You are on page 1of 51

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Ệ VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU Ệ


(Data Analysis and Design of Experiment)

PGS. TS. Trịnh Văn Dũng


Bộ môn: Quá trình và thiết bị CN Hóa – Sinh học – Thực phẩm
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
trinhvandung190361

03.10.2017 2
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
1. Một số khái niệm cơ bản
2. Trình tự thực hiện
3. Kiểm
ể tra sự tương thích của mẫu với luật phân bốố chuẩn

4. Ví dụ

03.10.2017 3
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
1. Một
ộ số khái niệm

Xử lý sơ bộ kết quả đo và quan sát là:
- Tiền đề để các bước xử lýý tiếp
p theo đạt
ạ hiệu
ệ qquả cao
- Cơ sở để xây dựng và sử dụng sự phụ thuộc thực nghiệm một cách
chính xác
- Cần sử dụng phương pháp phân tích thống kê một cách chính xác
kết quả

03.10.2017 4
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
1. Một
ộ số khái niệm

Nội dung:
- Đánh giá độ tin cậy của dụng cụ, phương pháp, tay nghề
- Loại
L i bỏ saii sốố thô

- Xác định khoảng tin cậy của số đo
-Lập
ập bảngg p
phân bố xác suất:
+ Biến rời rạc: bảng phân phối xác suất
+ Biến liên tục: hàm phân bố xác suất
- Kiểm tra sự tương thích của mẫu với luật phân bố chuẩn

03.10.2017 5
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
1. Một
ộ số khái niệm

Cần thực hiện:
- Tính các đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên
- Kiểm
ể định giả thiết
ế thống
ố kê
- Kiểm định sự phù hợp kết quả đo với phân phối chuẩn và việc xác
định các thông số phân phối:
+ Nếu giả thuyết này là không thể chấp nhận, cần xác định luật phân
phối nào đó mà dữ liệu thực nghiệm tuân theo
+ Nếu
Nế thỏa mãn giả thiết thi xửử lý theo luật
l ật phân bố chuẩn
ch ẩn

03.10.2017 6
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
1. Một
ộ số khái niệm

Khi kiểm định giả thiết trong quá trình xử lý sơ bộ dữ liệu thực
nghiệm, nhằm giải quyết các vấn đề sau:
-Sàng lọc sai sốố thô (nhầm)
ầ của các quan sát
-Ước lượng độ tin cậy của các giá trị đo được
Kiểm tra sự tương hợp giữa việc phân phối kết quả đo lường với
-Kiểm
luật phân phối chuẩn

03.10.2017 7
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2. Trình tự
ự thực
ự hiện

Thực hiện các bước sau:
-Kiểm tra dụng
ụ g cụ,
ụ, p
phươngg p
pháp
p và người
g thực
ự hiện

-Số lần đo (cực tiểu)
-Loại bỏ sai số thô
-Xác
Xác định khoảng tin cậy của phép đo
-Lập bảng phân phối xác suất
-Xây dựng đường phân bố

03.10.2017 8
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2. Trình tự
ự thực
ự hiện

1.Tìm R = xMax – xMin
 n khi n  100
2.Số khoảng biến đổi của chuỗi: k  
1  3 , 221 log
l n khi n  100
3. Chiều dài  của mỗi khoảng riêng từng phần theo công thức:   R
k
4. Ghi lại chuỗi biến thể mỗi khoảng thu được, kiểm tra: n
i
i n

5. Xây dựng chuỗi biến rời rạc:


- Bảng phân phối
- Hàm phân phối

03.10.2017 9
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2. Trình tự
ự thực
ự hiện

6. Xây dựng đồ thị tích lũy tần số - tần số ứng với bảng số
7. Tìm hàm pphân bố xác suất thựcự nghiệm
g ệ trình bàyy trên đồ thịị
8. Xác định các đặc trưng xác suất của mẫu (Mode, Median): M0, Me
9.Tính các đại lượng còn lại: W  W  p
i i 1 i

03.10.2017 10
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1 Kiểm tra dụng
ụ g cụ,
ụ, p
phương
gppháp
p … đo
Để kiểm tra dụng cụ, phương pháp, tay nghề của nhân viên:
-Dùng chuẩn χ2 (Khi bình phương)
-Loại bỏ sai sốố của dụng cụ, hóa chất,
ấ phương pháp, tay nghềề …
Có thể kiểm tra bằng cách so sánh với các chuẩn:
χ2 (Khi bình phương)
-χ2
-Student

