You are on page 1of 59

TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI

1. Glad to meet you.


Rất vui được gặp ông.
2. May I introduce myself.
Tôi có thể giới thiệu về bản thân mình được chứ.
3. My name is Lilin, I‟m from China.
Tôi là Lilin, tôi đến từ Trung Quốc.
4. This is Claire speaking.
Claire đang nói.
5. I‟m the sales reps of the company.
Tôi là nhân viên bán hàng của công ty.
6. I‟m Jackson‟s secrectary, I‟m calling from International Trade Center.
Tôi là thư ký của ông Jackson, tôi đang gọi điện từ Trung tâm Thương mại Quốc tế.
7. How do you do! I am in charge for the sales in Beijing.
Chào ông! Tôi là người phụ trách bán hàng ở Bắc Kinh.
8. This is our sale manager, Mr. Wang.
Đây là giám đốc bán hàng của chúng tôi, ông Wang.
9. May I introduce Mr. Wang, the director?
Xin cho tôi được hân hạnh giới thiệu giám đốc Wang với mọi người?
10. Let me introduce my colleages to you.
Chi phép tôi được giới thiệu các đồng nghiệp với ông.
11. How do you think of Beijing?
Ông nghĩ thế nào về Bắc Kinh?
12. How long will you be staying here?
Ông sẽ ở lại Bắc Kinh bao lâu?
13. I hope I‟ll be able to show you around here.
Tôi hy vọng sẽ có dịp chỉ cho ông thấy quang cảnh xung quanh đây.
14. Are you going to visit other cities besides Beijing?
Ngoài Bắc Kinh, ông sẽ tham quan các thành phố khác chứ?
15. I will stay with you when you go sight-seeing.
Tôi sẽ ở lại với ông khi ông đi tham quan.
16. My secretary will give you a guilded tour tomorrow.
Ngày mai thư ký của tôi sẽ dẫn ông đi tham quan.
17. I hope you will have time to go to the Great Wall.
Tôi hy vọng ông sẽ dành thời gian đi tham quan Vạn Lý Trường Thành.
18. You can give me a call.
Ông có thể gọi điện cho tôi.
19. How can I get in touch with you?
Tôi có thể liên lạc với ông cách nào?
20. We‟ll visit our company first tomorrow.
Ngày mai chúng tôi sẽ tham quan công ty.
21. They sent us several inquiries for chinaware last year.
Năm ngoái họ đã hỏi chúng tôi về đồ sứ.
22. Mr Brow inquired for 100 tons of peanuts last month.
Tháng trước ông Brown đã hỏi mua 100 tấn lạc.
23. He inquired about the possibility of importing directly from China.
Anh ta tìm hiểu về khả năng nhập khẩu hàng hóa ở Trung Quốc.
24. They promised to inquire into the case.
Họ hứa sẽ điều tra vụ việc.
25. They inquired after our health this morning.
Sáng nay họ đã hỏi thăm sức khỏe của bạn.
26. Right now, supply exceeds demand in the market.
Ngay bây giờ, trên thị trường cung đã vượt cầu.
27. We will receive new supply of nuts in a week.
Một tuần nữa chúng tôi sẽ nhận toa hàng đậu mới.
28. The article is in short supply now.
Bài báo chốt lại việc cung cấp hàng hóa ngày nay.
29. What quantity can you supply?
Bạn có thể cung cấp số lượng bao nhiêu?
30. Large quantities of food grain have arrived.
Một lượng thóc lớn đã được nhập về.
31. We have various selections of mobile makers.
Chúng tôi lựa chọn nhiều hãng sản xuất điện thoại di động khác nhau.
32. The quality of the product is guaranteed.
Chất lượng hàng hóa được đảm bảo.
33. You can have a look at the brochure.
Ông có thể nhìn vào sách quảng cáo này.
34. This brochure gives you a detail introduction of our company and products.
Quyển sách này giới thiệu cho ông biết chi tiết về sản phẩm và công ty của chúng tôi.
35. We‟ll send a salesman with some demonstrations.
Chúng tôi sẽ cử nhân viên bán hàng lên thuyết minh giới thiệu sản phẩm.
36. I‟m sure you‟ll interest in them.
Tôi chắc chắn ông sẽ thích chúng.
37. We offer excellent after-sale service.
Chúng tôi đưa ra dịch vụ ưu đã sau khi bán.
38. When would be a convenient time for me to call you back?
Khi nào thuận tiện cho tôi gọi điện lại.
39. I am not available now.
Bây giờ tôi bận.
40. I don‟t trust the telephone promotion.
Tôi không tin vào điện thoại quảng cáo.
41. We offer after-sale services.
Chúng tôi có những dịch vụ hậu mãi.
42. We offer free repairing service within the period.
Chúng tôi cung cấp dịch vụ sửa chữa có thời hạn.
43. The reparing period is 3 months.
Thời hạn sửa chữa là 3 tháng.
44. Please contact the service department if you have any problems with the products.
Xin ông vui lòng liên hệ phòng dịch vụ nếu hàng hóa có vấn đề.
45. The service department locates on the third floor.
Phòng dịch vụ nằm ở tầng 3.
46. The telephone number of our after-sale service is …
Số điện thoại dịch vụ bảo hành của chúng tôi là …
47. I can guarantee you there‟s no quality problem with our products.
Chúng tôi đảm bảo với ông chất lượng hàng hóa của chúng tôi rất tốt.
48. I‟m sorry to hear that you‟re not satisfied with our products.
Tôi lấy làm tiếc khi nghe thấy ông không hài lòng với hàng hóa của chúng tôi.
49. Thanks for your suggestions.
Cảm ơn lời đề nghị của ông.
50. We‟ll give you a reply tomorrow.
Ngày mai chúng tôi sẽ trả lời ông.
51. If you are interested, we will offer as soon as possible.
Nếu ông quan tâm, chúng tôi sẽ cung cấp hàng sớm nhất có thể.
52. We put forward for your consideration and offer for new products.
Chúng tôi đưa ra xem xét lời đề nghị sản phẩm mới của ông.
53. Could you tell something about your price?
Ông có thể nói về giá cả?
54. We can offer you various kind of Chinese Cotton Piece Goods at attractive prices.
Chúng tôi có thể cung cấp cho ông nhiều loại vải Trung Quốc với giá hấp dẫn.
55. We are prepared to give you a quotation based upon the prevailing international market price.
Chúng tôi chuẩn bị đưa cho ông bản báo giá dựa trên giá thị trường quốc tế.
56. The price we quoted is firm for 24 hours only.
Giá chúng tôi đưa ra chỉ có hiệu lực trong vòng 24 giờ.
57. We get another lower offer.
Chúng tôi nhận lời đề nghị giá thấp hơn.
58. I assure you that our price is the most favourable.
Tôi cam đoan giá chúng tôi đưa ra là phù hợp nhất.
59. According to the quantity of your order, the price could be negotiable.
Giá cả có thể thương lượng theo số lượng hàng hóa trong đơn đặt hàng.
60. I hope you will have a second thought of it.
Tôi hy vọng ông sẽ suy nghĩ lại điều đó.
61. Unfortunately, we cannot accept your offer for your price are too high.
Thật không may, chúng tôi không thể chấp nhận lời đề nghị vì giá quá cao.
62. I am amazed at the prices you have given us.
Tôi ngạc nhiên với giá cả các ông đưa ra.
63. The prices are just not within striking range.
Giá cả nằm ngoài phạm vi thương lượng.
64. If you quality is considerably large, we can offer you 3% off.
Nếu ông mua số lượng hàng hóa lớn, chúng tôi có thể giảm giá 3%.
65. The price of it is a little higher than the the market price.
Giá bán đó cao hơn giá thị trường.
66. What is the fixed price for this article?
Theo điều khoản này, giá cố định là gì?
67. We ask you to discount by 10% off the list price.
Chúng tôi yêu cầu ông giảm 10% trên bảng giá.
68. How much is check price for this item?
Giá tờ séc trong đơn hàng này bao nhiêu?
69. Please offer discount price for this article.
Xin ông vui lòng giảm giá mặt hàng này.
70. I would live you to break the price down as low as possible.
Tôi muốn ông hạ giá xuống mức thấp nhất có thể.
71. We will accept the price reduction on 2% as in introductory line.
Chúng tôi chấp nhận giảm giá 2% như ban đầu.
72. I am glad we have come to an agreement on price.
Tôi vui mừng vì chúng ta đã thỏa thuận được giá cả.
73. Finally, we agreed on the contract terms.
Tóm lại, chúng tôi đã thống nhất các điều khoản trong hợp đồng.
74. We agree the price is workable.
Chúng tôi thống nhất giá này là khả thi.
75. We order 500 sets now.
Bây giờ chúng tôi đặt 500 bộ.
76. We‟ll pay cash in 2 weeks.
Hai tuần nữa chúng tôi sẽ thanh toán tiền mặt.
77. Shall I fill an order list?
Tôi sẽ điền vào danh sách đơn đặt hàng?
78. Your price is suitable, we accept it.
Giá ông đưa ra là phù hợp, chúng tôi chấp nhận.
79. We offer delivering service for free.
Chúng tôi cung cấp dịch vụ giao hàng miễn phí.
80. It must be delivered within 30 days.
Hàng hóa được giao trong vòng 30 ngày.
81. Please tell us about your payment terms.
Xin vui lòng cho chúng tôi biết điều khoản thanh toán của ông.
82. Our terms of payment are by confirmed irrevocable letter of credit or by draft at sight.
Điều khoản thanh toán của chúng tôi là bằng thư tín dụng không hủy ngang xác nhận hoặc bằng hối phiếu trả tiền ngay.
83. We have not received an advice of L/C even today.
Hôm nay chúng tôi vẫn chưa nhận được giấy báo thư tín dụng.
84. Please let us know the L/C number.
Xin ông vui lòng cho chúng tôi biết số thư tín dụng.
85. Our credit is valid until September 10.
Tín dụng của chúng tôi có giá trị đến ngày 10 tháng chín.
86. We are prepared to accept payment by D/P at sight.
Chúng tôi chấp nhận thanh toán bằng thương phiếu trực tiếp.
87. The only way to do this business is to afffect payment by T/T at the time of loading.
Thực hiện chi trả bằng điện tín chuyển tiền vào thời điểm giao hàng là cách kinh doanh hiệu quả.
88. To avoid having our fund tied up, can we make the payment by L/C after sight.
Để tránh việc thiếu kinh phí, chúng tôi có thể thanh toán bằng lẻ tín dụng sau khi xuất trình.
89. I think we can make payment for this order by documentary collection.
Tôi nghĩ chúng ta có thể thanh toán đơn hàng này nhờ thu kèm chứng từ.
90. We would ask you to amend the L/C immediately to enable us to effect shipment.
Chúng tôi yêu cầu anh bổ sung thư tín dụng ngay để giúp chúng tôi thực hiện việc giao hàng lên tàu.
91. We have to pay a higher price.
Chúng tôi phải thanh toán giá cao hơn.
92. It doesn‟t pay to open an L/C for such a small order.
Thanh toán tiền đơn đặt hàng nhỏ thì không cần mở thư tín dụng.
93. Shipment in June may involve damage by heat.
Nắng nóng có thể gây thiệt hại đến hàng hóa khi chất lên tàu vào tháng 6.
94. I hope this will not involve you and others inconvenience.
Tôi hy vọng điều này không làm ông và người khác cảm thất bất tiện.
95. To airmail the parcel may involve a lot of expenses.
Gửi bưu phẩm bằng đường hàng không tốn kém nhiều chi phí.
96. The supply falls short of the demand.
Cung giảm thấp hơn cầu.
97. There is a great demand for vegetable here.
Ở đây nhu cầu tiêu thụ rau xanh rất lớn.
98. The product is much in demand in this area.
Trong khu vực này nhu cầu tiêu thụ hàng hóa rất nhiều.
99. This will be send to you on demand.
Hàng hóa sẽ được gửi theo đơn đặt hàng.
100. Now, shall we go on to discuss the terms of payment?
Bây giờ , chúng ta sẽ tiếp tục thương lượng về điều khoản thanh toán chứ?
101. Please tell us about your collecting terms.
Xin ông vui lòng cho chúng tôi biết các điều khoản chung.
102. What are your usually terms of payment?
Ông thường sử dụng điều khoản thanh toán gì?
103. Our terms of payment are by confirmed irrevocable letter of credit or by draft at sight.
Chúng tôi sử dụng điều khoản thanh toán bằng thư tín dụng không hủy ngang xác nhận và hối phiếu trả tiền ngay.
104. Please let us know the L/C number.
Xin ông vui lòng cho chúng tôi biết số thư tín dụng.
105. Our credit is valid until December 15.
Thẻ tín dụng của chúng tôi được sử dụng đến ngày 15 tháng 12.
106. I‟ll put it in the L/C that goods shall be delivered 30 days upon your receipt of L/C.
Ông sẽ nhận hàng trong 30 ngày khi mở thư tín dụng đối khai.
107. I‟m glad we‟re likely to conclude the first transaction with you soon.
Tôi vui mừng khi chúng tôi có thể thực hiện xong giao dịch làm ăn thứ nhất với ông.
108. We also pay by L/C for our imports.
Chúng tôi cũng thanh toán hàng nhập khẩu bằng thư tín dụng.
109. That‟s the usual practice adopted internationally.
Đó là tập quán thông thường được quốc tế chấp nhận.
110. If you don‟t open the L/C on time, you will be responsible for any loss.
Nếu ông không mở thư tín dụng kịp thời, ông sẽ chịu trách nhiệp về những thiệt hại xảy ra.
111. I‟d like to change some money.
Tôi muốn đổi tiền.
112. What money would you like to change?
Ông muốn đổi tiền gì?
113. What‟s is the exchange rate of US dollar agains RMB Yuan?
Tỷ suất trao đổi của đồng đô là Mỹ so với đồng nhân dân tệ là bao nhiêu?
114. I wonder what the selling rate is today.
Tôi tự hỏi hôm nay tỷ giá bán thế nào.
115. Fill in your name on this cheque.
Hãy điền tên ông vào tờ séc này.
116. The US dollar is convertible currency.
Đồng Đô la Mỹ là đồng tiền chuyển đổi được.
117. Please give me a receipt for the money I am paying you.
Xin ông vui lòng đưa cho tôi giấy biên nhận tiền đã thanh toán.
118. I want to change Japanese yen back to Pound sterling.
Tôi muốn đổi đồng yên Nhật lấy đồng bảng Anh.
