Professional Documents
Culture Documents
15. THPT CHUYÊN HƯNG YÊN - LẦN 3 (đề)
15. THPT CHUYÊN HƯNG YÊN - LẦN 3 (đề)
Câu 1. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I (1; −3;1) và bán kính R = 3 là
A. ( x − 1) 2 + ( y + 3) 2 + ( z − 1) 2 = 9 . B. ( x − 1) 2 + ( y + 3) 2 + ( z − 1) 2 = 3 .
C. ( x − 1) 2 + ( y − 3) 2 + ( x − 1) 2 = 9 . D. ( x + 1) 2 + ( y − 3) 2 + ( z + 1) 2 = 9 .
A. −4 . B. 9 . C. −5 . D. 5 .
Câu 4. Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đáy bằng 4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 32 . B. 96 . C. 48 . D. 24 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 4; 2; −6 ) . Gọi M là hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng
( Oyz ) và N là hình chiếu của A trên trục Oy . Tọa độ trung điểm I của MN là
A. I ( 4;0; −3) . B. I ( 0; 2; −3) . C. I ( 0;1; −6 ) . D. I ( 4;1;0 ) .
x = 1 − 2t
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 3 + 4t . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ
z =t
phương của đường thẳng d ?
A. u2 = ( 2; − 4; − 1) . B. u3 = ( 2; − 4;1) . C. u4 = ( −2; − 4; − 1) . D. u1 = ( 2; 4; − 1) .
Câu 8. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r là
A. r ( r + l ) . B. rl . C. 2 r ( r + l ) . D. 2 rl .
1
Câu 12. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = 4sin 2 x + là
x
A. −2 cos 2x + x + C . B. 2 cos 2 x + 2 x + C .
C. −2 cos 2 x − 2 x + C . D. −2 cos 2 x + 2 x + C .
2
Câu 13. Tập xác định của hàm số y = 2 x − 1 ( ) 3 là
A. . B. (1; + ) . C. 1; + ) . D. ( 0; + ) .
1
Câu 14. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = và u4 = 4 . Gọi q là công bội của cấp số nhân đã cho. Tính q 3 .
2
1
A. 2 . B. . C. 8 . D. 4 .
8
Câu 15. Độ dài đường sinh của khối nón tròn tròn xoay có bán kính đáy bằng r và chiều cao h là
1
A. h 2 − r 2 . B. r 2 + h2 . C. h . D. r 2 + h 2 .
2
C. Hàm số đạt cực đại tại x = −4 . D. Giá trị cực đại của hàm số là yCĐ = 4 .
2x +1
Câu 17. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x −3
A. x = 3 . B. y = 2 . C. x = 2 . D. y = 3 .
Câu 18. Cho mặt cầu có đường kính bằng 12 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. 48 . B. 144 . C. 864 . D. 228 .
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d ( a 0 ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
Câu 21. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 8 chiều cao bằng 3 là:
A. V = 64 B. V = 24 . C. V = 8 D. V = 12 .
10
Câu 23. Cho số phức z = 1 + 2i . Điểm nào sau đây biểu diễn số phức ?
z
A. N ( −2; −4 ) . B. P ( 2; 4 ) . C. Q ( 2; −4 ) . D. M ( −2; 4 ) .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) :3x − 2 y + z + 1 = 0 . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
( ) ?
A. N ( −1;3; 2 ) . B. M ( 1;0; − 4 ) . C. P ( −1; 2;1 ) . D. Q ( 1; − 2; − 1 ) .
Câu 25. Đồ thị như hình vẽ sau là của đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 3 + + 2 trên 1;3 bằng
1 16
3 x
24 29 55 38
A. − . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SA ⊥ ( ABCD ) , SA = 2a ( hình minh họa
như hình bên dưới ). Góc giữa SB và mặt phẳng ( SAC ) bằng
S
A D
B C
Câu 28. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của phương trình 2 x + x − 2.3x + x −1
3 bằng
2 2
A. −2 . B. −1 . C. 1 . D. 2 .
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên khác 1 thỏa mãn log c b = a . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A. a = b .
c c
B. c = b .
a a
C. c 2a = b . D. c 2b = a .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 4 y + 5 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của ( P ) ?
A. n2 = ( 2; 4;0 ) . B. n1 = ( −1; 2;0 ) . C. n4 = ( 0; 2; −4 ) . D. n3 = ( 2; −4;5 ) .
Câu 31. Cho một khối trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp A, B nằm trên đường
tròn đáy thứ nhất của khối trụ, hai điểm còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ 2 của khối trụ. Mặt
phẳng ABCD tạo với đáy khối trụ góc 600 . Tính thể tích khối trụ
5 a 3 3 5 a 3 3 5 a 3 3 a3 3
A. V = . B. V = C. V = . D. V = .
16 4 32 32
−1
A. k = −4 . B. k = 4 . C. k = . D. k = 2 .
4
Câu 33. Xét các số thực dương a và b khác 1, thỏa mãn log a 2020 − log b 2020 = log b 2019.log a 2020 . Mệnh
đề nà dưới đây đúng?
b b
A. ab = 2019 . B. = 2019 . C. = 2020 . D. a = 2020b .
a a
Câu 34. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên , có đạo hàm f ( x ) = (1 − x )( x + 1) ( x 2 − 3)( x 4 − 9 ) . Số điểm
2
Câu 35. Cho hàm số y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d , (a, b, c, d ; a 0) có đồ thị (C ) . Biết rằng đồ thị (C )
tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ dương và đồ thị của hàm số y = f ( x ) cho bởi hình
vẽ dưới đây. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) và trục hoành.
