You are on page 1of 2

UBND HUYỆ N QUẾ SƠN

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN TIẾNG ANH 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ............................................................. ĐIỂM Chữ ký giá m thị
Lớ p:....... Trườ ng THCS ....................................... .............................................
Số bá o danh .......................................................... .............................................
(Thí sinh làm bài vào giấy đề thi này)
I. Khoanh tròn chữ cái a, b, c hoặc d trước đáp án đúng nhất trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu
sau (3đ)
1. Minh lives ______ the city. (a. at b. on c. in d. to)
2. There ______ any stores near my house. (a. is b. isn’t c. are d. aren’t)
3. Nam is at the bus station. He is ______ for a bus. (a. watching b. waiting c. traveling d. going)
4. Is your house big? - No, it isn’t. It’s ______. (a. beautiful b. small c. old d. tall)
5. Where is Mai? - She ______ homework in her room. (a. is doing b. do c. does d. to do)
6. There are ______ (55) teachers in my school. (a. five-five b. five-fifty c. fifty-five d. fifty and five)
II. Ghép câu trả lời thích hợp ở cột B với câu hỏi ở cột A (1,5đ)
A B Answer:
1. How do you go to school? a. Ten twenty.
2. Who is that? b. Ten. 1. _____ 4. _____
3. What is in front of your house? c. By bus.
4. Where do you work? d. It’s Mr. Quang. 2. _____ 5. _____
5. How many classrooms are e. In a factory.
there in your school? f. There is a flower garden. 3. _____ 6. _____
6. What time is it?
III. Đọc kỹ đoạn văn sau và làm các bài tập bên dưới.
Chi lives with her parents in an apartment in Ha Noi. Her father, Mr. Vinh, is forty-nine years old.
He is a doctor. He works in Bach Mai Hospital. Chi’s mother, Mrs Mai, is forty-two years old. She is a
teacher at a primary school.
Chi is eleven years old. She is a student at Quang Trung School. She is in grade 6. Every morning
she gets up at 5.30. She has breakfast at 6.15. She goes to school at 6.30 by her bike. Her school is
near her apartment. Her classes start at 7.00 and end at 11.00. She goes home at 11.15.

a. Trả lời các câu hỏi sau theo nội dung đoạn văn trên (2đ)
1. How old is Chi? ______________________________________________________________________
2. Who does she live with? ________________________________________________________________
3. What grade is she in? ___________________________________________________________________
4. What time does Chi go to school? ________________________________________________________
b. Viết “T” vào chỗ trống trước câu đúng và “F” trước câu sai theo nội dung đoạn văn trên (1,5đ)
1. _____ Chi’s family lives in the country.
2. _____ Chi walks to school.
3. _____ Chi goes to school in the mornings.
IV. Viết câu hỏi cho phần được gạch chân trong các câu sau (1đ):
Ví dụ: I am twelve years old. How old are you? .
1. Mr. Ba travels to work by motorbike. ________________________________________
2. Thuy’s house is near Big C Supermarket. ________________________________________
V. Dùng từ gợi ý trong ngoặc để viết câu trả lời đầy đủ cho các câu hỏi sau (1đ):
Ví dụ: What is her name? (Mai) . Her name is Mai. .
1. Where is your classroom? (2nd floor) ________________________________________
2. What does Minh do after school? (games) ________________________________________

Hết
UBND HUYỆ N QUẾ SƠN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG ANH 6

I. Khoanh tròn chữ cái a, b, c hoặc d trước đáp án đúng nhất trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu
sau (3đ)
Mỗ i câ u chọ n đú ng đượ c 0,5 điểm. Tổ ng điểm phầ n này:
0,5 điểm x 6 câ u = 3,0 điểm
Câ u 1 Câ u 2 Câ u 3 Câ u 4 Câ u 5 Câ u 6
c d b b a c

II. Ghép câu trả lời thích hợp ở cột B với câu hỏi ở cột A (1,5đ)
Mỗ i câ u sắ p xếp đú ng đượ c 0,25 điểm. Tổ ng điểm phầ n nà y:
0,25 điểm x 6 câ u = 1,5 điểm
1 2 3 4 5 6
c d f e b a

III. Đọc kỹ đoạn văn sau và làm các bài tập bên dưới.
c. Trả lời các câu hỏi sau theo nội dung đoạn văn trên (2đ)
Trả lờ i đú ng mỗ i câ u đượ c 0,5 điểm. Tổ ng điểm phầ n này:
0,5 điểm x 4 câ u = 2,0 điểm

1. Chi / She is eleven years old.


2. Chi / She lives with her parents.
3. She is in grade 6.
4. She goes to school at 6.30.
d. Viết “T” vào chỗ trống trước câu đúng và “F” trước câu sai theo nội dung đoạn văn trên (2đ)
Xá c định đú ng mỗ i câ u đượ c 0,5 điểm. Tổ ng điểm phầ n này:
0,5 điểm x 3 câ u = 1,5 điểm

1. F 2. F . 3. T .

IV. Viết câu hỏi cho phần được gạch chân trong các câu sau (1đ):
Viết đú ng hoà n toà n mỗ i câ u hỏ i đạ t 0,5 điểm. Tổ ng điểm phầ n nà y:
0,5 điểm x 2 câ u = 1,0 điểm

1. How does Mr. Ba travel / go to work?


2. Where is Thuy’s house?

V. Dùng từ gợi ý trong ngoặc để viết câu trả lời đầy đủ cho các câu hỏi sau (1đ):
Viết đú ng hoà n toà n mỗ i câ u trả lờ i đượ c 0,5 điểm. Tổ ng điểm phầ n này:
0,5 điểm x 2 câ u = 1,0 điểm
1. It / My classroom is on the second / 2nd floor.
2. He / Minh plays games (after school).
________________________________________________

You might also like