You are on page 1of 12

CAO SU EPDM NGÀNH CỬA

EPDM RUBBER DOORS INDUSTRY VERSION 1

TẠO GIÁ TRỊ CHẤT LƯỢNG NGÀNH XÂY DỰNG


CREATE QUALITY VALUE OF CONSTRUCTION INDUSTRY

GIẢI PHÁP CHẤT


LƯỢNG TỔNG
GIẢI PHÁP CHẤT LƯỢNG TỔNG THỂ PHỤ KIỆN NGHÀNH CỬA THỂ PHỤ KIỆN
NGHÀNH CỬA
GIỚI THIỆU

Ron cao su EPDM là một phần quan trọng không thể thiếu trong
nghành cửa nhôm, cửa nhựa, cửa gỗ, cửa chống cháy, mặt dựng nhôm
kính và nghành công nghiệp khác.
Do chi tiết nhỏ ít gây chú ý nên ron cửa-ron kính bị nhiều người
bỏ qua nhưng thực tế, chúng đóng một vai trò quan trọng trong hệ
thống cửa ra vào và cửa sổ. Đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra
hiệu quả kín khí, hiệu quả kín nước, hiệu quả cách âm và đặc biệt tiết
kiệm năng lượng cho ngôi nhà.
Tổng hợp thông tin thị trường ngành và phát triển công nghệ,
Công ty XD-SX-TM AB giới thiệu sơ lược hiện trạng sử dụng ron cao
su EPDM cho nghành cửa.

Chúng tôi xin giới thiệu về hệ gioăng cao su EPDM, một trong
những vật liệu cao su, có độ bền cao, tính kháng môi trường tuyệt vời
và giá thành hợp lý, Gioăng cao su EPDM có nhiều đặc điểm nổi bật,
như sau:
- Nhẹ, tỉ trọng thấp nhất trong các loại cao su 0.85 – 0.9 g/cm3
- Độ đàn hồi cao, giúp đóng mở cửa nhẹ nhàng và ổn định.
- Chống thấm nước, cách âm và cách nhiệt tốt.
- Kháng môi trường tốt, kháng oxy và ozone tuyệt vời.
- Kháng vết nứt tốt trong khoảng thang nhiệt độ rộng – 60
oC đến 140 oC.
- Độ biến dạng nén cao trong môi trường khắc nghiệt.
- Kháng môi trường nước biển.
- Không co rút tại điểm góc nối sau thời gian sử dụng môi
trường ngoài trời.

GIẢI PHÁP CHẤT


LƯỢNG TỔNG
GIẢI PHÁP CHẤT LƯỢNG TỔNG THỂ PHỤ KIỆN NGHÀNH CỬA THỂ PHỤ KIỆN
NGHÀNH CỬA
SO SÁNH CAO SU KỸ THUẬT EPDM VỚI
PVC – SILICON – TPE/TPR/TPO
PHẠM VI XU HƯỚNG TRONG
VẬT LIỆU ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM
ỨNG DỤNG TƯƠNG LAI

Kháng thời tiết tốt


(oxy, ozone) tuyệt Quy trình Giá thành phù
Vách ngăn,
vời , Độ bền cao. sản xuất hợp, là vật liệu
mặt dựng cao
Cao su kỹ Chịu được nhiệt độ phức tạp đang là tiềm
tầng, cửa sổ
thuật cao và thấp,giải (công nghệ năng và xu
vân gỗ.
EPDM nhiệt rộng . Đặc đùn lưu hướng ứng dụng
Cửa chính và
(Ethylene biệt EPDM là cao hóa định trong xây dựng,
cửa sổ nhôm,
propylene su có độ đàn hồi hình sản Đa ứng dụng
Cửa nhựa có
diene cao và độ biến phẩm). trong tương lai.
lõi thép
monomer) dạng nén tốt. Giá Mặc định phải sử
Nghành công
nguyên liệu dụng với nghành
nghiệp Ôtô
nguyên sinh chấp Ôto
nhận được