119. This is my tax memo and my passport.
Đây là sổ thuế và hộ chiếu của tôi.
120. He converted his Francs into dollars.
Ông ta muốn đổi đồng Francs Pháp lấy đồng Đô la
121. I'd like to open an account here.
Tôi muốn mở tài khoản ở đây.
122. We have the current account and fixed account of different client.
Chúng tôi có tài khoản vãng lai và tài khoản cố định của các khách hàng khác nhau.
123. I decided to close the account in that bank.
Tôi quyết định đóng tài khoản ở ngân hàng đó.
124. The account show that they have spent more than they received.
Tài khoản cho thấy họ chi nhiều hơn thu.
125. This bank charges 6% interest on all money borrowed from it.
Ngân hàng này tính lãi suất 6% tiền vay.
126. The interest rate for borrowing money was raised from 6.5% to 7.5%.
Tỷ lệ lãi suất tiền vay tằng từ 6,5% lên 7.5%.
127. You‟d better not withdraw the funds before maturity date of certificates.
Tốt hơn hết ông không nên rút tiền trước hạn.
128. The insurance policy has matured.
Chính sách bảo hiểm đã xem xét kỹ càng.
129. He was robbed shortly after he drew some money from his account.
Sau khi rút ít tiền ở tài khoản, ai ta đã bị cướp.
130. They drew their savings out before they went on holiday.
Trước khi đi nghỉ mát, họ rút tiền tiết kiệm.
131. When packing the red wine, please be more careful.
Khi đóng hàng rượu vang đỏ, xin vui lòng cẩn thận.
132. You must pack in accordance with the contract.
Ông phải đóng hàng theo hợp đồng.
133. For these items, packed with cardboard is enough.
Những mặt hàng này được gói bằng giấy cứng là tốt rồi.
134. The weight of the boxes is light and the expenses can also be saved.
Những hộp này có trọng lượng nhẹ và cũng tiết kiệm chi phí đóng gói.
135. We need to concern about the possibility of collision and squeezing when boxes are moved about.
Chúng tôi quan tâm đến khả năng va chạm và chèn ép khi di chuyển những cái thùng.
136. All the boxes are wrapped up with polyethylene sheet in case of rain.
Tất cả những cái thùng này được bao bọc bằng nhựa trong trường hợp mưa.
137. All these boxes need shockproof cardboard inside.
Tất cả những cái thùng này cần giấy cứng chịu lực va đập ở bên trong.
138. I think the cartons are lack of thick and sturdy.
Tôi nghĩ giấy carton thiếu độ dày và chắc chắn.
139. Please get our company trademark printed on the plastic bag.
Hãy in thương hiệu của công ty lên túi nhựa.
140. We could load once the manufacturer is done.
Chúng tôi có thể bốc dỡ khi nhà sản xuất làm xong.
141. Is the insurance company liable for this kind of damage?
Có phải công ty bảo hiểm có trách nhiệm bồi thường loại thiệt hại này?
142. After loading the goods on board the ship, you must go to PICC to have them insured.
Sau khi hàng hóa được bốc dỡ lên bong tàu, ông phải mua bảo hiểm hàng hóa.
143. Don‟t you think it is necessary to insure these goods with PICC?
Ông nghĩ là mua bảo hiểm hàng hóa cần thiết sao?
144. If you desired us to insure against special risk, an extra premium will have to be charged.
Nếu ông muốn chúng tôi bảo hiểm hàng hóa đề phòng những rủi ro đặt biệt, chúng tôi sẽ thu phí bảo hiểm bổ sung.
145. I‟d like to have the insurance of the goods in cost covered at 120% of the invoice amount.
Tôi muốn mua bảo hiểm hàng hóa trên 120% số tiền trên hóa đơn.
146. We‟ll have the goods insured as soon as they are shipped.
Chúng tôi sẽ mua bảo hiểm hàng hóa ngay khi chúng được chuyển đi.
147. Please cover FPA and WPA risks for my goods.
Vui lòng mua bảo hiểm đầu tư hàng hóa và bảo hiểm thấm nước cho hàng của tôi.
148. What insurance do you generally provided?
Nói chung ông cung cấp loại hình bảo hiểm gì?
149. How about the premium to be charged?
Còn phí bảo hiểm thì sao?
150. What kind of insurance should my cargoes take out?
Hàng hóa của tôi cần mua loại bảo hiểm nào?
151. We demanded that before delivering, the goods should be tested and inspected.
Trước khi giao hàng, chúng tôi yêu cầu kiểm tra hàng hóa.
152. Shall we discuss the question of inspection?
Chúng ta sẽ thảo luận vấn đề kiểm tra?
153. It‟s not easy to do the commodity inspection.
Rất khó khăn để kiểm tra hàng hóa.
154. We only inspect the cargo with to be discharged here.
Chúng tôi chỉ kiểm tra hàng hóa bốc dỡ trên tàu.
155. The commodities which are judged substandard after shall not be permitted to be exported.
Hàng hóa không đạt tiêu chuẩn sẽ không được xuất khẩu.
156. The samples should meet the requirements of the criteria.
Hàng mẫu nên đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn.
157. The method of ship is basically visual.
Quan sát là phương pháp chủ yếu kiểm tra hàng hóa trên tàu.
158. How do we define the inspection rights?
Chúng ta định nghĩa các quyền kiểm tra hàng hóa ra sao?
159. I‟m afraid there may have been some disputes over the result of the inspection.
Tôi e rằng kết quả kiểm tra hàng hóa có vài sự tranh cãi.
160. Where do you want to re-inspect the goods?
Ông muốn kiểm tra lại hàng hóa ở đâu?
161. Do you want the goods to go by sea or by air?
Ông muốn vận chuyển hàng bằng đường thủy hay đường hàng không?
162. How fast could we have this order if shipped by air?
Nếu vận chuyển bằng đường hàng không thì chúng tôi có thể nhận hàng nhanh không?
163. Please make sure you mark the shipment for “careful handling”.
Xin ông vui lòng ghi “vận chuyển hàng cẩn thận”.
164. We will have to cancel if we do not get that order in soon.
Chúng tôi sẽ hoãn nếu nhận đơn đặt hàng muộn.
165. How would you like this order shipped?
Ông muốn đơn hàng này vận chuyển ra sao?.
166. But as far as I know, tramps are still available.
Nhưng theo tôi biết, tàu không theo tuyến nhất định vẫn còn.
167. We request you to do everything possible to ensure punctual shipment.
Chúng tôi yêu cầu ông sử dụng mọi biện pháp có thể để bảo đảm bốc hàng lên tàu đúng giờ.
168. Shipment should be at or before the end of June 2003.
Hàng phải bốc ngay cuối tháng 6 năm 2003.
169. Please see to it that the goods are shipped per PEACE sailing.
Xin ông vui lòng kiểm tra hàng vận chuyển trên tàu PEACE.
170. Now we‟d better have a brief talk about the shipment.
Bây giờ chúng ta trao đổi ngắn về hàng hóa.
171. I think it would be safer to ship these items in containers.
Tôi nghĩ là vận chuyển các mặt hàng này bằng congtenơ là an toàn hơn.
172. It‟s better to ship the larger sized items by sea.
Vận chuyển hàng kích cỡ lớn bằng đường biển là tốt nhất.
173. Since the size of your order is larger, how about shipping the goods by sea.
Vì đơn hàng của ông rất nhiều, vận chuyển hàng hóa bằng đường biển thì sao?
174. The containers we provided can be opened by both lends for loading at the same time.
Congtainer có thể mở ra vào thời điểm kết thúc việc bốc hàng lên tàu.
175. The waterproof quality of this container is reliable.
Chất lượng chống thấm nước của congtainer là rất đáng tin cậy.
176. If you could delivery a month in advance, we‟ll be able to make it.
Nếu ông giao hàng trước 1 tháng, chúng tôi sẽ nhận.
177. We must make sure not only contact the shipping company but the airline company.
Chắc chắn chúng tôi không chỉ liên hệ với công ty tàu biển mà còn với công ty hàng không.
178. We are informed by the shipping company that there have 3 ships until 10 of this month.
Công ty tàu biển thông báo cho đến 10 tháng này có 3 chiếc tàu vận chuyển hàng hóa.
179. Please contact with the shipping company and guarantee the date of shipment.
Xin ông vui lòng lien hệ với công ty tàu biển và bảo đảm ngày vận chuyển hàng hóa.
180. Please indicate the consigner and the consignee in the contract.
Vui lòng cho biết người ký gửi hàng và người nhận hàng trong hợp đồng.
181. When is the earliest you can deliver?
Ông có thể giao hàng sớm nhất vào thời gian nào?
182. Would next month be convenient?
Tháng sau sẽ thuận tiện chứ?
183. We hope you can deliver the goods by the end of this month.
Chúng tôi hy vọng ông có thể giao hàng vào cuối tháng này.
184. I can‟t promise, but I will try my best.
Tôi không thể hứa, nhưng tôi sẽ cố gắng hết sức mình.
185. I think it is impossible.
Tôi nghĩ điều đó là không thể được.
186. Could you deliver the goods as soon as possible?
Ông sẽ giao hàng sớm nhất có thể chứ?
187. We hope you will deliver within 2 months after the contract singning.
Chúng tôi hy vọng sau khi kí kết hợp đồng các ông sẽ giao hàng trong 2 tháng.
188. If the goods has been delayed, you must grant the compensate.
Nếu hàng hóa giao chậm, ông phải bồi thười theo hợp đồng.
189. The date of delivering is still under discussion.
Ngày giao hàng vẫn còn đang thương lượng.
190. That‟s the time we can guarantee you.
Đó là thời gian chúng tôi có thể đảm bảo với ông.
191. The price includes the commission.
Giá cả bao gồm tiền hoa hồng.
192. We can grant you a 4% commission.
Chúng tôi có thể cấp cho ông 4% tiền hoa hồng.
193. We give a very favourable commission.
Chúng tôi trả tiền hoa hồng rất ưu đãi.
194. The bigger the order, the higher the commission.
Đơn đặt hàng lớn hơn thì phí hoa hồng cao hơn.
195. A 3% commission is to low for us to accept.
Chúng tôi không thể chấp nhận phí hoa hồng 3%.
196. We hope you can give some concession in commission.
Chúng tôi hy vọng ông có thể nhượng bộ phí hoa hồng.
197. It doesn‟t comfort to the international trade practice not to allow a commission.
Điều đó không phù hợp với mậu dịch thương mại quốc tế về phí hoa hồng.
198. The higher commission would mean a rise in price.
Phí hoa hồng cao hơn dẫn đến giá cả tăng.
199. We wonder whether you would increase our commission by 3%.
Chúng tôi tự hỏi liệu ông có tăng phí hoa hồng 3%.
200. The quotation is subject to a 5% commission.
Bảng báo giá là đối tượng áp dụng 5% phí hoa hồng.
201. We‟ll ship our products in accordance with the terms of the contract stipulation.
Chúng tôi sẽ vận chuyển hàng hóa đúng với các điều khoản đã quy định trong hợp đồng.
202. You can be assured the shipment will be affected according to the contract.
Ông có thể cam đoan hàng hóa sẽ được vận chuyển theo như hợp đồng.
203. We are sure the contact can be carried out smoothly.
Chúng tôi cam đoan hợp đồng có thể thực hiện một cách thuận lơi nhất.
204. Both sides have the obligation to execute the contract.
Hai bên có nghĩa vụ thực hiện hợp đồng.
205. Any deviation from the contract will be unfavourable.
Bất cứ sai sót nào trong hợp đồng sẽ không có lợi.
206. The buyers have the option of canceling the contract.
Bên mua có quyền hủy hợp đồng.
207. We want to cancel the contract because of your delay in delivering.
Chúng tôi muốn hủy hợp đồng vì ông đã vi phạm điều kiện giao hàng.
208. Generally speaking, a contract cannot be changed once it has been signed by both sides.
Nói chung, khi đôi bên đã ký hợp đồng thì họ không thể thay đổi nội dung trong đó.
209. No side should amend the contract unilaterally without the other side.
Một bên không thể đơn phương sửa đổi hợp đồng mà không có sự đồng ý của bên kia.
210. Since the contract is about to expires, shall we discuss a new one.
Vì hợp đồng sắp hết hiệu lực, chúng ta có nên thảo luận ký hợp đồng mới?
211. I hope to visit your factory.
Tôi hy vọng được tham quan nhà máy của ông.
212. You are welcomed to visit our company.
Chúng tôi đón chào ông đến thăm công ty.
213. How far it is from the hotel to your factory?
Từ khách sạn đến nhà máy bao xa?
214. How many departments do you have?
Công ty ông có bao nhiêu phòng ban?
215. How much is the depreciation cost of machinery each year?
Mỗi năm ông chi bao nhiêu tiền mua sắm máy móc?
216. Can I have a look at the production line?
Ông có thể cho tôi xem dây chuyển sản xuất?
217. Do you have to update your products each year?
Mỗi năm ông có đổi mới sản phẩm?
218. How long have your company been established?
Công ty ông được thành lập bao lâu?
219. How many employees do you have?
Ông thuê bao nhiêu nhân viên?
220. Who is in charge of workers‟ fare?
Ai phụ trách chế độ ăn uống của công nhân?
221. Let me show you around the factory.
Cho phép tôi dẫn ông đi một vòng quanh nhà máy.
222. This is our Purchasing Department.
Đây là phòng mua hàng của chúng tôi.
223. Here‟s the Administration and Management.
Bộ phận quản lý hành chính là ở đây.
224. The Quality Control Department locates on the first floor.
Phòng kiểm tra chất lượng ở tầng 1.
225. On your right hand is Packing Department and our Warehouse.
Bên tay phải ông là bộ phận bao bì và nhà kho.
226. We do both import and export business.
Chúng tôi là công ty xuất nhập khẩu.
227. The workshores are highly automatic.
Hệ thống nhà xưởng rất tự động.
228. Our staffs work 3 eight - hour shifts.
Chúng tôi làm việc 3 ca 8 giờ.
229. We have just launched a new model.
Chúng tôi vừa khai trương một mô hình mới.
230. We have sale outlets throughout China.
Chúng tôi có nhiều cửa hàng bán lẻ trên khắp Trung Quốc.
231. We‟d like to order 1000 boxes of toys.
Chúng tôi đặt 1000 thùng đồ chơi.
232. I‟m afraid we can‟t meet your demand.
Tôi e rằng chúng tôi không thể đáp ứng được đơn đặt hàng của ông.
