Professional Documents
Culture Documents
S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học tọa độ Oxyz
I a; b; c
1. Mặt cầu (S) tâm bán kính R có phưong trình là :
x a y b z c R2
2 2 2
.
2. Phương trình : x y z 2ax 2by 2cz d 0 với a b c d 0
2 2 2 2 22
I a; b; c
, bán kính R A B C D .
2 2 2
là phương trình mặt cầu tâm
II - Vị trí tương đối của mặt phẳng
và mặt cầu S :
d I, R không cắt mặt cầu S .
khi và chỉ khi
d I, R tiếp xúc mặt cầu S .
khi và chỉ khi
d I, R cắt mặt cầu S theo giao tuyến là
khi và chỉ khi
đường tròn nằm trên mặt phẳng (P) có tâm K và có bán kính
r R2 d 2 .
III - Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng.
a) Cho mặt cầu S(O;R) và đường thẳng . Gọi H là hình chiếu của O lên và d=OH là khoảng cách
từ O đến
(H.3.1)
(H.3.2) (H.3.3)
Nếu d<R thì cắt mặt cầu tại 2 điểm phân biệt (H.3.1)
Nếu d=R thì cắt mặt cầu tại 1 điểm duy nhất (H.3.2)
Nếu d>R thì không cắt mặt cầu (H.3.3)
B – BÀI TẬP
DẠNG 1: TÌM TÂM VÀ BÁN KÍNH, ĐK XÁC ĐỊNH MẶT CẦU
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu
S : x 2 y 1 z 2 4
Nguyễn 2 2
có tâm I và
bán kính R lần lượt là
A.
I 2;1;0 , R 4
B.
I 2; 1;0 , R 4
C.
I 2; 1;0 , R 2
. . . D.
I 2;1;0 , R 2
.
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 1 y 3 z 2 9
2 2 2
. Tọa
độ tâm và bán kính của mặt cầu
P là
I 1; 3; 2 R 9 I 1;3; 2 R 3
A. , B. ,
I 1;3; 2 R 3 I 1;3; 2 R 9
C. , D. ,
A 2;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0; 2 , D 2; 2; 2
Câu 4: Cho điểm . Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán
kính là:
2 3
A. 3 . B. 3 C. 2 . D. 3 .
A 0;0; 4 Oxy và
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm , điểm M nằm trên mặt phẳng
M O . Gọi D là hình chiếu vuông góc của O lên AM và E là trung điểm của OM . Biết
đường thẳng DE luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Tính bán kính mặt cầu đó.
A. R 2 . B. R 2 . C. R 1 . D. R 4 .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S có phương trình
x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 5 0 . Trong các số dưới đây, số nào là diện tích của mặt cầu S ?
A. 36 . B. 36 . C. 12 . D. 9 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x y z x 2y 1 0
2 2 2
. Tâm I và bán kính R của
S là
1 1 1 1
I ;1;0 R I ;1;0 R
A. 2 và 4 B. 2 và 2
1 1 1 1
I ; 1; 0 R I ; 1; 0 R
C. 2 và 2 D. 2 và 2
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x2 y 2 z 2 2x 2 y 4z 2 0 . Tính
bán kính r của mặt cầu.
A. r 2 . B. r 2 2 . C. r 26 . D. r 4 .
S : x 1 y 2 z 2 25
2 2
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm I và bán
kính R của mặt cầu
S .
I 1; 2;0 R 5 I 1; 2; 0 R 25
A. , B. ,
I 1; 2;0 R 25 I 1; 2; 0 R 5
C. , D. ,
.
I 1; 0; 2 I 1;0; 2 I 1;1; 2
D.
I 1; 2; 2
A. . B. . C. . .
Câu 11: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu
S : x y z 2 x 4 y 4 z 5 0 . Tọa độ
2 2 2
A. 5 B. 5 C. 2 D. 6
S : x 1 y 2 z 1 16
2 2 2
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu . Tọa độ
tâm I và bán kính R của mặt cầu
S là
I 1; 2; 1 R 16 I 1; 2;1 R 4
A. ; . B. ; .
I 1; 2; 1 R 4 I 1; 2;1 R 16
C. ; . D. ; .
cầu
S là điểm
I 4; 1; 25 I 4;1; 25 I 0; 4;1 I 0; 4; 1
A. . B. . C. . D.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
S : x 1 y 2 z 1 4 .
