Professional Documents
Culture Documents
MSSV: 2005181215
Làm giảm bớt khối lượng vật liệu ( giảm công chuyên chở ), tăng độ bền vật
liệu ( gốm, sứ, gỗ …) và để bảo quản trong một thời gian dài, nhất là đối với lương
thực thực phẩm…
d. Các giai đoạn của quá trình sấy
Giai đoạn đun nóng vật liệu (AB)
Giai đoạn này xảy ra nhanh với khoảng thời gian ngắn không đáng kể. Toàn
bộ nhiệt do dòng tác nhân cấp dùng để đun nóng vật liệu từ nhiệt độ ban đầu (θο)
lên nhiệt độ bầu ướt (tư)
Trong giai đoạn này lượng ẩm tách ra không đáng kể, độ ẩm vật liệu giảm
không nhiều và tốc độ sấy nhanh lên với tốc độ cực đại (N), thường giai đoạn này
bỏ qua trong tính toán
Giai đoạn sấy đẳng tốc (BC)
Trong giai đoạn này, tốc độ khuếch tán ẩm từ trong lòng vật liệu ra bề mặt lớn
hơn tốc độ bốc hơi ẩm từ bề mặt vật liệu nên bề mặt vật liệu luôn bả hòa ẩm
Toàn bộ lượng nhiệt cung cấp để bốc hơi ẩm bề mặt (ẩm tự do) và bề mặt bốc
hơi là bề mặt ngoài của vật liệu không đổi nên các thông số sấy sau đây sẽ không
đổi: nhiệt độ bề mặt vật liệu và tốc độ sấy, và độ ẩm vật liệu giảm nhanh.
Thời gian sấy trong giai đoạn này là thời gian sấy đẳng tốc (τ) được xác định
từ:
−dU
=N 1=const (23)
dτ
Với U2 độ ẩm vật liệu cuối quá trình sấy. tương ứng với τ2.U2 > U’ và thường
được lấy: U2 = U’ +2 – 3 (%)
3. Vật liệu thí nghiệm
3.1. Vật liệu sấy
Khăn hình hình chữ nhật, gồm: chiều dài: 28.5 cm, chiều rộng: 27cm.
Khối lượng khăn khô ban đầu: 27.5g
3.2. Thiết bị sấy đối lưu
1. Thiết bị sấy
Do điều kiện sấy trong mỗi trường hợp sấy rất khác nhau nên có nhiều kiểu thiết bị
sấy khác nhau, vì vậy có nhiều cách phân loại sấy như sau:
Dựa vào tác nhân sấy: Thiết bị sấy bằng không khí hoặc thiết bị sấy bằng khói lò,
ngoài ra còn các thiết bị sấy bằng phương pháp đặc biệt như sấy thăng hoa, sấy bằng tia
hồng ngoại hay bằng dòng diện cao tần.
Dựa vào áp suất làm việc: Thiết bị sấy chân không, thiết bị sấy ở áp suất thường.
Dựa vào phương thức làm việc: Sấy liên tục hay sấy gián đoạn.
Dựa vào phương pháp cung cấp nhiệt cho quá trình sấy: Thiết bị sấy tiếp xúc, thiết
bị sấy đối lưu, thiết bị sấy bức xạ.
Dựa vào cấu tạo thiết bị: Phòng sấy, hầm sấy, sấy bang tải, sấy trục, sấy thùng
quay, sấy phun, sấy tầng sôi
Dựa vào chiều tác động của tác nhân sấy và vật liệu sấy:Cùng chiều, nghịch chiều
và giao chiều.
Hình vẽ
Mô tả nguyên lí hoạt động
I. TÍNH TOÁN
1. TH1 : Bài này chỉ thực hiện ở 50oC
G1−G0 ( 64−27.6 )
W 1= .100 %= .100=131.88 %
G0 27.6
G 2−G 0 50−27.6
W 2= .100 %= .100=81.16 %
G0 27.6
Làm tương tự ta có
W1 131.88
W2 81.16
W3 41.30%
W4 15.94%
W5 5.07%
W6 1.45%
W 1−W 2 131.88−81.16
N 2= .60= .60=608.64 ( %h )
∆T 5
W 2 −W 3 81.16−41.30
N 3= .60= .60=478.32 ( %h )
∆T 5
Làm tương tự ta được
N1
N2 608.64
N3 478.32
N4 304.32 %h
N5 130.44 %h
N6 43.44 %h
T
GIAI
(phút Gi Wi N Tưtb Tktb Pb Ph
ĐOẠN
)
5 6 131.88 51 58.5
4
5
10 81.16 608.64 51.5 58.5
0
3
15 478.32 52.5 56
9
41.30
3
20 15.94 304.32 53.5 59.5
2
2
25 5.07 130.44 54 59.5
9
2
30 1.45 43.44 55 60
8
- Pb (mmHg): Áp suất riêng phần hơi ẩm trên bề mặt vật liệu điều kiện đoạn nhiệt.
- Ph (mmHg): Áp suất hơi ẩm trong tác nhân sấy.
(được tra trên giản đồ không khí ẩm).
a) Cường độ ẩm
760
Jm = am . (Pb(tb) – Ph(tb)) . (kg/m2.h)
B
760
= ( 0,0229+0,0174 .1,6 )( 73,56−69,06 ) . =0,29016(kg/m2.h)
760
Trong đó với Jm là cường độ ẩm.
B là áp suất phòng sấy (B = 760mmHg).
am là hệ số trao đổi ẩm tính theo chênh lệch áp suất (kg/m2.h.mmHg).
am = 0,0229 + 0,0174Vk.
Vk là tốc độ khí trong phòng sấy (chọn Vk = 1,6 (m/s)).
Diện tích bề mặt F=d . r . 4 =0,3 . 0,15=0,045
c) Độ ẩm tới hạn
W1 131.88
W th = +Wc = + 0,3 = 73.57 (% )
1,8 1,8
W1: Độ ẩm ban đầu trước khi sấy (%).
Wc: Độ ẩm cân bằng = 3%.
98,41−54,87
= = 2,1 (h)
20,73
54,87−3 54,87−3
= ln =¿ 5,19 (h)
20,73 9,52−3
Thời gian sấy tổng cộng gần đúng của quá trình sấy.
Tsấy = T+T2 = 2,1 + 5,19 = 7,29 (h).
G2−G0 50−27.5
W 2= .100 %= .100=81.82 %
G0 27.5
G 3−G 0 39−27.5
W 3= .100 %= .100=41.82 %
G0 27.5
G4−G0 32−27.5
W 4= .100 %= .100=16.36 %
G0 27.5
G 5−G 0 29−27.5
W 5= .100 %= .100=5.45 %
G0 27.5
G6 −G0 28−27.5
W 6= .100 %= .100=1.81 %
G0 27.5
TƯƠNG TỰ TA CÓ SỐ LIỆU
W1 132.73 N1 610.92
W2 81.82 N2 480
W3 41.82 N3 305.52
W4 16.36 N4 130.92
W5 5.45 N5 43.68
W6 1.81 N6 21.72