03.10.2017 11
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1.1 Kiểm tra dụng
ụ g cụ,
ụ, p
phương
gppháp
p … đo
Kiểm tra bằng chuẩn χ2 :
Cách tính χ2 cho mỗi mục đích kể trên là khác nhau:
-Để kiểm định độ chính xác cách tính χ2 theo biểu thức thông
thường;
-Để
Để kiể
kiểm định
đị h sự ttuân
â theo
th lluật
ật phân
hâ bố chuẩn,
h ẩ χ22 títính
h th
theo
Pearson;
-Để kiểm định tính đồng nhất của dãy phương sai mẫu, χ2 tính theo
Bartlet;
Trong đó χ2 được tra từ một bảng

03.10.2017 12
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1.1 Kiểm tra dụng
ụ g cụ,
ụ, p
phương
gppháp
p … đo
Độ chính xác được cung cấp bởi:
-nhà sản xuất dụng cụ đo
-phương pháp phân tích được sử dụng 2
fS
Trong đó độ chính xác thực tế Sn thì:  2
 n
 2

Khi dùng chuẩn hai phía với xác suất P, tra bảng tìm

 2
P vàà  2
P
0 , 5 0 , 5
2 2

03.10.2017 13
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1.1 Kiểm tra dụng
ụ g cụ,
ụ, p
phương
gppháp
p … đo
Nếu
2 P  T2   2 P thì độ chính xác đạt yêu cầu
0,5 0,5
2 2

Ngược lại:
T2   2 P thì độ chính xác không đạt yêu cầu;
0 , 5
2

2 P  T2 thì độ chính xác vượt trội độ chính xác yêu cầu;
0,5
2

03.10.2017 14
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1.1 Kiểm tra dụng
ụ g cụ,
ụ, p
phương
gppháp
p … đo
Một cân phân tích có σ = ± 0,0002 g
Sau một thời gia sử dụng, xác định được: Sn = S5 = ± 0,0008 g.
Chiếc
ế cân này đã bị coi là xuống
ố cấpấ chưa, Nếuế chọn P trên 0,98?

03.10.2017 15
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1.1 Kiểm tra dụng
ụ g cụ,
ụ, p
phương
gppháp
p … đo
Pearson đễ nghị cách kiểm định theo chuẩn χ2
khi tập hợp mẫu trong khoảng 50 ÷ 150
Xắp
ắ xếpế các số ố đo theo thứ tự tăng dần:
ầ x1 x2 .... xk
n1 n2 .... nk
ni
Tính xác s ất pi 
ác suất
N

 
2
k
ni  N pi 
2

T
i 1 N pi

Tra χ2p, f ứng với f = k – 3

03.10.2017 16
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1.1 Kiểm tra dụng
ụ g cụ,
ụ, p
phương
gppháp
p … đo
Nếu: χ2T < χ2p,f2 thì tập hợp mẫu tuân theo luật phân bố chuẩn;
Nếu: χ2T > χ2p,f2 thi không tuân theo luật phân bố chuẩn;

0,01 0,05 0,1 0,5 0,9 0,95 0,99
f
1 0,0002 0,0039 0,0158 0,455 2,71 3,84 6,64
2 0,0201 0,103 0,211 1,39 4,61 5,99 9,21
3 0,115 0,352 0,584 2,37 6,25 7,81 11,3
4 0,297 0,711 1,06 3,36 7,78 9,49 13,3
5 0,554 1,15 1,61 4,35 9,24 11,1 15,1
6 0,872
, 1,64
, 2,2
, 5,35
, 10,6
, 12,6
, 16,8
,
7 1,24 2,17 2,83 6,35 12,0 14,1 18,5
8 1,65 2,73 3,49 7,34 13,4 15,5 20,1
9 2,09 3,33 4,17 8,34 14,7 16,9 21,7
10 2 56
2,56 3 94
3,94 4 87
4,87 9 34
9,34 16 0
16,0 18 3
18,3 23 2
23,2
11 3,05 4,57 5,58 10,3 17,3 19,7 24,7
12 3,57 5,23 6,3 11,3 18,5 21,0 26,2
13 4,11 5,89 7,04 12,3 19,8 22,4 27,7
14 4 66
4,66 6 57
6,57 7 79
7,79 13 3
13,3 21 1
21,1 23 7
23,7 29 1
29,1
15 5,23 7,26 8,55 14,3 22,3 25,0 30,6
03.10.2017 17
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1.1 Kiểm tra dụng
ụ g cụ,
ụ, p
phương
gppháp
p … đo
Khi có k phương sai mẫu Si2 đánh số i = 1, 2, 3, ....., k
Phương sai Si2 có số bậc tự do fi = ni – 1
Từ đó tính phương sai tái sinh Sts2
k

 ii
f S 2

Sts2  i 1
k

Trong
o g đó: f
i 1
i

k k
f ts   f i   ni  k
i 1 i 1

k
f ts Sts2   f i Si2
i 1

03.10.2017 18
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1.1 Kiểm tra dụng
ụ g cụ,
ụ, p
phương
gppháp
p … đo
Theo Bartlet:  k
2
2,303 f ts lg Sts   f i lg Si 
2

