You are on page 1of 1

CÔNG TY TNHH SX TM DV KÍNH TÂN BÌNH

BẢNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KÍNH IG

1. Kính IG phải được quan sát ở khoảng cách 3M từ trong ra ngoài và ở góc nhìn càng vuông góc với mặt kính càng tốt.
2. Việc quan sát được thực hiện trong điều kiện ánh sáng ban ngày khuếch tán, không có ánh sáng mặt trời trực tiếp hoặc ánh sáng nhân tạo
3. Nếu không quan sát thấy rõ các lỗi thì kết luận ngoại quan ĐẠT, trường hợp quan sát thấy lỗi sẽ đánh giá theo các bảng sau đây:

Bảng F.1 - Số lượng lỗi dạng điểm trên bề mặt kính

Kích thước điểm Diện tích tấm kính S (m2)


STT Khu vực
(mm) S<=1 1<S<=2 2<S<=3 3<S
1 15mm xung quanh chu vi tấm kính Tất cả các kích thước Không giới hạn
2 ⏀<=1 <3 điểm trong vùng có đường kính 200mm
50mm xung quanh chu vi tấm kính (kế cận
3 1<⏀<=3 4 1 điểm trên 1m chu vi
khu vực 15mm)
4 ⏀>3 Không cho phép
5 ⏀<=1 <3 điểm trong vùng có đường kính 200mm
Vùng chính (vùng bên trong tấm kính -
6 1<⏀<=2 2 3 5 5+2 điểm /m2
65mm, tính từ mép)
7 ⏀>2 Không cho phép

Bảng F.2 - Số lượng lỗi tạp chất, dị vật dạng điểm, vết ố

Diện tích tấm kính S (m2)


STT Khu vực Kích thước (mm)
S<=1 S>1
1 15mm xung quanh chu vi tấm kính Tất cả các kích thước Không giới hạn
2 điểm ⏀<=1 Không giới hạn
1 điểm trên 1m
50mm xung quanh chu vi tấm kính (kế cận 4
3 khu vực 15mm) điểm 1<⏀<=3 chu vi
vết ố ⏀<=17 1
4 điểm ⏀>3 và ố >17 1
<=3 điểm trong vùng có đường
5 Vùng chính (vùng bên trong tấm kính điểm ⏀<=1 kính 200mm
<=2 điểm trong vùng có đường
65mm, tính từ mép)
6 điểm 1<⏀<=3 kính 200mm
7 điểm ⏀>3 và ố >17 Không cho phép

Bảng F.3 - Số lượng vết xước, vết dài cho phép


Các vết xước dạng sợi tóc được chấp nhận nếu không tập trung thành từng vùng

Độ dài cho phép từng Tổng độ dài các


STT Khu vực
vết riêng (mm) vết (mm)
1 15mm xung quanh chu vi tấm kính Không giới hạn
50mm xung quanh chu vi tấm kính (kế cận
2 <=30 <=90
khu vực 15mm)
Vùng chính (vùng bên trong tấm kính
3 <=15 <=45
65mm, tính từ mép)

You might also like