Professional Documents
Culture Documents
Hydrocacbon thơm
(Aromatic compounds)
NỘI DUNG
7.1. Phân loại, nguồn gốc
7.2. Danh pháp
7.3. Cấu trúc
7.4. Tính chất vật lý
7.5. Các phương pháp điều chế
7.6. Tính chất hóa học
7.1. Phân loại, nguồn gốc
Khái niệm: ArH là những hydrocarbon loại vòng, tồn tại một hệ
thống electron có cấu trúc đặc biệt tính thơm, CnH2n-6 (n6).
Đặc điểm cấu trúc vòng thơm-Qui tắc Hucken: Vòng có cấu
trúc phẳng, hệ liên hợp khép kín, số e trong hệ thỏa mãn qui tắc
(methylbenzen)
p-tert-butylaxetophenon
1
4 2
5 3
benzylethylete
2-clo-2-methyl-1-phenylpentan
Các hydrocarbon thơm đa vòng
Than cốc
1000oC
Than đá
Chưng pđ benzen, toluen,
Nhựa than đá xylen, naphtalen,
phenol,…
1,3,5-trimethylbenzen
tert-butylbenzen
ĐIỀU CHẾ BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG
6. Phản ứng axyl hóa benzen khử hóa
ethylbenzen
7. Phản ứng Wurts-Fittig
ĐIỀU CHẾ BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG
ethylbenzen
Phản ứng
Tác nhân
electrophil
T/n E Phức
Nhanh
Giai đoạn 2
Phức
Chậm nhanh
Cơ chế SE
Phức
Phức 1 Phức 2
Halogen hóa
Nitro hóa
Clobenzen (90%)
to
Brombenzen (75%)
Fe/to : Fe + X2 FeX3
Không điều chế dẫn xuất Flo hoặc Iod bằng phản ứng
halogen hóa trực tiếp
Cơ chế phản ứng
Chậm
Phức
b. Phản ứng nitro hóa (Nitration)
Bước 2 Chậm
Phức
Bước 3
c. Phản ứng sulfo hóa (sulfonation)
acid benzensulfonic
Cơ chế phản ứng
Phức
d. Phản ứng ankyl hóa (Friedel-Crafts)
carbocation
Khả năng phản ứng: Ankyl 1o < 2o < 3o
dùng dư benzen.
e. Phản ứng acyl hóa (Friedel-Crafts)
80oC
acetylclorua
80oC
Anhidrit axetic acetylbenzen
Cơ chế phản ứng
(1)
(2)
Ion acylium
(3)
……….
Phức
(4)
Một số lưu ý của phản ứng Friedel - Crafts
1. Phản ứng ankyl hóa sử dụng các tác nhân RX, ROH, RCH=CH2
sản phẩm sẽ ưu tiên tạo carbocation bền hơn.
cv 1,2-H
2. Khi nhân benzen có các nhóm hút điện tử hoặc các nhóm -NH2,
-NHR, -NR2. Phản ứng xảy ra khó khăn, cho hiệu suất thấp.
Không xảy ra
4. Phản ứng ankyl hóa thường cho sản phẩm nhiều lần thế, acyl hóa
cho sản phẩm 1 lần thế.
QUI LUẬT THẾ VÀO VÒNG BENZEN
o- p-
G định hướng m-
m-
Nhóm thế loại I: +C, +I, H
Tăng khả năng tham gia phản ứng SE (kích hoạt sự thế)
của nhóm thế vào sau được quyết định bởi nhóm thế có sẵn có tác
phức -o
phức -m
phức -p
phức -o
phức -m
phức -p
as as as
benzylclorua diclometylbenzen triclometylbenzen
Benzylbromua
(64%)
Cơ chế thế gốc tự do (SR)
Gốc benzyl
as
Khơi mào
Gốc benzyl
Phát triển mạch
Tắt mạch
7.6.3. PHẢN ỨNG CỘNG
7.6.4. PHẢN ỨNG OXI HÓA
Anhydrit maleic
Anhydrit phtalic
7.6.4. PHẢN ỨNG OXI HÓA