2 2
I 4; 4; 6 I 4; 4;6
C. và R 71 . D. và R 71 .
Câu 19: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các điểm A(1; 0;0), B(0;1;0) , C (0;0;1), D(1;1;1) .
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính bằng bao nhiêu?
3 3
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
A 1;1;1 B 1; 2;1 C 1;1; 2
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có , , ,
D 2; 2;1
. Tâm I mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là:
3 3 3 3 3 3
I ; ; I ; ;
B. . D.
I 3;3;3 I 3;3; 3
A. 2 2 2 . C. 2 2 2 . .
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x y z 2x 2 y 4z m 5 0 ,
2 2 2 2
kính R là.
A. R 3 2 . B. R 2 15 . C. R 10 . D. R 52 .
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x – 4 y – 6 z 5 0 . Tìm
tọa độ tâm I và bán kính R của
S .
I 1; 2;3 I 1; 2; 3
A. và R 9 . B. và R 3 .
I 1; 2; 3 I 1; 2;3
C. và R 9 . D. và R 3 .
Câu 24: Tìm độ dài đường kính của mặt cầu
S có phương trình x y z 2 2 y 4 z 2 0 .
2 2
A. 3 . B. 2 3 . C. 2. D. 1.
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 5 0 . Mặt cầu S có bán
kính là
A. 7 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
A 2;0;0 B 0; 2;0 C 0;0; 2
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho , , . Bán kính mặt cầu
nội tiếp tứ diện OABC bằng
5 4 3 2
A. 6 2 3 . B. 3 2 3 . C. 6 2 3 . D. 3 3 .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính bán kính R của mặt cầu đi qua 4 điểm
A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0; 4
và gốc tọa độ O .
21 21 21 21
R R R R
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 2 .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( )
2 2 2
S : x + y + z - 4 x + 2 y - 2 z - 3 = 0.
.
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của ( )
S .
A. (
I 2; - 1;1)
B. (
I - 2;1;- 1)
và R = 3 . và R = 3 .
C. (
I - 2;1; - 1)
D. (
I 2; - 1;1)
và R = 9 . và R = 9 .
có tâm I ?
A.
1; 2;0 . B.
1; 2;0 . C.
1; 2;0 . D.
1; 2;0 .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S có phương trình
x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 1 0 . Tính tọa độ tâm I , bán kính R của mặt cầu S .
I 1;3;0 I 1; 3;0 I 1;3;0 I 1; 3;0
R9 R 10 R3 R3
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
x y z 2 x 4 y 2 z 2 0 . Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu trên.
2 2 2
phẳng
( P ) : x + 2 y - 2 z + 5 = 0. Tính bán kính R của mặt cầu ( S ) . .
A. R = 2 . B. R = 3 . C. R = 6 . D. R = 4 .
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị m để phương trình
x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z m 0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m 6 . B. m 6 . C. m 6 . D. m 6 .
Câu 38: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x y z 4 x 2 y 6 z 2 0 . Mặt
2 2 2
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 1 y 1 z 2 2 . Tìm tọa độ
2 2
A. 5 . B. 4 . C. 9 . D. 6 .
S : x 5 y 1 z 2 16
2 2 2
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu . Tính
bán kính của
S .
A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 16 .
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 10 0.
Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
I 1; 2;3 , R 4. I 1; 2;3 , R 2.
A. B. .
I 1; 2; 3 , R 2. I 1; 2; 3 , R 4.
C. . D. .
Câu 45: Trong không gian Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z m 0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m 6 . B. m 6 . C. m 6 . D. m 6 .
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 5 y 4 z 2 9
2 2
. Tìm tọa độ
tâm I và bán kính R của mặt cầu
S .
I 5; 4;0 I 5; 4;0
A. và R 3 . B. và R 9 .
I 5; 4;0 I 5; 4;0
C. và R 3 . D. và R 9 .
A 1;0; 3 B 3; 2; 5
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm , . Biết rằng
tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức AM 2
BM 2
30 là một mặt cầu
S . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S là
30
I 1; 1; 4 R 3 I 1; 1; 4 R 2
A. ; . B. ; .
I 2; 2; 8 R 3 I 1; 1; 4 R 6
C. ; . D. ; .
Câu 48: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A(1;1;3), B( 1;3; 2), C( 1; 2;3) . Mặt cầu tâm O và tiếp
xúc mặt phẳng (ABC) có bán kính R là
3 3
R R
A. 2. B. 2 . C. R 3 . D. R 3 .
là:
I 1; 2;3 ; R 3 I 1; 2; 3 ; R 3
A. . B. .
I 1; 2;3 ; R 3 I 1; 2; 3 ; R 3
C. . D. .
Câu 50: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình mặt cầu ?
