng:
Cho phản ứng CO2(k) + H2(k) ⇄ CO(k) + H2O(k). Khi phản ứng này đạt đến trạng thái cân
bằng, lượng các chất là 0,4 mol CO2, 0,4 mol H2, 0,8 mol CO và 0,8 mol H2O trong bình kín
có dung tích là 1 lít. Kc của phản ứng trên có giá trị:
a) 8 b) 4 c) 6 d) 2
6.9. Chọn phương án đúng:
Ở một nhiệt độ xác định, phản ứng: S(r) + O 2(k) = SO2(k) có hằng số cân bằng KC = 4,2.1052.
'
Tính hằng số cân bằng K C của phản ứng SO2(k) = S(r) + O2(k) ở cùng nhiệt độ.
53 -54
a) 2,38.10 c) 4,2.10
-52
b) 4,2.10 d) 2,38.10-53
6.10. Chọn phương án đúng:
Xác định công thức đúng để tính hằng số cân bằng của phản ứng:
SCl2(dd) + H2O(ℓ) ⇄ 2HCl(dd) + SO(dd)
 [HCl] 2 [SO]   [HCl][SO] 
a) K    c) K   
 [SCl 2 ]  cb  [SCl 2 ][H 2 O]  cb
 [SCl 2 ][H 2 O]   [HCl] 2 [SO] 
b) K    d) K   
 [HCl][SO]  cb  [SCl 2 ][H 2 )]  cb
6.11. Chọn phương án đúng:

26
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

Phản ứng 2NO2(k) ⇄ N2O4(k) có hằng số cân bằng KP = 9. Ở cùng nhiệt độ, phản ứng sẽ diễn
ra theo chiều nào khi áp suất riêng phần của N2O4 và NO2 lần lượt là 0,9 và 0,1 atm.
a) Phản ứng diễn ra theo chiều thuận.
b) Phản ứng ở trạng thái cân bằng.
c) Phản ứng diễn ra theo chiều nghịch.
d) Không thể dự đoán được trạng thái của phản ứng
6.12. Chọn phương án đúng: Xác định công thức đúng để tính hằng số cân bằng K P của
phản ứng:
Fe3O4(r) + 4CO(k) ⇄ 3Fe(r) + 4CO2(k)
 PCO
4
  [Fe]3 [CO 2 ] 4 
a) K P   2 
c) K P   
 PCO
4  4 
  cb  [ Fe O
3 4 ][ CO ]  cb
 PCO 2   PCO
4
[Fe]3 
b) K    K 
d) P  4  2 
P
 PCO  P [ Fe O ] 
  cb  CO 3 4  cb
6.13. Kết luận nào dưới đây là đúng khi một phản ứng thuận nghịch có Go < 0:
a) Hằng số cân bằng của phản ứng lớn hơn 0.
b) Hằng số cân bằng của phản ứng lớn hơn 1.
c) Hằng số cân bằng của phản ứng nhỏ hơn 1.
d) Hằng số cân bằng của phản ứng nhỏ hơn 0.
6.14. Chọn phát biểu đúng:
Phản ứng H2 (k) + ½ O2 (k) ⇄ H2O (k) có G 298 = -54,64 kcal.
0

Tính Kp ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho R = 1,987 cal/mol.K


a) Kp = 40,1 c) Kp = 1040,1
-40,1
b) Kp = 10 d) Kp = -40,1
6.15. Chọn phát biểu đúng: Phản ứng :
2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k) có G 298 = -4,835 kJ
0

Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng ở 298K. Cho R = 8,314 J/mol.K
a) KC = 7,04 c) KC = 172,03
b) KC = 17442,11 d) KC = 4168,57
6.16. Chọn phương án đúng:
Giả sử hệ đang ở cân bằng, phản ứng nào sau đây được coi là đã xảy ra hoàn toàn:
a) 2C(r) + O2(k) = 2CO(k) KCb = 1.1016
b) FeO(r) + CO(k) = Fe(r) + CO2(k) KCb = 0,403
c) 2Cl2(k) + 2H2O(k) = 4HCl(k) + O2(k) KCb = 1,88. 10-15
d) CH3(CH2)2CH3(k) = CH3CH(CH3)2(k) KCb = 2,5
6.17. Chọn phương án đúng:
Cho một phản ứng thuận nghịch trong dung dịch lỏng: A + B ⇄ C + D. Hằng số cân bằng Kc
ở điều kiện cho trước bằng 200. Một hỗn hợp có nồng độ C A = CB = 10-3M, CC = CD =
0,01M. Trạng thái của hệ ở điều kiện này như sau:
a) Hệ đang dịch chuyển theo chiều thuận.
b) Hệ đang dịch chuyển theo chiều nghịch.
c) Hệ nằm ở trạng thái cân bằng.
d) Không thể dự đoán được trạng thái của phản ứng
6.18. Chọn phương án đúng: Các phản ứng sau đây xảy ra ở 250C:
S(r) + O2(k) ⇄ SO2(k) K1 = 51052
SO3(k) ⇄ SO2(k) + ½ O2(k) K2 = 510-13
3
Hãy tính hằng số cân bằng của phản ứng sau ở 250C: S(r) + O2(k) ⇄ SO3(k)
2

27
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

a) 2,51040 c) 51039
b) 1065 d) 2,51066
6.19. Chọn phát biểu đúng:
Phản ứng A (k) ⇄ B (k) + C (k) ở 300oC có Kp = 11,5; ở 500oC có Kp = 33
Vậy phản ứng trên là một quá trình:
a) đoạn nhiệt. c) đẳng nhiệt.
b) thu nhiệt. d) tỏa nhiệt.
6.20. Chọn phương án đúng:
Một phản ứng tự xảy ra có G0 < 0. Giả thiết rằng biến thiên entanpi và biến thiên entropi
không phụ thuộc nhiệt độ, khi tăng nhiệt độ thì hằng số cân bằng Kp sẽ:
a) tăng c) không đổi
b) giảm d) chưa thể kết luận được

6.3. Nguyên lý Le Chatelier


6.21. Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây:
1) Việc thay đổi áp suất ngoài không làm thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng có tổng
số mol chất khí của các sản phẩm bằng tổng số mol chất khí của các chất đầu.
2) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng của một phản ứng bất kỳ sẽ dịch chuyển theo chiều thu nhiệt.
3) Khi giảm áp suất, cân bằng của một phản ứng bất kỳ sẽ dịch chuyển theo chiều tăng số
phân tử khí.
4) Hệ đã đạt trạng thái cân bằng thì lượng các chất thêm vào không làm ảnh hưởng đến trạng
thái cân bằng.
a) 1 c) 2 và 3
b) 1, 2 và 3 d) 1, 3 và 4
6.22. Chọn phương án đúng:
Cân bằng trong phản ứng H 2(k) + Cl2(k) ⇄ 2HCl(k) sẽ dịch chuyển theo chiều nào nếu tăng
áp suất của hệ phản ứng?
a) Thuận c) Không thể dự đoán.
b) Nghịch d) Không dịch chuyển.
6.23. Chọn phương án đúng: Cho cân bằng CO2(k) + H2(k) ⇄ CO(k) + H2O(k)
Tính hằng số cân bằng Kc biết rằng khi đến cân bằng ta có 0,4 mol CO 2; 0,4 mol H2; 0,8 mol
CO và 0,8 mol H2O trong một bình có dung tích là 1 lít. Nếu nén hệ cho thể tích của hệ giảm
xuống, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào?
a) Kc = 4 ; không đổi c) Kc = 8 ; theo chiều nghịch
b) Kc = 8 ; theo chiều thuận d) Kc = 4 ; theo chiều thuận
6.24. Chọn phương án đúng:
Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25OC.
1) N2(k) + O2(k) ⇄ 2NO(k) H0  0.
2) N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3(k) H0  0.
3) MgCO3(r) ⇄ CO2(k) + MgO(r) H0  0.
4) I2(k) + H2(k) ⇄ 2HI(k) H0  0
Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận khi đồng thời hạ nhiệt
độ và tăng áp suất chung:
a) Phản ứng 1 c) Phản ứng 2
b) Phản ứng 4 d) Phản ứng 3
6.25. Chọn trường hợp đúng:
Xét cân bằng ở 25oC: 2NO2(k) ⇄ N2O4(k) H 0298 = -116kJ
(nâu) (không màu)
Màu nâu của NO2 sẽ nhạt nhất khi:

28
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

a) Làm lạnh đến 273K c) Giảm áp suất.


b) Đun nóng đến 373K. d) Giữ ở 298K.
6.26. Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây:
a) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thu nhiệt.
b) Khi giảm áp suất, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều giảm số phân tử khí.
c) Hệ đã đạt trạng thái cân bằng thì khi bổ sung lượng các chất phản ứng vào sẽ không làm
ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng.
d) Nếu ta cho vào hệ phản ứng một chất xúc tác thì cân bằng của hệ sẽ bị thay đổi.
6.27. Chọn phương án đúng: Cho phản ứng
CuBr2(r) ⇄ CuBr(r) + ½ Br2(k)
Ở trạng thái cân bằng, T = 550K, PBr2  0,671 atm . Người ta cho 0,2 mol CuBr2(r) vào một
bình chân không ở 550K. Hỏi thể tích bình tối thiểu phải bằng bao nhiêu để toàn bộ CuBr 2
phân hủy hết theo phản ứng trên. Cho R = 0,082 lít.atm/mol.K
a) 3,35 lít b) 6,7 lít c) 13,4 lít d) 8,3 lít
6.28. Chọn giải pháp hợp lí nhất: Cho phản ứng :N2(k) + O2(k) ⇄ 2NO(k) H  0.
Để thu được nhiều NO ta có thể dùng các biện pháp :
a) Tăng áp suất và giảm nhiệt độ c) Tăng nhiệt độ.
b) Tăng áp suất và tăng nhiệt độ. d) Giảm áp suất.
6.29. Chọn phương án đúng:
Cho phản ứng: 2SO2(k) + O2(k) ⇄ 2SO3(k) có  < 0
Để được nhiều SO3 hơn, ta nên chọn biện pháp nào trong 3 biện pháp sau:
1) Giảm nhiệt độ. 2) Tăng áp suất. 3) Thêm O2
a) Chỉ có biện pháp 1 c) Chỉ có 1 và 3
b) Chỉ có 1 và 2 d) Cả 3 biện pháp.
6.30. Chọn phương án đúng:
Phản ứng N2(k) + O2(k) = 2NO(k) ,  > 0 đang nằm ở trạng thái cân bằng. Hiệu suất phản
ứng sẽ tăng lên khi áp dụng các biện pháp sau:
1) Dùng xúc tác . 3) Tăng nhiệt độ.
2) Nén hệ. 4) Giảm áp suất hệ phản ứng.
a) 3 c) 1 & 3
b) 1 & 2 d) 1, 3 & 4

Chương 7. TỐC ĐỘ VÀ CƠ CHẾ PHẢN ỨNG HÓA HỌC


7.1. Tốc độ của phản ứng hóa học
7.1. Chọn đáp án đúng. Cho phản ứng : 2A (k) + B(k)  C (k)
Biểu thức tốc độ phản ứng phải là:
a) v = k.CA2.CB
b) v = k. Cc
c) v = k.CAm.CBn , với m và n là những giá trị tìm được từ thực nghiệm.
d) v = k.CAm.CBn , với m và n là những giá trị tìm được từ phương trình phản ứng
7.2. Phản ứng phân hủy oxit dinitơ có sơ đồ tổng quát:
2N2O (k)  2N2 (k) + O2 (k) v = k[N2O]
Người ta cho rằng phản ứng trải qua hai bước sơ cấp:
Bước 1: N2O  N2 + O Bước 2: N2O + O  N2 + O2
Vậy, phát biểu nào dưới đây phù hợp với các dữ liệu trên:
a) Phản ứng phân hủy dinitơ oxit có bậc động học bằng 2.
b) Bước 1 có phân tử số là đơn phân tử.

