Professional Documents
Culture Documents
Số nguyên tử 13
Nguyên tử
26.98
lượng
Điểm nung
660 oC
chẩy
Độ sôi 2060 oC
Tính chất Phản ứng với oxy trong không khí và có một lớp mỏng oxy hoá ở bề mặt.
Tính gia công Dễ gia công đồ chịu va đập, chịu rung và nén.
Tính dẫn điện, nhiệt Dẫn nhiệt: Gấp 5 lần so với sắt,60% so với đồng, VD: trao đổi nhiệt, thiết bị điều hoà nóng lạnh
Không hút nam châm Không nhiễm từ, VD: chế tạo thiết bị điện tử chính xác , ăng ten.
Cường độ nhiệt thấp Không gây ra sự biến hình. VD: bình, bồn LNG, ngành vũ trụ
Đặc tính chân không So với kim loại khác lượng khí thoát ra rất nhỏ, VD: Bộ phận liên quan chân không.
Màu sắc, cường độ, tính chất đa dạng do phản ứng oxy hai cực VD: chất liệu trang trí trong ngoài
Xử lý bề mặt đồ kiến trúc)
Phản xạ tốt với sóng điện, nhiệt và ánh mặt trời VD: sử dụng làm bảng phản xạ máy sưởi, quần áo vũ
Tính phản xạ trụ, linh kiện điện tử
Đặc tính bảo vệ Bảo vệ chất vitamin, VD: chất liệu bảo quản thuốc y tế và thực phẩm
Tính tái sử dụng Năng lượng dùng cho tái sinh, 3% năng lượng dùng chế tạo chất kim loại mới từ khoáng sản thô
3. Phân loại hợp kim nhôm
3 Tính năng và phân loại hợp kim nhôm
3-1 Đặc tính theo nhóm của hợp kim nhôm Xử lý phi nhiệt Xử lý nhiệt
- Aluminum thuần khiếp, độ cứng yếu, tính chịu mòn ưu việt trong hàn và gia công
Chủng loại 1000
- Ứng dụng:có tính truyền nhiệt điện tốt được dùnglàm chất tản nhiệt, đồ gia dụng
- Hợp chất Al-Cu-(Mg), Tính chịu mòn kém, không hàn được, gắn nối bằng ốc vít
Chủng loại 2000
- Ứng dụng: Làm chất liệu có độ rắn cao, ngành hàng không
- Hợp chất Al-Mg, Chịu được nước biển, tính định hình kém, độ rắn tốt trong xử lý nhiệt
Chủng loại 5000
- Ứng dụng: làm nguyên liệu tấm, có tính hàn được dùng trong đóng tàu, ô tô, thiết bị
dùng trong công nghệp hóa học
- Hợp chất Al-Mg-Si, hợp kim định hình đại diện, độ rắn ưu việt, shủ yếu sử dụng 6061, 6063
Chủng loại 6000
- Ứng dụng: Tính định hình tốt dùng làm shase trong kiến trúc
- Hợp chất Al-Zn-Mg, cứng nhất trong các vật liệu định hình, Tính ăn mòn và chịu
Chủng loại 7000
nén kém
- Ứng dụng: Sử dụng trong ngành hàng không và đô dùng thể thao
16
3 Tính năng và phân loại hợp kim nhôm
3-1 Đặc tính theo nhóm của hợp kim nhôm
Hạng mục Tên hợp kim Chất hợp thành Đặc tính Công dụng Ghi chú
1.5%Mg Tính chống ăn mòn, Chất liệu trong kiến trúc, S.SGP zoon′ (Mg2Si)
6XXX(Al-Mg-Si)
1.5%Si Tính xử lý bề mặt dễ, Chất liệu trong cấu tạo Hợp
H kim đại diện : A6063, A6061, A6005A
độ rắn tương đối
17
3 Tính năng và phân loại hợp kim Aluminum
3-2 Thành phần hóa học theo chủng loại hợp kim Aluminum
Thành phần hóa học (%)
Số hợp Lọai khác
kim Si Fe Cu Mn Mg Cr Zn T1 AL
Tổng
Mỗi loại
hợp
Dưới Dưới 0.05~ 1.0~ Dưới Dưới Dưới
3003 - - - Còn lại
0.6 0.7 0.20 1.5 0.10 0.05 0.15
Dưới Dưới Dưới 0.50~ 2.4~ 0.05~ Dưới Dưới Dưới Dưới
5454 Còn lại
0.25 0.40 0.10 1.0 3.0 2.0 0.25 0.20 0.05 0.15
Dưới Dưới Dưới 0.40~ 4.0 ~ 0.05~ Dưới Dưới Dưới Dưới
5083 Còn lại
0.40 0.40 0.10 1.0 4.9 0.25 0.25 0.15 0.05 0.15
0.40~ Dưới 0.15~ Dưới 0.8~ 0.04~ Dưới Dưới Dưới Dưới
6061
0.8 0.7 0.4 0.15 1.2 0.35 0.25 0.15 0.05 0.15 Còn lại
0.20~ Dưới Dưới Dưới 0.45~ Dưới Dưới Dưới Dưới Dưới
6063 Còn lại
0.6 0.35 0.10 0.10 0.9 0.10 0.10 0.10 0.05 0.15
18
3 Tính năng và thành phần hợp kim Aluminum
3-3 So sánh tính chịu nén của vật liệu hợp kim Aluminum
EC 160
7075 9
7018 8
1060 135
1100 135
※ Trong trường hợp tính toán loại hợp kim 6063 theo tỉ lệ 100% thì phải so
sánh mức độ nén của từng loại hợp kim theo tỷ lệ %
19
3 Tính năng và thành phần hợp kim Aluminum
3-4 So sánh đặc tính vật liệu hợp kim Aluminum(A6061 vs A6063)
- Là hợp kim ở dạng xử lý nhiệt, tăng thêm độ rắn sau khi cho thêm Mg và Si vào tổ hợp
A6063
- Tính đùn ép thấp hơn so với A6063 nhưng độ rắn và chống ăn mòn tốt nên được ứng dụng
A6061
nhiều trong việc chế tạo vật liệu cuộn
- Độ rắn cao nhưng độ rắn hệ số hàn kém nên để tạo thành cấu kiện cần phải nối với bu lông
và đinh tán
※ Thành phần hợp kim 6063 chiếm đại đa số chất chịu nén, nó cho thấy đặc tính đa dạng dựa trên phương
pháp chế tạo và phương pháp xử lý nhiệt do vậy khách hàng có thể thoả hiệp yêu cầu điều kiện mang tính
thương mại với nhà cung cấp để yêu cầu chế tạo.
3 Tính năng và thành phần hợp kim Aluminum
3-5 Tính cơ khí của vật liệu đùn ép : A6063 SERIES
KIểm tra độ rắn Kiểm tra độ co giãn
Kí hiệu Loại chất Độ dày vị trí thử Độ giãn Độ co
HV Độ dày vị trí thử(mm) Tị lệ liên kết(%)
(mm) N/mm2 N/mm2
T1: Ký hiệu tự nhiên sau khi làm lạnh ở gia công nhiệt độ
cao(age hardening)
T4: Ký hiệu tự nhiên sau xử lý dạng rắn (soild solution)
T5: Ký hiệu sau khi làm lạnh khẩn cấp trong gia công nhiệt
T6: Ký hiệu sau khi xử lý hóa thể
O : Trạng thái luyện (Annealing) sau gia công nhiệt
21
4. Công đoạn định
hình Aluminum
4 Công đoạn định hình Aluminum
4-1 Công đoạn định hình
① Billet ②Chế tạo Dies ③ Gia nhiệt Billet & Dies ④ Định hình
- Không có phần rỗng của Profile, Hình dạng được định hình theo khuôn
Solid Type
- VD: Phần đầu của cửa thông thường, thanh ngưỡng cửa (sill)
Dummy Block
4 Công đoạn định hình Aluminum
4-4. Hiểu khuôn mẫu – Thể rỗng Hollow
-Kiểu tạo khoảng rỗng giữa Profile
Hollow Type
-VD: Pipe, Biên dạng rỗng
Hollow Dies
Billet Chuyển
Billet động 2
Ram
chiều
Billet
Ram Vật
định
hình • Hệ thống vận hành khi định hình (áp lực dầu, áp lực nước).
