Professional Documents
Culture Documents
( )
a) 1 + 1
n
>2 ( )
b) 1 + 1
n
<3
Giải
a. Khai triển nhị thức:
n n k 0 1 i
( )
1+ 1
n
= ∑ C nk . 1
k =0
n () ()
= C n0 1
b ()
+ C n1 1
n
+ ... = 1 + 1 + ... > 2 (Vì C ni . 1
n ( ) >0)
n n k 2 3
b. Ta có 1 + 1
n ( ) = ∑ C nk . 1
k =0
n () =1+1+ n! ⋅ 1
2! n − 2 ! n
( ) () + n! ⋅ 1
3! n − 3 ! n
( ) () + ...
< 2 + 1 + 1 + ... +
1.2 2.3
1
( n − 1) n (
= 2 + 1 − 1 + 1 − 1 + ... + 1 − 1 = 3 − 1 < 3
1 2 2 3 n −1 n n ) ( ) ( )
Bài 2. Cho số a, b thỏa mãn: a + b = 1 . Chứng minh: a n + b n ≥ 1n −1 , ∀n ∈ »
2
Giải
n n
Đặt a = 1 + x, b = 1 − x thì a n + b n = 1 + x
2 2 2 ( ) ( + 1−x
2 )
2
2
= 1n + C n1 ⋅ nx−1 + C n2 ⋅ xn − 2 + ... + 1n − C n1 ⋅ nx−1 + C n2 ⋅ xn − 2 − ...
2 2 2 2 2 2
2 4
= 2 1n + C n2 ⋅ xn − 2 + C n4 xn − 4 + ... ≥ 2 ⋅ 1n = 1n −1 . Vậy a n + b n ≥ 1n −1
2 2 2 2 2 2
Giải
Biết rằng trong khai triển đó C n3 = 5C n1 và số hạng thứ tư bằng 20. Tìm n và x.
243
Chương III. Tổ hợp, Xác suất và Số phức − Trần Phương
Giải
n! n ( n − 1) ( n − 2 )
Ta có C n3 = 5C n1 (với n ≥ 3, n ∈ » ) ⇔ = 5n ⇔ = 5n
( n − 3) !3! 6
⇔ ( n − 1) ( n − 2 ) = 30 ⇔ n 2 − 3n − 28 = 0 ⇔ ( n − 7 ) ( n + 4 ) = 0 ⇒ n = 7
x −1 4 3
(
a) P ( x ) = x 2 + 1
x ) , x ≠ 0 ; b) Q ( x ) = 1 + 4 x 3 , x ≠ 0
3 2
x
Giải
k
a. Số hạng tổng quát: a k = C15k ( x 2 )
15 − k
. 1
x () = C15k .x 2 15− k .x − k = C15k .x 30 −3k
( )
10
Số hạng không chứa x tương ứng với 30 − 3k = 0 ⇒ k = 10 là C15 = 3003 .
17 − k k 2 3 17 − k −136
− (17 − k )
b. Số hạng tổng quát: a k = C17k 1 .( 4 x 3 ) = C17 .x
k 3 x4
k
= C17k x 12
3 2
x
8
Số hạng không chứa x tương ứng với 17 k − 136 = 0 ⇒ k = 8 là C17 = 24310
Bài 6. Tìm hệ số của số hạng chứa x 26 trong khai triển nhị thức Newton của
n
1 + x 7 , biết rằng C 1 + C 2 + ... + C n = 2 20 − 1
4 2 n +1 2 n +1 2 n +1
x
Giải
2 n +1
C 20n +1 + C 21n +1 + C 22n +1 + ... + C 22nn+1 + C 22nn++11 = (1 + 1) = 2 2 n +1 . Do C 20n +1 = C 22nn++11 = 1
244
Bài 2. Các bài toán về khai triển Newton
Giải
n n k n
(
a. Ta có x + 1
x ) = ∑ C nk x n − k 1
k =0
x () = ∑ C nk x n − 2 k
k =0
4
7
(
3 x + 1 = x3 + x
1
4 ) =∑
7
C 7k (x ) (x )
1
3 4
7
= ∑ C 7k x
7 −k
3 x
−k
4 = ∑ C 7k x
7 28 − 7 k
12
x k =0 k =0 k =0
n ( n − 1)
1+ n + = 79 ⇔ n 2 + n − 156 = 0 ⇔ ( n + 13) ( n − 12 ) = 0 ⇒ n = 12 ∈ »
2
k 4 12 − k k
Số hạng không chứa x tương ứng với 240 − 48k = 0 ⇔ k = 5 là C125 = 792 .
5 9
Bài 10. Tìm các hạng tử hữu tỉ trong khai triển: a. ( 2 + 3 3 ) ; b. ( 3 + 3 2 )
Giải
5− k k
5 5−k k
a. Khi khai triển ( 2 + 3 3 ) , số hạng TQ: Tk +1 = C5k . ( 2 ) . ( 3 3 ) = C5k .2 2 .3 3
245
Chương III. Tổ hợp, Xác suất và Số phức − Trần Phương
n
Bài 12. Tìm hệ số của số hạng chứa x 8 trong khai triển 13 + x 5 ,
x
biết rằng C nn++41 − C nn+ 3 = 7 ( n + 3) .
Giải
( n + 2 ) ( n + 3)
C nn++41 − C nn+ 3 = 7 ( n + 3) ⇔ C nn++31 = 7 ( n + 3) ⇔ = 7 ( n + 3) ⇔ n = 12 .
2
5 12 k
12
1 + x 5 = x −3 + x 2
3
( ) 12
=∑ C12k (x )
−3
12− k
( ) 5
x2
12 5k 12
= ∑ C12k x 3k −36 x 2 = ∑ C12k x
11k −72
2
x k =0 k =0 k =0
i =0
246
Bài 2. Các bài toán về khai triển Newton
2 20
Suy ra hệ số theo x 15 của khai triển: (1 + x ) + 2 (1 + x ) + ... + 20 (1 + x ) là:
15 15 15 15 15
a15 = 15 + 16C16 + 17C17 + 18C18 + 19C19 + 20C 20 = 400995
4 5 6 7
b. Ta có: P ( x ) = ( 2 x + 1) + ( 2 x + 1) + ( 2 x + 1) + ( 2 x + 1)
5 6 7
= (1 + 2 x ) + ∑ C 5i ( 2 x ) + ∑ C 6j . ( 2 x ) + ∑ C 7k ( 2 x )
4 i j k
i =0 j =0 k =0
i =0 j =0 k =0
4 3
Vậy từ (1) suy ra số hạng chứa x 5 là: x.C 51 ( −2 x ) + x 2 .C107 ( 3 x ) .
4 3
Do đó, hệ số của x 5 là ( −2 ) C 51 + ( 3) C107 = 16.5 + 27.120 = 80 + 3240 = 3320
n m
Bài 17. Tìm hệ số theo x k của khai triển (1 + x ) . (1 + x ) , m, n ≥ k
Giải
n m
(1 + x ) n (1 + x ) m = ∑ C ni x i ∑ C mj x j . Vì m, n ≥ k nên x k = x 0 .x k = x.x k −1 = ... = x k .x 0 .
i =0 i =0
247
Chương III. Tổ hợp, Xác suất và Số phức − Trần Phương
Giải
n
Đặt P ( x ) = ( x 2 + 1) thì tổng các hệ số là P (1) = C n0 + C n1 + ... + C nn = 2 n = 1024
10 10 10 − k 10
⇒ n = 10 . Với n = 10 thì P ( x ) = ( x 2 + 1) = ∑ C10k . ( x 2 ) .1k = ∑ C10k .x 20 − 2 k .
k =0 k =0
Giải
a. Ta có: P ( x ) = x + 1
2( ) ( x + 21 ) ...( x + 21 ) = x
2 n
n
+ A.x n −1 + B.x n − 2 + ... + Rx + S
n
1− 1 ()
Hệ số của x n −1 là: A = 1 _ 12 + ... + 1n = 1 1 + 1 + ... + 1n−1
2 2 2 2 2 2 ( ) 1
= .
2 1− 1
2 =1− 1
2n
2
2 2(
Mà A 2 = 1 + 12 + ... + 1n
2 ) = 1 + 12 + ... + 1n + 2 B
4 4 4
n
1− 1 ()
4 (
= 1 1 + 1 + ... + 1n −1
4 4 ) 1
+ 2B = ⋅
4 1− 1
4 + 2 B = 1 1 − 1n + 2 B
3 4 ( )
4
( )
Do đó B = 1 A 2 − 1 1 − 1n = 4 − 3.2n + 2
n n
2 3 4 3.4
Bài 20. Tìm hệ số của x 50 trong khai triển của các đa thức sau đây:
1000 999 998
a. P ( x ) = (1 + x ) + x (1 + x ) + x 2 (1 + x ) + ... + x 1000
1 2 1000
b. Q ( x ) = (1 + x ) + 2 (1 + x ) + ... + 1000 (1 + x )
Giải
1000
a. Để ý: ( x + 1) − x 1001 = ( x + 1 − x ) .P ( x ) = P ( x )
248
Bài 2. Các bài toán về khai triển Newton
′ 1000 ′
1000
1000 i 1 − (1 + x )
b. Q ( x ) = (1 + x ) . ∑ i (1 + x )
i −1
= (1 + x ) . ∑ (1 + x ) = (1 + x ) (1 + x )
i =1 i =1 1 − (1 + x )
1001
1000 (1 + x ) (1 + x )1001 − (1 + x )
= − 2
. Vậy hệ số theo x 50 là: 1000.C1001
51 52
− C1001
x x
9
Bài 21. Tìm hệ số theo x 8 của khai triển: P ( x ) = (1 + x 2 − x 3 )
Giải
9 9 8 7
P ( x) = (1 + x 2 ) − x 3 = (1 + x 2 ) − C91 (1 + x 2 ) .x 3 + C92 (1 + x 2 ) .x 6 − C93. (1 + x 2 ) .x 9 + ...
Vì x 8 có mũ chẵn nên các số hạng theo x 8 chỉ xuất hiện ở hai đa thức sau:
9
(1 + x 2 ) 9 = ∑ C 9i . ( x 2 ) i ứng với i = 4 , tức là có hệ số C 94
i =0
7 7 j
C 92 (1 + x 2 ) .x 6 = C 92 .x 6 .∑ C 7j ( x 2 ) ứng với j = 1 , tức là có hệ số C 92 .C 71
i=0
k =0 m=0
n1 + n 2 + ... + n m = n
15 15
b. Áp dụng ( 2 x − 5 y + z ) = ( ( 2 x ) + ( −5 y ) + z )
249
Chương III. Tổ hợp, Xác suất và Số phức − Trần Phương
n
Bài 23. Cho nhị thức P ( x ) = ( 3 − 2 x ) , n tự nhiên. Sau khi khai triển, tính:
a. Tổng tất cả các hệ số theo lũy thừa lẻ.
b. Tổng tất cả các hệ số theo lũy thừa chẵn.
Giải
n
Ta có: P ( x ) = ( 3 − 2 x ) = a 0 + a1 x + a 2 x 2 + a 3 x 3 + ... + a n x n
n
1 = ( 3 − 2 ) = P (1) = a 0 + a1 + a 2 + a 3 + ... + a n
n
P ( −1) = a 0 − a1 + a 2 − a 3 + ... + ( −1) a n
2 2
(1) ( 1)
b. Tổng các hệ số theo lũy thừa chẵn: a 0 + a 2 + a 4 + ... = P + P − = 1 + 5
n
2 2
n
Bài 24. Tìm hệ số lớn nhất của khai triển tổng quát: ( a + b )
Giải
n
Ta có ( a + b ) = ∑ C nk .a n − k .b k . Các hệ số là C nk , 0 ≤ k ≤ n .
n
k =0
n
Bài 25. Tìm hạng tử lớn nhất trong khai triển của ( a + b ) với a, b > 0; n ∈ »
Giải
n
Ta có: ( a + b ) = ∑ C nk .a n − k .b k . Gọi Tk +1 = C nk .a n − k b k = Max C nk .a n − k b k
n
k =0 k = 0, n
( n + 1) b
C n .a k ≤ a + b
k −1 n − k +1 k −1
Tk ≤ Tk +1 .b ≤ C nk .a n − k .b k
Khi đó ⇔ k +1 n − k −1 k −1 ⇔
Tk + 2 ≤ Tk +1 C n .a .b ≤ C mk .a n − k .b k k ≥ ( n + 1) b − 1
a+b
( n + 1) b ( n + 1) b ( n + 1) b
Vậy, nếu nguyên thì có 2 số hạng ứng với k = hay −1
a+b a+b a+b
( n + 1) b ( n + 1) b
Còn nếu không nguyên thì chỉ có 1 số hạng ứng với k = .
a+b a + b
250