29
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

c) Oxi nguyên tử là xúc tác của phản ứng.


d) Bước 2 là bước quyết định tốc độ phản ứng.
7.3. Chọn ý sai: Cho phản ứng aA + bB = cC + dD có v = kCAmCBn.
Bậc của phản ứng:
1) bằng (n + m) 3) Bằng (c+d) – (a+b) 5) Bằng a + b
2) Ít khi lớn hơn 3 4) Có thể là phân số
a) 2 và 3 c) 3 và 5
b) 3 và 4 d) 2 , 3 và 5
7.4. Chọn phát biểu đúng :
Phản ứng 2A + B  2C có biểu thức tốc độ phản ứng là v = k.CA2.CB , nên :
1) Phản ứng bậc 3.
2) Phản ứng trên là phản ứng phức tạp.
3) Bậc của phản ứng được tính trực tiếp bằng hệ số tỷ lượng của các chất tham gia phản ứng
và bằng 3.
a) 1 b) 2 c) 3 d) 1,2
7.5. Phản ứng 2A + 2B + C  D + E có các đặc điểm sau :
* [A], [B] không đổi, [C] tăng gấp đôi, vận tốc v không đổi.
* [A] , [C] không đổi, [B] tăng gấp đôi, vận tốc v tăng gấp đôi.
* [A], [B] đều tăng gấp đôi, vận tốc V tăng gấp 8 lần.
Cả ba thí nghiệm đều ở cùng một nhiệt độ
Biểu thức của vận tốc V theo các nồng độ A, B, C là:
a) v = k[A][B][C] c) v = k[A]2[B][C]
2
b) v = k[A][B] d) v = k[A]2[B]
7.6. Một phản ứng A + 2B = C bậc 1 đối với [A] và bậc 1 đối với [B], được thực hiện ở
nhiệt độ không đổi.
a) Nếu [A], [B] và [C] đều gấp đôi, vận tốc phản ứng tăng gấp 8 lần và phản ứng là
phản ứng đơn giản.
b) Nếu [A] và [B] đều tăng gấp đôi, vận tốc phản ứng tăng lên gấp 4 lần và phản ứng
này là phản ứng đơn giản.
c) Nếu [A] tăng gấp đôi, [B] tăng gấp ba, vận tốc phản ứng tăng lên gấp 6 lần và phản
ứng này là phản ứng phức tạp.
d) Nếu [A] và [B] đều tăng gấp ba, vận tốc phản ứng tăng lên gấp 6 lần và phản ứng này
là phản ứng đơn giản.
7.7. Chọn câu sai. Hằng số tốc độ phản ứng :
a) không phụ thuộc chất xúc tác.
b) không phụ thuộc nồng độ chất phản ứng.
c) phụ thuộc nhiệt độ.
d) phụ thuộc năng lượng hoạt hóa của phản ứng
7.8. Chọn câu Sai:
Hằng số tốc độ của phản ứng nA + mB = AnBm
a) có giá trị không đổi trong suốt quá trình phản ứng đẳng nhiệt.
b) phụ thuộc vào nồng độ CA và CB.
c) là tốc độ riêng của phản ứng khi CA = CB = 1 mol.
d) biến đổi khi có mặt chất xúc tác.
7.9. Đối với phản ứng thuận nghịch :
a) Phản ứng phát nhiệt có E*t  E*n c) Phản ứng phát nhiệt có E*t < E*n
b) Phản ứng thu nhiệt có E*t < E*n d) Phản ứng thu nhiệt có E*t  E*n

7.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng


7.10. Tốc độ phản ứng đồng thể khí tăng khi tăng nồng độ là do:

30
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

a) Tăng số va chạm của các tiểu phân hoạt động.


b) Tăng entropi của phản ứng.
c) Tăng hằng số tốc độ của phản ứng.
d) Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
7.11. Chọn phát biểu đúng:
Nguyên nhân chính làm cho tốc độ phản ứng tăng lên khi tăng nhiệt độ là :
a) Tần suất va chạm giữa các tiểu phân tăng.
b) Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
c) Làm tăng entropi của hệ.
d) Làm tăng số tiểu phân có năng lượng lớn hơn năng lượng hoạt hóa.
7.12. Sự tăng nhiệt độ có tác động đến một phản ứng thuận nghịch :
a) Chỉ làm tăng vận tốc chiều thu nhiệt.
b) Chỉ làm tăng vận tốc chiều tỏa nhiệt.
c) Làm tăng vận tốc cả chiều thu và tỏa nhiệt, làm cho hệ mau đạt đến trạng thái cân
bằng mới.
d) Tăng đồng đều vận tốc cả chiều thu và tỏa nhiệt nên cân bằng không thay đổi.
7.13. Khi tăng nhiệt độ to, vận tốc phản ứng tăng vì sự tăng nhiệt độ đó:
a) làm cho G < 0.
b) làm giảm năng lượng hoạt hóa.
c) chủ yếu là làm tăng số lần va chạm giữa các phân tử.
d) làm tăng năng lượng của các tiểu phần trong hệ.
7.14. Chất xúc tác có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng của phản ứng tỏa
nhiệt?
a) Làm tăng năng lượng của các tiểu phân.
b) Làm cho phản ứng nhanh đạt tới cân bằng
c) Làm cho phản ứng nhanh xảy ra hoàn toàn.
d) Làm cho hiệu suất của phản ứng theo chiều thuận tăng lên..
7.15. Chất xúc tác có ảnh hưởng như thế nào đến cân bằng hóa học:
a) Không ảnh hưởng đến cân bằng.
b) Làm cân bằng dịch chuyển theo chiều phản ứng nghịch.
c) Làm cân bằng dịch chuyển theo chiều phản ứng thuận.
d) Làm tăng hằng số cân bằng của phản ứng.
7.16. Ho của phản ứng có phụ thuộc vào chất xúc tác không?
a) Có, vì chất xúc tác tham gia vào quá trình phản ứng.
b) Không, vì chất xúc tác chỉ tham gia vào giai đoạn trung gian của phản ứng và được
phục hồi sau phản ứng. Sản phẩm và tác chất vẫn giống như khi không có chất xúc
tác.
c) Có, vì chất xúc tác làm giảm nhiệt độ cần có để phản ứng xảy ra.
d) Có, vì chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
7.17. Chọn câu Sai. Chất xúc tác:
a) Không làm thay đổi các đặc trưng nhiệt động của phản ứng.
b) Chỉ có tác dụng xúc tác với một phản ứng nhất định.
c) Làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng.
d) Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
7.18. Chọn ý sai:
Tốc độ phản ứng càng lớn khi:
a) năng lượng hoạt hóa của phản ứng càng lớn.
b) entropi hoạt hóa càng lớn.
c) số va chạm có hiệu quả giữa các tiểu phân càng lớn.
d) nhiệt độ càng cao.

31
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

7.19. Chọn câu đúng


Tốc độ của phản ứng dị thể :
a) của bất kỳ phản ứng nào cũng tăng lên khi khuấy trộn
b) tăng lên khi tăng bề mặt tiếp xúc pha
c) chỉ được quyết định bởi tương tác hóa học của bản thân chất phản ứng.
d) phụ thuộc vào bề mặt tiếp xúc pha mà không phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng.
7.20. Chọn câu đúng. Tốc độ của phản ứng hòa tan kim loại rắn trong dung dịch acid sẽ:
1) Giảm xuống khi giảm nhiệt độ phản ứng
2) Tăng lên khi tăng kích thước các hạt kim loại.
3) Giảm xuống khi giảm áp suất phản ứng.
4)tăng lên khi tăng nồng độ axít.
a) 1,2,4 b) 1,3,4 c) 1,2,3 d) 1,4
7.21. Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất:
Có một số phản ứng tuy có G < 0 song trong thực tế phản ứng vẫn không xảy ra.
Vậy có thể áp dụng những biện pháp nào trong các cách sau để phản ứng xảy ra:
1. Dùng xúc tác 3. Tăng nồng độ tác chất
2. Tăng nhiệt độ 4. Nghiền nhỏ các tác chất rắn
a) 1,2 b) 1 và 3 c) 1,2,4 d) 1,2,3,4
7.22. Chọn câu trả lời đầy đủ nhất .
Để tăng tốc độ của phản ứng dị pha có sự tham gia của chất rắn ta có thể dùng những
biện pháp nào trong các biện pháp sau đây :
1/ Tăng nhiệt độ.
2/ Dùng xúc tác.
3/ Tăng nồng độ các chất phản ứng.
4/ Giảm nồng độ sản phẩm phản ứng trên bề mặt chất phản ứng rắn.
5/ Nghiền nhỏ các chất phản ứng rắn.
a) 1,2,3,4,5 b) 1,2,3,5 c) 1,2,3 d) 1,2,3,4
7.23. Phản ứng CO (k) + Cl2 (k)  COCl2 (k) là phản ứng đơn giản. Nếu nồng độ CO
tăng từ 0,1M lên 0,4M; nồng độ Cl 2 tăng từ 0,3M lên 0,9M thì tốc độ phản ứng thay đổi
như thế nào?
a) Tăng 3 lần
b) Tăng 4 lần
c) Tăng 12 lần
d) tăng 7 lần
7.24. Một phản ứng kết thúc sau 3 giờ ở 20 oC. Ở nhiệt độ nào phản ứng sẽ kết thúc sau 20
phút, biết hệ số nhiệt độ của phản ứng là 3.
a) ở 30oC b) ở 40oC c) ở 50oC d) ở 60oC
7.25. Phản ứng thuận nghịch A2 (k) + B2 (k) ⇄ 2AB (k)
Có hệ số nhiệt độ  của phản ứng thuận và phản ứng nghịch lần lượt là 2 và 3. Hỏi khi tăng
nhiệt độ cân bằng dịch chuyển theo chiều nào và từ đó suy ra dấu của Ho của phản ứng
thuận.
a) Nghịch, H0 < 0 b) Nghịch, H0 > 0 c) Thuận, H0 < 0 d) Thuận, H0 > 0

Chương 8: DUNG DỊCH LỎNG PHÂN TỬ

8.1. Chọn đáp án đúng:


Đương lượng của HNO3 (Phân tử lượng M) bằng:
a) M/1 c) M/5
b) M/3 d) Tùy thuộc vào phản ứng