T 
2  i 1  
B
1  k
1 1  C
1    
3k  1  i 1 f i f ts 

với bậc tự do f = k – 1 nếu fi > 2

Như vậy: χ2T < χ2p, f2 thì dãy phương sai mẫu
ẫ là đồng
ồ nhất,ấ
tức là các phương sai mẫu thuộc cùng một phương sai tổng quát;
χ2T < χ2p,
p f2 thì dãyyp
phươngg sai không
g đồngg nhất;;

03.10.2017 19
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1.2 Kiểm tra dụng
ụ g cụ,
ụ, p
phương
gppháp
p … đo
Kiểm tra bằng chuẩn Student:
1) Từ bảng số liệu tính x và Mx
x Mx
2) Tính chuẩn Student: tT   n.
Sx
3) Tra t,f
f
4) Kết luận kiểm tra

03.10.2017 20
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1.2 Kiểm tra dụng
ụ g cụ,
ụ, p
phương
gppháp
p … đo
Khi kiểm tra pH meter nhờ dung dịch chuẩn có pH = 9,0
Thu được
ợ kết q quả:
8,7; 9,2; 9,1; 9,0; 9,4; 9,6; 9,7; 8,9; 8,8; 8,7; 9,8; 9,3; 9,8; 8,8
Ta có n=14.
Liệu đồng hồ đo pH có lỗi hệ thống không?

03.10.2017 21
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1.2 Kiểm tra dụng
ụ g cụ,
ụ, p
phương
gppháp
p … đo
So sánh kết quả đo từ hai dụng cụ khác nhau, đo cùng mẫu:
x(1)i và x(2)i Kiểm tra xem kết quả đo có đáng kể hay không?
1) Cần
Cầ kỳ vọng toánt á học
h hai
h i mẫu
ẫ đo
đ không
khô khác
khá nhau
h
2) Xây dựng mẫu: xi = xi(1) – xi(2)
3) Tính x và Sn của mẫu mới
4) Kiểm tra giả thiết về giá trị trung bình H0: Mx = 0
5) Tính chuẩn tTN khi coi M0 = 0:
x 0 x
tTN  n n
6) Tra t,f Sx Sx
7) Kết luận:
l ậ tTN < t,f: cóó khác
khá nhau
h
tTN > tf: không khác nhau

03.10.2017 22
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1.2 Kiểm tra dụng
ụ g cụ,
ụ, p
phương
gppháp
p … đo
Kết quả đo độ bền của viên bi sản xuất theo công nghệ mới và cũ:
Công nghệ mới Công nghệ cũ
Hãy đánh giá hai công
ô № (1) (2)
xi , kg/M xi , kg/M
nghệ mới và cũ?
1 215 220
2 217 223
3 223 220
4 210 205
5 222 230
6 217 220
7 220 207
x
8 227 218

03.10.2017 23
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1.2 Kiểm tra dụng
ụ g cụ,
ụ, p
phương
gppháp
p … đo
Hai nhân viên thí nghiệm xác định nồng độ C cùng một mẫu axit,
sau khi xử lý thống kê thu được kết quả sau:
Nhân Kết quả thí nghiệm lặp, Ci, % kh.l
viên TN
i=1 i=2 i=3 i=4 i=5

№1 20 3
20,3 20 5
20,5 20 5
20,5 20 1
20,1 20 1
20,1

№2 20,1 20,1 20,1 20,3 20,1

Nhân viên TN nào chuẩn độ chính xác hơn?


Giả thiết rằng sai số thô và sai số hệ thống khi đo nồng độ axit là
không có.