21 15 27
A. S = . B. S = 9 . C. S = . D. S = .
4 4 4
Câu 36. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên −2;3 và có bảng biến thiên như sau
4sin x − 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f .
cos x − 3
x+4
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng ( −2; + ) ?
x + 5m
4 2 4 2 4
A. m . B. m. C. m . D. m .
5 5 5 5 5
Câu 38. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và
DC bằng
a 3 a 2 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 4
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 4 x + 3 y − z − 8 = 0 và các đường thẳng
x = −1 + 3t
x −1 y − 4 z + 4
( d1 ) : = = , ( d2 ) : y = t . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng ( ) nằm
2 1 −1 z = 1 + 2t
trên mặt phẳng ( ) cắt cả hai đường thẳng ( d1 ) và ( d 2 ) là
A. u4 = ( 3; 2; −6 ) . B. u3 = ( −3; 2;6 ) . C. u1 = ( 3; −2;6 ) . D. u2 = ( 3; 2;6 ) .
Câu 40. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được
chọn có tổng các chữ số là một số chẵn bằng
13 11 10 11
A. . B. . C. . D. .
21 504 21 21
Câu 41. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h và bán kính đáy r = 3 . Mặt phẳng ( P ) đi qua S và cắt đường
tròn đáy tại A và B sao cho AB = 4 2 . Biết khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt
3
phẳng ( P ) là . Tính diện tích toàn phần của hình nón đã cho:
3
(18 + 3 38) (18 + 3 38) 3 38) (18 + 3 38)
A. Stp = . B. Stp = . C. Stp = . D. Stp = .
6 2 2 3
Câu 42. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với kì hạn 3 tháng(1 quý), lãi suất là 6% một quý
theo hình thức lãi kép(tức là đến kì hạn nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì số tiền lãi sẽ được
x −1 y z +1
Câu 43. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : ax + by + cz + 1 = 0 chứa đường thẳng d : = = ,
2 1 3
đồng thời vuông góc với ( Q ) :2 x + y − z = 0 . Tính S = a + b + c .
A. S = 4 . B. S = −1 . C. S = 2 . D. S = 1 .
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ, cho A, B, C là ba điểm biểu diễn lần lượt cho ba số phức
z1 = 3 − i, z2 = ( 2 + i ) và z3 = i 3 . Tính cos ABC ?
2
25 5 5 5
A. . B. . C. . D. − .
34 34 34 34
1
Câu 45. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và f ( 0 ) = 2 , F ( x ) = f ( x ) − 2e 2 x + x là một
2
nguyên hàm của f ( x ) . Họ các nguyên hàm của f ( x ) là
1 1
A. ( 8 x − 3) e 2 x + x + C . B. (8 x + 1) e2 x + x + C .
2 2
1
C. (8 x − 3) .e2 x − x + C . D. ( 8 x + 1) .e2 x + x + C .
2
Câu 46. Cho hàm số f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3 m +1 3
f cosx = f
2 2
có không quá 9 nghiệm phân biệt thuộc đoạn − 2 ; 2 .
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
P = 4 x 2 + 4 y 2 − 2 xy − 10 bằng
A. 25 . B. 15 . C. 10 . D. 20 .
3
Câu 49. Cho hình chóp S . ABC , đáy ABC là tam giác nhọn có AC = 4; BC = 5;cos ABC = . Cạnh bên
4
SA ⊥ ( ABC ) (minh họa như hình vẽ). Gọi M ; N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên
2
SB ; SC . Góc giữa mặt phẳng ( AMN ) và mặt phẳng ( ABC ) là thỏa mãn tan = . Tính thể
7
tích của khối đa diện có các đỉnh là các điểm A, B, C, M và N .
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
(
ln x 2 + 2 x + m ) 2ln ( 2 x −1)
1 1
− 0 chứa đúng ba số nguyên.
7 7
A. 15 . B. 9 . C. 16 . D. 14 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.D 4.A 5.B 6.B 7.A 8.D 9.D 10.C
11.A 12.D 13.D 14.C 15.D 16.C 17.B 18.B 19.C 20.A
21.B 22.B 23.C 24.B 25.A 26.D 27.B 28.A 29.B 30.B
31.C 32.A 33.B 34.D 35.D 36.C 37.D 38.A 39.C 40.D
41.B 42.A 43.D 44.B 45.A 46.C 47.B 48.A 49.B 50.D