32
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

8.2. Cho phản ứng: Al2(SO4)3 + 4NaOH = 2Na2SO4 + [Al(OH)2]2SO4


Đương lượng gam của Al2(SO4)3 và NaOH lần lượt bằng: (Cho biết phân tử gam của
Al2(SO4)3 bằng 342g và của NaOH bằng 40g)
a) 342g ; 40g b) 171g ; 40g c) 85,5g ; 40g d) 114g; 40g
8.3. Chọn đáp án đúng: Cho phản ứng:
2KAl(SO4)2.12H2O + 4NaOH = 2Na2SO4 + [Al(OH)2]2SO4 + K2SO4 + 24H2O
Đương lượng gam của KAl(SO4)2.24H2O và NaOH lần lượt bằng: (Cho biết phân tử gam của
KAl(SO4)2.12H2O bằng 474g và của NaOH bằng 40g)
a) 474g ; 40g c) 118,5g ; 20g
b) 237g ; 40g d) 237g; 40g
8.4. Chọn đáp án đúng: Cho phản ứng:
MnO2 + 4HClđặc, nóng = MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Đương lượng gam của MnO2 và HCl lần lượt bằng: (cho biết phân tử gam của MnO 2 bằng
87g và của HCl bằng 36,5g)
a) 43,5g; 36,5g c) 87g ; 35,5g
b) 21,75g ; 18,25g d) 21,75g ; 35,5g
8.5. Chọn đáp án đúng: Cho phản ứng:
2KMnO4 + 5H2C2O4 + 3H2SO4 = 2MnSO4 + 10CO2 + K2SO4 + 8H2O
Tính thể tích dung dịch KMnO4 0,2M cần dùng để pha chế 1 lít dung dịch KMnO4 0,1N
a) 200 ml
b) 400 ml
c) 50 ml
d) 100 ml
8.6. Chọn câu đúng. Độ tan của các chất trong nước trên thực tế thường được biểu diễn
bằng:
a) Số mol chất điện ly rắn ít tan tan tối đa trong 1lít nước ở điều kiện đã cho
b) Số gam chất tan trong 1000g nước ở điều kiện đã cho
c) Số gam chất rắn ít tan tan tối đa trong 100g nước ở điều kiện đã cho
d) Số gam chất tan tan tối đa trong 100 ml nước ở điều kiện đã cho
8.7. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
a) Độ tan của chất ít tan AgI trong dung dịch NaCl 0,1N phụ thuộc vào lực ion của dung
dịch.
b) Độ tan của các chất càng tăng khi nhiệt độ dung dịch càng tăng.
c) Độ tan của các chất chỉ phụ thuộc vào bản chất chất tan và nhiệt độ.
d) Độ tan chất ít tan sẽ tăng khi cho vào dung dịch ion cùng loại với một trong số các ion
của chất ít tan đó.
8.8. Chọn đáp án đúng: Tính thể tích dung dịch (lít) HCl 4M cần thiết để có thể pha thành
1lit dung dịch HCl 0,5M.
a) 0,0125 l b) 0,125 l c) 0,875 l d) 12,5 l
8.9. Chọn đáp án sai: Dung dịch A có nồng độ phần trăm a, nồng độ mol C M, khối lượng
riêng d (g/ml), phân tử lượng của A là M, s là độ tan tính theo g/100g H2O:
100s 10a  d
a) a  c) C M 
100  s M
100a C M
b) s  d) a  M
100  a 10d

8.10. Chọn các phát biểu sai:


1) Dung dịch loãng là dung dịch chưa bão hòa vì nồng độ chất tan nhỏ.
2) Dung dịch là một hệ đồng thể.
3) Thành phần của một hợp chất là xác định còn thành phần của dung dịch có thể thay đổi.

33
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

4) Dung dịch bão hòa là dung dịch đậm đặc.


a) 1, 3 b) 2, 4 c) 2, 3 d) 1, 4
8.11. Chọn phát biểu đúng:
1) Nồng độ phân tử gam là số phần khối lượng (tính theo đơn vị gam) của chất tan hoặc của
dung môi trong dung dịch.
2) Nồng độ đương lượng gam được biểu diễn bằng số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.
3) Nồng độ molan cho biết số mol chất tan trong 1000g dung dịch.
4) Cần biết khối lượng riêng của dung dịch khi chuyển nồng độ % thành nồng độ phân tử
gam hoặc nồng độ đương lượng gam.
5) Khối lượng riêng của một chất là khối lượng (tính bằng gam) của 1 cm3 chất đó.
a) 1, 2, 3 b) 4, 5 c) 1, 4, 5 d) 3, 5
8.12. Chọn phát biểu đúng .
a) Khi hòa tan một chất A trong dung môi B, áp suất hơi bão hòa của dung môi B có thể bị
giảm.
b) Một chất lỏng luôn sôi ở nhiệt độ mà áp suất hơi bão hòa của nó bằng 1 atm.
c) Nước luôn luôn sôi ớ 100oC.
d) Nước muối sôi ở nhiệt độ thấp hơn nước nguyên chất.
8.13. Chọn phát biểu sai.
a) Ở cùng nhiệt độ T, áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch nghịch biến với
nồng độ chất tan.
b) Độ giảm tương đối áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch bằng nồng độ phần
mol của chất tan.
c) Áp suất hơi bão hòa của một dung dịch lỏng không phụ thuộc vào nhiệt độ của dung
dịch.
d) Nhiệt độ sôi của dung dịch đồng biến với nồng độ molan của nó.
8.14. Chọn phát biểu sai.
a) Nhiệt độ sôi của chất lỏng là nhiệt độ ở đó áp suất hơi bão hòa của nó bằng với áp suất
môi trường.
b) Nhiệt độ đông đặc của dung môi nguyên chất luôn thấp hơn nhiệt độ đông đặc của dung
môi trong dung dịch.
c) Nhiệt độ sôi của dung dịch chứa chất tan không bay hơi luôn luôn cao hơn nhiệt độ sôi
của dung môi nguyên chất ở cùng điều kiện áp suất ngoài.
d) Ở cùng nhiệt độ, áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất
hơi bão hòa của dung môi tinh khiết.
8.15. Chọn đáp án đúng:
Trong quá trình sôi của dung dịch loãng chứa chất tan không bay hơi, nhiệt độ sôi của dung
dịch:
a) Không đổi c) Tăng dần
b) Giảm xuống d) Lúc tăng lúc giảm
8.16. Với đại lượng k trong công thức định luật Rault 2: T = kCm , phát biểu nào sau đây
là chính xác:
a) k là hằng số chỉ phụ thuộc vào bản chất dung môi.
b) k là hằng số phụ thuộc vào nồng độ chất tan, nhiệt độ và bản chất dung môi.
c) k là hằng số phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất dung môi.
d) k là hằng số phụ thuộc vào bản chất chất tan và dung môi.
8.17. Ở 25oC, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất là 23,76mmHg. Khi hòa tan
2,7mol glyxerin vào 100mol H2O ở nhiệt độ trên thì độ giảm áp suất hơi bão hòa của
dung dịch bằng:
a) 23,13mmHg b) 0,64mmHg c) 0,62mmHg d)23,10mmHg

34
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

8.18. So sánh nhiệt độ sôi của các dung dịch CH 3OH (t1) , CH3CHO (t2) và C2H5OH (t3) cùng
chứa B gam chất tan trong 1000g nước có: (biết rằng các chất này cũng bay hơi cùng với nước)
a) t3 > t2 > t1 b) t1 > t2 > t3 c) t2 > t1 > t3 d) không đủ dữ liệu để tính.
8.19. Trong 200g dung môi chứa A g đường glucôzơ có khối lượng phân tử M; hằng số
nghiệm đông của dung môi là Kđ. Hỏi biểu thức nào đúng đối với Tđ:
a) Tđ = 5kđ.(A/M) b) Tđ = kđ.(A/M) c) Tđ = 1/5kđ.(A/M) d) Tđ = kđ.A
8.20. Chọn phát biểu đúng:
1) Áp suất thẩm thấu của dung dịch có độ lớn bằng áp suất gây ra bởi chất tan nếu chất này ở
thể khí lí tưởng, chiếm thể tích bằng thể tích của dung dịch và ở cùng nhiệt độ với nhiệt độ
của dung dịch.
2) Áp suất thẩm thấu tỉ lệ thuận với nhiệt độ của dung dịch.
3) Áp suất thẩm thấu của một dung dịch điện li và không điện li ở cùng nhiệt độ và cùng
nồng độ mol là khác nhau.
4) Định luật Vant’t Hoff (về áp suất thẩm thấu) đúng cho mọi dung dịch.
5) Áp suất thẩm thấu tính theo nồng độ đương lượng gam của dung dịch.
a) 1, 3 , 5 b) 1, 2 , 3 c) 1,2,3,4,5 d) 1,2,3,5
8.21. Chọn phương án đúng:
Hòa tan 5 gam mỗi chất C6H12O6, C12H22O11 và C3H5(OH)3 trong 500 gam nước. Hãy xếp các
chất trên theo nhiệt độ sôi của dung dịch tăng dần: (cho 12C, 16O và 1H)
a) Không sắp được c) C12H22O11 < C6H12O6 < C3H5(OH)3
b) C3H5(OH)3 < C6H12O6 < C12H22O11 d) C12H22O11 < C3H5(OH)3 < C6H12O6
8.22. Chọn đáp án đúng :
Tính áp suất hơi bão hòa của nước trong dung dịch chứa 5g chất tan không điện ly trong 100g
nước ở nhiệt độ 25oC. Cho biết ở nhiệt độ này nước tinh khiết có áp suất hơi bão hòa bằng
23,76mmHg và khối lượng phân tử chất tan bằng 62,5g.
a) 23,4mmHg b) 0,34mmHg c) 22,6mmHg d) 19,0mmHg
8.23. Chọn đáp án đúng: Dung dịch nước của một chất tan bay hơi không điện li sôi ở
105,2oC. Nồng độ molan của dung dịch này là: (hằng số nghiệm sôi của nước Ks = 0,52)
a) 10 c) 5
b) 1 d) không đủ dữ liệu để tính
8.24. Chọn phương án đúng:
Ở áp suất 1atm, nước nguyên chất sôi ở 1000C. Hỏi khi áp suất môi trường xung quanh bằng
2atm thì nước sôi ở nhiệt độ bao nhiêu? Coi nhiệt hóa hơi của nước trong hai trường hợp trên
là không đổi và bằng 40,65kJ/mol. (R = 8,314J/mol.K)
a) 110,50C b) 101,40C c) 120,80C d) 1050C

35
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

8.25. Chọn phương án đúng: 1 lít dung dịch nước chứa 2g chất tan không điện ly, không
bay hơi có áp suất thẩm thấu  = 0,2 atm ở 250C. Hãy tính khối lượng mol của chất đó
(cho R = 0,082 lít.atm/mol.K = 8,314 J/mol.K = 1,987 cal/mol
a) 244 g/mol b) 20,5 g/molc) 208 g/mol d) 592 g/mol