03.10.2017 24
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1.2 Kiểm tra dụng
ụ g cụ,
ụ, p
phương
gppháp
p … đo
Khi cân ba lần trên cân điện tử không có trọng lượng, khối lượng
mẫu sau đây thu được, g: 1,7132; 1.5956; 1.6193
S i sốố hệ thống
Sai thố đã được
đ l i trừ
loại t ừ trong
t đ khối lượng
đo l t ừ đi 1% trọng
trừ t
lượng của mẫu. Cân có giá trị vạch chia tối thiểu là 0.0001 g không
có cấp chính xác. Hãy cho kết quả cuối cùng của phép đo trọng
lượng của cân trong các đơn vị SI

03.10.2017 25
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.2 Số lần đo nhỏ nhất
Số mẫu cần đo:
-Số lượng mẫu cần đo đủ để đảm bảo độ chính xác  đòi hỏi và xác
suất
ất cho
h trước
t ớ
-Cần biết giá trị thực của bình phương độ lệch chuẩn x
-Giá trị thực nghiệm tuân theo phân bố chuẩn
-Số mẫu cần đo xác định theo:
2 2
  ( )   x  x 
n    ( )   
2

    
Để biết số mẫu cần đo:
-Xác suất
ấ tin cậy P()
-Khoảng tin cậy: (x/)

03.10.2017 26
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.2 Số lần đo nhỏ nhất

Khi Р = 0,95, () = 1,96 và  = x


Số thí nghiệm cần đo bằng 4
2 2
  ( )   x  x 
n    ( )     1,96  3,84  4
2 2

    
Khii cần
ầ tăng
ă độộ chính í xácá lên
ê gấpấ đôi,
ôi tức
ứ làà thu hẹp khoảng
ả tin i
cậy một nửa =x/2 cần số mẫu đo là 16.
g ệ tăngg k2 lần
Rõ ràngg để tăngg độộ chính xác lên k lần thì số thí nghiệm

03.10.2017 27
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.2 Số lần đo nhỏ nhất
Theo quy luật, giá trị thực của sai số trung bình bình phương (x)
chưa biết, chỉ ước tính bằng (Sx).
Khi đó dùng chuẩnẩ Student đểể xác định sốố mẫu
ẫ cần
ầ đo:
t2 , f  S x2  Sx 
2

n  t , f
2
 
 2
 
Tuy nhiên chuẩn Student phụ thuộc vào xác suất tin cậy  và số
điểm
ể đo f = n – 1, nên cần
ầ tính gần
ầ đúng liên tiếp.
ế

03.10.2017 28
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.2 Số lần đo nhỏ nhất
Trình tự tiến hành:
1) Tiến hành sơ bộ đo n thí nghiệm (sẽ khó khăn: n = 20 – 50)
2) Tính trung bình bình phương độ lệch 
3) Xác định độ chính xác , không cần lớn hơn của dụng cụ đo
4) Tính độ lệch chuẩn t thường đạt được (tùy phương pháp đo)
5) Tính Nmin và thực tế cần nhỏ hơn

03.10.2017 29
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.2 Số lần đo nhỏ nhất
Kết quả tính lặp thu được:
/Sx P=0,90 P=0,95 P=0,99
1 5 7 (4) 11
0,5 13 19 (16) 31
0,4 19 27 (24) 46
0,3 32 46 (48) 78
0,1 273 387 (384) 668

03.10.2017 30
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.3 Loại
ạ bỏ sai số thô
Để loại bỏ sai số thô:
-Dùngg chuaån Dixon
-Dùng để loại bỏ số đo có độ lệch thô trong tập hợp các mẫu có số
lượng 3 ≤ n ≤ 8

03.10.2017 31
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1.2 Loại
ạ bỏ sai số thô
Dùng chuaån Dision: Dùng để loại bỏ số đo có độ lệch thô trong tập
hợp các mẫu có số lượng 3 ≤ n ≤ 8 x
Xét daõ
d õy soáá theo
th thứ tự
t tăng
tă dần:
dầ x1 < x2 < ... < xn

Thì R = x1 – xn g


goïïi laø ñoää baønh ((rộng)
ộ g) cuûa daõy soá.
Khi ñoù nếu nghi ngôø x*i naøo ñoù thì tính:
xi*  xi 1
Qt 
R
Neáu Qt < Qtr thì loaïi x*i;
Ngöôï
g ïc laïïi Qt > Qtr thì choïïn x*i;

03.10.2017 32
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.3 Loại
ạ bỏ sai số thô
Khi n = 3, trong đó có hai giá trị trùng nhau thì không thể áp dụng
chuẩn Q vì luôn có: Qtn = 1 > QTR.
Khi đó cần:

Làm thí nghiệm bổ sung;
Khôngg lấyy ggi trịị trungg bình mà lấyy số trungg vị;
ị;

03.10.2017 33
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.3 Loại
ạ bỏ sai số thô
Trong đó Qtr tra trong bảng sau:
n 0.90 0.95 0.99
3 0.89 0.94 0.99
4 0.68 0.77 0.89
5 0.56 0.64 0.76
6 0.48 0.56 0.70
7 0.43 0.51 0.64
8 0.40 0.48 0.58

03.10.2017 34
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.3 Loại
ạ bỏ sai số thô
Khi n = 3, trong đó có hai giá trị trùng nhau thì không thể áp dụng
chuẩn Q vì luôn có: Qtn = 1 > QTR.
Khi đó cần:

Làm thí nghiệm bổ sung;
Khôngg lấyy ggi trịị trungg bình mà lấyy số trungg vị;

03.10.2017 35
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.3 Loại
ạ bỏ sai số thô
Khi đo lưu lượng Nito trong thiết bị pilot (x) thu được kết quả sau
(m3/h): 1,17; 1,23; 1,35; 1,20; 1,21; 1,43; 1,73; 1,30.

03.10.2017 36
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.4 Xác định
ị khoảngg tin cậy
ậy của p
phép
p đo
Trình tự từ bảng số đo:
- Tính trung bình x và độ phân tán S2x
- Xác định sai lệch lớn nhất so với giá trị trung bình xMax
-Tính:
xMax  x
ttn 
Sx
-Tra P = 1. t,f=n-1

x  x 
t , f  S x
  t , f  S x ,
n
 = 1,96x  2x
03.10.2017 37
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.4 Xác định
ị khoảngg tin cậy
ậy của p
phép
p đo
Lập bảng số liệu: xắp xếp theo thứ
1 tự tăng dần
1) Tính giá trị trung bình: x   x 1  x 2    x n 
 x i  x  x i 
n
2) Xác
Xá định
đị h độ lệ
lệch
h mỗi
ỗi lần
lầ đo:
đ
3) Tính bình phương độ lệch:  x 12 ,  x 22 ,   x n2
4)) Xác định
ị độộ lệch
ệ trungg bình bình pphương: g

Sx 
  x i2
n .n  1 
5) Chọn độ tin cây P (thường 95%)
6) Tra chuẩn Student: với P và n  x  S x t  , f
7) Tì
Tìm kh
khoảng
ả tin
ti cậy
ậ (sai
( i số):
ố)

03.10.2017 38
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.5.1 Bảngg p
phân bố xác suất
Khi đó: Sự kiện x1 x2 … xk
Tần số n1 n2 … nk nk = n
Khi sốố mẫu
ẫ khá lớn (n > 30)
1) Khoảng thay đổi (độ bành) của X: R = xMax – xMin
 n 6  k  12
2) Số khoảng cách: k  
1  log 2 n  1  3, 2 lg n
R
3) Khoảng cách một phần được chọn:  
k
Giá trị  thường lân cận giá trị  nào đó
Như nếu xi là số nguyên thì d cũng là số nguyên

03.10.2017 39
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1.3 Xác định
ị khoảngg tin cậy
ậy của p
phép
p đo
Lập bảng xác suất:

Biến xi x1 x2 …. xk
Tần suất n1 n2 …. nk
Tần suất tương đối, Pi=ni/n p1 p2 …. pk
Tần suất tích lũy tương
W1 = p1 W2 = w1 + p2 …. Wk = Wk-1
k 1 + pk
đối, Wi = wi-1+ pi

03.10.2017 40
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1.3 Xác định
ị khoảngg tin cậy
ậy của p
phép
p đo
Cho bảng số liệu thực nghiệm:
61,2 61,4 60,2 61,2 61,3 60,4 61,4 60,8 61,2 60,6
61,6 60,2 61,3 60,3 60,7 60,9 61,2 60,5 61,0 61,4
61,1 60,9 61,5 61,4 60,6 61,2 60,1 61,3 61,1 61,3
, 61,3
60,3 , 60,6
, 61,7
, 60,6
, 61,2
, 60,8
, 61,3
, 61,0
, 61,2
,
60,5 61,4 60,7 61,3 60,9 61,2 61,1 61,3 60,9 61,4
60,7 61,2 60,3 61,1 61,0 61,5 61,3 61,9 61,4 61,3
61,6 61,0 61,7 61,1 60,9 61,5 61,6 61,4 61,5 61,2
61,6 61,3 61,8 61,1 61,7 60,9 62,2 61,1 62,1 61,0
61,5 61,7 62,3 62,3 61,7 62,9 62,5 62,8 62,6 61,5
62,1 62,6 61,6 62,5 62,4 62,3 62,1 62,3 62,2 62,1