GIẢI PHÁP CHẤT


LƯỢNG TỔNG
GIẢI PHÁP CHẤT LƯỢNG TỔNG THỂ PHỤ KIỆN NGHÀNH CỬA THỂ PHỤ KIỆN
NGHÀNH CỬA
Quy trình sản xuất Biến dạng nén khi Cửa chớp Cửa
đơn giản như PVC kéo dài sản phẩm chính và cửa Thị trường phát triển
không qua lưu hóa và đô đàn sổ nhôm tương đối chậm,
Cao su
định hình sản
nhiệt dẻo hồi Cửa nhựa có
phẩm. Kháng hóa
(TPE, TPR, cũng như tính lõi thép …
chất- Tính cơ lý
TPO) năng cơ lý thấp Khe co giãn,
vừa thấp.
Khớp nối biến
hơn so với
dạng
EPDM.

Giá nguyên liệu Độ đàn hồi Hiện nay, lượng sử


nguyên sinh thấp. dụng vẫn còn lớn
kém. Vách ngăn,
Quy trình sản xuất nhưng sẽ loại bỏ dần
cửa sổ vân gỗ.
đơn giản với đầu tư Kháng lão hóa trong
Cửa chính và
chi phí thấp. thấp
Nhựa PVC cửa sổ nhôm, tương lai bảo vệ
Màu sắc đa .Độ bền kém sau Cửa nhựa có
môi trường
thời gian ngắn sử lõi thép
dạng.
dụng

GIẢI PHÁP CHẤT


LƯỢNG TỔNG
GIẢI PHÁP CHẤT LƯỢNG TỔNG THỂ PHỤ KIỆN NGHÀNH CỬA THỂ PHỤ KIỆN
NGHÀNH CỬA
QUY TRÌNH SẢN XUẤT CAO SU VÀ
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

- Chất lượng là ưu tiên hàng đầu, do đó chúng tôi tiến hành các
biện pháp nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng tối ưu nhất. Ở giai
đoạn ban đầu, chúng tôi mua nguyên liệu đảm bảo chất lượng, được

GIẢI PHÁP CHẤT


LƯỢNG TỔNG
GIẢI PHÁP CHẤT LƯỢNG TỔNG THỂ PHỤ KIỆN NGHÀNH CỬA THỂ PHỤ KIỆN
NGHÀNH CỬA
kiểm tra chất lượng vật lý và hóa học của nó.
- Tỷ lệ các vật liệu: chuẩn bị chính xác phần trăm các vật liệu cho
việc pha trộn.
- Pha trộn: hòa tan hóa chất và/hay chất độn.

Máy luyện kín


- Nguyên liệu: dạng cuộn hay dạng nén thành miếng nhỏ cho việc
ép khuôn.

Máy cán hở

GIẢI PHÁP CHẤT


LƯỢNG TỔNG
GIẢI PHÁP CHẤT LƯỢNG TỔNG THỂ PHỤ KIỆN NGHÀNH CỬA THỂ PHỤ KIỆN
NGHÀNH CỬA
- Vào khuôn & Lưu hóa: nguyên liệu được đưa vào khuôn cho
công đoạn ép khuôn và lưu hóa, có 3 dạng.

Ép khuôn: ép vật liệu trước khi gia nhiệt trong một khuôn ép
bằng một máy ép, sau khi điền đầy khuôn và được giữ cho đến
khi lưu hóa xong.

Ép đùn: vật liệu được đưa vào một máy ép, sau đó được gia
nhiệt và bơm vào khuôn.

GIẢI PHÁP CHẤT


LƯỢNG TỔNG
GIẢI PHÁP CHẤT LƯỢNG TỔNG THỂ PHỤ KIỆN NGHÀNH CỬA THỂ PHỤ KIỆN
NGHÀNH CỬA
Máy ép đùn liên tục (ĐÙN GIOĂNG)

Ép chuyển: giống như ép khuôn, ép chuyển cũng sử dụng một


máy ép và khuôn. Điểm khác biệt là trong ép chuyển, một piston
sẽ ép vật liệu qua một đường dẫn để vào khuôn.