Chương 9. DUNG DỊCH ĐIỆN LY

9.1. Chọn nhận xét chính xác. Ở cùng các điều kiện, dung dịch điện li so với dung dịch phân
tử (chất tan không bay hơi) có:
a) Áp suất hơi bão hòa cao hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.
b) Nhiệt độ đông đặc cao hơn, áp suất hơi bão hòa cao hơn.
c) Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.
d) Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ đông đặc cao hơn.
9.2. Chọn câu đúng. Cho các dung dịch nước loãng của C 6H12O6, NaCl, MgCl2, Na3PO4. Biết
chúng có cùng nồng độ molan và độ điện li của các muối NaCl, MgCl 2 và Na3PO4 đều
bằng 1. Ở cùng điều kiện áp suất ngoài, nhiệt độ sôi của các dung dịch theo dãy trên có
đặc điểm:
a) Tăng dần c) Giảm dần
b) Bằng nhau d) Không có quy luật
9.3. Chọn phương án đúng:
Trật tự sắp xếp nào của các dung dịch 0,01M của những chất cho dưới đây là phù hợp
với sự giảm dần áp suất thẩm thấu (các muối điện li hoàn toàn):
a) CH3COOH – NaCl– C6H12O6 - CaCl2 c) CaCl2 - CH3COOH– C6H12O6 – NaCl
b) C6H12O6 - CH3COOH– NaCl - CaCl2 d) CaCl2 – NaCl – CH3COOH – C6H12O6
9.4. Chọn phương án đúng:
Hoà tan 0,585 gam NaCl vào trong nước thành 1 lít dung dịch. Ap suất thẩm thấu của dung
dịch này ở 25oC có giá trị là:(Cho biết M NaCl = 58,5 và R = 0,082 lit.atm/mol.K, NaCl trong
dung dịch được coi như điện ly hoàn toàn)
a) 0,244 atm b) 0,488 atm c) 0,041 atm d) 0,0205
atm
9.5. Chọn phát biểu sai.
1) Khả năng điện ly của chất điện ly càng yếu khi tính có cực của dung môi càng lớn.
2) Độ điện ly  của mọi dung dịch chất điện ly mạnh luôn bằng 1 ở mọi nồng độ.
3) Độ điện ly  của các hợp chất cộng hóa trị có cực yếu và không phân cực gần bằng không.
4) Độ điện ly  không phụ thuộc vào nhiệt độ và nồng độ của chất điện ly.
a) 1,2,3,4 b) 1,3 c) 1,2,4 d) 2,4
9.6. Chọn phương án đúng: Khả năng điện li thành ion trong dung dịch nước xảy ra ở các
hợp chất có liên kết cộng hóa trị không cực (1), cộng hóa trị phân cực mạnh (2), ion (3),
cộng hóa trị phân cực yếu (4) thay đổi theo chiều:
a) (1) < (4) < (2) < (3) c) (1) > (2) > (3) > (4)
b) (1) < (2) < (3) < (4) d) (1) < (2) < (4) < (3)
9.7. Chọn phương án đúng:
Một chất điện ly trung bình ở 25oC có độ điện ly biểu kiến  trong dung dịch nước là:
a) 0,03 <  < 0,3 ở nồng độ dung dịch bằng 1 N
b) 0,03 <  < 0,3 ở nồng độ dung dịch bằng 0,1M
c) 0,03 <  < 0,3 ở nồng độ dung dịch bằng 1M
d) 0,03 <  < 0,3 ở nồng độ dung dịch bằng 0,1 N
9.8. Chọn phát biểu chính xác:

36
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

1) Độ điện li () tăng khi nồng độ của chất điện li tăng.


2) Độ điện li () không thể lớn hơn 1.
3) Trong đa số trường hợp, độ điện li tăng lên khi nhiệt độ tăng.
4) Chất điện li yếu là chất có  < 0,03
a) 2, 3 c) 1, 2, 3
b) Tất cả đều đúng d) 3, 4
9.9. Chọn phát biểu đúng:
1) Khi hòa tan vào nước, chỉ các hợp chất ion mới bị điện li.
2) Hằng số điện li không thay đổi khi thay đổi nồng độ dung dịch.
3) Hằng số điện li là đại lượng phụ thuộc vào bản chất chất điện li, bản chất dung môi và
nhiệt độ.
4) Hằng số điện li là hằng số cân bằng tuân theo định luật tác dụng khối lượng Guldberg –
Waage.
a) 1, 2, 4 b) 1, 3, 4 c) 1, 2, 3, 4 d) 2, 3, 4
9.10. Chọn đáp án đúng:
Cho 1 mol chất điện ly A3B vào nước thì có 0,3 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng trương i
bằng:
a) 3,4 c) 2,1
b) 1,9 d) Không tính được.
9.11. Chọn đáp án đúng:
Hoà tan 155 mg một base hữu cơ đơn chức (M = 31) vào 50ml nước, dung dịch thu được có
pH = 10. Tính độ phân li của base này (giả sử thể tích dung dịch không đổi khi pha loãng) :
a) 5% b) 1% c) 0,1% d) 0,5%
9.12. Chọn đáp án đúng:
Hòa tan 1 mol KNO3 vào 1 lít nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn nhiệt độ đông
đặc của nước là 3,01oC ở cùng áp suất. Hằng số nghiệm đông của nước là 1,86.độ/mol. Vậy
độ điện li biểu kiến của KNO3 trong dung dịch trên là:
a) 61,8% b) 52,0% c) 5,2% d) 6,2%
9.13. Chọn đáp số chính xác nhất.
Trong dung dịch HF 0,1M ở 250C có 8% HF bị ion hóa. Hỏi hằng số điện li của HF ở nhiệt
độ này bằng bao nhiêu?
a) 7,0.10-2 b) 6,4.10-2 c) 7,0.10-4 d) 6,4.10-4
9.14. Chọn phương án đúng:
Nhiệt độ sôi của dung dịch BaCl2 có nồng độ molan Cm = 0,159m là 100,208oC. Độ điện ly
biểu kiến của BaCl2 trong dung dịch nước là: (cho hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52)
a) 2,5 c) 0,76
b) 1 d) kết quả khác
9.15. Chọn phương án đúng:
Hằng số cân bằng của phản ứng:
2NaH2PO4(dd) + 3Ca(CH3COO)2(dd) ⇄ Ca3(PO4)2(r) + 2NaCH3COO(dd) + 4CH3COOH(dd)
được tính theo công thức:
K a22 ( H 3PO 4 ) .K a23 ( H3PO 4 ) K a 2 ( H3PO 4 ) .K a 3 ( H 3PO 4 )
a) K cb  4
c) K cb 
TCa 3 ( PO 4 ) 2 .K CH 3COOH TCa 3 ( PO 4 ) 2 .K CH 3COOH
4
TCa 3 ( PO 4 ) 2 .K CH TCa 3 ( PO 4 ) 2 .K CH3COOH
b) K cb  3COOH
d) K cb 
K a22 ( H 3PO 4 ) .K a23 ( H3PO 4 ) K a 2 ( H3PO 4 ) .K a 3 ( H 3PO 4 )
9.16. Chọn phương án đúng:
Cho phản ứng trao đổi ion:
Na2[Ni(CN)4](dd) + H2S(dd) ⇄ NiS(r) + 2HCN(dd) + 2NaCN(ddđ)

37
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

Cho hằng số không bền của ion phức [Ni(CN)4]2- bằng 1.10-31, tích số tan của NiS bằng
1.10-19 , hằng số điện li acid của HCN bằng 1.10 -9,21 và các hằng số điện li acid của H2S lần
lượt bằng 1.10-7,2 và 1.10-14.
Hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng:
a) 1.1014,78 c) 1.100,78
-0,78
b) 1.10 d) 1.10-14,78
9.17. Chọn phương án đúng:
Cho phản ứng trao đổi ion:
NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O = NH4OH(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd)
(Cho biết hằng số điện ly thứ hai của H2S Ka2 = 1.10-12,89, hằng số điện ly của NH4OH KB =
1.10-4,76 và tích số ion của nước Kn = 1.10-14)
Hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng:
a) 1.10-3.65 c) 1.103,65
22,13
b) 1.10 d) Đáp số khác
9.18. Chọn các câu sai:
1) Chỉ các chất điện li mạnh mới cần sử dụng khái niệm hoạt độ (a) thay cho nồng độ trong
biểu thức định luật tác dụng khối lượng.
2) Khi pha loãng dung dịch thì hệ số hoạt độ (f) tăng.
3) Các dung dịch chất điện li yếu luôn có hệ số hoạt độ (f) bằng 1.
a) 1, 2, 3 b) 1, 2 c) 2, 3 d) 1, 3
9.19. Chọn câu sai:
a) Hoạt độ của chất là nồng độ biểu kiến của chất trong dung dịch.
b) Hoạt độ của ion phụ thuộc vào lực ion của dung dịch.
c) Nồng độ của ion trong dung dịch thường nhỏ hơn hoạt độ của nó.
d) Hằng số điện li không phụ thuộc vào hoạt độ của chất điện li và ion.
9.20. Chọn phương án đúng:
Cho 3 dung dịch nước BaCl2, Na2CO3 và NaCl và nước nguyên chất. BaCO3 tan nhiều hơn cả
trong:
a) Dung dịch BaCl2 c) Dung dịch Na2CO3
b) Dung dịch NaCl d) H2O

Chương 10. CÂN BẰNG ION CỦA ACID – BASE

10.1. Chọn phát biểu đúng:


1) Base liên hợp của một acid mạnh là một base yếu và ngược lại.
2) Đối với cặp acid-base liên hợp HPO 24  / PO 34 trong dung môi nước ta có: K a  Kb = Kn,
trong đó Kn là tích số ion của nước.
3) Hằng số điện li Kb của NH3 trong dung dịch nước là 1,8  10-5, suy ra Ka của NH4+ là 5,62
 10-10.
a) 1 b) 2 c) 1,2,3 d) 3
10.2. Chọn phát biểu đúng:
Dựa vào ái lực proton của các dung môi NH 3 và HCl cho biết rượu thể hiện tính chất gì trong
dung môi đó:
a) Tính base trong cả 2 dung môi.
b) Tính base trong HCl, tính acid trong NH3.
c) Tính base trong NH3, tính acid trong HCl.
d) Tính acid trong cả 2 dung môi.
10.3. Chọn phát biểu đúng:

38
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

Biết các hằng số acid trong dung dịch nước Ka (HCN) = 6,210-10 ; Ka (HNO2) = 410-4
Trong số các base Bronsted CN- ; OH- ; NO2- base nào mạnh nhất trong dung dịch nước?
a) OH- c) NO2-
b) CN- d) Không xác định được
10.4. Chọn phát biểu đúng:
1) Acid càng yếu thì pKa càng lớn.
2) Dung dịch một base yếu có pH càng nhỏ khi pKb của nó càng lớn.
3) Base càng mạnh khi pKb càng lớn
4) Giữa pKa và pKb của các dạng acid và base của H2PO4- có pKa + pKb = 14
a) 2,3 b) 1,2 c) 1,3,4 d) 1,2,4
10.5. Chọn phát biểu đúng và đầy đủ nhất. Các chất lưỡng tính theo thuyết proton (thuyết
bronsted) trong các chất sau: NH 4 , CO32  , HCO3 , H 2O, CH 3COOH là:
a) CO 32  , HCO 3 b) HCO3 , H 2 O
c) NH 4 , H 2 O 
d) HCO 3 , H 2 O, CH 3COOH
10.6. Chọn đáp án đúng:
Cho các chất sau: CH3COOH , H2PO4-, NH4+ , theo thuyết proton, các cặp acid base liên hợp
xuất phát từ chúng là:
a) CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/PO43- ;
NH4+/NH3;
b) CH3COOH2+/CH3COO-; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/HPO42- ;
NH4+/NH3;
c) CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/HPO42-;
NH4+/NH3;
d) CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/HPO42- ;
NH52+/NH4+
10.7. Chọn trường hợp đúng và đầy đủ nhất.
Theo thuyết proton (thuyết Bronsted) trong các chất sau:
Na  , Mn 2 , Fe 2 (dd), NH 4 , CO32 , HCO3 , H 2O, HCl
a) Các chất lưỡng tính: HCO 3 , H 2O .
 2 2
Các chất trung tính: Na , Mn , Fe (dd)
b) Các chất lưỡng tính: NH 4 , H 2O, HCl .
 2 2
Các chất trung tính: Na , Mn , Fe (dd)
c) Các chất lưỡng tính: HCO 3 , H 2O .
Các chất trung tính: Na  , Mn 2 
d) Các chất lưỡng tính: HCO3 , H 2O, HCl .
Các chất trung tính: Na  , Mn 2 
10.8. Chọn phương án đúng :
Khi hoà tan H3PO4 vào nước, trong dung dịch sẽ tồn tại các ion và tiểu phân H3PO4, H+;
HPO42-; H2PO4-; PO43- Các tiểu phân này được sắp xếp theo thứ tự nồng độ tăng dần như sau:
a) H3PO4 <H+ < PO43- < HPO42- < H2PO4-
b) H3PO4 <H+ < H2PO4- < HPO42- < PO43-
c) PO43- < HPO42- < H2PO4- < H+< H3PO4
d) H+ < H2PO4- < HPO42- < PO43-< H3PO4
10.9. Chọn phương án đúng: Số lượng ion H+ chứa trong 1 lít dung dịch có pOH = 13 là:
a) 6,023.1010 c) 6,023.1023
22
b) 6,023.10 d) 6,023.1013