03.10.2017 41
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1 Bảngg p
phân bố xác suất
Giá trị ban đầu x0 được đề suất:
x0 = xMin – 0,5
xk = xMax + 0,5
Lập bảng biến đổi

Khoảng biến
ế (xi1 , xi) (x0 , x1 ) (x1 , x2 ) … (xk 1 , xk )
Tần suất n1 n2 … nk
* * *
Trung vị (xi1 , xi) x1 x2 … xk
Tần suất tương đối P i p1 p2 … pk

03.10.2017 42
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1 Bảngg p
phân bố xác suất
Lập bảng biến đổi Biến xi x1 x2 …. xk
Tần suất n1 n2 …. nk
Tần suất tương đối, Pi=ni/n p1 p2 …. pk
Tần suất tích lũyy tươngg
W1 = p1 W2 = w1 + p2 …. Wk = Wk-1 + pk
đối, Wi = wi-1+ pi
P W
1

x0 x1 x2 xk‐1 xk x x0 x1 0 Xk‐1 x
k x
03.10.2017 43
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1.3 Xác định
ị khoảngg tin cậy
ậy của p
phép
p đo

60,0 - 60,3

60,3 - 60,6

60,6 - 60,9

60,9 - 61,2

61,2 - 61,5

61,5 - 61,8

61,8 - 62,1

62,1 - 62,4

62,4 - 62,7

62,7 - 63,0
Khoảng biến Tổng

Biến xi 60,15 60,45 60,75 61,05 61,35 61,65 61,95 62,25 62,55 62,85 615
Tần suất ni 3 6 9 18 29 16 2 10 5 2 100
Tần suất tương
0,03 0,06 0,09 0,18 0,29 0,16 0,02 0,1 0,05 0,02 1
đối ui = ni/n
Tần
ầ suất
ấ tích lũy
0,03 0,09 0,18 0,36 0,65 0,81 0,83 0,93 0,98 1 1
Wi = Wi1 + pi

03.10.2017 44
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1.3 Xác định
ị khoảngg tin cậy
ậy của p
phép
p đo

03
0.3
0.24
0 18
0.18

0.12
0.06

0
60 60.6 61.2 61.8 62.4 63

03.10.2017 45
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1.3 Xác định
ị khoảngg tin cậy
ậy của p
phép
p đo

0.3
0.24
0.18

0.12
0.06
0
60 60 6 61.2
60.6 61 2 61.8
61 8 62.4
62 4 63

03.10.2017 46
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1.3 Xác định
ị khoảngg tin cậy
ậy của p
phép
p đo
TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
xi 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65
ni 1 11 35 58 145 175 225 179 105 48 12 6

03.10.2017 47
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1.3 Xác định
ị khoảngg tin cậy
ậy của p
phép
p đo
TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
xi 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 38855
ni 1 11 35 58 145 175 225 179 105 48 12 6 1000
Pi 0,001 0,011 0,035 0,058 0,145 0,175 0,225 0,179 0,105 0,048 0,012 0,006 ,
1,0
k=11
0,25
0,25

0,2 0,2 Series2

Series1

Series3
0,15 0,15
S
er
i
i…
0,1
0,1

0,05
0,05

0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 0

0 10 20 30 40 50 60 70

03.10.2017 48
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1.3 Xác định
ị khoảngg tin cậy
ậy của p
phép
p đo

03
0.3
0.3
0.24
0.24
0.18
0.18
0.12
0.12
0.06 0.06

0 0
0 16 32 48 64 80 0 16 32 48 64 80

03.10.2017 49
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1.3 Xác định
ị khoảngg tin cậy
ậy của p
phép
p đo

TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 
xi 2,5 5 7,5 10 12,5 15 17,5 20 22,5 25 27,5 10310
ni 48 167 218 189 164 102 50 27 21 9 5 1000

03.10.2017 50
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03
XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

190361
2.1.3 Xác định
ị khoảngg tin cậy
ậy của p
phép
p đo

TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 
xi 2,5 5 7,5 10 12,5 15 17,5 20 22,5 25 27,5 10310
ni 48 167 218 189 164 102 50 27 21 9 5 1000
0.3

0.24

0.18

0 12
0.12

0.06

0
0 6 12 18 24 30

03.10.2017 51
Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309
21:03

You might also like