233. We‟re your old customers, please give us some priority on supply.
Chúng tôi là khách hàng quen, xin ông vui lòng ưu tiên cung cấp hàng cho chúng tôi.
224. How many sets of this styles do you intend to order?
Ông dự định đặt bao nhiêu thùng hàng loại này?
225. Our minimum quatity of an order for this toy is 300 boxes.
Đơn đặt hàng cho loại đồ chơi này tối thiểu là 300 thùng.
226. We‟d live to place an order of following items.
Chúng tôi muốn mua các mặt hàng sau.
227. I‟m interested in your cups, so I‟s like to order of 500.
Tôi thích những cái tách của ông, tôi muốn đặt 500 cái.
228. We hope this will be the first of order we placed with you.
Chúng tôi hy vọng đơn đặt hàng đầu tiên ký kết với ông.
229. We‟ll submit for the orders if this one is completed to our satisfaction.
Chúng tôi sẽ xem xét đơn đặt hàng nếu đáp ứng yêu cầu.
230. I look forward to receiving your acknowledgement as early as possible.
Tôi mong nhận được giấy báo của ông sớm nhất có thể.
241. What‟s the time of delivering about our order?
Thời gian giao hàng trong hợp đồng ra sao?
242. It‟s essential that the delivery should be made before October.
Giao hàng trước tháng 10 là cần thiết.
243. Delivery before September is a necessary condition of this order.
Giao hàng trước tháng 9 là điều kiện quan trọng trong đơn đặt hàng.
244. Please be attention that only air freight can ensure prompt delivery.
Vui lòng chú ý vận chuyển hàng hóa đường không là cách nhanh nhất.
245. Please send goods by express which we need them urgently.
Vui lòng gửi hàng cho chúng tôi bằng tàu hỏa tốc hành.
246. Your order is receiving our immediate attention and you can rely on us to deliver as schedule.
Chúng tôi đang xem xét kỹ đơn đặt hàng và ông có thể nhận hàng theo đúng kế hoạch.
247. You may expect delivery within 15 days.
Ông có thể chờ giao hàng trong vòng 15 ngày.
248. Can‟t you find some way to get round your manufacturers for an early delivery?
Ông không thể tìm cách nào đó để giao hàng sớm hơn à.
249. I hope you could give a special consideration for our request.
Chúng tôi hy vọng ông quan tâm đặc biệt đến lời đề nghị.
250. I think goods will reach yoy by the end of September.
Ông sẽ nhận hàng vào cuối tháng 9.
251. The one which comes to mind recently is compensation trade.
Mậu dịch bù trừ là vấn đề thường được nhắc đến gần đây.
252. What I mean is you buy machine for us and we'll give you products as compensation.
Tôi muốn nói rằng ông mua máy móc của chúng tôi và chúng tôi sẽ gửi ông những sản phẩm khác như một sự bù trừ.
253. Both sides have expressed interest in the compensation trade.
Đôi bên đều bày tỏ sự quan tâm đến việc buôn bán bù trừ.
254. That is what compensation trade is all about.
Đó là tất cả những gì thuộc về mậu dịch bù trừ.
255. Compesation trade is, in fact, a kind of loan.
Thực tế mậu dịch bù trừ là hình thức vay nợ.
256. Both sides have come to a compensation trade agreement after long negotiation.
Sau khi thương lượng, đôi bên đi đến việc kí kết hiệp định mậu dịch bù trừ.
257. We do compensation trade in order to import advanced equipment and technology.
Chúng tôi kỳ kết hiệp định mậu dịch bù trừ để nhập thiết bị và kỹ thuật tiên tiến.
258. We‟re very active in compensation trade.
Chúng tôi chủ động thực hiện mậu dịch bù trừ.
259. The compensation trade plays a very important role in the international trade.
Mậu dịch bù trừ giữ vai trò rất quan trọng trong mậu dịch quốc tế.
260. Our compensation trade products may be delivered ahead of time.
Hàng hóa mậu dịch bù trừ được phân phối trước thời hạn.
261. How would you like to be our agent?
Ông muốn mở chi nhánh ra sao?
262. We‟d like to introduce our produces to Japan.
Chúng tôi muốn giới thiệu hàng hóa đến thị trường Nhật Bản.
263. Our experienced with Japan market is too limited.
Chúng tôi chưa biết nhiều về thị trường Nhật Bản.
264. We‟re considering appointing an agent in China.
Chúng tôi đang xem xét mở chi nhánh ở Trung Quốc.
265. Let me assure you that we will do our best for you.
Chúng tôi cam đoan sẽ làm hết sức mình.
266. We have confident that this produces will get popularity among Japan.
Chúng tôi muốn giới thiệu hàng hóa đến thị trường Nhật Bản.
267. Shall we go over the details?
Chúng ta sẽ đi vào kiểm tra chi tiết chứ?
268. You have the experience that we need.
Ông có kinh nghiệm mà chúng tôi cần.
269. You have the best quality products.
Sản phẩm của ông có chất lượng tốt.
270. What terms of payment would you offer buyers?
Ông sẽ đề nghị bên mua những điều khoản thanh toán nào?
271. We have no doubt we can do better this year if you appoint us your sale agent.
Năm nay chắc chắn chúng tôi kinh doanh hiệu quả hơn nếu ông chọn chúng tôi làm đại lý bán hàng.
272. You need a good agent.
Ông cần một đại lý tốt.
273. If we are your appointed agent, it can make your export viable.
Nếu chúng tôi trở thành đại lý của các anh thì kế hoạch xuất khẩu của các anh có thể được thực hiện.
274. We will consider your proposal.
Tôi sẽ xem xét lời đề nghị của ông.
275. I‟d like to act as the agent in your city.
Tôi thích làm đại lý trong thành phố của ông.
276. I propose to be your sale agent in this area.
Tôi đề nghị trở thành chi nhánh bán hàng ở khu vực này.
277. We‟d need a 5-years contract.
Chúng tôi ký hợp đồng 5 năm.
278. You will pay 65% of marketing costs.
Ông sẽ thanh toán 65% phí tổn tiếp thị.
279. That‟s more than I expected.
Phí tổn này nhiều hơn tôi mong chờ.
280. We‟re only your distributor, and should not be held liable.
Là nhà phân phối bán hàng, chúng tôi không chịu trách nhiệm.
281. My company is please with the deal I‟ve been able to negotiate.
Công ty đồng ý với hợp đồng mà tôi thương lượng.
282. You could have the goods delivered on consigns.
Ông có thể giao hàng gửi bán.
283. This way we maintain continuous control over our financial risks.
Chúng tôi có thể tiếp tục kiểm soát những rủi ro tài chính theo cách này.
284. The balance would be payable upon receipt of the goods.
Bản quyết toán sẽ được thanh toán trên giấy biên nhận hàng hóa.
285. Now that we‟ve settled on the price, we need to discuss the term of payment.
Bây giờ chúng tôi đã thống nhất về giá cả, chúng tôi cần thương lượng về điều khoảng thanh toán.
286. You will get a discount if you pay today.
Nếu ông thanh toán tiền hôm nay, ông sẽ được giảm giá.
287. Can we pay by check?
Chúng tôi có thể thanh toán tiền bằng séc?
288. The customary method of payment in international trade is the letter of credit.
Thư tín dụng là phương thức thanh toán thông thường trong mậu dịch thương mại.
289. How can I open a letter of credit?
Tôi có thể mở thư tín dụng như thế nào?
290. We need you to use an irrevocable letter of credit.
Chúng tôi muốn ông sử dụng thư tín dụng không hủy ngang.
291. I wonder if it is possible for me to join your company.
Tôi tự hỏi liệu có thể tham gia vào công ty của ông?
292. I want to introduce this product to Japanese.
Tôi muốn giới thiệu sản phẩm này đến người dân Nhật Bản.
293. If you get the skill, you can make it yourself.
Nếu ông có khả năng, ông có thể tự mình làm lấy.
294. Are you suggesting to transfer the skill rather than let me join your company.
Có phải ông đề nghị chú trọng vào năng lực hơn là cho tôi tham gia vào công ty?
295. Which kind of transfer would you suggest?
Ông sẽ đề xuất loại hình chuyển giao nào?
296. It is easier and more convenient for us.
Nó dễ dàng và thuận tiện hơn cho chúng tôi.
297. The right to manufacture does not include the skill requested to produce it correctly.
Quyền sản xuất không bao gồm kỹ năng sản xuất hàng đúng quy cách.
298. How about my selling the brand to you.
Còn việc bán nhãn hiệu hàng hóa thì sao?
299. We will provide you with the full information about making the product.
Chúng tôi sẽ cung cấp cho ông các thông tin về sản xuất hàng hóa.
300. We‟ll send some specialists to train your staff.
Chúng tôi sẽ cử chuyên gia đào tạo nhân viên.
301. I am very pleased that my firm has been awarded this contract.
Tôi rất vui vì công ty tôi đã được hợp đồng này.
302. I suggest that we use local building equipment and materials.
Chúng tôi đề nghị sử dụng vật liệu và thiết bị xây dựng trong nước.
303. We intend to use local labor.
Chúng tôi dự định thuê lao động trong nước.
304. We‟d like to reserve the right to engage foreign firms as well.
Chúng tôi muốn giữ quyền hợp tác với các công ty nước ngoài.
305. The handling over the construction site will be done on time.
Tiến độ xây dựng sẽ được thực hiện kịp thời.
306. You‟ve chosen a competent engineer.
Ông đã lựa chọn được một kỹ sư giỏi.
307. He will represent the customer on the site to decide all technical matters.
Ông ấy sẽ đại diện cho khách hàng quyết định các vấn đề liên quan tới kỹ thuật.
308. We‟ll be in strict accordance with the contract stipulations to the letter.
Chúng tôi sẽ nghiêm túc thực hiện theo các quy định hợp đồng.
309. We intend to establish business relation with you.
Chúng tôi dự định thiết lập mối quan hệ làm ăn với ông.
310. We‟ll engage to provide the needed capital.
Tôi cam kết sẽ cấp vốn theo yêu cầu.
311. You undertake to provide local building materials and equipment in time.
Ông cam đoan cung cấp thiết bị và vật liệu xây dựng nội địa đúng tiến độ.
312. Recommend the best local civil engineering firm as sub-contractor to help the work.
Hãy giới thiệu cho tôi công ty xây dựng dân dụng tốt nhất trong nước hoạt động với tư cách nhà thầu phụ.
313. Otherwise, we won‟t be able to complete the construction on time.
Nếu không, chúng tôi sẽ không thể hoàn thành công việc theo đúng tiến độ.
314. I can see we are behind schedule with the work.
Tiến độ thực hiện công việc chậm với kế hoạch.
315. I‟m afraid that the firm recommended by you cannot cope with the problems.
Tôi e rằng công ty ông giới thiệu không thể giải quyết được công việc.
316. It‟s obivious that the firm is incapable of meeting the contract date.
Rõ ràng công ty không có khả năng thực hiện hợp đồng.
317. If so, we agree to engage another subcontractor.
Nếu vậy, chúng tôi đồng ý thuê nhà thầu phụ khác.
318. I can only hope that the firm will not let you down.
Tôi hy vọng công ty sẽ không làm ông thất vọng.
319. The rates for civil work have gone up lately.
Gần đây chi phí công trình tăng.
320. The contract to provide for unforeseen expense like this.
Giá cả hợp đồng bao gồm những chi phí ngoài dự tính như vậy.
321. Which type of joint venture do you have in mind?
Ông thích loại hình công ty liên doanh nào?
322. We‟d like an equity joint venture.
Chúng tôi thích xí nghiệp liên doanh theo phương thức hợp cổ phần.
323. Each of the two firm will invest a certain portion of the capital.
Mỗi công ty sẽ đầu tư 1 phần vốn.
324. We share profits of losses in proportion to our respective contributions.
Chúng tôi chia lợi nhuận và gánh chịu thua lỗ theo phần vốn góp riêng của từng người.
325. Are there any regulation on the foreign proportion of investment?
Có quy định nào về đầu tư vốn nước ngoài không?
326. What percentage do you intend to invest?
Ông dự định đầu tư bao nhiêu phần trăm?
327. Doesn‟t the Chinese side always want to share a bigger protion?
Không phải phía Trung Quốc luôn muốn phần lớn sao?
328. We‟d like to contribute 30%-40% of the total capital.
Tôi muốn góp 30%-40% trong tổng số vốn.
329. I agree in principle to the rough proportion of capital contribution.
Về nguyên tắc tôi đồng ý tỷ lệ góp vốn ước chừng.
330. Now, let‟s proceed to the scale of production.
Giờ chúng ta chuyển san quy mô sản xuất.
331. It‟s necessary that you send some specialists here.
Cử các chuyên gia đến đây là cần thiết.
332. Can you give me an indication of the number of specialists requirers and their specialities?
Ông có thể cho tôi biết số lượng và kỹ năng của các chuyên gia?
333. How long will they stay here?
Họ sẽ lưu trú ở đây bao lâu?
334. The chief engineer may have to stay until after the completion of the construction.
Kỹ sư chính phải ở lại đến khi công trình hoàn thành.
335. The other two engineers should arrive before the equipment reaches here.
Hai kỹ sư khác sẽ đến công trình trước khi thiết bị xây dựng được chuyển đến.
336. Will the remuneration be on the same level as our last contract?
Tiền thù lao sẽ tính dựa trên mặt bằng chung như hợp đồng lần trước?
337. I suppose leave of absence applies only to experts who stay here over a year.
Tôi đề nghị thời gian nghỉ có phép chỉ áp dụng với các chuyên gia làm việc ở công trường trên 1 năm.
338. The chief engineer made this a condition.
Kỹ sư chính ra điều kiện này.
339. I hope the living quarters for experts are well furnished.
Tôi hy vọng chổ ở của các chuyên gia có đầy đủ tiện nghi.
340. Everything will be provided according to the contract terms.
Mọi thứ sẽ được cung cấp theo điều khoản hợp đồng.
341. I‟m here for the detailed information about participation in the tender.
Tôi muốn biết thông tin chi tiết tham gia cuộc đấu thầu.
342. You can get a set of the tender documents at our business department downstairs.
Ông có thể xem bộ hồ sơ kinh đấu thầu tại phòng kinh doanh lầu dưới.
343. As you know, it‟s our line of business to participate in tenders.
Như ông biết, bộ phận kinh doanh của chúng tôi sẽ tham gia đấu thầu.
344. We are interested in this project.
Chúng tôi quan tâm tới dự án này.
345. We would like to know more about the participation requirements.
Chúng tôi muốn biết thêm về thủ tục tham gia đấu thầu.
346. Construction requirement are also given in detail in the tender document.
Thủ tục xây dựng được ghi chi tiết trong hồ sơ đấu thầu.
347. What guarantee do you require covering our participation in the tender?
Ông đòi hỏi những đảm bảo gì khi tham gia đấu thầu?
348. At this is a large project, it is involving a large number of capital.
Bởi vì đây là dự án lớn, nó liên quan tới nguồn vốn lớn.
349. We require a letter of guarantee from an acceptable bank.
Chúng tôi đòi hỏi thư đảm bảo từ của một ngân hàng uy tín.
350. It‟s not binding to accept the lowest bid.
Giá thầu thấp nhất không có tính ràng buộc.
351. We have won the tender.
Chúng tôi trúng thầu.
352. We will construction project in Africa.
Chúng tôi sẽ xây dựng công trình ở Châu Phi.
353. I wonder if you‟d like to be as a subcontractor.
Tôi tự hỏi liệu ông có muốn trở thành nhà thầu phụ không.
354. Are you suggesting transfer of technology instead of supplying the equipment?
Ông đề nghị chuyển giao kỹ thuật thay vì cung cấp thiết bị?
355. Which form of transfer do you think will suit better?
Ông nghĩ hình thức chuyển giao sẽ phù hợp với chúng tôi hơn?
356. I suppose buying technical know-how is better than right to use inventions.
Tôi cho rằng, sử dụng bí quyết kỹ thuật tốt hơn sử dụng những phát minh.
357. In short, all the production secrets are revealed.
Tóm lại, tất cả bí mật sản xuất kinh doanh đã bị tiết lộ.
358. And what about the right to use inventions?
Quyền sử dụng các phát minh thì sao?
359. The right to manufacture doesn‟t include the knowledge required to make a product correctly.
Quyền sản xuất không có bao gồm kiến thức làm ra sản phẩm đúng quy cách.
360. Here‟s a specimen of our agreement for the transfer of know-how.
Đây là mẫu hợp đồng chuyển giao bí quyết kỹ thuật.
361. When must the bidders submit their bids?
Khi nào người đấu thầu nộp hồ sơ dự thầu.
362. When and where shall the tender document be sent?
Thời gian và địa điểm nào thích hợp để nộp hồ sơ dự thầu?
363. Is your tender opening public?
Việc dự thầu tổ chức công khai phải không?
364. When must the bidders submit their bids?
Khi nào người đấu thầu nộp hồ sơ dự thầu?
365. We want to know something about the bid opening procedures.
Chúng tôi muốn hiểu biết thêm về thủ tục đấu thầu.
366. I wish our bid would fully comply with the requirement.
Tôi hy vọng hồ sơ dự thầu của chúng tôi đáp ứng đầy đủ các yêu cầu.
367. Could you tell me what should we do if we send our bid?
Ông có thể cho chúng tôi biết nên làm gì khi nộp hồ sơ dự thầu?
368. Do we have to guarantee our participation of tender?
Chúng ta đảm bảo việc tham gia đấu thầu?
369. I wonder if you would like to join me for the tender.
Tôi tự hỏi liệu ông có muốn tham gia đấu thầu.
370. When can I get the relevant document?
Khi nào tôi có thể xem hồ sơ liên quan?
371. We are preparing to call for a bid for this project.
Tôi sẽ chuẩn bị nộp hồ đấu thầu dự án này.
372. We‟ll send the notice calling for a bid on Thursday.
Chúng tôi sẽ thông báo mua hồ sơ dự thầu vào thứ 7.
373.The bidding provides all bidders an equal opportunity.
Đấu thầu tạo ra cơ hội bình đẳng cho những người tham gia.
374. If you fail to furnish a bid bond before the opening of tender, your bid will not be considered.
Nếu ông không cung cấp giấy bảo đảm dự thầu trước khi tiến hành đấu thầu, hồ sơ dự thầu của ông sẽ không có giá trị.
375. Please check the information you need from our brochure.
Xin ông vui lòng kiểm tra thông tin trên sách giới thiệu.
376. All bids should be opened in public at the stipulated time.
Tất cả hồ sơ dự thầu được công khai vào thời gian quy định.
377.The award of a contract should be made to the bidder who meets the appropriate standard of capability.
Trao thầu chỉ nên dành cho những người tham gia đấu thầu đáp ứng cái tiêu chí phù hợp.
378. We‟re pleased to inform you that contact has been awarded to you.
Chúng tôi rất vui được thông báo ông trúng thầu.
379. The bidders should read carefully all the provisions in the bid document.
Những người tham gia đấu thầu nên đọc cẩn thận các điều khoản trong hợp đồng.
380. Usually extension of validity of bids should not be required.
Thông thường, việc kéo dài thời hạn có hiệu lực của hồ sơ đấu thầu là không cần thiết.
381. The quality of our necessities is excellent.
Các vật dụng của chúng tôi có chất lượng tốt.
382. The quality of this product is bad.
Chất lượng sản phẩm này không tốt.
383. This article is up to the standard quality.
Sản phẩm này đạt tiêu chuẩn chất lượng.
384. We found the quality of the goods is much inferior to the samples.
Chúng tôi phát hiện thấy chất lượng hàng hóa thấp hơn nhiều so với hàng mẫu.
385. Can you be sure that thes good supplied are those of the best quality?
Ông có thể đảm bảo hàng hóa cung cấp đạt chất lượng tốt nhất?
386. You see, all our goods are of excellent quality.
Ông thấy đó, tất cả hàng hóa đều đạt chất lượng cao nhất.
387. Our product are produced under rigid quality control.
Hàng hóa của chúng tôi được sản xuất dưới sự kiểm soát chất lượng chặt chẽ.
388. We request a guarantee of quality for a period of one year on August you sell.
Chúng tôi yêu cầu ông bảo hành hàng hóa trong thời gian 1 năm kể từ tháng Tám này.
389. We will put the quality marks on the goods delivered.
Chúng tôi sẽ đóng dấu chất lượng hàng hóa khi giao hàng.
390. Please be sure to attach a quality inspection certificate.
Xin ông vui lòng gửi kem giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng hàng hóa.
391. Here are 200 sets porcelain ware, $12.5 per set.
Có 200 bộ đồ sứ ở đây, mỗi bộ giá 12,5 đô la.
392. Today we purchased 3000 copies of various books, total amount Canada $5000.
Hôm nay chúng tôi mua 3000 quyển sách khác nhau, tổng số tiền khoảng 5000 đô la Canada.
393. We will place an order of soybeans for 8000 tons with you.
Chúng tôi sẽ đặt 8000 tấn đậu nành của anh.
394. 100 tons of papers roll? The quality is too small.
100 tấn giấy cuộn? Số lượng quá nhỏ.
395. Since the production lags behind demand, we can only supply you with 15000 dozen.
Vì việc sản xuất chậm, chúng tôi chỉ có thể cung cấp cho ông 15000 bộ.
396. We will ship the quantity of 500 pieces high-class cotton cloth, $1.5 per piece.
Chúng tôi vận chuyển 500 cuộn vải bông hạng nhất, mỗi cuộc trị giá 1,5 đô la.
397. How many sets would that be?
Có bao nhiêu bộ hàng hóa?
398. Could you give us an indication of the quantities of each items you required?
Ông có thể cho chúng tôi biết chỉ số hàng hóa.
399. I think it is a large order.
Tôi nghĩ đó là đơn đặt hàng lớn.
400. How about a full container load of 4000 cartons.
Chất 4000 thùng giấy vào côngtennơ thì sao?
401. So far we have reached agreement on all clause we have discussed.
Đến nay, chúng tôi đã có sự thỏa thuận về mọi điều khoản chúng tôi bàn luận.
402. Isn‟t about time to sign the contract?
Đó không phải là thời gian ký hợp đồng sao?
403. I suggest we check all the clauses one by one to see if there is still anything unclear.
Tôi đề nghị kiểm tra các điều khoản trong hợp đồng để thấy điều gì chưa rõ.
404. Here are two originals of the contract.
Có hai bản hợp đồng gốc ở đây.
405. He is entitled to cancel the contract.
Ông ấy có quyền hoãn hợp đồng.
406. If you have any comment about the clauses, don‟t hesitate to make.
Hãy nhận xét về các điều khoản trong hợp đồng, đừng ngại.
407. We‟re prepared to reconsider amending the contract.
Chúng tôi chuẩn bị xem xét sửa đổi hợp đồng.
408. That‟s the international practice, we can‟t break it.
Đó là thông lệ quốc tế, chúng tôi không thế vị phạm.
409. Would you please read the draft contract and make your comments about the terms?
Xin ông vui lòng đọc bản dự thảo và nhận xét các điều khoản trong hợp đồng?
410. We have agreed on all term in the contracts, shall we sign it now?
Chúng tôi đồng ý với các điều khoản trong hợp đồng, chúng tôi sẽ ký bây giờ được chứ?
411. May I help you?
Tôi có thể giúp gì được cho ông ạ?
412. I‟d like to see the president of your company.
Tôi muốn gặp giám đốc công ty.
413. Do you have an appointment, please?
Ông có hẹn trước chưa?
414. I have an appointment at 3 PM at his office.
Tôi có cuộc hẹn gặp ở phòng làm việc của ông ấy lúc 3 giờ chiều.
415. Please wait a moment, I‟ll call his office.
Xin vui lòng đợi 1 lát, tôi sẽ gọi cho ông ấy.
416. Would you like coffee or tea?
Ông muốn uống café hay trà?
417. He is waiting for you at room 231, on the 2nd floor.
Ông ấy đang đợi ở tầng 2, phòng 231.
418. This way, please.
Vui lòng đi đi lối này.
419. Do you mind waiting for a minute?
Ông có phiền nếu đợi tôi một lát?
420. Send him up.
Dẫn anh ta lên.
421. Is there anything I can do for you, sir?
Thưa ông, tôi có thể giúp gì được cho ông?
422. Can I see your sales manager now, please?
Xin vui lòng cho tôi gặp giám đốc kinh doanh?
423. May I ask what wish you to see him about?
Ông có thể cho tôi biết ông gặp ông ấy có việc gì?
424. What are your name and your company, please?
Xin ông vui lòng cho tôi biết tên và công ty?
425. We haven‟t got an appointments.
Chúng tôi không có hẹn trước.
426. Let me have look at if he is available.
Hãy cho tôi gặp nếu ông ấy rãnh.
427. Sorry, he is at the meeting now.
Xin lỗi, bây giờ ông ấy đang họp.
428. Do you mind coming at 9 tomorrow morning?
Nếu không phiền, 9 giờ sang mai ông đến nhé?
429. He's afraid he cannot see you now?
Ông ấy e rằng giờ ông không thể gặp ông ấy?
430. All right, I‟ll come again tomorrow morning.
Được rồi, sáng ngày mai tôi sẽ đến.
431. Would you like to go with us?
Ông có muốn đi cùng chúng tôi không?
432. Expecting for your arriving sincerely.
Chúng tôi mong đợi ông đến.
433. It‟s on us tonight.
Tối nay là tối của chúng ta.
434. Which you prefer, Chinese food or French food?
Ông thích thức ăn Trung Quốc hay thức ăn Pháp?
435. Maybe you‟re glad to join us.
Có lẽ ông rất vui khi tham gia cùng chúng tôi.
436. How about a round of golf?
Một ván đấu gôn thì sao?
437. Do you want to go shopping?
Ông muốn đi mua sắm?
438. Contact us if you are free.
Hãy liên lạc với chúng tôi nếu ông rãnh.
439. Shall we visit the factory first, ok?
Chúng ta sẽ thăm quan nhà máy trước tiên, đồng ý chứ?
450. We invite you and your family to attend the party tonight.
Tối nay chúng tôi mời gia đình ông tham dự buổi tiệc.
441. Thanks for your coming.
Cảm ơn ông đã đến.
442. Welcome!
Hoan nghênh!
443. Thank you very much for your hospitality.
Rất cảm ơn lòng mến khách của ông.
444. I‟m very glad to come to Beijing.
Tôi rất vui khi đến Bắc Kinh.
445. It‟s really a good time to stay with you.
Khoảng thời gian với ông thật tuyệt vời.
446. The meals you offered are good.
Bữa ăn rất ngon.
447. Thanks for your care during this time.
Cảm ơn ông đã quan tâm, chăm sóc tôi suốt thời gian này.
448. Thank you very much for your service.
Rất cảm ơn sự phục vụ của ông.
449. I appreciate your help.
Tôi đánh giá cao sự giúp đỡ cũa ông.
450. Beijing is my most favorite city.
Tôi thích thành phố Bắc Kinh nhất.
451. Is this your first time to come to Beijing?
Đây là lần đầu tiên ông đến Bắc Kinh?
452. What do you think of Beijing?
Ông nghĩ gì về Bắc Kinh?
453. How many times do you come to China?
Ông đến Trung Quốc bao nhiêu lần?
454. It‟s very pleasant in Beijing.
Tôi rất thoải mái khi ở Bắc Kinh.
455. Is Chinese dishes satisfied you?
Ông thích các món ăn Trung Quốc chứ?
456. How about your flight?
Chuyến bay của ông thế nào?
457. Do you mind asking you a question?
Ông có phiền nếu tôi hỏi một vấn đề?
458. It‟s the most favourable time stay in Beijing.
Ở Bắc Kinh, ông đã có một khoảng thời gian thuận lợi nhất.
459. How long will you stay here?
Ông sẽ ở lại Bắc Kinh bao lâu?
460. The Chinese people are all with hospitality and kindness.
Người dân Trung Quốc rất hiếu khách và tử tế.
461. Do you have a room available?
Ông có phòng trống không?
462. I haven‟t booked before.
Tôi chưa đặt phòng trước.
463. I like room with a bath.
Tôi thích phòng có buồng tắm.
464. Have you got a larger room with a better view?
Ông có một phòng thông thoáng có tầm nhìn đẹp không?
465. Can I open a safety deposit box?
Tôi có thể có một két ký gửi?
466. What‟s the price of the room?
Giá thuê phòng là bao nhiêu?
467. I haven‟t booked before.
Tôi chưa đặt phòng trước.
468. Can I see the room first?
Tôi có thể xem phòng trước không?
469. What time can I check in?
Tôi có thể nhận phòng lúc mấy giờ?