39
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

10.10. Chọn phương án đúng: Sắp các dung dịch có cùng nồng độ mol của các chất sau đây
theo thứ tự pH tăng dần: H2SO4, H3PO4, HClO4, NaHCO3. (không cần tính cụ thể giá trị
của pH).
a) H2SO4 < HClO4 < H3PO4 < NaHCO3 c) H2SO4 = HClO4 < H3PO4 < NaHCO3
b) NaHCO3 < H3PO4 < HClO4 = H2SO4 d) H3PO4 < H2SO4 < HClO4 < NaHCO3
10.11. Chọn phương án đúng: Dung dịch CH3COOH 0,1N có độ điện ly  = 0,01. Suy ra
dung dịch acid đã cho có độ pH bằng:
a) 13 c) 11
b) 1 d) 3
10.12. Chọn phương án đúng:
pH của một dung dịch acid HA 0,15 N đo được là 2,8. Tính pKa của acid này.
a) 3,42 b) 4,58 c) 4,78 d) 2,33
10.13. Chọn phương án đúng:
Tính pH của dung dịch boric acid 0.1 M cho pK a1 , pKa2 và pKa3 lần lượt bằng 9,24; 12,74 và
13,80.
a) 5,00 b) 5,12 c) 5,08 d) 6,77
10.14. Chọn phát biểu đúng:
pH của nước sẽ thay đổi như thế nào khi thêm 0,01 mol NaOH vào 100 lít nước:
a) tăng 3 đơn vị c) giảm 4 đơn vị
b) tăng 4 đơn vị d) giảm 3 đơn vị
10.15. Chọn phương án đúng:
pH của dung dịch HCl 0,01 N bằng: (Giả thiết hoạt độ của ion H+ bằng nồng độ của nó)
a) 11 c) 12
b) 3 d) 2

Chương 11. CÂN BẰNG ION CỦA CHẤT ĐIỆN LY KHÓ TAN

11.1. Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.


Độ tan của chất điện li ít tan trong nước ở nhiệt độ nhất định tăng lên khi thêm ion lạ có thể là
do:
1) Lực ion của dung dịch tăng lên làm giảm hệ số hoạt độ
2) Ion lạ tạo kết tủa với một loại ion của chất điện li đó.
3) Ion lạ tạo chất ít điện li với một loại ion của chất điện li ít tan đó.
4) Ion lạ tạo chất bay hơi với một loại ion của chất điện ly ít tan đó
a) 3 & 4 c) 1, 2, 3 & 4
b) 2, 3 & 4 d) 1
11.2. Chọn phương án đúng:
So sánh độ tan trong nước (S) của Ag2CrO4 với CuI ở cùng nhiệt độ , biết chúng là chất ít tan
và có tích số tan bằng nhau:
a) S Ag CrO  S CuI
2 4
c) S Ag CrO  S CuI
2 4

b) S Ag 2 CrO 4  S CuI d) S Ag 2 CrO 4  S CuI


11.3. Chọn so sánh đúng: Cho biết tích số tan của Ag 2CrO4 và CuI bằng nhau (T = 110-
11,96
).
So sánh nồng độ các ion :
2 2
a) [Ag+] > [ CrO 4 ] > [Cu+] = [I-] c) [Ag+] > [ CrO 4 ] = [Cu+] = [I-]
2 2
b) [Ag+] = [ CrO 4 ] > [Cu+] = [I-] d) [Ag+] > [ CrO 4 ] < [Cu+] = [I-]
11.4. Chọn phương án đúng: Cho biết độ tan trong nước của Pb(IO 3)2 là 410-5 mol/l ở
250C. Hãy tính tích số tan của Pb(IO3)2 ở nhiệt độ trên:

40
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

a) 1,610-9 b) 3,210-9 c) 6,410-14 d) 2,561


0-13
11.5. Chọn phương án đúng:
Trộn 50 ml dung dịch Ca(NO3)2 1.10-4 M với 50 ml dung dịch SbF3 2.10-4M. Tính tích
[Ca2+][F-]2. CaF2 có kết tủa hay không, biết tích số tan của CaF2 T = 1.10-10,4.
a) 1.10-11,34, không có kết tủa c) 1.10-9,84 , có kết tủa.
-10,74
b) 1.10 , không có kết tủa d) 1.10-80, không có kết tủa
11.6. Chọn đáp án đúng.
Cho biết pT của BaSO4 và SrSO4 lần lượt bằng 9,97 và 6,49.
Nhỏ từng giọt dung dịch (NH4)2SO4 0,1M vào 1 lít dung dịch chứa 0,0001 ion gam Ba2+ và 1
ion gam Sr2+ thì:
a) Kết tủa SrSO4 xuất hiện trước. c) Cả 2 kết tủa xuất hiện đồng thời.
b) Kết tủa BaSO4 xuất hiện trước. d) Không tạo thành kết tủa.
11.7. Chọn phương án đúng:
Tích số tan của Cu(OH)2 bằng 2.10-20.. Thêm dần NaOH vào dung dịch muối Cu(NO 3)2
0,02M cho tới khi kết tủa Cu(OH)2 xuất hiện. Vậy, giá trị pH mà khi vượt quá nó thì kết tủa
bắt đầu xuất hiện là:
a) 9 b) 4 c) 5 d) 6
11.8. Chọn phương án đúng:
Tính nồng độ Pb2+ bão hòa trong dung dịch KI 10-3M. Biết tích số tan của PbI2 bằng 1,410-8
a) 1,410-5 b) 2,410-3 c) 1,210-4 d) 1,410
-2

11.9. Chọn trường hợp đúng:


Cho biết tích số tan của AgI ở 250C là 10–16.
1) Độ tan của AgI trong nước nguyên chất là 10–8 mol/l.
2) Độ tan của AgI trong dung dịch KI 0,1M giảm đi 107 lần so với trong nước nguyên chất.
3) Độ tan của AgI trong nước sẽ nhiều hơn trong dung dịch NaCl 0,1M.
4) Độ tan của AgI trong dung môi benzen sẽ lớn hơn trong dung môi nước.
a) 1,3 b) 2,4 c) 1,3,4 d) 1,2
11.10. Chọn các câu sai:
1) Một chất ít tan sẽ kết tủa khi tích số nồng độ các ion của nó (với số mũ bằng số nguyên tử
trong công thức phân tử của nó) bằng đúng tích số tan.
2) Có thể làm tan một chất rắn ít tan bằng cách đưa vào dung dịch một loại ion có thể tạo với
ion của chất ít tan đó một chất rắn ít tan hoặc ít điện ly khác.
3) Các base có hằng số điện li nhỏ hơn 1.10 -7 không thể tồn tại với một lượng đáng kể dưới
dạng phân tử trong dung dịch có mặt acid mạnh.
4) Dung dịch nước của các muối tạo thành từ acid và base có độ mạnh tương tương nhau luôn
trung tính.
a) 1, 3 , 4 b) 1, 3 c) 1, 2 , 4 d) 3 , 4

Chương 12. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION VÀ CÂN BẰNG


THỦY PHÂN , CÂN BẰNG TRUNG HÒA

12.1. SỰ THỦY PHÂN


12.1. Ba dung dịch của cùng một chất tan NaCN có nồng độ C 1 < C2 < C3 . Dung dịch có độ
thủy phân h nhỏ nhất là:
a) Cả ba dung dịch có cùng độ thủy phân. c) Dung dịch nồng độ C3.
b) Dung dịch nồng độ C2. d) Dung dịch nồng độ C1.

41
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

12.2. Chọn câu sai. Độ thủy phân của một muối bất kỳ sẽ càng lớn khi:
a) Dung dịch càng loãng.
b) Muối đó có hằng số thủy phân càng lớn.
c) Acid và base tạo thành nó càng yếu.
d) Nhiệt độ càng cao.
12.3. Chọn phương án đúng:
Sự thủy phân không xảy ra đối với các muối tạo thành từ :
a) acid yếu và base mạnh c) acid yếu và base yếu
b) acid mạnh và base yếu d) acid mạnh và base mạnh
12.4. Chọn câu sai. Độ thủy phân của một muối càng lớn khi:
a) Dung dịch càng đặc.
b) Acid tạo thành nó có hằng số điện ly càng nhỏ.
c) Hằng số thủy phân càng lớn.
d) Base tạo thành nó càng yếu.
12.5. Chọn đáp án đúng :
4 , 75 4 , 75
Cho: K b ( NH3 )  10 , K a ( CH 3COOH )  10
3,17 9 , 21
, K a ( HF)  10 , K a ( HCN )  10 . Trong
các dung dịch sau, dung dịch nào có tính base:
1) Dung dịch NH4F 0,1M 4) Dung dịch Na3PO4 0,1M
2) Dung dịch NH4CN 0,1M 5) Dung dịch CH3COOH 0,1M
–9
3) Dung dịch NaOH 10 M
a) 2,3 c) 2,3,4
b) 2,4 d) 1,2,3,4,5
12.6. Chọn phương án đúng .
Xét môi trường dung dịch và ion tham gia thủy phân của các muối:
1) KNO3 : môi trường trung tính, không có ion bị thủy phân.
2) NaClO4 : môi trường base, anion bị thủy phân.
3) NH4CH3COO: môi trường trung tính, cation và anion đều bị thủy phân.
4) Fe2(SO4)3 : môi trường trung tính, không có ion bị thủy phân.
a) 1 , 2 & 3 b) 1 & 2 c) 3 & 4 d) 1 , 3
12.7. Chọn trường hợp đúng:
Người ta trộn các dung dịch acid và base theo đúng tỷ lệ trung hòa. Đối với các cặp acid và
base nào duới đây dung dịch thu được có môi trường trung tính hoặc coi như trung tính
1) KOH + HClO4 3) NH3 + CH3COOH 5) NaOH + NaHCO3
2) NaOH + HF 4)NH3 + HCl 6) Ba(OH)2 + HNO3
a) 1, 3, 6 c) 1, 6
b) 1, 3, 5 d) 1, 3, 5, 6
12.8. Chọn câu đúng. Những dung dịch muối nào sau đây bị thuỷ phân tạo môi trường
base.
1) NaCN 3) FeCl3 5) CH3COONH4
2) NH4NO3 4) (NH4)2S
4 , 76 21 4 , 75
-9,3 K
Cho biết: KHCN = 10 ; NH 4OH  10 ; K H 2S  1,57  10 ; K CH3COOH  10
a) 1,4,5 b) 2,3,5 c) 1,4 d) 1,2,5
12.9. Chọn phương án đúng:
Trong số các chất dưới đây, các chất hạn chế sự thủy phân của Cr2(SO4)3:
1) HCl 3) Na2HPO4 5) NH4Cl
2) NaHCO3 4) Na2CO3 6) Al2(SO4)3
a) 1, 2, 3, 5 & 6 c) 1, 2 & 6
b) 1, 5 & 6 d) 2, 3 &4
12.10. Chọn phương án đúng:

42
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

Thêm thuốc thử nào dưới đây vào dung dịch FeCl3 sẽ làm tăng hoặc hạn chế sự thủy phân
của muối:
1) Na2CO3 3)NH4NO3 5)NaCl
2) HCl 4) Ca(CH3COO)2 6) BaCl2
a) Làm tăng: Na2CO3 ; Ca(CH3COO)2
Hạn chế: NH4NO3 ; HCl
b) Làm tăng: Na2CO3 ; Ca(CH3COO)2; BaCl2
Hạn chế: NH4NO3 ; HCl
c) Làm tăng: Na2CO3 ; Ca(CH3COO)2
Hạn chế: NH4NO3 ; HCl ; BaCl2
d) Làm tăng: Na2CO3
Hạn chế: NH4NO3 ; HCl ; BaCl2
12.11. Chọn phương án đúng:
Tính pH của hệ khi cho 50ml dung dịch NaOH 0,2N vào 50ml dung dịch HF 0,2N.
Cho biết hằng số điện ly acid HF bằng 1.10-3,18.
a) 7,9 b) 5,91 c) 8,09 d) 6,1
12.12. Chọn phương án đúng:
Xác định pH của dung dịch muối (NH4)2SO4 0,05M. Cho pK b , NH OH  4,75
4

a) 5,27 b) 8,72 c) 3,97 d) 5,125


12.13. Chọn phương án đúng:
Tính pH của dung dịch HCOONH4 0,1N. Cho pK a ,HCOOH  3,75 và pK b , NH 4OH  4,75 .
a) 6,50 b) 7 c) 8,37 d) 5,12
12.14. Chọn phương án đúng:
Cho 100 ml dung dịch NH4Cl có pH = 5. Thêm vào dung dịch trên 100 ml nước cất. Tính pH
của dung dịch sau khi pha loãng.
a) 5 b) 5,15 c) 5,3 d) 4,85

12.2. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION


12.15. Chọn phương án đúng:
Cho phản ứng trao đổi ion:
NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O ⇄ NH3.H2O(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd)
Phương trình phân ion-phân tử của phản ứng trên là:
a) NH4+(dd) + S2-(dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + HS-(dd)
b) NH4+(dd) + Na2S(dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + HS-(dd) + 2Na+
c) NH4+(dd) + S2-(dd) + H2O ⇄ NH3.H2O(dd) + HS-(dd)
d) NH4+(dd) + Na2S(dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + NaHS(dd) + Na+
12.16. Chọn phương án đúng:
Hãy cân bằng và viết phương trình sau đây về dạng phương trình ion rút gọn:
La2(CO3)3(r) + HCl(dd)  LaCl3(dd) + CO2(k) + H2O(l)
a) La2(CO3)3 + 6H+  2La3+ + 3CO2 + 3H2O
b) CO 3 + 2H+  CO2 + H2O
2

c) La3+ + 3Cl-  LaCl3


2
d) 2La3+ + 3CO 3 + 6H+ +6Cl-  2LaCl3 + 3CO2 + 3H2O
12.17. Chọn phương án đúng:
Hãy cân bằng và viết phương trình sau đây về dạng phương trình ion rút gọn:
H2O(l) +KCN(dd) + [Cu(NH3)4]Cl2(dd) ⇄ K2[Cu(CN)3](dd) + NH3(k) + KCNO(dd) +
NH4Cl(dd) + KCl(dd)
a) 2K+ + 3CN- + [Cu(NH3)4]Cl2 ⇄ K2[Cu(CN)3] + 4NH3 + 2Cl-

43
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM CBGD: NGUYỄN MINH KHA

b) H2O + 3K+ + 4CN- + [Cu(NH3)4]2+ ⇄ K2[Cu(CN)3] + 2NH3 + KCNO + 2 NH 4


c) 2H2O + 2K+ + 2CN- + Cu2+ + 4NH3 + 4Cl- ⇄ Cu+ + 4NH4Cl + 2KCNO

d) H2O + 7CN- + 2[Cu(NH3)4]2+ ⇄ 2[Cu(CN)3]2- + 6NH3 + CNO- + 2 NH 4
12.18. Chọn phát biểu sai:
1) Acid yếu và base yếu không thể cùng tồn tại trong một dung dịch.
2) Phản ứng trao đổi ion xảy ra khi tạo thành chất ít điện li hoặc chất ít tan.
3) Phản ứng trung hòa là phản ứng thu nhiệt.
4) Phản ứng trao đổi ion thường xảy ra với tốc độ lớn.
a) 1 c) 1 & 3
b) 3 d) 1, 3 & 4

44
12.3. CHẤT CHỈ THỊ MÀU
12.19. Chọn phát biểu đầy đủ nhất về chất chỉ thị màu:
a) Là các acid base hữu cơ yếu mà dạng phân tử và dạng ion có màu khác nhau
b) Có màu khác nhau khi thay đổi môi trường từ acid sang base (và ngược lại) trong một
phạm vi nhất định.
c) Khoảng pH mà chất chỉ thị chuyển từ màu này sang màu khác gọi là khoảng chuyển
màu.
d) Các phát biểu trên đều đúng.
12.20. Cho chất chỉ thị màu phenolphthalein có pH chuyển màu từ 8,2 đến 10 và chuyển từ
không màu sang màu hồng, phát biều nào sau đây là đúng nhất:
a) Màu dạng acid của nó tồn tại ở môi trường pH < 7.
b) Màu dạng acid của nó tồn tại trong môi trường pH < 8,2
c) Chỉ khi nào pH > 10 nó mới có màu hồng.
d) Màu dạng base của nó tồn tại trong môi trường pH > 7.
12.21. Chọn phát biểu đúng:
Khi thực hiện chuẩn độ dung dịch acid HCl bằng dung dịch NaOH 0,1M, điểm cuối của phép
chuẩn độ (khoảng chuyển màu của chỉ thị methyl da cam là 3,4 – 4,4; khoảng chuyển màu
của chỉ thị phenolphtalein là 8,0 – 10,0):
a) Nằm sau điểm tương đương khi dùng chỉ thị methyl da cam
b) Nằm ngay điểm tương đương khi dùng chỉ thị methyl da cam
c) Nằm sau điểm tương đương khi dùng chỉ thị phenolphtalein
d) Nằm ngay điểm tương đương khi dùng chỉ thị phenolphtalein
12.22. Khi cho 10 ml dung dịch NaOH 0,1 M vào 10 ml dung dịch CH 3COOH 0,2 M đã có
methyl orange thì màu của dung dịch sẽ chuyển từ màu nào sang màu nào? (Biết
CH3COOH có pKa = 4,75; khoảng pH đổi màu của methyl orange là 3,4 – 4,4 và
pH<3,4 methyl orange có màu đỏ; pH>4,4 methyl orange có màu vàng cam)
a) Từ vàng cam sang đỏ
b) Từ đỏ sang cam ánh đỏ
c) Từ đỏ sang vàng cam
d) Không xác định được

12.4. DUNG DỊCH ĐỆM


12.23. Cho 4 dung dịch trong nước chứa:
1) HCl và NaCl 3) NH4Cl và NH3
2) CH3COOH và CH3COONa 4) CH3COOH và NH3
Trong 4 dung dịch này, những dung dịch được sử dụng làm chất đệm là:
a) 1, 2, 3 b) 2, 3 c) 1, 3 , 4 d) 2, 3 , 4
12.24. Chọn phát biểu sai:
1) Dung dịch đệm có giá trị pH xác định và không thay đổi khi pha loãng dung dịch trong
một khoảng nhất định.
2) Hệ đệm base được tạo ra từ dung dịch base yếu và muối của nó với một acid yếu.
3) Hệ đệm acid được tạo ra từ dung dịch acid yếu và muối của nó với một base mạnh.
a) 1 b) 2 c) 3 d) 1,2,3
12.25. Cho 4 dung dịch sau:
1) CH3COOH + CH3COONa pha theo tỷ lệ mol 1:1
2) CH3COOH + NaOH pha theo tỷ lệ mol 1 : 1
3) CH3COOH + NaOH pha theo tỷ lệ mol 2 : 1
4) HCl + NH3 pha theo tỷ lệ mol 1:1
Trong 4 dung dịch trên, dung dịch nào có thể dùng được làm dung dịch đệm?
a) 1, 3 và 4 b) 1 và 3 c) 1,2,3,4 d) 1
12.26. Cho 4 dung dịch sau:
1) CH3COOH + CH3COONa pha theo tỷ lệ mol 1 : 2
2) HCl + NH3 pha theo tỷ lệ mol 1 : 0.5
3) CH3COOH + NaOH pha theo tỷ lệ mol 2 : 0,1
4) CH3COOH + NaOH pha theo tỷ lệ mol 2 : 1
Trong 4 dung dịch trên, dung dịch nào có tính chất đệm ?
a) 1, 3 và 4 c) 1, 4
b) 1 và 3 d) 1, 2 và 4
12.27. pH của dung dịch nào sẽ hầu như không thay đổi khi pha loãng 2 lần bằng nước:
1) CH3COONH4 3) NH4Cl & NH3
2) HCl & NaCl 4) CH3COONa & CH3COOH
a) 3 b) 1, 3, 4 c) 2, 3, 4 d) 2, 3
12.28. pH của dung dịch nào trong các dung dịch sau đây sẽ hầu như không đổi khi pha
loãng 2 lần bằng nước cất:
1) NaCl 3) CH3COOH và NaOH
2) HCl và NH3 4) NH4Cl
a) 1 b) 2,3 c) 1,2,3 d) 1,2,3,4