A. x y z 1 . B. x y z 2 x 2 y 4 z 11 0 .
2 2 2 2 2 2
C. x y z 2 x 4 y 4 z 21 0 . D. 2 x 2 y 2 z 4 x 4 y 8 z 11 0 .
2 2 2 2 2 2
Câu 51: Trong không gian Oxyz , cho các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình
của mặt cầu ?
A. 2 x 2 y 2 z 4 x 2 y 2 z 16 0 . B. x y z 2 x 2 y 2 z 8 0 .
2 2 2 2 2 2
D.
x 1 y 2 z 1 9
2 2 2
C. 3x 3 y 3 z 6 x 12 y 24 z 16 0 .
2 2 2
.
Câu 52: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x y z 2x 4 y 6z 2 0 .
2 2 2
Câu 53: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu . Tính bán
kính R của
S .
A. R 6 . B. R 9 . C. R 18 . D. R 3 .
Câu 54: I Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 6 . Tính
bán kính R của mặt cầu đó.
A. R 9 . B. R 3 . C. R 6 . D. R 6 .
Câu 55: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu
S có phương trình:
x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 8 z 17 0 . Khi đó:
A.
S có tâm I 1; 3; 4
, bán kính R 3 . B.
S có tâm
I 1; 3; 4
, bán kính
R 3.
C.
S có tâm I 2; 6; 8
, bán kính R 3 . D.
S có tâm I 1; 3; 4 , bán kính R 9 .
M 1; 2;3 N 1; 2; 1
Câu 56: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm và . Mặt cầu đường kính MN có
phương trình là
x 2 y 2 z 1 5 x 2 y 2 z 1 5
2 2 2 2
A. . B. .
x y 2 z 1 20 x y 2 z 1 20
2 2 2 2 2 2
C. . D. .
Câu 57: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình.
x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 9 0 . Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
I 1; 2;3 , R 5 I 1; 2;3 , R 5
A. . B. .
I 1; 2; 3 ; R 5 I 1; 2; 3 , R 5
C. . D. .
Câu 58: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình
x 2 y 2 2 m 2 x 4my 2mz 5m2 9 0
. Tìm m để phương trình đó là phương trình của
một mặt cầu.
A. m 5 . B. m 1 .
C. 5 m 1 . D. m 5 hoặc m 1 .
Câu 59: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 25 0 . Tìm
tâm I và bán kính R của mặt cầu
S ?
I 1; 2; 2 R 5 I 2; 4; 4 R 29
A. ; . B. ; .
I 1; 2; 2 R 34 I 1; 2; 2 R 6
C. ; . D. ; .
Câu 60: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x y z 2 x 6 z 2 0 . Xác định tọa độ tâm I
2 2 2
R là
A. R 53 . B. R 4 2 . C. R 10 . D. R 3 7 .
Câu 65: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 8 x 4 y 2 z 4 0 có bán
kính R là
A. R 2 . B. R 5 . C. R 5 . D. R 25 .
Câu 66: Cho mặt cầu
S tâm I bán kính R và có phương trình x 2 y 2 z 2 x 2 y 1 0 . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
1 1 1 1
I ; 1;0 R I ;1;0 R
A. 2 và 2. B. 2 và 4.
1 1 1 1
I ; 1;0 R I ;1;0 R
C. 2 và 2 . D. 2 và 2.
A. 9 . B. 3. C. 6. D. 3 .
Câu 68: Trong không gian Oxyz , tọa độ tâm I và bán kính của mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 20 0 là
I 1; 2 R 5 I 1; 2;0 R 5
A. , . B. , .
I 1; 2;0 R 5 I 1; 2;0 R 5
C. , . D. , .
Câu 69: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S có phương trình
x y z 2 x 2 y 4 z 3 0 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S là
2 2 2
I 1; 1; 2 , R 3. I 2; 2; 4 , R 3
A. B. .
I 1;1; 2 , R 5 I 2; 2; 4 , R 5
C. . D. .
Câu 70: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu
S : x y z 4 x 2 y 6 z 4 0 có bán
2 2 2
kính R là
A. R 2 15 . B. R 10 . C. R 52 . D. R 3 2 .
( S ) : x 2 y 1 z 1 16
2 2
Câu 71: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu . Tìm tọa độ
tâm I và bán kính R của
S .