• Là 1 hệ thống vận hành khi định hình (áp lực dầu, áp lực nước).
• Seamless Pipe
• Seam Pipe
4 Công đoạn định hình Aluminum
5. Công đoạn xử lý bề
mặt Aluminum
5 Công đoạn xử lý bề mặt Aluminum
5-1. Bề mặt Aluminum
Al
ăn mòn
Sơ đồ
Ăn mòn bề mặt mang tính hoá học (Khắc axít gia nhiệt)
Khắc sơn axít • Đăc trưng: Khử chất ôxy hoá của bề mặt, tạo bề mặt đồng nhất (Sử dụng (NaOH))
• Sử dụng: Khử chất ôxy hoá để chống dính lúc xử lý bề mặt, tặng độ sáng bề mặt
• Mục đích:Công đoạn cho lắng lại hợp kim vào trong lỗ của lớp ôxy hoá để tạo màu
Tạo
착 màu
색 • Chủng loại:1.Màu Ni ,màu Stain
② Màu Sn,màu đồng thiếc (Bronze)
• Mục đích:Khử ion của axít sunfuric trong lớp ôxy hoá, các chất nhỏ li ti phát sinh ở công đoạn
Khử
tạo mầu công đoạn chống bong ra
Công đoạn
Bịt lỗ • Mục đích:Bịt lại những lỗ nhỏ của lớp lỗ tổ ong để không phản ứng hoá học với các chất khác
Khử các muội than bằng hoá học (Axít nitơric và sunfuric)
Gắn •Đặc trưng: Khử những chất không khử được như muội than phát sinh ở quá trình giảm dầu và axít
•Mục đích sử dụng: Khử những chất còn lại của bề mặt sau khi khắc axít và giảm độ kiềm.
5 Công đoạn xử lý bề mặt Aluminum - Ni Color : Màu Stain
- Sn Color : Màu Bronze
5-4. Phương pháp sơn tĩnh điện
Vật định hình STAIN, TITAN, GOLD
1. Trạng thái không gắn keo 2. Tách gel ở phía mặt lỗ và bộ phận ngoài của phim
3.Tạo thành sự ngưng tụ gel. Tốc độ phản ứng theo hiện 4. Tái liên kết để bắt đầu hình thành chất Boehmite ở bề
tượng khuếch tán của phim và ion dương liên tục giảm mặt: Hình thành tầng không gian theo hiện tượng khuếch
tán .
5 Công đoạn xử lý bề mặt Aluminum
5-6. Kiểu dạng màng sơn, bịt lỗ, tạo màu
Màng sơn 9㎛
Xi mạ 9~12㎛
③
Gia công Lắp ráp Xuất xưởng Đóng gói
(Công đoạn gia công khác (Công đoạn lắp ráp khác (Công đoạn xuất xưởng (Công đoạn đóng gói sản
bản vẽ gia công kích thước bản vẽ lắp ráp) sản phẩm đóng gói) phẩm hoàn chỉnh) Lắp đặt
(Lắp đặt tại hiện trường
sản phẩm hoàn thiện)
6 Công đoạn gia công lắp ráp Aluminum
6-2. Công đoạn Wrapping
Nhập nguyên vật liệu Kẹp theo biên dạng Setting máy setting giấy bọc
(Xử lý trước,Hoàn thiện sơn) Di chuyển và phân loại chuẩn bị giấy bọc theo biên dạng
Xuất xưởng SP
Bọc Căn chỉnh
hoàn thiện
Cắt gia công
lắp ráp