Chương13: ĐIỆN HÓA HỌC

13.1. Chọn câu đúng:


Trong phản ứng: 3Cl2 + I- + 6OH- = 6Cl- + IO3- + 3H2O
a) Chất oxy hóa là Cl2 , chất bị oxy hóa là I-
b) Chất khử là Cl2, chất oxy hóa là I-.
c) Chất bị oxy hóa là Cl2, chất bị khử là I-
d) Cl2 bị khử, I- là chất oxy hóa.
13.2. Chọn phương án đúng:
Trong phản ứng: 3K2MnO4 + 2H2SO4 = 2KMnO4 + MnO2 + 2K2SO4 + 2H2O
K2MnO4 đóng vai trò:
a) Chất khử c) Chất tự oxi hóa, tự khử
b) Chất oxi hóa d) Chất tạo môi trường.
13.3. Chọn phương án đúng:
Trong phản ứng:
3K2MnO4 + 2H2SO4 = 2KMnO4 + MnO2 + 2K2SO4 + 2H2O
H2SO4 đóng vai trò:
a) Chất tự oxi hóa, tự khử c) Chất oxi hóa
b) Chất khử d) Chất tạo môi trường.
13.4. Chọn phương án đúng:
Cho phản ứng oxy hóa khử:
K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4  Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Cân bằng phản ứng trên. Nếu hệ số trước K 2Cr2O7 là 1 thì hệ số đứng trước H 2SO4 và
Fe2(SO4)3 lần lượt là:
a) 7, 6 b) 5, 3 c) 7, 3 d) 4, 5
13.5. Chọn nhận xét sai.
Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực hidro tiêu chuẩn (1) và điện cực H2( p H  1atm , Pt)
2

nhúng vào trong dung dịch HCl 0,1M (2). Ở nhiệt độ nhất định nguyên tố này có:
a) Sức điện động giảm khi pha loãng dung dịch ở điện cực (2)
b) Thế điện cực của điện cực (2) giảm khi nồng độ của dung dịch HCl giảm
c) Điện cực (1) làm điện cực dương
d) Quá trình oxy hóa xảy ra trên điện cực (2)
13.6. Chọn đáp án đúng.
Cho nguyên tố ganvanic tạo bởi điện cực (1) (gồm một thanh Ag nhúng trong dung dịch
AgNO3 0,001N) và điện cực (2) (gồm thanh Ag nhúng trong dung dịch AgNO3 0,1N). Đối
với nguyên tố này có:
a) Quá trình khử xảy ra trên cực (1).
b) Cực (1) là cưc dương.
c) Điện cực (2) bị tan ra.
d) Ở mạch ngoài electron chuyển từ điện cực (1) sang điện cực (2).
13.7. Chọn phương án đúng:
Nguyên tố Ganvanic Zn  Zn2+(1M) ∥ Ag+(1M)  Ag có sức điện động thay đổi như thế nào
khi tăng nồng độ Zn2+ và Ag+ một số lần như nhau. Cho biết thế khử tiêu chuẩn của các cặp
Zn2+/Zn và Ag+/Ag lần lượt bằng –0,763V và 0,799V.
a) Không đổi c) Tăng lên
b) Giảm xuống d) Không xác định được
13.8. Chọn đáp án sai.
Cho nguyên tố ganvanic tạo bởi 2 điện cực hydro nhúng vào dung dịch HCl 1M. Điện cực (1)
có áp suất hydro là 0,1atm. Điện cực (2) có áp suất hydro là 1atm. Đối với nguyên tố này có:
1) Quá trình khử xảy ra trên cực (1).
2) Ở mạch ngoài electron chuyển từ điện cực (1) sang điện cực (2).
3) Cực (2) là cưc âm.
4) Sức điện động của pin ở 250C là 0,0295V.
5) Tại điện cực (2) có khí hydro bay lên.
a) 2,5 b) 1,3,5 c) 2,4 d) 1,2,4
13.9. Chọn đáp án đúng. Cho nguyên tố ganvanic tạo bởi điện cực (1) (gồm một thanh Ag
nhúng trong dung dịch AgNO3 0,001N) và điện cực (2) (gồm thanh Ag nhúng trong
dung dịch AgNO3 0,1N). Đối với nguyên tố này có:
a) Quá trình oxy hóa xảy ra trên cực (2).
b) Cực (2) là anod.
c) Điện cực (1) có kết tủa bạc.
d) Sức điện động của pin ở 250C là E = 0,118V.
13.10. Chọn phương án đúng:
Pin Sn  Sn2+ 1M ∥ Pb2+ 0,46M  Pb được thiết lập ở 250C. Cho biết thế điện cực tiêu
chuẩn  Sn 2  / Sn  0,14V ;  Pb 2  / Pb  0,13V
0 0

1) Sức điện động của pin E = 0V


2) Sức điện động của pin E = 0,01V
3) Ở mạch ngoài, electron chuyển từ điện cực Sn sang điện cực Pb
4) Ở điện cực Pb có Pb bám vào; ở điện cực Sn, Sn bị tan ra.
a) 2,3,4. c) 1.
b) 3,4. d) Tất cả đều sai.
13.11. Chọn phương án đúng:
Cho các số liệu sau:
1) o (Ca2+/Ca) = - 2.79 V 3) o (Fe2+/Fe) = - 0.437 V
2) o (Zn2+/Zn) = - 0.764 V 4) o (Fe3+/Fe2+) = + 0.771 V
Các chất được sắp xếp theo thứ tự tính oxy hóa tăng dần như sau:
a) Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+ c) Zn2+ < Fe3+ < Ca2+ < Fe2+
2+ 2+ 2+ 3+
b) Ca < Zn < Fe < Fe d) Ca2+ < Zn2+ < Fe3+ < Fe2+
13.12. Chọn phương án đúng: Cho các thế oxy hóa khử chuẩn:
Fe3+ + e = Fe2+ o = +0,77V
Ti4+ + e = Ti3+ o = -0,01V
Ce4+ + e = Ce3+ o = +1,14V
Cho biết chất oxi hóa yếu nhất và chất khử yếu nhất trong số các ion trên (theo thứ tự tương
ứng):
a) Ti4+ ; Ce3+ c) Ce4+ ; Fe2+
3+ 3+
b) Fe  ; Ti d) Ce4+ ; Ti3+
13.13. Chọn phương án đúng:
Cho hai pin có ký hiệu và sức điện động tương ứng:
(-)ZnZn2+ ∥Pb2+Pb(+) E1 = 0,63V
(-)PbPb ∥Cu Cu(+)
2+ 2+
E2 = 0,47V
Vậy sức điện động của pin (-)ZnZn2+∥Cu2+Cu(+) sẽ là:
a) –1,1V b) 1,1V c) 1,16V d) –0,16V
13.14. Chọn trường hợp đúng:
Tính thế khử chuẩn  Fe3 / Fe 2  ở 250C trong môi trường acid. Cho biết thế khử chuẩn ở 25 0C
0

trong môi trường acid:  Fe3 / Fe3O 4  0,353V và  Fe3O 4 / Fe2   0,980V
0 0

a) 0,771V b) 0,667V c) 1,33V d) 0,627V


13.15. Tính thế điện cực tiêu chuẩn của Cu /Cu khi có mặt ion I . Cho biết  Cu 2  / Cu  =
2+ + - 0

0,153V, TCuI = 110-11,96


a) +0,430V b) -0,859V c) +0,859V
d) Không tính được vì không biết nồng độ của I-
13.16. Tính thế điện cực tiêu chuẩn của Fe 3+/Fe2+ khi có mặt ion OH-. Cho biết thế điện cực
tiêu chuẩn của Fe3+/Fe2+ bằng 0,77V, tích số tan của Fe(OH)2 và Fe(OH)3 lần lượt là:
110-15,0, 110-37,5
a) -0,279V b) -0,558V c) +0,558V
-
d) Không tính được vì không biết nồng độ của OH
13.17. Chọn phương án đúng:
Một điện cực Cu nhúng vào dung dịch CuSO 4, thế của điện cực này sẽ thay đổi như thế nào
khi:
1) Thêm Na2S (có kết tủa CuS) 3) Thêm nước (pha loãng)
2) Thêm NaOH (có kết tủa Cu(OH)2) 4) Thêm NaCN (tao phức [Cu(CN)4]2-
a) Chỉ giảm cho 3 trường hợp đầu. c) Giảm cho cả 4 trường hợp
b) Không thay đổi cho cả 4 trường hơp. d) Tăng cho cả 4 trường hợp.
13.18. Chọn phương án đúng:
Thế của điện cực đồng thay đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch muối Cu 2+ của điện cực
xuống 10 lần:
a) giảm 59 mV c) tăng 59 mV
b) Tăng 29,5 mV d) giảm 29,5 mV
13.19. Chọn câu đúng và đầy đủ nhất:
Thế điện cực của điện cực kim loại có thể thay đổi khi một trong các yếu tố sau thay đổi:
1) Nồng độ muối của kim loại làm điện cực 2) nhiệt độ
3) Bề mặt tiếp xúc giữa kim loại với dung dịch
4) nồng độ muối lạ 5) bản chất dung môi
a) 1,2,4,5 b) 1,2,3,4,5 c) 1,2 d) 3,4,5
13.20. Chọn phương án đúng:
Đối với điện cực hydro khi thay đổi nồng độ H + thì tính oxi hóa của điện cực thay đổi. Vậy
khi giảm nồng độ H+ thì:
a) Tính oxi hóa của H+ tăng do  tăng. c) Tính khử của H2 tăng do  giảm.
b) Tính oxi hóa của H+ tăng do  giảm. d) Tính khử của H2 tăng do  tăng.
13.21. Chọn đáp án đúng:
Cho thế khử tiêu chuẩn của các bán phản ứng sau:
Fe3+ + e = Fe2+ o = 0,77 V
I2 + 2e = 2I- o = 0, 54 V

Phản ứng: 2 Fe2+ + I2 = 2 Fe3+ + 2 I- có đặc điểm:


a) Eo = -1,00 V; phản ứng không thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
b) Eo = 1,00 V; phản ứng có thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
c) Eo = 0,23 V; phản ứng có thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
d) Eo = -0,23 V; phản ứng không thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
13.22. Chọn phương án đúng:
Các phản ứng nào dưới đây có thể xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn:
1) 2MnCl2(dd) + 2Cl2(k) + 8H2O = 2HMnO4(dd) + 14HCl(dd)
2) K2Cr2O7(dd) + 14HCl(dd) = 3Cl2(k) + 2CrCl3(dd) + 2KCl(dd) + 7H2O
3) MnO2(r) + 4HCl(dd) = MnCl2(dd) + Cl2(k) + 2H2O
Cho các thế khử tiêu chuẩn:
MnO 4 + 8H+ + 5e- = Mn2+ + 4H2O 0 = 1,51 V
Cl2(k) + 2e- = 2Cl- 0 = 1,359 V
2 + -
Cr2 O 7 + 14H + 6e = 2Cr + 7H2O 3+
0 = 1,33 V
MnO2(r) + 4H+ + 2e- = Mn2+ + 2H2O 0 = 1,23 V
a) 2, 3 b) 2 c) 1, 2, 3
d) không có phản ứng nào xảy ra được
13.23. Chọn đáp án đầy đủ nhất.
Thế khử tiêu chuẩn của các cặp Br2/2Br- , Fe3+/Fe2+ , Cu2+/Cu, MnO4-/Mn2+ , Sn4+/Sn2+ lần lượt
bằng 1,07V ; 0,77v; 0,34V ; 1,52V ; 0,15V. Ở điều kiện tiêu chuẩn, Brom có thể oxy hóa
được:
a) Fe2+ lên Fe3+
b) Fe2+ lên Fe3+ và Sn2+ lên Sn4+
c) Fe2+ lên Fe3+ , Sn2+ lên Sn4+ và Cu lên Cu2+
d) Sn2+ lên Sn4+
13.24. Chọn câu đúng:
1) Pin là thiết bị biến hóa năng của phản ứng oxy hóa - khử thành điện năng.
2) Điện phân là quá trình biến điện năng của dòng điện một chiều thành hóa năng.
3) Pin là quá trình biến hóa năng của một phản ứng oxy hóa - khử thành điện năng .
4) Các quá trình xảy ra trong pin và bình điện phân trái ngươc nhau.
a) 2 & 4 b) 1, 2 & 4 c) 1 & 3 d) 2 & 3
13.25. Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:
a) Quá thế phụ thuộc bản chất của chất phóng điện ở điện cực, bản chất và trạng thái bề mặt của điện cực.
b) Kim loại làm điện cực có thế điện cực càng âm thì càng có tính khử yếu.
c) Sức điện động của pin phụ thuộc vào nồng độ chất oxy hóa và chất khử.
d) Sức điện động của pin phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
13.26. Chọn phương án đúng:
Hoà tan Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. Phản ứng xảy ra mãnh liệt nhất trong dung dịch:
a) Chỉ có acid sunfuric tinh khiết. c) Có mặt ion Al3+.
b) Có mặt ion Mg2+. d) Có mặt ion Ag+.
13.27. Chọn đáp án đúng:
Cho phản ứng: Sn4+ + Cd ⇄ Sn2+ + Cd2+
Thế khử chuẩn  Sn 4  / Sn 2   0,15V  Cd 2  / Cd  0,40V
0 0

1) Phản ứng diễn ra theo chiều nghịch ở điều kiện tiêu chuẩn
2) Ký hiệu của pin tương ứng là: (-)PtSn2+,Sn4+∥Cd2+Cd(+)
3) Sức điện động tiêu chuẩn của pin E0 = 0,25V
4) Hằng số cân bằng của phản ứng ở 250C là 41018
a) 4 b) 1,2 c) 2,4 d) 1,2,3
13.28. Chọn đáp án đúng:
Cho thế khử tiêu chuẩn ở 250C và ở pH = 0 của bán phản ứng:
MnO 4  8H   5e  Mn 2  4H 2 O  MnO 24  / Mn 2  = 1,51V
0

1) Khi C MnO4  C Mn 2   1M và pH = 5, ở 250C  MnO  / Mn 2   1,04V


4


2) Khi tăng pH môi trường thì tính oxi hóa của MnO giảm, tính khử của Mn2+ tăng.
4

3) MnO 4 là chất oxi hóa mạnh trong môi trường base.


