You are on page 1of 18

 

BỘ CÔNG THƯƠ NG
TR ƯỜ
ƯỜ NG CAO ĐẲ NG CÔNG NGHI
NGHIỆP TUY HÒA 
………..…………

BÀI TI U LU N :
Ể Ậ

SV : Hu ỳnh Thị Phi Diễ m


Lớ  p : CĐ Hoá 31

Tuy Hoà, ngày 15 tháng 12 n ăm 2009


♥♦……..………♣♠ 

http://www.ebook.edu.vn 1
 

LỜ I MỞ  ĐẦU

Văn ôn võ luyện, học phải đi đôi vớ i hành đó là chân lý của cha ông ta đúc k ết từ ngàn
đờ i nay. Và từ chân lý đó, trong quá trình sư phạm các thầy cô luôn cho các học sinh của
mình những bài tậ p thực hành để vừa áp dụng đựơ c những kiến thức đã học vào việc giải
các bài tậ p vừa củng cố và giúp các em ghi nh ớ  lâu
 lâu hơ n các kiến thức. Môn học Hoá –
Lý này cũng không xa r ờờ i  chân lý đó. Việc giải các bài tậ p,làm các bài thực hành và các
 bài tiểu luận đã giúp cho các em v ừa củng cố các kiến thức đã học vừa có thể tìm hiểu
đựơ c nhiều hơ n các kiến thức chuyên môn. Và trong bài tiểu luận này em dã đi sâu vào
nghiên cứu về pin điện, một trong những vật dụng không thể thiếu trong mỗi gia đình và
trong các nghiên cứu khoa học, các bài tậ p trong bài tiểu luận này cũng xoay quanh vấn
đề về pin điện. Đặc biệt ,việc đo sức điện động của pin có thể ứng dụng để tính hệ số 
hoạt độ, số tải , tích số tan của các muối khó tan…do đó các bài tậ p về pin điện cũng có
ý ngh ĩ a thực tế khá lớ nn..
Bài tiểu luận này đượ c viết dựa trên những thống kê chưa đầy đủ từ một số sách tham
khảo, có thể còn nhiều thiếu sót và có ch ỗ chưa chính xác nên r ất mong đượ c các bạn
góp ý.ết bao gồm những tóm tắt lý thuyết về pin điện, đưa ra một số dạng bài tậ p, cách
Bài vi
giải và ví dụ tham khảo.
Các phần đượ c trình bày:
Tìm hiểu về pin điện
-  Điện cực
-  Pin điện
-  Thế khuếch tán
Các dạng bài tậ p về pin điện
-  Sđđ của pin
-  Các ứng dụng của phươ ng ng pháp đo sức điện động
-  Xác định hiệu ứng nhiệt của pin

http://www.ebook.edu.vn 2
 

1.  Tìm hiểu về pin điện


1.1.Điện cự c (nử a pin):
1.1.1 Các loại điện cự c:
c:
a) Điện cực loại 1:
-KN : là điện cực gồm 2 thanh kim loại(KL) hay á kim tiế p xúc vớ i dung dịch chứa ion
của KL hay á kim đó.
-Kí hiệu : Me│Men+  : Men+ + n e  Me
(Pt) A│Ax-  :A +x e  Ax- 
(Pt) Hg[Me] │Men+ : Men+ + n e  Me
 b) Điện cực loại 2 :
-KN : gồm 1 thanh KL đượ c phủ bở i hoặc tiế p xúc vớ i muối khó tan của KL đó r ồi
nhúng vào dung dịch chứa anion của muối khó tan đó.
-Kí hiệu : Ax- │ MeA,Me : n MeA + (x n)e  n Me + n Ax- 
c) Điện cực loại 3:
Là loại điện cực 3 lớ  p có dạng :
Me,MeA,Me’A│Me’A’
MeA + Me’n+ + n e  Me + Me’A
d) Điện cực oxi hoá - khử: (oxh-Red)
-KN : gồm 1 thanh Kl tr ơơ  (Au,Pt)
 (Au,Pt) về mặt hoá học nhúng vào dung dịch chứa đồng thờ i
dạng oxh và dạng khử của cùng một nguyên tố.
-Kí hiệu : oxh,Red │ (Pt) : oxh + ne  Red

