Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MÁY
MSSV:
Đề 13, phương án 24
+ Thùng trộn quay một chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ.
Công suất trên trục động cơ điện được xác định theo công thức:
Pt
Pct =
η (theo 2.8, trang 19 [I])
Trong đó:
Trong đó:
t1 19( s )
t2 11( s )
T 1 =T
T 2 =0,7 T
Công suất làm việc trên trục máy công tác theo 2.13 và 2.14, trang 20 [I]:
2 2 2 2
T1 T2 T 0.7T
t1 t2 19 11
T T T T
Pt P 6 5.41( kW )
t1 t2 19 11
Pt 5.41
Pct 6.43(kW )
0.8413
ut ugt u x 12 3 36
(Theo 2.15, trang 21 [I])
Trong đó:
Trong đó:
4. Chọn động cơ
Với công suất Ptc 6.43(kW ) , số vòng quay ndb =3000(vg / ph ) , ta sẽ chọn
Trong đó:
Trong đó:
Suy ra:
ut 36.25
uh 12.08
un 3
là
u1 =5
Chọn
u2 =3 ,15
Tính lại giá trị tỉ số truyền của bộ truyền ngoài:
ut 64 . 44
un = = ≈4 .1
u1 .u 2 5×3 . 15
Xác định công suất, mômen và số vòng quay trên các trục:
Pt 5.41
P3 5.75(kW )
ol . x 0.99 0.95
P3 5.75
P2 5.99( kW )
ol .brt 0.99 0.97
P2 5.99
P1 6.30( kW )
ol .brc 0.99 0.96
P1 6.30
Pdc 6.43(kW )
ol . K 0.99 0.99
Pdc 5 . 76
T dc=9. 55×106 × =9 . 55×106 × =18968 .3 (Nmm )
ndc 2900
P 5 .65
T 1 =9 . 55×10 6× 1 =9. 55×106 × =18606 ( Nmm)
n1 2900
P 5 .37
T 2 =9 . 55×10 6× 2 =9 .55×106 × =88419 . 8( Nmm)
n2 580
P 5 . 157
T 3 =9. 55×10 6 × t =9 . 55×106 × =267659. 5( Nmm)
n3 184
Trục
Động cơ I II III
Thông số
Công suất P
5.76 5.65 5.37 5.16
(kW)
Tỉ số truyền u 5 3.15 4.1
Số vòng quay n
2900 2900 580 184
(vg/ph)
Mômen xoắn T
18968.3 18606 88419.8 267659.5
(Nmm)
Phần hai
Tỷ số truyền: u=4 .1
Z 1 =29−2u=29−2×4 . 1=20 . 8
Chọn Z 1 =21
Suy ra Z 2 =u . Z 1 =4 . 1×21=86 .1
Z 2 =86
Chọn
Điều kiện đảm bảo chỉ tiêu về độ bền mòn của xích:
Pt =P . k . k z . k n ≤ [ P ]
(5.3)
Trong đó:
Pt, P, [P]: Lần lượt là công suất tính toán, công suất cần truyền và
kz: hệ số răng
Hệ số răng:
Z 0 25
k z= = =1 .2
Z 1 21
Hệ số vòng quay:
n01 200
kn= = =1 .09
n1 184
Trong đó các hệ số thành phần được chon trong bảng 5.6 với:
ka: Hệ số kể đến khoảng cách trục và chiều dài xích, chọn ka=1
kdc: Hệ số kể đến ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích, chọn
kdc=1
kd: Hệ số tải trọng động, kể đến tính chất của tải trọng, chọn kd=1.3
kc: Hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền, chọn kc=1.45
Pt ≤[ P ] ⇒ 16. 54<19. 3
Chọn a=1270(mm)
Suy ra:
2
2×1270 21+ 86 (86−21 ) ×31 .75
x= + + =136. 18
31 .75 2 4×π 2 ×1270
Chọn x=136
{ √ ( z −z )
2
a=0 .25 . p x−0 . 5( z 1 +z 2 )+ [ x−0. 5( z 1 +z 2 ) ] −2 1 2
π [ ]}
(theo 5.13, trang 84 [I])
Suy ra:
{ √
a=0 .25×31. 75 136−0 . 5×(21+86 )+ [ 136−0 .5×(21+86 ) ] −2×
(86−21 )
π
2
[
=1267 .12(mm )]}
Để tránh chịu lực căng lớn, giảm khoảng cách trục a xuống 1 khoảng:
Δa=( 0. 002 .. .0. 004 )a
z 1 . n1
i= ≤ [i ]
15 x (theo 5.14, trang 84 [I])
Trong đó [ i ] số lần va đập cho phép trong 1 giây theo bảng 5.9, trang 85 [I]
Suy ra:
21×184
i= =1 . 89<25
15×136
Q
s= ≥[ s ]
( k d . F t +F o +F v ) (theo 5.15, trang85 [I])
Trong đó:
Q : Tải trọng phá hủy tra theo bảng 5.2, dẫn đến Q=88 ,5(kN )
Lực vòng:
1000. P
Ft =
v
z 1 . p . n1 21×31. 75×184
v= = =2. 04 (m/ s )
Với: 60000 60000
1000×5 . 16
⇒ Ft= =2529 . 4( N )
2 . 04
F o=9.81.k f .q.a
Với:
Suy ra:
88500
s= =19 . 25
1. 7×2529 . 4+282 .5+15 . 8
5. Xác định thông số của đĩa xích và lực tác dụng lên trục
p 31. 75
d1= = =213(mm )
sin( π / z1 ) sin( π /21)
p 31. 75
d2= = =869 (mm)
sin( π / z 2 ) sin( π /86 ) (Theo 5.17, trang 86 [I])
Kiểm nghiệm đồ bền của đĩa xích theo ứng suất tiếp xúc
σ H =0 . 47 √ k r ( F t . K d +F vd ). E/( Ak d )≤[ σ H ]
(Theo 5.18, trang 86 [I])
Trong đó:
−7 3 −7 3
F vd =13×10 . n1 . p . m=13×10 ×184×31. 75 ×1=7 . 66( N )
(xích 1 dãy)
5
E: Môđun đàn hồi, E=2. 1×10 đối với thép
2
A: Diện tích hình chiếu bản lề, tra bảng 5.12, chọn A=262( mm )
Suy ra
Ta có σ H < [ σ H ] (529.25<800…900)