A. I (0; 1; 1) và R 4 . B. I (0; 1; 1) và R 16 .
C. I (0; 1; 1) và R 16 . D. I (0; 1; 1) và R 4 .
Câu 72: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 3 0 . Tìm
tọa độ tâm I và bán kính R của
S .
I 2;1; 1 I 2;1; 1
A. và R 9 . B. và R 3 .
I 2; 1;1 I 2; 1;1
C. và R 9 . D. và R 3 .
Câu 73: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặ cầu
S : x 1 y 2 z 1 4 .
2 2
A.
I 1; 0; 1 , R 2
B.
I 1;0;1 , R 2
. .
I 1; 0; 1 , R 4
D.
I 1;0;1 , R 4
C. . .
Câu 74: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu
S : x y z 2x 4 y 2z 0
2 2 2
, toạ độ tâm
I và bán kính R của mặt cầu S là.
I 1; 2;1 , R 6 I 1; 2;1 , R 6
A. . B. .
I 1; 2; 1 , R 6 I 1; 2; 1 , R 6
C. . D. .
A. I 2; 5;0 và R 3 . B. I 2;5; 0 và R 3 .
C. I 4;10;0 và R 4 6 . D. I 2;5; 10 và R 129 .
Câu 78: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tâm và bán kính mặt cầu
S : x2 y 2 z 2 2x 2 y 2z 1 0 là
I 1; 1;1 R 2 I 1; 1;1 R 2
A. , . B. , .
I 2; 2; 2 R 11 I 2; 2; 2 R 13
C. , . D. , .
Câu 79: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
x 1 y 3 z 2 9
2 2
.
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
I 1; 3;0 R 9 I 1; 3;0 R 3
A. ; . B. ; .
I 1;3;0 R 9 I 1;3;0 R 3
C. ; . D. ; .
Câu 80: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho phương trình
x y z 2 m 2 x 4my 2mz 5m 9 0
2 2 2 2
.Tìm m để phương trình đó là phương trình
của một mặt cầu.
A. m 5 hoặc m 1 . B. m 5 . C. m 1 . D. 5 m 5 .
Câu 81: Bán kính mặt cầu tâm I (4; 2; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng ( ) :12 x 5 z 19 0 .
39
A. 3 . B. 13 . C. 13 . D. 39 .
Câu 82: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 11 0 . Tìm tâm và bán
kính của
S là:
I 2; 1; 3 R 5 I 2; 1; 3 R 25
A. , . B. , .
I 2; 1; 3 R 5 I 2; 1; 3 R 5
C. , . D. , .
Câu 83: Mặt cầu
S : x y z 2 x 4 y 6 z 2 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là
2 2 2
Câu 86: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 2
y 1 z 3 16
2 2
. Tìm
tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A. I (2; 1;3), R 16 . B. I (2;1; 3), R 4 .
C. I (2; 1; 3), R 16 . D. I (2; 1;3), R 4 .
S : x 2 y 1 z 2 81
2 2
Câu 87: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu . Tìm tọa độ
tâm I và tính bán kính R của
S .
I 2; 1;0 R 9 I 2;1;0 R 81
A. , . B. , .
I 2; 1;0 R 81 I 2;1;0 R 9
C. , . D. , .
2 2 2
Câu 88: Cho mặt cầu (S): x + y + z - 2 x + 4 y - 6 z - 11 = 0 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
là.
I ( - 1; 2; - 3) R = 5 I ( - 1; 2; - 3) R = 25
A. , . B. , .
I ( 1; - 2;3) R = 25 I ( 1; - 2;3) R = 5
C. , . D. , .
I 1; 2; 0
Câu 89: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu có tâm đường kính bằng 10 có
phương trình là.
x 1 y 2 z 2 100 . x 1 y 2 z 2 25 .
2 2 2 2
A. B.
x 1 y 2 z 2 25 . x 1 y 2 z 2 100 .
2 2 2 2
C. D.
Câu 90: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 1 2 y 3 2 z 2 2 16 . Tìm
toạ độ tâm I và tính bán kính R của
S .
I 1;3; 2 I 1;3; 2
A. và R 16 . B. và R 4 .
I 1; 3; 2 I 1; 3; 2
C. và R 16 . D. và R 4 .
Câu 91: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình
x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 1 0 . Tính tọa độ tâm I , bán kính R của mặt cầu S .