1.1.2 Điện thế của điện cự c :


Trên ranh giớ i phân chia 2 pha gồm 1 tấm Kl đượ c dùng làm điện cực ( vật dẫn loại 1 )
và dung dịch điện phân ( vật dẫn loại 2 ) xuất hiện một hiệu thế đượ c gọi là thế điện cực
có độ lớ n đượ c xác định bằng phươ ng
ng trình Nernst :
i
 RT  a oxh
ϕ oxh/ Red  = ϕ oxh / Re d  +
0
ln  j  
nF  a Re d 

a)  Điện cực loại 1 :


0  RT 
-KL : ϕ oxh / Re d  = ϕ oxh / Re d  + ln acation
i

nF 
2+
VD : Cu│Cu  
Cu2+ + 2e   Cu
ϕ  Cu 2 = ϕ 0
Cu 2 +
+  RT  ln a Cu 2  
  +

2 F 
+
/ Cu / Cu
i
 RT   P oxh
-Chất khí : ϕ oxh/ Red  = ϕ oxh / Re d  +
0
ln  j
nF  a Re d 
i
 RT  a oxh
ϕ oxh/ Red  = ϕ oxh
0
/ Re d  + ln  j
nF   P Re d 
VD :* ( Pt) Cl2│Cl   −

Cl2 + 2e  2Cl   −

 RT   P Cl 2
ϕ Cl  / Cl   = ϕ Cl 

0
+ −
ln 2
 
2 2 / Cl 
2 F    aCl  −

* (Pt) H2 │H   +

2H  + 2e  H2 
+

http://www.ebook.edu.vn 3
 

2
 RT    a H  +

ϕ  H 
+
/ H 2
= ϕ  H 0  +
+ ln  
/ H 2
2 F   P  H 2
i
 RT  a Me
-Hỗn hống : ϕ oxh/ Red  = ϕ oxh / Re d  + 0
ln  j
  n +

 
nF  a Me ( Hg )
VD : (Pt) Hg [Cd] ( 2,5 %) │Cd2+ 
Cd2+ + 2e  Cd (Hg)
 RT  aCd 2
ϕ Cd 2  +
/ Cd ( Hg )  = ϕ Cd 
0
2  + + ln
  +

 
/ Cd ( Hg )
2 F  aCd ( Hg )
 b) Điện cực loại 2 : 
 RT 
ϕ oxh/ Red  = ϕ oxh
0
/ Re d  - ln a anion
 j

nF 
VD : (Pt) Hg,Hg2Cl2│Cl   −

Hg2Cl2 +2e   2Hg + 2Cl   −

ϕ  Hg Cl  / Hg ,Cl   = ϕ  Hg   RT  2


0
− + ln aCl    −   −
2 2 Cl  / Hg ,Cl  2 2
2 F 
c) Điện cực loại 3 :
 RT 
ϕ oxh/ Red = ϕ oxh
0
/ Re d  + ln a Me
i
n+
nF 
VD : Pb,PbC2O4,CaC2O4│CaCl2 
PbC2O4 + Ca2+ + 2e Pb + CaC2O4
ϕ  PbC O ,Ca2 0  RT 
  +
/ Pb,CaC 
2O4
 = ϕ  PbC  O ,Cd 2
+
/ Pb ,CaC 2  O4
+ ln aCa 2  
+
2 4 2 4
2 F 
d) Điện cực oxh- khử :
i
 RT  a oxh
ϕ oxh/ Red  = ϕ oxh / Re d  +
0
ln  j  
nF  a Re d 

VD : (Pt)│Fe3+,Fe2+ 
Fe3+ + e  Fe2+ 
 RT  a Fe3
ϕ  Fe3 + 2+
/ Fe  = ϕ  Fe0 3+  
/ Fe 2+ + ln
+

 
 F  a Fe2 +

0
ϕ   đượ c tình so vớ i điện cực hiđro chuẩn khi  P  = 1atm ,nên khi tính thế điện cực khí
 H 2

áp suất tính theo đơ n vị atm.


1.2 PIN ĐIỆN :
-KN : là dụng cụ dùng để biến hoá năng thành điện năng, dòng điện phát sinh trong pin
là do k ết quả của các phản ứng xáy ra ở  điện cực.
-Cấu tạo : pin điện đượ c cấu tạo từ 2 điện cực, mỗi điện cực đượ c nhúng vào trong một
dung dịch điện ly thích hợ  p.
-Kí hiệu : Cực (-) ghi bên trái
Cực (+) ghi bên phải
Giữa chất làm điện cực vớ i dung dịch ghi một gạch (│)
Giữa 2 dung dịch ta gạch hai gạch song song (║ )
1.2.1 Các loại pin điện :
a)Pin thuận nghịch Jacobi –Daniel
 b) Pin không thu n ngh ch Vonta
c) Pin nồng độ  ậ ị

http://www.ebook.edu.vn 4
 

Là pin gồm hai điện cực giống nhau đượ c nhúng vào hai dung dịch của cùng một chất
điện ly có nồng độ khác nhau.
-  Pin nồng độ loại I : hai điện cực là hỗn hống hoặc khí
-  Pin nồng độ loại II : + pin nồng độ thuận nghịch vớ i cation
+ pin nồng độ thuận nghịch vớ i anion
1.2.2 Sứ c điện động(Sđđ) của pin :
Là hiệu thế đo đượ c đối vớ i pin điện khi không có dòng điện lưu thông trong mạch gọi là
sức điện động của pin.
  ϕ  > 0  
 E  = ϕ  − + −

1.2.3 Nhiệt động lự c học về pin điện :


 RT 
∆G
0
 = −nFE  p  
0
 E  p0 = ln K CB  
nF 
  −nFE  p  
∆G =

1.2.4 Mối liên hệ giữa Sđđ của pin và các hàm nhiệt động :
⎛ dE p  ⎞
∆S = nF⎜
⎜ dT ⎟⎟
⎝   ⎠ P 
∆ H  = ∆G + T .∆S 

⎛ dE  P  ⎞
∆ H  = − nFE  P  + T .nF ⎜ ⎟  
⎝  dT   ⎠ P 
  ∆ H  ⎞
⎛ d  ⎛ d 2 E  P  ⎞
∆C  P  = ⎜ ⎟ = nFT ⎜⎜ 2 ⎟

⎝  dT   ⎠ P  ⎝  dT   ⎠ P 
− ∆ H  ⎛ dE  P  ⎞
 E  = + T .⎜ ⎟
nF  ⎝  dT   ⎠ P 

1.3 THẾ KHUẾCH TÁN


Khi hai dung dịch chất điện ly tiế p xúc nhau, ở  ch
 chỗ tiế p xúc xuất hiện một hiệu
điện thế do quá trình chuyển ion qua ranh giớ i tiế p xúc gây nên.
nên. Hiệu thế này đượ c gọi là
thế khuếch tán. Kí hiệu : ϕ kt   
Do đó : Echung = E + ϕ kt   
Ta chỉ khảo sát thế khuếch tán ở  3
 3 loại pin sau :
a)Pin nồng độ thuận nghịch vớ i cation :
VD : Ag │AgNO 3║AgNO3│Ag
C1  < C2
 RT  C 2
ϕ kt   = (t +   − t − ) ln  
nF  C 1
 b)  Pin nồng độ thuận nghịch vớ i anion :
VD :  Ag , AgCl Cl  Cl   AgCl , Ag  
  − −

C1  > C2 


 RT  C 1
ϕ kt   = (t −   − t + ) ln  
nF  C 2
c)  Pin vớ i hai dung dịch có nồng độ giống nhau và có một ion trong chung :
VD :  Zn Zn( NO3 )2 Cu( NO3 )2 Cu  
0,1N 0,1N

http://www.ebook.edu.vn 5
 

 RT  λ 1
ϕ kt  = − ln  
nF  λ 2
λ 1 , λ 2  là độ dẫn điện của 2 dung dịch
(*) Cách tránh thế khuếch tán :
- Dùng cầu muối ( dung dịch làm cầu muối có linh độ cation, anion gần bằng nhau )
- Cho vào cả hai dung dịch chất điện ly lạ có nồng độ cao hơ n nồng độ các chất điện ly
của pin nồng độ, lúc này toàn bộ dòng điện là do các ion ch ất điện ly lạ này chuyển đi.
- Dùng mạch hoá học kép : mắc xung đối 2 pin hoá học.
VD :  Ag , AgCl  HCl (a1 ) H 2 ( Pt 
  ) LL ( Pt ) H 2  HCl (a 2 ) AgCl , Ag  
E =│ E1 – E2 │ 

2.CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ PIN ĐIỆN :


2.1. Sđđ của pin :
-Bài toán tổng quát : Từ pin điện ( phản ứng trong pin ) + nồng độ + thế cực chuẩn
Tính : thế điện cực, Sđđ , nồng độ các ion khi pin đã dùng hết.
-Các dạng bài tậ p :
  Cho phản ứng viết sơ  đồ pin điện.
  Cho sơ  đồ pin viết phản ứng xảy ra trong pin.
  Cho điện cực , thế điện cực chuẩn lậ p pin.
   Pin đ iện có thế  khu khuế ch
ch tán.
-Cách giải : Thiết lậ p phản ứng điện cực, thế điện cực.
  ( ) > 0 
 E  p = ϕ ( )  − ϕ  + −

Pin ngừng hoạt động E=0


 Lư u ý : dung dịch vô cùng loãng
γ  + = γ  − = γ  +

hay lg γ   +
= − AZ + Z −  I   

 I  = 1 ∑ C i Z i2
2
-Ví dụ :
  Zn + 2Ag+  Zn2+ + 2Ag là phản ứng tổng quát khi pin làm việc.Cho
0 0 0
ϕ  Zn 2 +   = −0,76V  ; ϕ    = 0,80V  .Ở 25 C ,
+
/ Zn  Ag  /  Ag 
2+ +

a)  [Zn
Thiết ]=0,1M;[Ag
lậ p sơ  đồ pin]=0,1M.Hãy
điện
 b)  Tính E p 
c)   Nồng độ ion khi pin không còn khả năng phát điện
Giải:
Ta thấy:
Zn – 2e  Zn2+ ⇒  cực (-)
2Ag+ +2e  Ag ⇒ cực (+)
Vậy sơ  đồ pin : Zn Zn 2  Ag   Ag   +  +

0,059
 b) ϕ  0
  ( ) = ϕ  Zn

  2  +
/ Zn
  + lg [
 Zn 2
]  = -0,7895 (V)
+

2
0,059
+
0
ϕ ( ) = ϕ  Ag 
    +
/  Ag 
 + lg[ Ag  ]  = 0,741 (V)
+

1
 E  = ϕ ( )   − ϕ ( ) = 1,5305 (V)
+ −

http://www.ebook.edu.vn 6
 

  c)Khi pin hết điện tức là E = 0 hay ϕ ( )  = ϕ ( )   +   −

0,059 0,059
0
⇒ ϕ  Ag  +
/  Ag 
 
+ lg [
 Ag   ] 0
= ϕ  2
 Zn / Zn
+
+
lg[ Zn 2 ] 
  +
+

1 2
2
⇒ lg
 [
 Ag  ]
  = (
ϕ 0
+

  − ϕ 0
) 2
  ≈ -53
[ 2 ]  Zn / Zn  Ag  / Ag  0,059
 Zn
2 +
+   +

+
2

⇒ [ Ag 2+]   = 10-53 
[ Zn ]
Gọi x là lượ ng
ng k ẽm phản ứng
2x là lươ ng
ng bạc phản ứng
+
⇒ [Ag ]=0,1-2x
[Zn2+]=0,1+x
Pin ngừng hoạt động [Ag+] ≈ 0 ⇒ x ≈ 0,05 M
[Zn2+]= 0,1 + 0,05 = 0,15 M
⇒ [Ag+] ≈  10 53 ⋅ 0,15 ≈1,22.10-27 