470. I need you register your name and your ID number.
Tôi cần bạn đăng ký tên và số ID của bạn.
471. How large is your party?
Bữa tiệc của ông ra sao?
472. Do you have a reservation, please?
Ông có đặt bàn trước không ạ?
473. Which do you prefer, fastfood or a la carte?
Ông thích thức ăn sẵn hay thức ăn trong thực đơn?
474. Please wait to be seated.
Xin vui lòng ngồi đợi.
475. Smoking area or non-smoking area?
Chỗ này được hút thuốc hay không hút thuốc?
476. How long should I wait?
Tôi sẽ đợi bao lâu?
477. Can you recommend your special?
Ông có thể giới thiệu vài món đặc biệt chứ?
478. May I take your order?
Xin ông cho tôi lấy phiếu gọi món?
479. Would you like some local food?
Ông có thích thức ăn trong nước không?
480. Enjoy yourself!
Xin hãy thưởng thức món ăn!
481. I‟m checking out.
Tôi đang trả phòng.
482. Do you enjoy your stay here?
Ông có thích ở lại đây không?
483. Good, it‟s like being at home.
Rất thích, ở đây giống ở nhà tôi vậy.
484. Can you send up a bellboy up?
Ông có thể gọi người xách hành lý lên không?
485. Let‟s go to the reception deck to check out.
Chúng tôi đến bàn lễ tân làm việc.
486. My luggage has been moved to the lobby by the bellboy.
Người phục vụ vận chuyển hành lý của tôi đến hành lang.
487. I have been here for one week.
Tôi ở đã đây một tuần.
488. Could I fetch my suitcase until 10 p.m?
Tôi có thể đem hành lý đến trước 10 giờ tối?
489. I need to stay here one more night.
Tôi muốn ở đây thêm 1 đêm.
490. Do you accept credit card?
Ông có chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng?
491. Can you arrange a meeting with your boss?
Ông có thể sắp xếp một buổi học với giám đốc?
492. I‟ve arranged for your luncheon meeting with my boss.
Tôi đã sắp xếp một bữa ăn trưa của ông với giám đốc của tôi.
493. This is the schedule for Tuesday.
Đây là kế hoạch ngày thứ 3.
494. Please come along, we can have a talk in the conference room.
Vui lòng đi lối này, chúng ta có thể trò chuyện trong phòng hội thảo.
495. Please have a seat and make yourself comfortable.
Xin vui lòng ngồi xuống và nghỉ ngơi.
496. This is my name card.
Đây là danh thiếp của tôi.
497. I‟ve been looking forward to seeing you.
Tôi đang mong đợi gặp ông.
498. I‟ve been looking forward to this occasion.
Tôi đang mong đợi cơ hội này.
499. Welcome to our company.
Chúng tôi đón chào ông đến tham quan công ty.
500. I‟m sorry; I fail to meet you in the airport.
Tôi xin lỗi tôi không đó ông ở sân bay được.
501. Are there any flights on Tuesday afternoon?
Chiều thứ 3 có chuyến bay nào xuất phát?
502. Please reserve me a first class seat.
Xin ông vui lòng cho tôi đặt vé hạng I.
503. Smoking or non-smoking area.
Chỗ hút thuốc hay không hút thuốc?
504. What is the check-in time, please?
Vui lòng cho biết thời hạn đăng ký ghế?
505. Is that the only direct flight that day?
Đó có phải là chuyến bay thằng duy nhất của ngày hôm đó?
506. Will you pay them by cash?
Ông sẽ thanh toán bằng tiền mặt?
507. I will pay for them by traveller‟s check.
Tôi sẽ thanh toàn bằng chi phiếu du lịch.
508. You pay for it separately or together?
Ông thanh toán chung hay riêng?
509.What time does it arrive?
Chuyến bay đến lúc nào?
510. I need a receipt, please.
Vui lòng cho tôi nhận giấy biên nhận.
511. Is there anything to declare?
Ông có hàng hóa gì cần khai báo?
512. How many luggages do you have?
Ông mang theo bao nhiêu hành lý?
513. Could I have your ticket, please?
Xin ông vui lòng cho tôi xem vé.
514. Please show your passport.
Xin ông vui lòng xuất trình hộ chiếu.
515. Please put them in the box.
Xin vui lòng bỏ chúng vào hộp.
516. Please put your luggage on the scale.
Xin ông vui lòng để hành lý lên cân.
517. Three pieces together.
Ba hành lý đặt cùng nhau.
518. Are they overweight?
Có phải nó vượt quá trọng lượng cho phép?
519. Please tag it on your luggage.
Xin ông vui lòng ghi trọng lượng lên trên hành lý.
520. Our luggage and passports have been examined.
Nhân viên hải quản đã kiểm tra hành lý và hộ chiếu của chúng tôi.
521. I am waiting for flight 514 returning to Beijing.
Tôi đợi chuyến bay 514 về Bắc Kinh.
522. But the board show there is a delay.
Nhưng bảng thông báo chuyến bay bị hoãn.
523. How long a delay is expected?
Chuyến bay bị hoãn khoảng bao lâu?
524. So far, it looks like we will be leave two hour late.
Đến lúc này, xem chừng chúng ta sẽ đi trễ 2 tiếng.
525. I think you should stay in the airport.
Tôi nghĩ ông nên ở lại sân bay.
526. The delay is expected to be 2 hours.
Chuyến bay trễ khoảng 2 giờ.
527. The flight departure could be announced any minutes.
Giờ khởi hành có thể được thông báo bất cứ khi nào.
528. What seems to be the problems?
Vấn đề gì đó xảy ra nhỉ?
529. Actually I was thinking of trying another airline.
Thực sự tôi đang nghĩ đến việc tìm hãng hàng không khác.
530. No need to hold my seat.
Tôi không cần giữ ghế.
531. I‟m here for flight 513 to New York.
Tôi ở đây chờ chuyến bay 513 đi New York.
532. I thought I heard the paging system announce that the flight is cancelled.
Tôi nghe thấy hệ thống tin nhắn thông báo chuyến bay đi New York bị hoãn.
533. Would you like to try to book tommorow‟s flight?
Ông muốn đặt vé cho chuyến bay ngày mai?
534. I worked very hard so that I could leave on today flight.
Tôi đã làm việc vất vả chỉ để đi chuyến bay ngày mai.
535. Are there seats on another airline?
Có ghế trống trên máy bay khác không?
536. If you would like to book with another airline, the line is right over there.
Nếu ông muốn đặt vé đi chuyến khác, ông hãy xếp hàng ở đây.
537. You mean that line over there of about 200 people?
Anh nói dãy hàng hơn 200 người kia phải không?
538. It seems that everyone is anxious to get to New York tonight.
Dường như mọi người đều lo lắng đáp chuyến bay đi New York tối nay.
539. Can you book me on tomorrow‟s flight.
Ông có thể đặt cho tôi vé chuyến đi ngày mai?
540. You will receive a 50% discount as our way of apologizing for the inconvenience.
Chúng tôi sẽ giảm giá 50% vì đường bay không thuận lợi.
541. May I leave a message.
Tôi có thể để lại lời nhắn?
542. Is this possible to leave a message?
Có thể để lại lời nhắn chứ ạ?
543. Would you like to leave any messages?
Ông có muốn để lại lời nhắn?
544. Will you please call me back?
Xin ông vui lòng gọi điện lại cho tôi.
545. I‟ll call you again in one hour later.
Một giờ nữa tôi sẽ gọi điện lại cho ông
546. Please tell him I called and I‟ll call him again tomorrow.
Vui lòng nói cho ông ta biết tôi đã gọi điện và ngày mai tôi sẽ gọi điện lại cho ông ta.
547. How can I get in touch with him?
Tôi có thể liên lạc với anh ta thế nào?
548. Could you tell me where I can reach him?
Xin cho biết tôi có thể gặp anh ta ở đâu?
549. What‟s the easiest way to contact him?
Cách liên lạc dễ nhất với anh ta là gì?
550. Could I call his mobile phone?
Tôi có thể gọi di động cho ông ấy được không?
551. Would you please ask him to call me today?
Xin ông vui lòng nhắc ông ấy gọi điện cho tôi hôm nay
552. Could you tell him to call me as soon as possible?
Ông có thể ông ấy gọi điện cho tôi sớm chứ?
553. Could you just tell him David called?
Ông có thể bảo ông ấy có David vừa gọi tới?
554. Could you ask him to call me back?
Ông có thể bảo ông ấy gọi điện lại cho tôi?
555. I would like to talk to Mr. Liu
Tôi muốn nói chuyện với ông Lưu.
556. May I speak to Mr. Johnson, please?
Xin ông vui lòng cho tôi nói chuyện với ông Johnson?
557. May I speak to your boss?
Xin ông vui lòng cho tôi nói chuyện với ông chủ.
558. I would like to talk to someone in charge.
Tôi muốn nói chuyện với người phụ trách.
559. I would like to talk to your chief.
Tôi muốn nói chuyện với sếp của ông.
560.Contact me by telephone.
Hãy liên lạc với tôi bằng điện thoại.
561. Thank you very much for coming.
Rất cảm ơn ông đã đến
562. I‟d like to give you a detail introduction of the product.
Tôi muốn giới thiệu cho ông chi tiết về sản phẩm.
563. Firstly, let‟s take a look at it.
Đầu tiên, chúng ta hãy quan sát sản phẩm.
564. The new products are made in China.
Các sản phẩm mới được sản xuất ở Trung Quốc.
565. I‟ll say something about the background.
Tôi sẽ nó về nguồn gốc sản phẩm.
566. It works with electricity.
Nó chạy bằng điện.
567. The products are suited for 3-16 age groups.
Loại hàng này phù hợp với người từ 3 đến 16 tuổi.
568. Let me operate it.
Để tôi điều khiển nó.
569. The product is safe for children to play with.
Sản phẩm này an toàn cho trẻ em.
570. It will be launched into the market next month.
Hàng hóa sẽ được giới thiệu trên thị trường vào tháng sau.
571. The good was severely damaged.
Hàng hóa bị hư hỏng nghiêm trọng.
572. It left us no other choice but ask a claim on you.
Chúng tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc yêu cầu ông bồi thường.
573. The quality of the goods is unfit for human consumption.
Chất lượng hàng hóa không đạt tiêu chuẩn cho người tiêu dùng.
574. It‟s only reasonable that you should compensate us for the loss.
Chúng tôi đề nghị ông bồi thường hợp lý.
575. We hope you will effect a settlement of our claim on 1500 kilos short weight.
Chúng tôi hy vọng ông sẽ giải quyết các yêu cầu đòi bồi thường cho 1500kg hàng bị thiếu.
576. I have to respect the findings of the Commodity Inspection Bureau.
Ông phải tuân theo kết quả kiểm tra của Cục kiểm tra thực phẩm.
577. You can‟t be accepted the goods as they differ from your standard.
Ông không thể nhận hàng khi chúng không đáp ứng được các yêu cầu.
578. You should take responsibility fair the excessive freight.
Ông phải chịu trách nhiệm thanh toán cước phí vận chuyển hàng hóa phát sinh.
579. The produce is far below the sample, we cannot use them.
Hàng hóa kém chất lượng so với hàng mẫu, chúng tôi không thể sử dụng chúng.
580. We can only accept if you reduce the price by 15%.
Chúng tôi chỉ nhận hàng nếu ông giảm giá 15%.
581. If so, we agree to settle your claims.
Nếu thế chúng tôi đồng ý giải quyết các yêu cầu của ông.
582. We understand your problem.
Chúng tôi hiểu các vấn đề của ông.
583. We hope we can settle the issue with your amicable.
Chúng tôi hy vọng có thể giải quyết các vấn đề với tình hữu nghị.
584. We‟re preparing to meet your claim with 1500 kilos short weight.
Chúng tôi sẽ bồi thường cho ông 1500kg hàng bị thiếu.
585. You‟ll have a reply in 3 days.
Ông sẽ có phúc đáp trong 3 ngày nữa
586. We will send a sample back for reanalysis.
Chúng tôi sẽ gửi mẫu phân tích lại.
587. We „ll compensate your loss if we were responsible for it.
Chúng tôi sẽ bồi thường cho ông những thiệt hại nếu chúng tôi có lỗi
588. We propose to settle it on the basis of 50/50.
Chúng tôi đề nghị giải quyết việc bồi thường trên cơ sở mỗi bên chia sẻ 1 nửa.
589. We will compensate if the amout you claim is not too high.
Chúng tôi sẽ không bồi thường nếu mức ông yêu cầu là quá cao.
590. You‟ll have the money back if it is confirmed the problem is caused by the inferior quality.
Nếu xác định được nguyên nhân là do hàng hóa kém chất lượng ông sẽ được nhận tiền lại.
591. Have you got any evidence?
Ông có bằng chứng nào không?
592. The testimony of the Commodity Inspection Bureau is absolutely reliable.
Bảng kết quả của cục Kiểm tra thực phẩm rất đáng tin cậy.
593. Though the complaint is true, there may be other factors in it.
Mặc dù đơn kiện là đúng, vẫn có những yếu tố sai khác trong yêu cầu bồi thường.
594. We shall make clear the reason of the damage.
Chúng tôi sẽ làm rõ nguyên nhân gây ra thiệt hại về vật chất.
595. We have to ask for a compensation to cover the loss incurred.
Chúng tôi yêu cầu bồi thường những thiệt hại đã xảy ra.
596. The result of the investigation said that the damage was caused sometime in packing.
Kết quả thanh tra cho thấy việc đóng gói là nguyê nhân gây ra thiệt hại.
597. That seems hard to believe. How can that be?
Dường như điều đó không thể tin được. Làm thế nào để giải quyết nó?
598. I regret very much we can‟t bear you to file a claim us.
Tôi rất xin lỗi, chúng tôi không thể chấp nhận yêu cầu bồi thường của bạn.
599. They concluded that the goods were up to the export.
Họ kết luận hàng hóa là cho xuất khẩu.
600. The PICC should pay responsibility for the claim, we can‟t pay for it.
PICC chịu trách nhiệm thanh toán tiền bồi thường, chúng tôi không thanh toán.
601. I have something to talk to you.
Tôi muốn nói chuyện với ông.
602. Our clients are no satisfied with your goods.
Hàng hóa của ông không đáp ứng nhu cầu thị hiếu khách hàng.
603. The dinner we had today was terrible.
Bữa cơm tối hôm nay không ngon.