GIẢI PHÁP CHẤT


LƯỢNG TỔNG
GIẢI PHÁP CHẤT LƯỢNG TỔNG THỂ PHỤ KIỆN NGHÀNH CỬA THỂ PHỤ KIỆN
NGHÀNH CỬA
- Làm sạch: loại bỏ các ba vớ khỏi thành phẩm.

Bằng tay: dùng cho các sản phẩm lớn và cụ thể, làm sạch bằng
tay.
Bằng máy: sử dụng chất lỏng ni-tơ để loại bỏ ba vớ khỏi thành
phẩm. Nhiệt độ thấp khiến cho các ba vớ trên thành phẩm cao
su trở nên giòn và dễ gãy. Dùng cho sản phẩm nhỏ.

- Những sản phẩm này được đánh giá cao đối với các tính năng
phân biệt sau đây:

Độ bền kéo cao


Chống ăn mòn
Độ đàn hồi cao
Độ chính xác về kích thước hình học
Chức năng tối ưu, giảm chi phí

GIẢI PHÁP CHẤT


LƯỢNG TỔNG
GIẢI PHÁP CHẤT LƯỢNG TỔNG THỂ PHỤ KIỆN NGHÀNH CỬA THỂ PHỤ KIỆN
NGHÀNH CỬA
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
Mức chất lượng quy định theo
Mức chất lượng kiểm soát
tiêu chuẩn
(1) : Chỉ tiêu kiểm soát
Phương Yêu cầu (2) : Chỉ tiêu tham khảo
Stt Hạng mục pháp thử Tiêu
chuẩn Loại C Loại E Loại C Loại E
5.1. Các chỉ tiêu Hóa Lý của ron cao su sử dụng cho ống cống thoát nước các loại theo ASTM C1619
a. Độ bền kéo (Tensile strength) min, MPa (psi)
Min 8,3 Min 12,4
+ Độ bền kéo Min 8,0 MPa (1) Min 12,0 MPa (1)
ASTM MPa MPa
trước lão hóa (1200psi) (1800psi)
D412 ASTM (1200psi) (1800psi)
TCVN C1619
Max 15% Max 15%
+ Mức giảm Độ 4509 Table 1 Max 15% (2) Max 15% (2)
(Min 7,1 (Min 10,5
bền sau lão hóa (T.Khảo) (Min 7 MPa) (Min 10,2 MPa)
MPa) MPa)

b. Độ giãn dài khi đứt (Elongation at break), %


+ Độ giãn dài ASTM Min 350% Min 425% Min 350% (1) Min 425% (1)
trước lão hóa D412 ASTM
+ Mức giảm Độ TCVN C1619 Max 20% Max 20%
4509 Table 1 Max 20% (2) Max 20% (2)
giãn dài sau lão (Min (Min
(T.Khảo) (Min 280%) (Min 340%)
hóa 280%) 340%)

c. Độ cứng (Specified Hardness, Shore A)

+ Độ cứng Shore ASTM Min 45 (1) Min 45 (1)


D2240 40-60 40-60
A, trước lão hóa Max 55 (1) Max 55 (1)
TCVN ASTM
1595- C1619
+ Mức tăng Độ cứng 1;2 Table 1 N/A N/A N/A N/A
sau lão hóa (T.Khảo
)
Lưu ý: Độ cứng A phải nằm trong phạm vi quy định của Tiêu chuẩn và độ cứng đo được của joint trong thực tế
phải phù hợp với +5 điểm so với giá trị quy định cụ thể.

