You are on page 1of 39

CÁC BIỂU HIỆN NGOÀI THỰC QUẢN CỦA BỆNH

TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY-THỰC QUẢN

1
MỞ ĐẦU
MỞ ĐẦU:
TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY LÀ BỆNH PHỔ BIẾN
• BẮC ÂU 10-20%
• NGA: 14,2%
• CHÂU Á: 2,5 – 7,1%
• VIỆT NAM: XU HƯỚNG GIA TĂNG
NGOÀI BIỂU HIỆN:
GERD HO, Ợ NÓNG, Ợ TRỚ
LRD: HO, KHAN TIẾNG, VƯỚNG HỌNG, MẮC
NGHẸN… GÂY NHẦM LẪN CHO BS VÀ BN

2
TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN

 Hiện tượng trào ngược sinh lý bình sau ăn,


thoáng qua, lúc thức.
 Bệnh trào ngược: gây khó chịu, ợ nóng, ợ
trớ, vào ban đêm
 Gây triệu chứng ở hô hấp hay tai- mũi- họng
-> bệnh lý trào ngược họng – thanh quản
(Laryngopharyngeal reflux- LPR)

3
Hội nghị tiêu hoá quốc tế Montreal định nghĩa về GERD

4
SINH LYÙ NUOÁ T
KHAÅU CAÙI CÖÙNG
KHAÅU CAÙI MEÀM
ÑAÙY LÖÔÕI
CUÏC THÖÙC AÊN

THÖÏC QUAÛN

SUÏN THANH THIEÄT

KHÍ QUAÛN

5
Cơ vòng thực quản trên
(Upper Esophageal Sphincter)

 Dạng chữ C bám vào sụn nhẫn


 Cơ họng-nhẫn
 Cơ giáp-họng
 Thực quản trên
 Chi phối bởi mạng họng
 Thần kinh X
• Thần kinh thanh quản trên
• Thần kinh quặc ngược
 Thần kinh IX
 Thần kinh giao cảm từ hạch cổ trên

6
LÂM SÀNG LRD

7
Triệu chứng chính
 Khó nuốt vùng cổ
 Globus
 Triệu chứng hô hấp
 Đau họng
 Ho kéo dài
 Vướng họng
 Khó phát âm
 Khàn tiếng
 Trào ngược về bên phải
 Cảm giác nóng rát trước ngực: hiếm khi

8
Triệu chứng

 Khó phát âm • Đàm


 Vướng họng • Nóng rát trước ngực
 Dịch sau họng • Khó thở
 Ho kéo dài • Co thắt thanh quản
 Khó nuốt • Khò khè
 Dị vật cổ họng

Triệu chứng thanh quản …

 Viêm thanh quản


 Xung huyết, phù nề dây thanh
 Xung huyết, phù nề lan tỏa
 Dây thanh giả
 Xóa băng thanh thất
 Niêm dịch dày, nhầy
 U hạt

9
LPR GERD
• Khó nuốt vùng cổ • Khó nuốt: (+/-)
• Globus • Globus (-)
• Triệu chứng hô hấp • TC hô hấp trên: (+/-)
– Đau họng
– Ho kéo dài
– Vướng họng
• Khó phát âm: • Khó phát âm: (+/-)
• Khàn tiếng • Khàn tiếng (+/-)
• Trào ngược bên phải (ban ngày) • Trào ngược bên phải (về đêm)
• Cảm giác nóng rát trước ngực: (-) • Nóng rát trước ngực:
• Làm sạch acid: bình thường • Làm sạch acid: chậm
• Ợ chua
• Viêm thực quản

BỆNH LÝ CƠ QUAN KHÁC

 Viêm mũi xoang

 Viêm tắc vòi nhĩ

 Viêm tai giữa

 Khí quản và hô hấp dưới

10
11
12
CHẨN ĐOÁN

Chẩn đoán

 Bệnh sử - triệu chứng lâm sàng

 Hình ảnh nội soi hạ họng – thanh quản

 Đo pH dịch vị trong 24 giờ


 Tiêu chuẩn hiện nay

 Đầu dò trên và dưới cơ vòng thực quản

 Phát hiện trào ngược acid

 Peptest

13
Chẩn đoán
 Bệnh sử - TC LÂM SÀNG

 BẢNG CÂU HỎI GERD – Q, RSI,

 Hình ảnh nội soi hạ họng – thanh quản RFS

 Đo pH dịch vị trong 24 giờ

 Peptest Mô học
NS thực quản dạ dày kết hợp sinh thiết

Đo áp lực thực quản

GERD-Q > 6

14
GERD – Q > 6

Bộ câu hỏi GERD-Q

15
BELAFSKY 2002 RSI (MAX 45/>13)
RFS (MAX26/>7)
Bảng chỉ số triệu chứng trào ngược Bảng điểm số trào ngược qua thăm
(Reflux Symptom Index – RSI) khám (Reflux Finding Score – RFS)

Belafsky PC (2002). Validity and reliability of the reflux symptom index


(RSI). J Voice, 16(2), 274-7.
Belafsky PC(2001). The validity and reliability of the reflux finding score
(RFS). Laryngoscope, 111(8), 1313-7.

16
17
PHÙ DÂY THANH

PHÙ MÉP SAU

18
RẢNH DÂY THANH

U hạt

19
Quá phát khe sau – dịch nhầy

Quá phát mép sau

Dịch nhầy đặc

VIÊM SỤN PHỄU

20
21
CÁC BIỂU HIỆN KHÁC

22
23
Optical Frequency Domain Imaging
(OFDI pill)

Peptest

24
ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Mục tiêu điều trị:


Loại bỏ triệu chứng

Làm lành tổn thương niêm mạc

Điều trị biến chứng

25
Điều trị
 Giảm cân
 Chế độ ăn uống
 Thay đổi lối sống
 Thuốc

 Hỗ trợ: kiềm hóa pH


 Phẫu thuật
 THỜI GIAN 4-8 TUẦN

26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
Intragastric Balloon Obesity Surgery

37
38
39

You might also like