I 1;3;0 I 1; 3;0 I 1; 3;0 I 1;3;0
A. R 3 . B. R 3 . R 10 .
C. R 9
D. .
Câu 92: Mặt cầu tâm
I 2; 2; 2
bán kính R tiếp xúc với mặt phẳng
P : 2 x 3 y z 5 0 . Bán kính R
bằng:
4 5 4 5
A. 13 . B. 13 . C. 14 . D. 14 .
S có phương trình x 1 y 2 z 2 9
2 2
Câu 93: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu . Xác định
tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
S .
I 1; 0; 2 R 3 I 1; 0; 2 R 3
A. , . B. , .
I 1; 0; 2 R 3 I 1; 0; 2 R 9
C. , . D. , .
Câu 94: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử tồn tại mặt cầu
S có phương trình
x 2 y 2 z 2 4 x 8 y 2az 6a 0 . Nếu S có đường kính bằng 12 thì các giá trị của a là
A. a 2; a 8 . B. a 2; a 8 . C. a 2; a 4 . D. a 2; a 4 .
Câu 33-34 – sgd Bình Dương.
Câu 95: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z m 0 có bán
kính R 5 . Tìm giá trị của m .
A. m 4 . B. m 16 . C. m 4 . D. m 16 .
Câu 96: Trong không gian Oxyz , mặt cầu x y z 2 x 4 y 2 z 3 0 có bán kính bằng
2 2 2
A. 3. B. 3 3 . C. 9 . D. 3 .
Câu 99: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 1 z 2 2
2
Câu 101: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các phương trình sau, phương trình nào không
phải là phương trình của mặt cầu?
A. 3 x 3 y 3 z 6 x 12 y 24 z 16 0 . B. x y z 2 x 2 y 2 z 8 0 .
2 2 2 2 2 2
x 1 y 2 z 1 9
2 2 2
D. 2 x 2 y 2 z 4 x 2 y 2 z 16 0 .
2 2 2
C. .
Câu 102: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các phương trình sau, phương trình nào không
phải là phương trình của mặt cầu?
A.
x 1 y 2 z 1 9
2 2 2
B. 2 x 2 y 2 z 4 x 2 y 2 z 16 0 .
2 2 2
.
C. 3x 3 y 3 z 6 x 12 y 24 z 16 0 . D. x y z 2 x 2 y 2 z 8 0 .
2 2 2 2 2 2
Câu 103: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây là phương trình của một mặt
cầu?
A. x y z 2 x 2 xy 6 z 5 0 . B. x y z 4 x 2 y 6 z 5 0 .
2 2 2 2 2 2
C. x y z 4 x 2 y 6 z 15 0 . D. x y z 4 x 2 y z 1 0 .
2 2 2 2 2 2
A. Mặt cầu
S
có phương trình x a y b z c R2
2 2 2
C. Mặt cầu
S
có phương trình x y z 2 x 4 y 6 z 0 cắt trục Ox tại A ( khác gốc tọa
2 2 2
A 2;0;0
độ O ). Khi đó tọa đô là .
D. x y z 2 x 2 y 2 z 10 0 là phương trình mặt cầu.
2 2 2
Câu 105: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các phương trình sau, phương trình nào không
phải là phương trình của mặt cầu?
A.
x 1 y 2 z 1 9
2 2 2
B. 2 x 2 y 2 z 4 x 2 y 2 z 16 0 .
2 2 2
.
C. 3x 3 y 3 z 6 x 12 y 24 z 16 0 . D. x y z 2 x 2 y 2 z 8 0 .
2 2 2 2 2 2
Câu 106: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trong các phương trình sau, phương trình nào không phải
là phương trình của một mặt cầu?
A. 2 x 2 y 2 z 4 x 6 y 8 z 4 0 . B. x y z 2 x 2 y 6 z 7 0 .
2 2 2 2 2 2
C. x y z 2 x 2 y 2 z 2 0 . D. 2 x y z 2 x 2 y 2 0 .
2 2 2 2 2 2
x 2 y 2 z 2 2mx 4 2m 1 y 2 z 52m 46 0
Câu 107: Tìm m để phương trình là phương trình
của mặt cầu.
m 1 m 1 m 1 m 1
m 3 m 3
A. m 3 . B. . C. . D. m 3 .
A 5;0;0 B 3; 4;0
Câu 108: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm và . Với C là điểm nằm
trên trục Oz , gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Khi C di động trên trục Oz thì H luôn
thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
5 3 5
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .