Professional Documents
Culture Documents
(PDF) Các dạng bài tập về pin điện - compress
(PDF) Các dạng bài tập về pin điện - compress
BỘ CÔNG THƯƠ NG
TR ƯỜ
ƯỜ NG CAO ĐẲ NG CÔNG NGHI
NGHIỆP TUY HÒA
………..…………
BÀI TI U LU N :
Ể Ậ
http://www.ebook.edu.vn 1
LỜ I MỞ ĐẦU
Văn ôn võ luyện, học phải đi đôi vớ i hành đó là chân lý của cha ông ta đúc k ết từ ngàn
đờ i nay. Và từ chân lý đó, trong quá trình sư phạm các thầy cô luôn cho các học sinh của
mình những bài tậ p thực hành để vừa áp dụng đựơ c những kiến thức đã học vào việc giải
các bài tậ p vừa củng cố và giúp các em ghi nh ớ lâu
lâu hơ n các kiến thức. Môn học Hoá –
Lý này cũng không xa r ờờ i chân lý đó. Việc giải các bài tậ p,làm các bài thực hành và các
bài tiểu luận đã giúp cho các em v ừa củng cố các kiến thức đã học vừa có thể tìm hiểu
đựơ c nhiều hơ n các kiến thức chuyên môn. Và trong bài tiểu luận này em dã đi sâu vào
nghiên cứu về pin điện, một trong những vật dụng không thể thiếu trong mỗi gia đình và
trong các nghiên cứu khoa học, các bài tậ p trong bài tiểu luận này cũng xoay quanh vấn
đề về pin điện. Đặc biệt ,việc đo sức điện động của pin có thể ứng dụng để tính hệ số
hoạt độ, số tải , tích số tan của các muối khó tan…do đó các bài tậ p về pin điện cũng có
ý ngh ĩ a thực tế khá lớ nn..
Bài tiểu luận này đượ c viết dựa trên những thống kê chưa đầy đủ từ một số sách tham
khảo, có thể còn nhiều thiếu sót và có ch ỗ chưa chính xác nên r ất mong đượ c các bạn
góp ý.ết bao gồm những tóm tắt lý thuyết về pin điện, đưa ra một số dạng bài tậ p, cách
Bài vi
giải và ví dụ tham khảo.
Các phần đượ c trình bày:
Tìm hiểu về pin điện
- Điện cực
- Pin điện
- Thế khuếch tán
Các dạng bài tậ p về pin điện
- Sđđ của pin
- Các ứng dụng của phươ ng ng pháp đo sức điện động
- Xác định hiệu ứng nhiệt của pin
http://www.ebook.edu.vn 2
nF
2+
VD : Cu│Cu
Cu2+ + 2e Cu
ϕ Cu 2 = ϕ 0
Cu 2 +
+ RT ln a Cu 2
+
2 F
+
/ Cu / Cu
i
RT P oxh
-Chất khí : ϕ oxh/ Red = ϕ oxh / Re d +
0
ln j
nF a Re d
i
RT a oxh
ϕ oxh/ Red = ϕ oxh
0
/ Re d + ln j
nF P Re d
VD :* ( Pt) Cl2│Cl −
Cl2 + 2e 2Cl −
RT P Cl 2
ϕ Cl / Cl = ϕ Cl
−
0
+ −
ln 2
2 2 / Cl
2 F aCl −
* (Pt) H2 │H +
2H + 2e H2
+
http://www.ebook.edu.vn 3
2
RT a H +
ϕ H
+
/ H 2
= ϕ H 0 +
+ ln
/ H 2
2 F P H 2
i
RT a Me
-Hỗn hống : ϕ oxh/ Red = ϕ oxh / Re d + 0
ln j
n +
nF a Me ( Hg )
VD : (Pt) Hg [Cd] ( 2,5 %) │Cd2+
Cd2+ + 2e Cd (Hg)
RT aCd 2
ϕ Cd 2 +
/ Cd ( Hg ) = ϕ Cd
0
2 + + ln
+
/ Cd ( Hg )
2 F aCd ( Hg )
b) Điện cực loại 2 :
RT
ϕ oxh/ Red = ϕ oxh
0
/ Re d - ln a anion
j
nF
VD : (Pt) Hg,Hg2Cl2│Cl −
VD : (Pt)│Fe3+,Fe2+
Fe3+ + e Fe2+
RT a Fe3
ϕ Fe3 + 2+
/ Fe = ϕ Fe0 3+
/ Fe 2+ + ln
+
F a Fe2 +
0
ϕ đượ c tình so vớ i điện cực hiđro chuẩn khi P = 1atm ,nên khi tính thế điện cực khí
H 2
http://www.ebook.edu.vn 4
Là pin gồm hai điện cực giống nhau đượ c nhúng vào hai dung dịch của cùng một chất
điện ly có nồng độ khác nhau.
- Pin nồng độ loại I : hai điện cực là hỗn hống hoặc khí
- Pin nồng độ loại II : + pin nồng độ thuận nghịch vớ i cation
+ pin nồng độ thuận nghịch vớ i anion
1.2.2 Sứ c điện động(Sđđ) của pin :
Là hiệu thế đo đượ c đối vớ i pin điện khi không có dòng điện lưu thông trong mạch gọi là
sức điện động của pin.
ϕ > 0
E = ϕ − + −
1.2.4 Mối liên hệ giữa Sđđ của pin và các hàm nhiệt động :
⎛ dE p ⎞
∆S = nF⎜
⎜ dT ⎟⎟
⎝ ⎠ P
∆ H = ∆G + T .∆S
⎛ dE P ⎞
∆ H = − nFE P + T .nF ⎜ ⎟
⎝ dT ⎠ P
∆ H ⎞
⎛ d ⎛ d 2 E P ⎞
∆C P = ⎜ ⎟ = nFT ⎜⎜ 2 ⎟
⎟
⎝ dT ⎠ P ⎝ dT ⎠ P
− ∆ H ⎛ dE P ⎞
E = + T .⎜ ⎟
nF ⎝ dT ⎠ P
http://www.ebook.edu.vn 5
RT λ 1
ϕ kt = − ln
nF λ 2
λ 1 , λ 2 là độ dẫn điện của 2 dung dịch
(*) Cách tránh thế khuếch tán :
- Dùng cầu muối ( dung dịch làm cầu muối có linh độ cation, anion gần bằng nhau )
- Cho vào cả hai dung dịch chất điện ly lạ có nồng độ cao hơ n nồng độ các chất điện ly
của pin nồng độ, lúc này toàn bộ dòng điện là do các ion ch ất điện ly lạ này chuyển đi.
- Dùng mạch hoá học kép : mắc xung đối 2 pin hoá học.
VD : Ag , AgCl HCl (a1 ) H 2 ( Pt
) LL ( Pt ) H 2 HCl (a 2 ) AgCl , Ag
E =│ E1 – E2 │
hay lg γ +
= − AZ + Z − I
−
I = 1 ∑ C i Z i2
2
-Ví dụ :
Zn + 2Ag+ Zn2+ + 2Ag là phản ứng tổng quát khi pin làm việc.Cho
0 0 0
ϕ Zn 2 + = −0,76V ; ϕ = 0,80V .Ở 25 C ,
+
/ Zn Ag / Ag
2+ +
a) [Zn
Thiết ]=0,1M;[Ag
lậ p sơ đồ pin]=0,1M.Hãy
điện
b) Tính E p
c) Nồng độ ion khi pin không còn khả năng phát điện
Giải:
Ta thấy:
Zn – 2e Zn2+ ⇒ cực (-)
2Ag+ +2e Ag ⇒ cực (+)
Vậy sơ đồ pin : Zn Zn 2 Ag Ag + +
0,059
b) ϕ 0
( ) = ϕ Zn
−
2 +
/ Zn
+ lg [
Zn 2
] = -0,7895 (V)
+
2
0,059
+
0
ϕ ( ) = ϕ Ag
+
/ Ag
+ lg[ Ag ] = 0,741 (V)
+
1
E = ϕ ( ) − ϕ ( ) = 1,5305 (V)
+ −
http://www.ebook.edu.vn 6
0,059 0,059
0
⇒ ϕ Ag +
/ Ag
+ lg [
Ag ] 0
= ϕ 2
Zn / Zn
+
+
lg[ Zn 2 ]
+
+
1 2
2
⇒ lg
[
Ag ]
= (
ϕ 0
+
− ϕ 0
) 2
≈ -53
[ 2 ] Zn / Zn Ag / Ag 0,059
Zn
2 +
+ +
+
2
⇒ [ Ag 2+] = 10-53
[ Zn ]
Gọi x là lượ ng
ng k ẽm phản ứng
2x là lươ ng
ng bạc phản ứng
+
⇒ [Ag ]=0,1-2x
[Zn2+]=0,1+x
Pin ngừng hoạt động [Ag+] ≈ 0 ⇒ x ≈ 0,05 M
[Zn2+]= 0,1 + 0,05 = 0,15 M
⇒ [Ag+] ≈ 10 53 ⋅ 0,15 ≈1,22.10-27
−
0
Ở 25 C, một pin điện đượ c tạo ra từ 2 điện cực : một điện cực gồm 1 tấm
Cu nhúng trong dung dịch CuSO4 0,5M .điện cực thứ 2 là một day Pt
nhúng vào dung dịch Fe3+,Fe2+ vớ i lượ ng
ng sao cho [Fe3+]=2[Fe2+]. Dùng
một dây dẫn có điện tr ởở Rn
Rnối hai đầu Cu và Pt.
a)Viết sơ đồ pin điện và phản ứng xảy ra trong pin.
b)Tính Sđ đ của pin.
c)Biết r ằng thể tích dung dịch CuSO4 khá lớ n,
n, tìm tỉ số
[
Fe 3 ]
khi pin
+
[ ]
Fe 2 +
2
3+ 2+
Fe + e Fe
3+
ϕ (2 ) = ϕ Fe
0 3 + / Fe 2 + +
0,059
1 lg [ Fe
Fe 2 ] = 0,788 (V)
+
Vì thể tích dung dịch CuSO4 khá lớ n nên [Cu2+] xem như không đổi.
http://www.ebook.edu.vn 7
⇒ 0,77 +0,059 lg
[ Fe 3 ] = 0,331
+
[ Fe 2 ] +
⇒
[ Fe 3 ]
=4,8.10-8
+
[ Fe ]
2 +
0 0,059 2
ϕ ( + ) = ϕ Hg Cl / Hg ,Cl − −
lg aCl − = 0,242(V )
2 2
2
0 0,059
ϕ ( − ) = ϕ Zn 2 +
/ Zn
+ lg a Zn 2 + = −0,763
+ 0,0295 lg(0,387.0,01) = −0,834(V )
2
0
E p = ϕ ( + ) − ϕ ( − ) = ϕ cal − ϕ ( − ) = 1,076(V )
S đđ
đđ c
của pin có khuế ch
ch tán (Xem phần 1.3 )
λ +
t + =
λ + + λ −
λ −
t − =
λ + + λ −
V ớ
ớ i λ+ , λ
λ- là độ d ẫ
ẫn đ ii ệ n đươ ng
ng l ượ
ượ ng
ng của cation,anion.
0
Vd : Tính S đ đ của pin sau ở 18 18 C
( Pt ) H 2 KOH (0,001 N ) KCl (0,001 N ) HCl (0,001 N ) H 2 ( Pt )
Cho γ của HCl và KCl =1.Tích s ố ion của nướ c =1,2.10-14
+
−
http://www.ebook.edu.vn 8
8,314.291 0,001
E = ln ≈ 0,457;
96500 1,2.10 11 −
RT
Biểu thức sẽ có dạng : E p = E p0 + ln(γ i .C j )
±
nF
-Ví dụ :
Đối vớ i pin 250C E=0,191 (V) khi m=10-4,
Cu CuCl 2 ( m) AgCl , Ag ,Sđđ ở 25
Gi ải:
2
Cực (-) : Cu − 2e → Cu +
2
E p = E p0 − 0,0295.3 lg γ − 0,0295 lg [Cu 2 ].[Cl
±
( + −
])
2
0
ϕ − = ϕ + + 0,059
lg a + = 0,059 lg a +
http://www.ebook.edu.vn 9
0
E = ϕ ( + ) − ϕ ( − ) = E p − 0,059 lg(a .aCl )
H + −
⎧a H .aCl = a ±2
+ −
⎪
⎪ 1
Ta có : ⎨ ±
C = (11 1 2
. 1 ) .C dd = C dd
⎪⇒ a = γ .C
⎪⎩ ± ± dd
Hay:
E = E p0 − 0,059.2. lg(γ ± .C dd )
1
− 0,059 lg(γ [Cl ]) − ϕ Cal
0 −
E p = ϕ ( ) − ϕ Cal = ϕ AgCl
+
/ Ag ,Cl − ±
ất ảr ắi:n ).
Pin nồng độ a1>a2 và a1=1 (chGi
− RT
E = ln a 2
nF
− 8,314.673
0,072 = ln a 2
96500
⇒ ln a 2 = −1,24
a 2 = 0,289
0,289
a 2 = N γ ⇒ γ = = 0,578
0,5
Vậy γ =0,578
±
http://www.ebook.edu.vn 10
250C.
bằng 0,4455V. Tìm độ tan (ra mol/l) của AgCl ở 25
Gi ải:
Cực (-): Ag + Cl − e → AgCl −
Ag + → AgCl
−
+ Cl
0
ϕ (+ ) = ϕ + + 0,059 lg a +
Ag / Ag Ag
0
ϕ (−) = ϕ − − 0,059 lg a −
AgC 1 / Ag ,C 1 C 1
0 0
mà ϕ AgC
1 / Ag ,C 1
= ϕ Ag
−
/ Ag
= 0,059 lg T
AgC 1 +
a Ag .aC 1
+ −
0 0
Sơ đồ ( Pt ) H 2 ( P
= 1atm) H 2 SO4 ( m) Ag 2 SO , Ag .Ở 25 C E = 0,627 V .
4
0
Tính tích số tan của muối khó tan Ag2SO4, biết ϕ Ag = 0,799V .
/ Ag +
Gi ải:
+
Cực (-) : H2 -2e →2H
Cực (+) : Ag2SO4 +2e → 2Ag + SO42-
+ 2SO4 → 2Ag
Hay H2H 2 + Ag
+2Ag → 2Ag + 2H+ + H2SO4
Xem hệ số hoạt độ của các ion là1,
0,059
0
ϕ ( ) = ϕ Ag
+
2 − − lg [SO4 ]
2 −
2 SO 4 / ,
Ag SO4 2
2
0,059 [ H ] +
ϕ ( ) =
−
lg
2 P H 2
0,059
lg( [ H ] [SO4 2 ] ) (1)
2
E p = E p0 − + −
2
0 0,059 [ Ag (tan)] +
http://www.ebook.edu.vn 11
Ag ] [SO4 ]
2
= ϕ
0
+ 0,0295 lg
[ 2 + −
[ H ]2 [SO4 2 ]
+
Ag / Ag + −
0
T Ag 2SO 4
= ϕ + 0,0295 lg
Ag + / Ag
[ H ]2 [SO4 2 ]
+ −
Khi [ H +
]2 [SO4 2 ] = 1 , từ (1)
−
0
⇒ E p =
Hay : E p = 0,627 (V)
0
T Ag 2SO 4
0,627 = ϕ Ag / Ag
+ 0,0295 lg
+
1
⇒ 0,627 = 0,799 + 0,0295 lg T Ag 2 SO4
−6
⇒ T Ag 2 SO4 ≈ 1, 48.10
Ta có:
a 2 = C 2 .γ 2 = 0,01.0,44 = 4,4.10 3 −
http://www.ebook.edu.vn 12
λ +
t + = ;
λ + + λ −
Mà
λ −
t − = ;
λ + + λ −
RT a2
⇒ E t = 2t − .
ln
2 F a1
0,059 4,4.10 3 −
↔ 0,0268 = t .2. lg
2 7,4.10 4
− −
⇒ t = 0,587−
⇒ t = 1 − t = 0,413
+ −
-Ví dụ :
Tính CB của phản ứng ZnSO4+CdCdSO4+Zn ở 25
K CB 250C vớ i
0 0
ϕ Zn 2 / Zn = −0,763(V ) ; ϕ Zn 2 / Zn = − 0 , 076 (V )
+ +
Gi ải:
0 0
Ta có ϕ Zn 2 / Zn - ϕ Cd 2 / Cd <0 ⇒ phản ứng xảy ra theo chiều nghịch
+ +
Nếu tạo pin từ các điện cực trong đó hoạt độ của các ion bằng hoạt độ cân bằng
thì phản ứng không xảy ra và E = 0 hay:
http://www.ebook.edu.vn 13
0 0 0,059 aCd 2 +
E = ϕ Cd 2 +
/ Cd
− ϕ 2+
/ Zn
+ lg = 0
Zn
2 a Zn 2 +
0,059 1
↔ −0,402 + 0,763 + lg = 0
2 K CB
12
⇒ K CB ≈ 1,73.10
2.3.5.Tính hằng số phân ly:
a)Tính hằng số không bền của ion phứ c: c:
-Bài toán : Cho ion ph ức R có ion trung tâm Men+ có ϕ R0 / Me ; ϕ Me
0
n+
/ Me
.Tính hằng số
không bền của ion phức.
-Cách giải : áp dụng công thức
RT
ϕ R0 / Me = ϕ
0
Me n+
/ Me
+ ln K kb
nF
Vớ i R là ion phức ,Men+ là ion trung tâm.
-Ví dụ :
⎧⎪ϕ Au
0
/ Au
= 1,7V +
0
Ở 25 C , ⎨ 0 kb của ion phức Au (¸uCN)2 .
−
.Tính K kb
⎪⎩ϕ Au (¸uCN)2 / Au , SCN − − = 0,69V
Gi ải :
− −
− 1,7 + 0,69
⇒ lg K kb = ≈ −17,12
0,059
⇒ K kb ≈ 7,6.10 18 −
K pl =
a MeA
Nồng độ các chất và ion trong dung d ịch bị ảnh hưở ng ng bở i sự phân ly nên cần
thiết lậ p lại dựa vào phươ ng ng trình phân ly và K pl đã cho.Thay các dữ kiện vào biểu thức
E để giải bài toán.
-Ví dụ :
( Pt ) H 2 ( P = 1) HAc(0,01m), NaAc(0,01m), NaCl 0,01m AgCl , Ag .
Gi ải:
Cực (-): H 2 − 2e → 2 H +
−
+ → +
Cực (+): 2 AgCl 2e 2 Ag 2Cl
H 2 + 2 AgCl
→ 2 Ag + 2 HCl .
http://www.ebook.edu.vn 14
ϕ ( − ) = 0,059 lg a H +
0
ϕ ( + ) = ϕ − − 0,059 lg a −
AgC 1 / Ag ,C 1 Cl
⎛ a a HAc K
. a ⎞
E P = E P 0 − 0,059 lg⎜ C 1 ⎟ −
⎜ ⎟
⎝ a Ac ⎠ −
⇒ = lg ⇒ lg K a .
0,059 a Ac −
+ −
H 2 O ⇔ H + OH
[ HAc]
−5
Vì Ac ≈ [ HAc ] ⇒ H ≈ 1,8.10
− +
Ta có biểu thức :
http://www.ebook.edu.vn 15
0
ϕ Hg
2Cl / Hg ,Cl
2
− = 0,268V và E=0,5000V .Xác định pH.
Gi ải:
+
Cực (-) : H2 -2e →2H
Cực (+): Hg2Cl2 +2e → 2Hg + Cl-
H2 + Hg2Cl2 → 2Hg + 2HCl
0
ϕ ( ) = ϕ Hg Cl / Hg ,Cl − 0,059 lg aCl
+ − −
2 2
a H +
ϕ ( − ) = 0,059 lg
P
H 2
∆S = nF ⎛
⎜⎜ dE p ⎞⎟⎟
⎝ dT ⎠ p
∆ H = ∆G + T .∆S
⎛ d 2 E p ⎞
∆C p = ⎜ ⎟
⎜ dT 2 ⎟
⎝ ⎠ p
-Ví dụ :
Cho phản ứng trong pin
8 8
Cd + Hg 2 SO4 ( r ) + H 2 O → 2 Hg (l ) + CdSO4 . H 2 O( r ) .Nhiệt dung
3 3
riêng của Hg(l),Cd,Hg2SO4,H2O lần lượ t là 27,82 / 25,90 / 131,8
/75,31(J/kmol.K). E = 1,018 - 0,041.10-3( t -20) – 9,5.10-7 ( t -20)2 +10-8 ( t
3
-20) .
http://www.ebook.edu.vn 16
∆C = C ươ + C
Mà ng trình phản ứng
theo ph ng − C − C p ( Hg SO ) − C p ( Cd ) = −16.10
−7
p p ( Hg ) 8 p ( H 2O ) 2 4
p ( CdSO4 . H 2 O )
3
⇒ C 8 = 210,8.10 3 ( J kmolK )
p ( CdSO4 . H 2 O )
3
b) Lấy đạo hàm cấ p một của E ta đượ c
⎛ dE p ⎞
⎜⎜ ⎟⎟ = −0,041.10
−3 −7
− 19.10 (t − 20) + 3.10
−8
(t − 20)2
⎝ dT ⎠ p
⎛ dE p ⎞
Ở 298 K ⎜⎜ ⎟⎟ = −4,975(V / K )
⎝ dT ⎠ p
E = -1,018 (V)
∆G = − nFE p ≈ 196518( J / molK )
⎛ dE p ⎞
∆S = nF ⎜⎜ ⎟⎟ ≈ −9,6( J / molK )
⎝ dT ⎠ p
∆ H = ∆G + T .∆S = 193657 ,2( J / mol )
Tính biến thiên enthapi và nhiệt lượ ng
ng Q thoát ra trong pin có phản ứng
CuSO4 + Zn → Cu + ZnSO4 .biết E p ở hai
hai nhiệt độ :
0
TK 273 276
E(V) 1,0960 1,0961
Gi ải:
dE ∆ E 0,001
Ta có : p = p =
dT ∆T 3
∆ H = ∆G + T .∆S
⎡ ⎛ dE p ⎞ ⎤
∆ H = ⎟⎟ − E ⎥
nF ⎢T ⎜⎜
⎢⎣ ⎝ dT ⎠ p ⎥⎦
⎛ 0,001 ⎞
⇒ ∆ H = 2.96500.⎜ 273. − 1,0960 ⎟
⎝ 3 ⎠
Nên ∆ H =-209772 ( J/mol)
Q = T. ∆S =1756,3 (J/mol)
http://www.ebook.edu.vn 17
K ẾT LUẬN
Bài viết có một số lượ ng
ng r ất ít bài tậ p, có nhiều dạng bài chưa đượ c đưa ra để giải quyết.
Đặc biệt một bài toán tổng quát về pin điện bao gồm r ất nhiều dữ liệu cần tính toán,
trong các bài đã giải, thườ ng
ng bỏ qua hệ số hoạt độ, r ất nhiều phép tính chỉ có thể cho k ết
quả gần đúng .Trong mỗi dạng bài tậ p lại bao gồm những dạng khác, khó có th ể phân
chia triệt để ,chia dạng bài tậ p chỉ có tính tươ ng
ng đối.
http://www.ebook.edu.vn 18