4) Mn2+ là chất khử mạnh trong môi trường acid.
a) 2,4 b) 1,2 c) 3,4 d) 1,3
13.29. Chọn phương án đúng:
Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử:
Sn(r) + Pb(NO3)2(dd) = Sn(NO3)2(dd) + Pb(r)
2HCl(dd) + Zn(r) = ZnCl2(dd) + H2(k) là:
a) (-) SnSn(NO)2 ∥ Pb(NO3)2Pb (+) c) (-) SnSn(NO3)2∥ Pb(NO3)2Pb (+)
(-) H2(Pt)HCl∥ ZnCl2Zn (+) (-) ZnZnCl2∥ HCl H2(Pt) (+)
b) (-) PbPb(NO3)2∥ Sn(NO3)2Sn (+) d) (-) PbPb(NO3)2∥ Sn(NO3)2Sn (+)
(-) H2(Pt)HCl∥ ZnCl2Zn (+) (-) ZnZnCl2∥ HClH2(Pt) (+)
13.30. Chọn phương án đúng:
Chọn trường hợp đúng:
Cho quá trình điện cực: MnO 4 + 8H+ + 5e = Mn2+ + 4H2O
Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C có dạng:
MnO H 
  8
 00.059
lg
Mn 2 
 0
 0.059 lg 4

Mn    
a) b) 8
2 5 MnO 4 H 

 0

0.059  MnO  H 
lg

4
 8
 0 
0.059 MnO 4 H    8

Mn  lg
c)
 
d)
Mn 2  H 2 O
2 4
5 5
13.31. Chọn phương án đúng:
Cho o (Sn4+/Sn2+) = 0,15 V. Xác định giá trị của tỉ lệ [Sn 4+]/[Sn2+] để thế của điện cực này
bằng 0,169 V. Lấy (2,303 RT / F) = 0,059.
a) 2,00 b) 4,41 c) 2,49 d) 3,5
13.32. Chọn phương án đúng: Máy đo pH hoạt động dựa vào việc đo hiệu điện thế giữa điện
cực calomen bão hoà KCl: Pt, Hg  Hg2Cl2  KCl bão hòa (có thế điện cực ổn định  = +
0,268V) và điện cực hydro: Pt  H2 1 atm  H+ (dung dịch cần đo pH). Hãy tính pH của
dung dịch ở 250C nếu hiệu điện thế của hai điện cực này là 0,564V.
a) 5,0 b) 4,0 c) 3,0 d) 6,0
13.33. Chọn phương án đúng:
Khi điện phân một dung dịch nước chứa đồng thời các muối NaCl và Na 2SO4 bằng điện cực
không hòa tan, quá trình điện phân ở anod xảy ra lần lượt theo thứ tự:
a) Cl- , H2O, SO42- c) H2O , Cl- , SO42-
b) Cl- , SO42-, H2O d) Cl- , H2O , SO42-
13.34. Chọn phương án đúng:
Điện phân dung dịch CuSO4 1M trong nước, điện cực trơ.
a) Ở catod đồng thời có Cu kết tủa và H2 bay ra; anod có O2 bay ra.
b) Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra, khi nồng độ Cu 2+ giảm đến một nồng độ nào đó thì có
thêm H2 bay ra; anod có O2 bay ra do sự phóng điện của SO42-.
c) Ở catod có Cu kết tủa ra, khi hết Cu 2+ trong dung dịch thì có H2 bay ra; ở anod có O2
thoát ra.
d) Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra,khi nồng độ Cu2+ giảm đến một nồng độ nào đó thì có thêm
H2 bay ra; anod có O2 bay ra.
13.35. Chọn phương án đúng:
Khi điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn, ở catod tạo thành:
a) NaOCl và khí Cl2 c) NaOCl và khí H2
b) NaOH và khí H2 d) NaOH và khí Cl2

52
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1.1. 1.2. 1.3. 1.4. 1.5. 1.6. 1.7. 1.8. 1.9. 1.10.
Đáp án a d b b c b d c b d
Câu 1.11. 1.12. 1.13. 1.14. 1.15. 1.16. 1.17. 1.18. 1.19. 1.20.
Đáp án a a b d a b c d c a
Câu 1.21. 1.22. 1.23. 1.24. 1.25.
Đáp án d b d a a
Câu 2.1. 2.2. 2.3. 2.4. 2.5. 2.6. 2.7. 2.8. 2.9. 2.10.
Đáp án a c c b d a d a c a
Câu 2.11. 2.12. 2.13. 2.14. 2.15. 2.16. 2.17. 2.18. 2.19. 2.20.
Đáp án b a d b d b a a c a
Câu 2.21. 2.22. 2.23. 2.24. 2.25. 2.26. 2.27. 2.28. 2.29. 2.30.
Đáp án b b d a b a b c a a
Câu 2.31. 2.32. 2.33. 2.34.
Đáp án b d a c
Câu 3.1. 3.2. 3.3. 3.4. 3.5. 3.6. 3.7. 3.8. 3.9. 3.10.
Đáp án a c b b c a b a a d
Câu 3.11. 3.12. 3.13. 3.14. 3.15. 3.16. 3.17. 3.18. 3.19. 3.20.
Đáp án c d a b d b a b a c
Câu 3.21. 3.22. 3.23. 3.24. 3.25. 3.26. 3.27. 3.28. 3.29. 3.30.
Đáp án a a d c b a c d b b
Câu 3.31. 3.32. 3.33. 3.34. 3.35. 3.36. 3.37. 3.38. 3.39. 3.40.
Đáp án c d a b c a c b a a
Câu 3.41. 3.42. 3.43. 3.44. 3.45. 3.46. 3.47. 3.48. 3.49. 3.50.
Đáp án c c d a c a d c b c
Câu 3.51. 3.52. 3.53. 3.54. 3.55. 3.56. 3.57. 3.58. 3.59. 3.60.
Đáp án a c b a b a b b c a
Câu 4.1. 4.2. 4.3. 4.4. 4.5. 4.6. 4.7. 4.8. 4.9. 4.10.
Đáp án a d a b c a c c d a
Câu 4.11. 4.12. 4.13. 4.14. 4.15. 4.16. 4.17. 4.18. 4.19. 4.20.
Đáp án d c b c b a d a a c
Câu 4.21. 4.22. 4.23. 4.24. 4.25. 4.26. 4.27. 4.28. 4.29. 4.30.
Đáp án b a c c d d a a c b
Câu 4.31. 4.32. 4.33.
Đáp án d c a
Câu 5.1. 5.2. 5.3. 5.4. 5.5. 5.6. 5.7. 5.8. 5.9. 5.10.
Đáp án c a b d b a b d c b
Câu 5.11. 5.12. 5.13. 5.14. 5.15. 5.16. 5.17. 5.18. 5.19. 5.20.
Đáp án d c b a a a c c d a
Câu 5.21. 5.22. 5.23. 5.24. 5.25. 5.26. 5.27. 5.28. 5.29. 5.30.
Đáp án b d a c a d a c b d
Câu 5.31. 5.32.
Đáp án c c
Câu 6.1. 6.2. 6.3. 6.4. 6.5. 6.6. 6.7. 6.8. 6.9. 6.10.
Đáp án c a b d d a c b d a
Câu 6.11. 6.12. 6.13. 6.14. 6.15. 6.16. 6.17. 6.18. 6.19. 6.20.
Đáp án c a b c c a a b b d

53
Câu 6.21. 6.22. 6.23. 6.24. 6.25. 6.26. 6.27. 6.28. 6.29. 6.30.
Đáp án b d a c a a b c d a
Câu 7.1. 7.2. 7.3. 7.4. 7.5. 7.6. 7.7. 7.8. 7.9. 7.10.
Đáp án c b c a d c a b c a
Câu 7.11. 7.12. 7.13. 7.14. 7.15. 7.16. 7.17. 7.18. 7.19. 7.20.
Đáp án d c d b a b c a b d
Câu 7.21. 7.22. 7.23. 7.24. 7.25.
Đáp án a a c b a
Câu 8.1. 8.2. 8.3. 8.4. 8.5. 8.6. 8.7. 8.8. 8.9. 8.10.
Đáp án d c d a d c a b a d
Câu 8.11. 8.12. 8.13. 8.14. 8.15. 8.16. 8.17. 8.18. 8.19. 8.20.
Đáp án b a c b c a c d a b
Câu 8.21. 8.22. 8.23. 8.24. 8.25.
Đáp án c a d c a
Câu 9.1. 9.2. 9.3. 9.4. 9.5. 9.6. 9.7. 9.8. 9.9. 9.10.
Đáp án c a d b c a d a d b
Câu 9.11. 9.12. 9.13. 9.14. 9.15. 9.16. 9.17. 9.18. 9.19. 9.20.
Đáp án c a a c a d c d c b
Câu 10.1. 10.2. 10.3. 10.4. 10.5. 10.6. 10.7. 10.8. 10.9. 10.10.
Đáp án c b a b d c d c b a
Câu 10.11. 10.12. 10.13. 10.14. 10.15.
Đáp án d c b a d
Câu 11.1. 11.2. 11.3. 11.4. 11.5. 11.6. 11.7. 11.8. 11.9. 11.10.
Đáp án c b a d a a c d d d
Câu 12.1. 12.2. 12.3. 12.4. 12.5. 12.6. 12.7. 12.8. 12.9. 12.10.
Đáp án c a d a b d a c b a
Câu 12.11. 12.12. 12.13. 12.14. 12.15. 12.16. 12.17. 12.18. 12.19. 12.20.
Đáp án c d a b c a d c d b
Câu 12.21. 12.22. 12.23. 12.24. 12.25. 12.26. 12.27. 12.28.
Đáp án c c b b b d b a
Câu 13.1. 13.2. 13.3. 13.4. 13.5. 13.6. 13.7. 13.8. 13.9. 13.10.
Đáp án a c d c a d c a d c
Câu 13.11. 13.12. 13.13. 13.14. 13.15. 13.16. 13.17. 13.18. 13.19. 13.20.
Đáp án b a b a c b c d a c
Câu 13.21. 13.22. 13.23. 13.24. 13.25. 13.26. 13.27. 13.28. 13.29. 13.30.
Đáp án d d c b b d a b c c
Câu 13.31. 13.32. 13.33. 13.34. 13.35.
Đáp án b a d d b

54

You might also like