604. We think the goods you produced are not up to the standard.
Chúng tôi nghĩ hàng hóa của ông không đạt tiêu chuẩn.
605. The toys you produced are not in accordance with the contract.
Ông sản xuất đồ chơi sai nội dung mẫu mã trong hợp đồng.
606. There‟s something wrong with the control.
Có điều gì đó sai sót trong việc kiểm tra.
607. The attendants are not friendly to the guests.
Người phục vụ thờ ơ với khách hàng.
608. There‟s no hot water available in the room.
Trong phòng không có nước nóng.
609. The room is unclean.
Căn phòng bẩn.
610. Your products are without safe guarantee.
Hàng hóa của ông không đảm bảo an toàn.
611. Please be assured that there‟s no quality problem with our products.
Vui lòng bảo đảm hàng hóa đạt chất lượng tốt.
612. I promise you our price is the lowest.
Tôi hứa với ông giá cả ở mức thấp nhất.
613. I apologize to you for our carelessness.
Tôi xin lỗi vì bất cẩn.
614. I am afraid we cannot accept your claim.
Tôi e rằng chúng tôi không thể chấp nhận mức yêu cầu bồi thường ông đưa ra.
615. I‟m sorry, it‟s a misunderstanding.
Xin lỗi, đó là sự hiểu nhầm.
616. Sorry, it‟s our responsibility.
Xin lỗi, đó là trách nhiệm của chúng tôi.
617. I‟ll send a repairman up to you.
Tôi sẽ cử thợ máy đến khắc phục thiệt hại cho ông.
618. We just prepare it in according with the contract.
Chúng tôi chuẩn bị bồi thường theo hợp đồng.
619. Let me do it for you.
Để tôi bồi thường thiệt hại cho ông.
620. Sorry to interrupt you for our carelessnesss.
Chúng tôi xin lỗi vì đã ngắt lời ông một cách thiếu tế nhị.
621. I will repair it at once.
Tôi sẽ sửa nó luôn 1 lần.
622. I have said to the manager already.
Tôi đã trình báo với quản lý rồi.
623. Please show your purchase receipt.
Xin vui lòng xuất hóa đơn mua hàng.
624. We are investigating the reason.
Chúng tôi đang làm rõ nguyên nhân
625. Please give us 2 days.
Vui lòng chờ chúng tôi 2 ngày
626. We‟ll change the dinner for you now.
CHúng tôi sẽ đổi bữa ăn tối cho ông ngay.
627. We are ready to replace any damaged items free of charge.
CHúng tôi sẵn sàng đổi trả hàng hóa hư hỏng miễn phí
628. It‟s our mistakes, we‟ll take care of it right away.
Đó là lỗi của chúng tôi, chúng tôi sẽ giải quyết ngay.
629. I‟ll pass on your complaint at once.
Chúng tôi sẽ chuyển đơn khiếu nại của ông đi ngay.
630. I‟ve connected to our service department.
Tôi đã kết nối đến bộ phận dịch vụ.
631. I promise that will be OK in 20 minutes.
Tôi hứa điều đó sẽ được thực hiện trong vòng 20 phút nữa.
632. We‟ll make it clear.
Chúng tôi sẽ làm rõ nguyên nhân gây ra thiệt hại.
633. I assure you that it won‟t happen again.
Tôi cam đoan với ông điều đó sẽ không xảy ra nữa.
634. It‟s our fault for your missing the flight, we‟ll compensate for it.
Chuyến bay bị trễ là do lỗi của chúng tôi, chúng tôi sẽ bồi thường thiệt hại.
635. We will find it out.
Chúng tôi sẽ tìm ra nguyên nhân.
636. It won‟t disappoint you.
Điều đó sẽ không làm cho ông thất vọng.
637. The next shipment will be on time.
Chuyến hàng sau sẽ được giao đúng thời hạn.
638. We will make a new Quality Assurance Plan.
Chúng tôi sẽ thực hiện kế hoạch bảo đảm chất lượng hàng hóa.
639. I‟ll send over a replace set for you to use instead of within 2 hours.
Tôi sẽ gửi hàng hóa thay thế cho ông sử dụng ngay thay vì trong 2 giờ.
640. Please be assured that we can make it.
Chúng tôi cam đoan có thể tìm ra nguyên nhân.
651. All goods purchased here can be delivered free.
Tất cả hàng hóa ở đây được phân phối miễn phí.
652. If you buy a computer in our store, we‟ll install and test it free.
Nếu ông mua máy tính ở cửa hàng chúng tôi, chúng tôi sẽ lắp đặt và kiểm tra miễn phí.
653. The installation is part of our free service.
Lắp đặt máy tính là một phần trong dịch vụ miễn phí của chúng tôi.
654. If there‟s something wrong with your computer, you could go to any of our service.
Nếu máy tính gặp sự cố, ông có thể sửa nó ở dịch vụ của chúng tôi.
655. If it doesn‟t work properly, you may bring back within a week.
Nếu máy tính không hoạt động, ông có thể trả lại máy trong 1 tuần.
656. Please give us a call if you need any help.
Chúng tôi đang thay thế kích thước.
657. We are responsible for all the repairing services.
Chúng tôi chịu trách nhiệm ở các dịch vụ sửa chữa.
658. This is your warranty certificate, please keep it.
Đây là giấy bảo hành của ông, vui lòng giữ nó.
659. The warranty will expire in one year.
Giấy bảo hành sẽ có hiệu lực trong 1 năm.
660. We have many servicing branches all over China.
Chúng tôi có nhiều điểm dịch vụ bảo hành ở Trung Quốc.
651. All goods purchased here can be delivered free.
Tất cả hàng hóa ở đây được phân phối miễn phí.
652. If you buy a computer in our store, we‟ll install and test it free.
Nếu ông mua máy tính ở cửa hàng chúng tôi, chúng tôi sẽ lắp đặt và kiểm tra miễn phí.
653. The installation is part of our free service.
Lắp đặt máy tính là một phần trong dịch vụ miễn phí của chúng tôi.
654. If there‟s something wrong with your computer, you could go to any of our service.
Nếu máy tính gặp sự cố, ông có thể sửa nó ở dịch vụ của chúng tôi.
655. If it doesn‟t work properly, you may bring back within a week.
Nếu máy tính không hoạt động, ông có thể trả lại máy trong 1 tuần.
656. Please give us a call if you need any help.
Chúng tôi đang thay thế kích thước.
657. We are responsible for all the repairing services.
Chúng tôi chịu trách nhiệm ở các dịch vụ sửa chữa.
658. This is your warranty certificate, please keep it.
Đây là giấy bảo hành của ông, vui lòng giữ nó.
659. The warranty will expire in one year.
Giấy bảo hành sẽ có hiệu lực trong 1 năm.
660. We have many servicing branches all over China.
Chúng tôi có nhiều điểm dịch vụ bảo hành ở Trung Quốc.
661. I‟m afraid we are out of them now.
Bây giờ tôi e rằng chúng tôi đã hết hàng.
662. I‟m sorry, this kind of milk is out of stock.
Xin lỗi, loại sữa này không còn trong kho.
663. It‟s not available today.
Không có hàng này hôm nay.
664. We‟ve sold out of that kind.
Chúng tôi đã bán hết loại đó.
665. I‟m afraid we don‟t have any on hand.
Tôi e rằng chúng tôi không nhận được hàng.
666. We are substituting the size.
Chúng tôi đang thay thế kích thước.
667. We don‟t have any in stock.
Chúng tôi không có hàng trong kho.
668. I‟m sorry we‟re run short of the dress.
Xin lỗi chúng tôi hết quần áo.
669. We may get a supply tomorrow.
Ngày mai chúng tôi có thể cung cấp hàng.
670. We shall be glad to let you know by phone as soon as it arrives.
Chúng tôi sẽ gọi điện cho ông ngay khi hàng đến.
671. IF there is a dispute, it shall be first settled through negotiation.
Nếu có tranh chấp xảy ra, đầu tiên các bên sẽ giải quyết thông qua thương lượng.
672. The best way to settle dispute between disputing parties is friendly negotiation.
Cách tốt nhất để giải quyết các tranh chấp giữa các bên là thương lượng.
673. If negotiation fails, it shall be settled by conciliation.
Nếu thương lượng không thành, các bên sẽ tiến hành hòa giải.
674. Most of the cases can be settled through conciliation.
Hầu hết các vụ tranh chấp có thể được giải quyết thông qua hòa giải.
675. Conciliation can be conducted either to face or by correspondence.
Các bên có thể hòa giải trực tiếp hoặc gián tiếp.
676. The first step in conciliation is to find out what the problem is and what the liabilities are.
Bước đầu tiên trong việc hòa giải là tìm ra các vấn đề và khoản trách nhiệm đôi bên.
677. IF both negotiation and conciliation fail, it will be submitted for arbitration.
Nếu thương lượng và hòa giải không thành, sự vụ sẽ được yêu cầu trọng tài phân xử.
678. The conciliation can be taken at any time before an arbitration award is made.
Hòa giải có thể được tổ chứng mọi lúc trước khi trọng tài có quyết định phân xử.
679. The arbitrator will review all the facts of the case.
Trọng tài sẽ xem xét tất cả các sự kiện của vụ việc.
680. International arbitration can be settle different types of disputes.
Trọng tài quốc tế có thể giải quyết các loại tranh chấp khác nhau.
681. Must the arbitration be conducted in China?
Có thể thực hiện việc phân xử trọng tài ở Trung Quốc không?
682. The arbitration can be conducted either in China or in other countries.
Việc trọng tài có thể được thực hiện ở Trung Quốc hoặc ở các nước khác.
683. Which kinds of disputes do you usually handle?
Ông thường giải quyết các loại tranh chấp nào.
684. Is the cost of arbitration in China very high.
Ở Trung Quốc phí thuê trọng tài rất cao phải không?
685. If one party doesn‟t follow the decision and award?
Nếu một bên không thực hiện các quyết định thì sao?
686. I‟d like to discuss the arbitration clause with you?
Tôi muốn thương lượng với ông về điều khoản trọng tài.
687. What are advantages of using arbitration?
Những ưu điểm của việc sử dụng trọng tài là gì?
688. The process of arbitration may be simpler and faster than court procedure.
Có lẽ thủ tục giải quyết vụ kiện của trọng tài đơn giản và nhanh hơn thủ tục của tòa án.
689. An arbitration award can be enforced in China through legal procedure.
Ở Trung Quốc, quyết định của trọng tài có thể được thực hiện thông qua các thủ tục pháp lý.
690. Arbitration is supervised by the court.
Tòa án giám sát các hoạt động của trọng tài.
691. What is the exhibition about?
Hội chợ triễn lãm đó về gì thế?
692. Which items will be displayed in the exposition?
Các mặt hàng lần nào sẽ được trưng bày tại hội chợ triễn lãm lần này?
693. Could you please tell me the name of the exhibition center?
Xin ông vui lòng cho tôi biết tên của hội chợ triễn lãm.
694. Where is the exhibition hall?
Phòng trưng bày hàng hóa ở đâu?
695. What facilities are there in the exhibition halls?
Có những phương tiện gì trong phòng triễn lãm?
696. Each exhibition hall can hold 100 standard booths.
Mỗi phòng triễn lãm có thể chứa 100 quầy hàng đạt tiêu chuẩn.
697. Are there business suits in the exhibition center?
Có áo quần công sở trong trung tâm hộp chợ triển lãm không?
698. Is there a venue for holding opening ceremonies in the exhibition center?
Ở trung tâm triễn lãm có nơi nào tổ chức lễ khai mạc không?
699. Excuse me, where can I unload the cargo?
Xin lỗi, tôi có thể dỡ hàng ở đâu?
700. What‟s the total area of your exhibition halls?
Phòng triễn lãm rộng bao nhiêu?
701. Would you please help me with making some print products?
Ông có thể giúp tôi chế tạo ra các sản phẩm in được không?
702. Are walkies-talkies allowed to be used in the exhibition center?
Máy phát vô tuyến được cho phép sử dụng ở Trung tâm hội chợ triễn lãm không?
Is there a simultaneous interpretation system available?
Có hệ thống phiên dịch đồng thời không?
704. How about your fire prevention system in the exhibition center?
Hệ thống chữa cháy ở trung tâm hội chợ triễn lãm ra sao?
705. Is audio equipment available for the outdoor square?
Thiết bị âm thanh có sẵn ở quảng trường bên ngoài không?
706. May I use this outdoor advertising display screen.
Tôi có thể sử dụng màn hình quảng cáo bên ngoài được không?
707. Is there a broadcasting system in the exhibition halls?
Có hệ thống phát thanh trong phòng triễn lãm không?
708. How about the cell phone signal in the exhibition center.
Tín hiệu điện thoại ở trung tâm hội chợ triễn lãm ra sao?
709. Is your exhibition center safe at night.
Vào ban đêm trung tâm hội chợ triễn lãm an toàn chứ?
710. Is there any computer network equipment in the exhibition center?
Ở trung tâm hội chợ triễn lãm có thiết bị nối mạng không?
711. What documents are we supposed to offer before the exhibition?.
Chúng tôi cần cung cấp chứng từ tài liệu nào trước khi tổ chức hội chợ?
712. I'm planning to hold an exhibition in your centre.
Tôi đa dự định tổ chức hội chợ tại trung tâm của ông.
713.Could you tell me how to sign in an agreement?
Ông có thể chỉ cho tôi kí vào hợp đồng như thế nào không?
714. How should the procedure of renting be handled in your centre?
Tại trung tâm của ông vấn đề thuê mướn được xử lý như thế nào?
715. I want to know something about the exibition centre conference facilities!
Tôi muốn biết một ít về các tiện nghi hội nghị tại trung tâm triển lãm này.
716. What services are you supposed to provide us during the exhibition?
Phía các ông định cung cấp dịch vụ gì cho chúng tôi trong mùa hội chợ?
717. We'll send you a letter of confirmation after receiving your application.
Chúng tôi sẽ gửi thư xác nhận cho bạn ngay sau khi nhận được đơn đề nghị.
718. Please apply to the business department 10 months before you schedule exhibition.
Xin vui lòng đăng ký tại phòng kinh doanh trước khi lên lịch tổ chức hội chợ 10 tháng.
719. Could you give us a brief introduction of your exhibition centre?
Ông có thể giới thiệu sơ qua về trung tâm triển lãm của ông không?
720. Our exhibition centre can hold various domestic and international meetings.
Trung tâm triển lãm có thể tổ chức nhiều loại hội nghị trong nước cũng như quốc tế.