Độ trương nở theo thể tích khi ngâm


d.
trong nước (Water Absorption, max % weight increase)
Độ trương nở theo
ASTM
thể tích khi ngâm ASTM
C1619 Max 10% Max 5% Max 10% (1) Max 5% (1)
trong nước ở 70°C D471
Table 1
sau 48 giờ, %

e. Biến dạng nén dư (Compression Set), max %

ASTM
+ Biến dạng nén D395
ASTM
dư (25% chiều dày TCVN
C1619 Max 25% Max 20% N/A (2) N/A (2)
ở 70°C, sau 22 5320-
Table 1
giờ) 1;2
(T.Khảo)

GIẢI PHÁP CHẤT


LƯỢNG TỔNG
GIẢI PHÁP CHẤT LƯỢNG TỔNG THỂ PHỤ KIỆN NGHÀNH CỬA THỂ PHỤ KIỆN
NGHÀNH CỬA
Các chỉ tiêu Hóa Lý theo ASTM C1619 khác (phải có chỉ định và yêu cầu cụ thể mới thực hiện. Bình
f.
thường chỉ để tham khảo.)
+ Mức kháng Ôzôn AST
ASTM Không nứt Không
(Ozone Resistance M
C1619 (No nứt (No N/A (2) N/A (2)
level), D114
Table 1 cracks) cracks)
50 pphm 9
+ Mức thay đổi
khi ngâm trong
ASTM
dầu (Liquid ASTM
C1619 N/A N/A N/A N/A
Immersion IRM D471
Table 1
903 Oil. Max %
volume change)
+ Phân cấp độ bền AST
ASTM
mối nối (Splice M Cấp 3 Cấp 3
C1619 N/A (2) N/A (2)
Strength D252 (Class 3) (Class 3)
Table 1
Classification) 7
5.2. Độ sai lệch kích thước cơ bản, %

+ Chiều cao H Đo ASTM ± 6% ± 6% ± 6% (1) ± 6% (1)


bằng C443
+ Bề rộng L thước (mục 5) ± 6% ± 6% ± 6% (1) ± 6% (1)
+ Chu vi: Khi ở vị trí Không
Không
lắp ráp hoàn chỉnh, được lớn
ASTM được lớn
độ giãn dài của joint Đo bằng hơn 30% Min 8% (1) Min 8% (1)
C1619 hơn 30%
cao cho phép so với thước so với Max 15% (1) Max 15% (1)
Table 1 so với chu
chu vi chu vi
vi ban đầu
ban đầu của nó. ban đầu
5.3. Yêu cầu về ngoại quan và các khuyết tật cho phép
- Kiểm
- Độ phẳng đều tra bình ASTM Bề mặt bên ngoài của joint phải phẳng
- Phẳng đều
a. của bề mặt thường C443-12 đều, không có các điểm gồ lên hoặc lõm
- Không có
- Gồ ghề lồi lõm bằng (mục 7) xuống 1mm (1)
mắt
- Kiểm
tra bình ASTM
Không được xuất hiện vết nứt trên bề
b. - Nứt bề mặt thường C443-12 - Không nứt
mặt joint (1)
bằng (mục 7)
mắt
- Kiểm
tra
ASTM
- Rỗ hoặc nổi bọt khí bình Không được xuất hiện vết rỗ hoặc nổi
c. C443-12 - Không có
bề mặt thườn bọt khí trên bề mặt joint (1)
(mục 7)
g
bằng mắt
- Kiểm
ASTM
- Sự biến màu của tra bình Màu sắc của joint phải đồng nhất, không
d. C443-12 - Không có
joint thường chấp nhận sự biến màu của joint (1)
(mục 7)
bằng mắt
- Kiểm
tra bình ASTM
- Sự biến dạng của Mắt thường nhìn thấy biến dạng là loại
e. thường C443-12 - Không có
joint bỏ (1)
bằng (mục 7)
mắt

GIẢI PHÁP CHẤT


LƯỢNG TỔNG
GIẢI PHÁP CHẤT LƯỢNG TỔNG THỂ PHỤ KIỆN NGHÀNH CỬA THỂ PHỤ KIỆN
NGHÀNH CỬA
GIẢI PHÁP CHẤT
LƯỢNG TỔNG
GIẢI PHÁP CHẤT LƯỢNG TỔNG THỂ PHỤ KIỆN NGHÀNH CỬA THỂ PHỤ KIỆN
NGHÀNH CỬA

You might also like