721. I‟ll show you around our showroom.
Tôi sẽ dẫn ông đi xem phòng trưng bày của chúng tôi.
722. Let me explain all the items here.
Để tôi giải thích các mặt hàng ở đây.
723. This is the catalog of our company.
Đây là danh mục của công ty chúng tôi.
724. Are you interested in seeing the peculiar thing first?
Ông có thích xem những điều khác biệt trước không?
725. I want to see everything.
Tôi muốn xem mọi thứ.
726. Let‟s beging our visit on the right side.
Chúng ta bắt đầu tham quan ở bên phải.
727. I has just come out.
Nó vừa đi ra ngoài.
728. Can you demonstrate it for me?
Ông có thể giải thích điều đó cho tôi.
729. This is still at the experimental stage.
Đây là giai đoạn thí điểm.
730. Did you enjoy our showroom?
Ông có thích tham quan phòng trưng bày của chúng tôi?
731. Welcome to New Bridge Company, please have a seat.
Hoan nghênh ông đến với công ty New Bridge, xin mời ông ngồi.
732. May I have your name?
Xin ông vui lòng cho tôi biết tên.
733. I have an appointmen with Mr. Zhao at 1 o‟clock.
Tôi có hẹn với ông Zhao vào lúc 1 giờ
734. He‟s expecting you.
Ông ấy đang đợi ông.
735. I‟ll tell him you are here.
Tôi sẽ nói với ông là ông ấy ở đây.
736. Mr. Wang will see you now.
Bây giờ ông Trương sẽ gặp anh.
737. I phoned him I‟d try to come today.
Tôi đã gọi điện cho ông ấy nói hôm nay tôi sẽ cố đến.
738. Will it take long?
Cuộc gặp gỡ sẽ mất bao lâu?
739. Mr. Wang suggested I contact you.
Ông Trương đề nghị tôi liên hệ với anh.
740. Tôi hy vọng tôi có thể giúp gì đó cho anh.
I hope I can be some of help.
741. I‟ll invite you to go on an excursion this Saturday.
Thứ 7 tuần này tôi sẽ mời bạn đi tham quan.
742. Are there any interesting places to see in the city?
Có nơi nào thú vị để đi tham quan thành phố không?
743. That‟s great.
Thật tuyệt vời!
744. Any good suggestions?
Có lời đề xuất nào hay không?
745. Hãy để chúng tôi thư giãn.
Let’s give our mind a relaxation.
746. I‟d live to accompany with youn on the excursion.
Tôi muốn đi tham quan cùng với bạn.
747. What about the route tomorrow?
Hành trình ngày mai đi ra sao?
748. Are there any good musemums in the city?
Có viện bảo tàng đẹp trong thành phố không?
749. We‟ll climb the mountain in the morning.
Vào buổi sáng chúng tôi sẽ leo núi.
750. If time is permitted, we can have a boat ride.
Nếu thời gian cho phép, chúng tôi có thể đi thuyền.
761. Are these computers used for data entry or billing?
Máy tính này sử dụng cho dữ liệu ghi trên sổ sách hay hóa đơn?
762. We often end up with bad debt.
Chúng tôi thường rốt cục là nhận các món nợ khó đòi.
763. Each product, indicated by different colors, is numbered with separate series.
Mỗi sản phẩm biểu thị bằng màu sắc khác nhau, được đánh số theo dãy riêng biệt.
764. Make sure you adjust the files drawers so that the folder is held up right.
Phải chắc chắn là bạn đã sửa ngăn kéo đựng tài liệu để cặp giấy được vững chắc.
765. A big part of your job will also be to collect delinquent account.
Công việc của bạn chủ yếu là thu hồi tài khoản nợ quá hạn.
766. What‟s the total due on their account?
Tổng giá trị trên tài khoản của họ là bao nhiêu?
767. Did you send the invoice to the toy factory?
Ông đã gửi hóa đơn đến nhà máy sản xuất đồ chơi chưa?
768. Will these files be part of my work?
Công việc của tôi gồm quản lý các hồ sơ này?
769. How do you collect the money?
Ông thu tiền ra sao?
770. Let‟s get all statement out.
Hãy đọc bản tuyên bố.
761. Are these computers used for data entry or billing?
Máy tính này sử dụng cho dữ liệu ghi trên sổ sách hay hóa đơn?
762. We often end up with bad debt.
Chúng tôi thường rốt cục là nhận các món nợ khó đòi.
763. Each product, indicated by different colors, is numbered with separate series.
Mỗi sản phẩm biểu thị bằng màu sắc khác nhau, được đánh số theo dãy riêng biệt.
764. Make sure you adjust the files drawers so that the folder is held up right.
Phải chắc chắn là bạn đã sửa ngăn kéo đựng tài liệu để cặp giấy được vững chắc.
765. A big part of your job will also be to collect delinquent account.
Công việc của bạn chủ yếu là thu hồi tài khoản nợ quá hạn.
766. What‟s the total due on their account?
Tổng giá trị trên tài khoản của họ là bao nhiêu?
767. Did you send the invoice to the toy factory?
Ông đã gửi hóa đơn đến nhà máy sản xuất đồ chơi chưa?
768. Will these files be part of my work?
Công việc của tôi gồm quản lý các hồ sơ này?
769. How do you collect the money?
Ông thu tiền ra sao?
770. Let‟s get all statement out.
Hãy đọc bản tuyên bố.
771. Thanks for everything you‟ve done for me.
Cảm ơn ông đã giúp tôi mọi việc.
772. Thank you for your advice.
Cảm ơn ông đã khuyên tôi.
773. I‟d appreciate what you‟ve done for me.
Tôi đánh giá cao những gì ông đã làm giúp tôi.
774. It‟s very kind of you to help me with luggage.
Ông rất tốt khi giúp đỡ tôi mang hành lý.
775. I do appreciate your timely help.
Tôi đánh giá cao việc ông đã giúp tôi đúng lúc.
776. I‟m extremely grateful for you.
Tôi rất biết ơn ông.
777. I‟m much obliged to you for your patient explanation.
Tôi hết sức cảm ơn vì đã kiên trì giải thích.
778. I realy can‟t thank you enough
Thật sự tôi không thể trả ơn hết cho ông.
779. You‟re most understanding.
Ông rất thông minh.
780. It‟s most thoughtful of you.
Ông rất thận trọng.
781. Any time.
Bất cứ thời gian nào.
782. Không có chi.
Not at all.
783. Don‟t mention it!
Không thành vấn đề!
784. No bother at all.
Không có chi.
785. It‟s my pleasure.
Tôi hài lòng.
786. Delighted to have been of some service.
Hài lòng đã làm một số dịch vụ.
787. That‟s what I am here for.
Đó là những gì tôi làm ở đây.
788. At your service.
Ở đây để giúp ông.
789. I was pleasure to help you.
Tôi rất vui được giúp đỡ ông.
790. You would have done the same at my position, I am sure.
Tôi tin chắc nếu ở vào vị trí của tôi, ông sẽ làm tương tự.
791. I‟m sorry, I didn‟t understand you.
Xin lỗi, tôi không hiểu ông.
792. Would you please speak it loudly.
Xin ông vui lòng nói lớn.
793. I beg your pardon.
Tôi xin ông thứ lỗi.
794. I‟m sorry, I can‟t, because it would be against our company regulation.
Xin lỗi, tôi không thể vì điều đó trái với quy tắc của công ty đề ra.
795. I‟m sorry, we‟ll refund you.
Xin lỗi, chúng tôi sẽ trả tiền cho ông.
796. Sorry, that can‟t be helped.
Xin lỗi, chúng tôi không thể giúp được gì.
797. We‟re sorry to have inconvenienced you.
Chúng tôi xin lỗi đã quấy rầy ông.
798. Please don‟t feel bad about it.
Xin vui lòng đừng nghĩ xấu về nó.
799. I apologize for what I said just now.
Bây giờ tôi xin lỗi cho những gì tôi đã nói.
800. I hope you will pardon me for my negligence.
Tôi hy vọng ông sẽ tha thứ cho sự cẩu thả của tôi.
801. That‟s ok.
Điều đó tốt.
802. Never mind.
Đừng phiền lòng.
803. It doesn‟t matter.
Điều đó không thành vấn đề.
804. That‟s all quite right.
Điều đó hoàn toàn đúng.
805. It‟s really of no importance.
Thật ra điều đó không quan trọng.
806. There‟s no reason to apologize for such a trifle thing.
Không có lý do gì để xin lỗi những việc nhỏ như thế.
807. Please don‟t feel bad about it.
Xin ông vui lòng đừng nghĩ xấu về nó.
808. Please don‟t worry about that.
Xin vui lòng đừng lo lắng về điều đó.
809. I‟ll repeat it for you.
Tôi sẽ nhắc lại điều đó giúp ông.
810. You needn‟t blame yourself for it.
Ông đừng đổ lỗi cho bản thân.
811. You can find advertisement everywhere nowadays.
Ngày nay ông có thể tìm thấy quảng cáo ở khắp mọi nơi.
812. Advertisement has a strong influences on our life.
Quảng cáo ảnh hưởng mạnh đến cuộc sống của chúng ta.
813. Advertising is important to companies because it brings profits to them.
Quảng cáo quang trọng với các công ty vì nó mang lại lợi nhuận cho họ.
814. Every business depends on advertising to attract and keep customers.
Mỗi doanh nghiệp dựa vào quảng cáo để thu hút và giữ khách hàng.
815. Advertising technique determines the success of an advertisement.
Phương pháp quảng cáo quyết định đến sự thành công của quảng cáo.
816. We make different commercials for each market.
Chúng tôi quảng cáo khác nhau trên mỗi thị trường.
817. There‟s no doubt that many people abuse advertising.
Không có nghi ngờ về việc mọi người lạm dụng quảng cáo.
818. Advertiser must know who are their potential customers.
Nhà quảng cáo phải biết ai là khách hàng tiềm năng của họ.
819. For the advertisers, each of media has its advantages and disadvantages.
Theo nhà quảng cáo, mỗi phương tiện thông tin đại chúng đều có ưu và nhược điểm.
820. Advertisement on TV enormously expensive.
Quảng cáo trên TV rất đắt đỏ.
821. Your prices are higher than those we got from elsewhere.
Giá ông đưa ra cao hơn giá ở những nơi khác.
822. The price we offer is fairly reasonable with those in the international market.
Giá chúng tôi đưa ra hoàn toàn phù hợp với giá thị trường quốc tế.
823. Our products are of high quality and the prices are reasonable.
Sản phẩm chúng tôi có chất lượng cao và giá cả phù hợp.
824. If your order is larger enough, we are ready to reduce our price.
Nếu ông đặt hàng với số lượng lớn, chúng tôi sẵn sang giảm giá.
825. I suggest we meet each other half way.
Tôi đề nghị chúng ta mỗi bên nhường nhau 1 ít.
826. You mean you want me to reduce 10%.
Ông muốn tôi giảm gia 10%?
827. How can you expect me to make a reduction to that extent?
Ở chừng mực nào đó ông muốn tôi giảm giá xuống mức thế nào.
828. This is our lowest price, we can‟t do more reduction.
Đây là giá thấp nhất, chúng tôi không thể giảm giá hơn nữa.
829. I don‟t think you can got such favorable prices from anywhere else.
Tôi nghĩ ông không thể hưởng mức giá ưu đãi như thế ở những nơi khác.
830. I shall grant a special discount of 5%.
Chúng tôi sẽ trợ cấp chiết khấu đặc biệt 5%
831. Do you accept order by phone?
Có phải ông chấp nhận đặt hàng qua điện thoại?
832. Yes, what would you want?
Vâng, ông muốn gì?
833. Do you have the mobile phone in your TV advertisement.?
Ông có cái điện thoại quảng cáo trên TV không?
834. I „d like to place an order for the dress from page 9 on catalog.
Tôi muốn đặt mua váy áo ở danh mục số 9.
835. What‟s the code number of the product?
Mã số sản phẩm là bao nhiêu?
836. What is your name and your address.
Xin ông cho tôi biết tên và địa chỉ?
837. How can I pay for the goods?
Tôi có thể thanh toán tiền hàng bằng cách nào?
838. You can pay by credit card.
Ông có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng.
839. When will it be delivered?
Khi nào hàng hóa được giao.
840. We‟ll inform you by phone call in 2 weeks.
Hai tuần nữa tôi sẽ thông báo cho ông biết.
841. This is the English studying club.
Đây là câu lạc bộ học tiếng Anh.
842. I‟m sorry, I‟m busy right now.
Xin lỗi, ngay bây giờ tôi bận.
843. I refuse the telephone sales.
Tôi từ chối việc bán hàng qua điện thoại.
844. We have a free experiencing lesson tomorrow, we hope you can come.
Ngày mai chúng tôi có bài học trải nghiệm miễn phí, chúng tôi hy vọng ông tham dự.
845. Sorry for taking up your time.
XIn lỗi để ông đợi.
846. When can I call you back?
Khi nào tôi có thể gọi lại cho ông?
847. I‟m not interested in your plan.
Tôi không quan tâm đến kế hoạch của ông.
848. We believe that our courses will be suitable for your study.
Tôi tin rằng các khóa học sẽ hợp với học vấn của bạn.
849. Would you be convenient to send me a brochure of the product?
Ông có tiện không khi đưa tôi quyển sách giới thiệu sản phẩm.
850. That would be fine.
Được thôi.
851. Wangfujing Hotel Reception, how can I help you?
Đây là phòng tiếp tân khách sạn Wanfujing, tôi có thể giúp được gì cho ông?
852. Operator, may I help you?
Nhân viên tổng đài, tôi có thể giúp gì cho ông?
853. Good afternoon, International Service.
Xin chào, đây là phòng dịch vụ quốc tế.
854. Bạn đang gọi điện cho ai đấy?
Whom are you calling?
855. This is Mr. Jackson‟s Office.
Đây là văn phòng của ông Jackson.
856. Ông muốn nói chuyện với ai?
Whom do you wish to speak to?
857. It‟s really nice to hear from you.
Thật tuyệt vời khi được nghe ông nói chuyện.
858. Did you call me just now?
Ông vừa gọi điện cho tôi hả?
859. I‟m calling from Shanghai.
Tôi đang gọi điện từ Thượng Hải.
860. Could you call me again later?
Ông có thể gọi lại cho tôi sau không?
861. Is there anything I can do for you?
Tôi có thể giúp được gì cho ông.
862. The line went dead.
Đường dây đang gặp sự cố.
863. Can you speak a little more slowly?
Ông có thể nói lớn hơn một chút không?
864. Would you please speak slowly?
Ông vui lòng nói chậm hơn một chút được không?
865. Your party are on the line.
Nhóm của ông đang nghe.
866. I‟d like to make a long distance call.
Tôi muốn thực hiện một cuộc gọi đường dài.
867. I want to make a reserve charge call.
Tôi muốn thực hiện cuộc gọi thanh toán cước bên được gọi.
868. Do you mind calling again later?
Ông có phiền gọi lại sau đó?
869. The line is busy.
Đường dây bận.
870. The line is cleat now, I‟ll put you through.
Bây giờ đường dây rãnh, tôi sẽ chuyển cuộc gọi cho ông.
871. Would you mind trying 3220 for me again?
Ông có phiền nếu gọi lại số 3220 giúp tôi?
872. Will you please connect me with Mr. Lin?
Xin vui lòng cho tôi nói chuyện với ông Lin được không ạ?
873. I‟d like to speak to your manager.
Tôi muốn nói chuyện với giám đốc của ông.
874. I need to make an appointment with your manager.
Tôi cần một cuộc hẹn với giám đốc của ông.
875. Would it be possible for him to see me now?
Có khả năng ông ấy sẽ gặp tôi bây giờ chứ?
876. Would you please make through with Mr Smith?
Vui lòng cho tôi nói chuyện với ông Smith được không?
877. Could you leave a message for him?
Ông có thể để lại lời nhắn cho ông ấy được không?
878. Khi ông ấy trở lại, nói ông ấy gọi điện cho tôi.
Khi ông ấy trở lại, nói ông ấy gọi điện cho tôi.
879. So you know where can I reach him?
Tôi có thể gặp ông ấy ở đâu?
880. What time will he be back?
Ông ấy sẽ trở lại lúc mấy giờ?
881. You can call him 20 minutes later.
Ông có thể gọi lại cho ông ấy sau 20 phút nữa.
882. Mr. Smith hiện bận.
Mr. Smith is engaged now.
883. Would you like to leave a message for him?
Ông có muốn để lại lời nhắn cho ông ấy?
884. I‟m sorry, he is speaking on another line.
Tôi xin lỗi, ông ấy đang nói chuyện với người khác.
885. He‟s at the meeting now.
Bây giờ ông ấy đang họp.
886. Could you leave me your name and address?
Ông có thể để lại tên và địa chỉ được không?
887. I‟ll tell him to call back while he is free.
Lúc ông ấy rảnh, tôi sẽ bảo ông ấy gọi điện cho ông.
888. You must dail the wrong number.
Chắc chắn ông gọi sai số.
889. Can I get back to you later?
Tôi có thể gọi lại cho ông sau không?
890. He is available now, I‟ll switch you over.
Bây giờ ông ấy rãnh, tôi sẽ chuyển cuộc gọi cho ông.
891. Excuse me, could you tell me where the sport goods center is?
Xin lỗi, ông có thể cho tôi biết trung tâm mua sắm đồ thể thao ở đâu?
892. Can you direct me to the cashier?
Ông có thể chỉ tôi đến quầy thu ngân?
893. Can you tell me where I can find some baby‟s diapers?
Ông có thể cho tôi biết nơi tôi có thể tìm thấy tã em bé?
894. Tôi đang tìm kiếm máy hút bụi; ông có thể chỉ nó ở đâu?
I’m looking for the vacuum cleaner, can you tell me where it is?
895. By the way, where can I buy the shoes
Nhân tiện, tôi có thể mua giày ở đâu?
896. The exhibition is being held on the third floor.
Hội chợ triển lãm quốc tế được tổ chức ở tầng 3.
897. You will find them on the shelf over there.
Ông sẽ tìm thấy chúng trên giá sách đằng kia.
898. Go straight ahead and you will walk into it.
Đi thẳng về phía trước và ông sẽ gặp nó.
899. Take the escalator to the 2nd floor.
Hãy đi thang cuốn đến tầng 2.
900. The Lost and Found is at the Front Desk.
Nơi nhận đồ mất ở quầy tiếp tân.
901.Do you want us to use your freight forwarding agent?
Có phải ông muốn chúng tôi sử dụng đại lý trung chuyển hàng của ông?
902. We can deliver that half to your agent tomorrow morning.
Sáng mai chúng tôi có thể giao nửa số hàng còn lại cho đại lý của ông.
903. I'm not yet sure about the shipping schedule for the sea freight.
Hiện tôi vẫn chưa rõ về lịch vận chuyển của số hàng đi tàu biển.
904. We're not in a big rush for the second half of the order.
Chúng tôi không vội cần nhận nửa số hàng còn lại.
905. I'll let you know the shipping details later.
Tôi sẽ cho ông biết chi tiết vận chuyển hàng sau.
906. I'll send you the shipping documents by DHL as soon as I get them.
Tôi sẽ gửi cho ông vận đơn bằng DHL ngay khi tôi nhận được chúng.
907. We're offering a special promotional price on a few of the items.
Chúng tôi đang có giá đặc biệt cho vài món hàng.
908. Then we offer quantity discounts for larger orders.
Sau đó chúng tôi có giá giảm theo số lượng cho các đơn hàng lớn.
909. That price is good on any size order
Giá này thì tốt cho mọi loại đơn hàng.
910.I can fax or e-mail that information to you this afternoon.
Tôi có thể gửi fax hoặc gửi email thông tin đó cho bạn vào chiều nay.
911. Can you introduce the kinds of accounts available here?
Bạn có thể giới thiệu những kiểu tài khoản có ở đây không?
912. We have checking account and savings account
Chúng tôi có tài khoản séc và tài khoản tiết kiệm.
913. How much do you want to deposit.?
Ông muốn gửi bao nhiêu?
914. Saving account earns interest.
Tài khoản tiết kiệm có lãi suất.
915. Checks issued must be made payable to a special person only.
Séc được in chỉ có giá trị thanh toán cho một người duy nhất.
916. The interest rate at the present is very low.
Hiện tại tỉ lệ lại suất rất thấp
917. You should use a withdrawal slip when you take money out of your account.
Ông nên sử dụng phiếu rút tiền khi rút tiền từ tài khoản.
918. Each check is printed with your name and account number.
Tên và số tài khoản của ông được in trên tờ séc.
919. IF your check are lost stolen, please inform the bank immediately.
Nếu séc bị mất trộm hay thất lạc, vui lòng thông báo ngay cho ngân hàng.
920. The interest is added to your account every year.
Lãi suất được cộng dồn vào tài khoản hằng năm.
921. Let‟s call the meeting to order.
Hãy bắt đầu họp.
922. Ladies and gentleman, I think we should begin.
Thưa quý bà, quý ông tôi nghĩ chúng ta nên bắt đầu.
923. You‟ve all looked at the reports given to you a few days ago.
Tất cả các bạn đều đã xem qua các bản báo cáo các bạn nhận được từ mấy hôm trước.
924. Our sales manager has laid out the points of the meeting in detail.
Giám đốc bán hàng đã đưa ra các vấn đề chi tiết của buổi họp.
925. Let me bring your attention to what I see as the main issue.
Xin cho phép tôi nhấn mạnh những gì tôi cho là vấn đề cốt yếu.
926. Today, we have asked an expert to come.
Hôm nay, tôi đã mời một chuyên gia đến đây.
927. He may arrive late because of the traffic jam.
Có lẽ ông ấy đến trễ vì kẹt xe.
928.Let's wait for a moment.
Xin chờ một chút.
929. I‟d like to take the floor after Wangjie‟s talk about last week‟s sale.
Tôi muốn được lên phát biểu sau khi Wangjie nói xong về việc bán hàng của tuần rồi.
930. Now, let‟s get down to the details.
Giờ, chúng ta sẽ đi vào chi tiết.
931. There are two main issues here.
Có hai vấn đề chính ở đây.
932. I agree completely
Tôi hoàn toàn đồng ý.
933. I agree 100%
Tôi đồng ý 100%
934. Good idea!
Ý hay!
935. That‟s true
Đó là sự thật.
936. I think you are right.
Tôi nghĩ là bạn đúng.
937. I couldn‟t agree more.
Tôi không thể đồng ý hơn nữa.
938. Of course not.
Dĩ nhiên không.
939. That‟s ridiculous.
Điều đó thật lố bịch.
940. I disagree.
Tôi phản đối.
941. Does everyone support him on this?
Có phải mọi người ủng hộ ông ta trong vấn đề này.
942. Is everyone in agreement on this?
Có phải mọi người đều đồng ý về vấn đề này.
943. I‟m completely on your side.
Tôi hoàn toàn đứng về phía anh.
944. The company is fully behind him.
Công ty hoàn toàn ủng hộ ông ta.
945. I suppose you‟re right.
Tôi cho rằng bạn đúng.
946. I see your point, but …
Tôi hiểu quan điểm của ông, nhưng…
947. I‟m afraid I can‟t accept that.
Tôi sợ rằng tôi không thể chấp nhận điều ấy,
948. I‟m sorry, but I have doubt about this.
Tôi xin lỗi, những tôi nghi ngờ điều này.
949. I appreciate your view, but…
Tôi đánh giá cao lời nhận xét của ông, nhưng…
950. That‟s very interesting, but it‟s hard to accept.
Điều đó rất thú vị, nhưng thật khó để chấp nhận.
951. Let me give a scenario.
Hãy để tôi đưa ra một kịch bản.
952. Let me let out a few opinions.
Hãy để tôi nêu ra một vài ý kiến
953. Let me put forth some approaches.
Hãy để tôi đưa ra một vài giải pháp.
954. Can you explain that again in more detail?
Bạn có thể giải thích cặn kẽ hơn một lần nữa không?
955. I think this plan is the best alternative.
Tôi nghĩ kế hoạch này là sự thay thế tốt nhất.
956. I think that the first the better of the two.
Tôi nghĩ kế hoạch đầu là tốt nhất trong hai.
957. Jia plan can get more profits.
Kế hoạch Jia có thể có được nhiều lợi nhuận hơn.
958. A is much better from the company‟s point of view.
Trong góc nhìn công ty, kế hoạch A thì tốt hơn.
959. Yi plan will cause a lot of problems.
Kế hoạch Yi sẽ tạo ra nhiều vấn đề.
960. Yi does have some advantages, however there‟s no doubt that Jia is a much better choice.
Yi có một vài lợi điểm, nhưng không nghi ngờ gì Jia là lựa chọn tốt hơn.
961. Let me take a minute to sum up the point of the meeting.
Hãy cho tôi một phút để tổng hợp vấn đề cuộc họp.
962. Do you all agree with that.
Tất cả các bạn đồng ý với điều đó?
963. Does anyone have anything to add?
Có ai muốn ý kiến thêm gì nữa không?
964. If you don‟t have anything else to add, let‟s call the meeting to an end.
Nếu không ý kiến gì thêm nữa, hãy bế mạc cuộc họp.
965. Ok, then I think we can end the meeting now.
Được rồi, sau đây tôi nghĩ tôi có thể kết thúc cuộc họp.
966. Let‟s get back to the theme today.
Hãy quay trở lại đề tài hôm nay.
967. I think you all support the result.
Tôi nghĩ tất cả các bạn ủng hộ kết quả này.
968. Please be attention to the next meeting
Xin chú ý đến cuộc họp kế.
969. Who is unclear about it just come to my office.
Ai có gì không rõ cứ đến gặp tôi ở văn phòng.
970. Then just go back to your seats.
Rồi, mọi người quay lại chỗ làm việc.
971. I have heard many excellent things about your company.
Tôi được nghe nhiều điều tuyệt vời về công ty của bạn.
972. I am very optimistic about the market opportunities in China.
Tôi lạc quan về cơ hội thị trường ở Trung Quốc.
973. Based on our initial market research, the findings are very positive.
Dựa trên kết quả nghiên cứu thị trường ban đầu, kết quả rất tích cực.
974. I have witnessed firsthand its phenomenal growth.
Tôi đã trực tiếp chứng kiến sự phát triển lạ thường.
975.Our target market is large corporation and government agencies.
Mục tiêu thị trường của chúng ta là các công ty lớn và các cơ quan chính phủ.
976. They have the most need for our computers.
Hầu hết họ cần sử dụng máy tính của chúng tôi.
977. This is our most recently developed product.
Đây là sản phẩm phát triển gần đây nhất của chúng tôi.
978. This product is doing very well in foreign countries.
Sản phẩm này đang bán rất chạy ở các nước trên thế giới.
979. Our product is competitive in the international market.
Sản phẩm của chúng tôi đang cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
980. The distinction of our product is its light weight.
Nét khác biệt trong sản phẩm của chúng tôi rất ít.
981. I‟m checking out.
Tôi đang làm thủ tục trả phòng.
982. Do you enjoy your stay here?
Ông có thích việc lưu trú ở đây không?
983. Good, it‟s like being at home.
Tốt, nó giống ở nhà vậy.
984. Can you send a bellboy?
Bạn có thể gửi một người xách hành lý cho tôi không?
985. Let‟s go to the reception desk to check out.
Hãy đến bàn lễ tân làm thủ tục trả phòng.
986. My luggage has been moved to the Reception Desk to check out.
Người phục vụ chuyển hành lý của tôi đến hành lang.
987. I have been here for one week.
Tôi đã ở được 1 tuần.
988. Can I fetch my suitcase until 10 p.m
Tôi có thể đem va ly đến lúc 10 tối không?
989. I need to stay here one more night.
Tôi cần ở đây thêm 1 đêm nữa.
990. Do you accept credit card?
Ông có nhận thẻ tín dụng không?
991. Tickets, please.
Xin ông vui lòng đưa vé cho tôi.
992. Please put your bag on the scale.
Xin vui lòng đặt túi xách lên cân.
993. Can I carry this satchel?
Tôi có thể mang cái cặp này được không?.
994. This is the boarding pass.
Đây là giấy phép lên máy bay.
995. I have 3 pieces of baggage to check-in.
Tôi có 3 túi hành lý để kiểm tra.
996. Here is your baggage check.
Phiếu gửi hành lý của ông ở đây.
997. Here is boading pass.
Đây là giấy phép lên máy bay.
998. Please attach this claim tag.
Xin vui lòng dán thẻ tên lên hành lý.
999. Please have a seat in the hall.
Xin vui lòng ngồi trong hội trường.
1000. I want a seat near the windows.
Tôi muốn ngồi gần cửa sổ.

You might also like