0
  Ở 25 C, một pin điện đượ c tạo ra từ 2 điện cực : một điện cực gồm 1 tấm
Cu nhúng trong dung dịch CuSO4 0,5M .điện cực thứ 2 là một day Pt
nhúng vào dung dịch Fe3+,Fe2+ vớ i lượ ng
ng sao cho [Fe3+]=2[Fe2+]. Dùng
một dây dẫn có điện tr ởở  Rn
 Rnối hai đầu Cu và Pt.
a)Viết sơ  đồ pin điện và phản ứng xảy ra trong pin.
 b)Tính Sđ đ của pin.
c)Biết r ằng thể tích dung dịch CuSO4 khá lớ n,
n, tìm tỉ số 
[
 Fe 3 ]
 khi pin
+

[ ]
 Fe 2 +

ngừng hoạt động


0 0
Cho biết ϕ Cu 2  
/ Cu + = 0,34V  ; ϕ  Fe 3 +  
/ Fe 2 +
= 0,77V   
Giải:
2+
Cu 2e    Cu  
+
0,059
0
ϕ (1) = ϕ Cu 2
/ Cu   + + lg[Cu 2 ] =0,331 (V) +

2
3+ 2+
Fe + e  Fe  
3+

ϕ (2 ) = ϕ  Fe
0 3  + / Fe 2 + +
0,059
1 lg [ Fe
 Fe 2 ]  = 0,788 (V)
+

Ta thấy : ϕ 2  >  ϕ  1 ⇒  Cực Cu là cực (-)


Cực Pt là cực (+)
Sơ  đồ pin điện :
Cu CuSO 4  Fe 3 , Fe 2 ( Pt )    + +

Cực (-) : Cu – 2e  Cu2+ 


Cực (+) : 2Fe3+ +2e  2Fe2+ 
Cu + 2Fe3+  Cu2+ +2Fe2+ 
 b) E  = ϕ (  )   − ϕ ( ) = 0,788-0,331 = 0,457 (V)
+ −

c)Pin ngừng hoạt động E = 0 hay ϕ ( )  = ϕ ( )   +   −

Vì thể tích dung dịch CuSO4 khá lớ n nên [Cu2+] xem như không đổi.

http://www.ebook.edu.vn 7
 

⇒  0,77 +0,059 lg
[ Fe 3 ]  = 0,331
+

[ Fe 2 ] +


 [ Fe 3 ]
 =4,8.10-8 
+

[ Fe ]
2 +

   250C đối vớ i pin  Zn ZnSO4 (0,01m)  KCl (bh) Hg 2 Cl 2 , Hg ;biết


Tính Sđđ ở  25
thế chuẩn của điện cực k ẽm bằng 0,387 và thế của điện cực calomel bão
hoà là 0,242 V.
Giải:
2+
Cực (-) : Zn -2e → Zn  
Cực (+) : Hg2Cl2 +2e → 2Hg + 2Cl- 
Zn + Hg2Cl2 → 2Hg + ZnCl2

0 0,059 2
ϕ ( + )  = ϕ  Hg  Cl  / Hg ,Cl  − −  
  lg aCl  − = 0,242(V )  
2 2
2

0 0,059
ϕ ( − )  = ϕ  Zn 2 +
/ Zn
+   lg a Zn 2 + = −0,763
  + 0,0295 lg(0,387.0,01) = −0,834(V )  
2
0
 E  p = ϕ ( + ) − ϕ ( − )    = ϕ cal  − ϕ ( − ) = 1,076(V )  

   S đđ 
đđ  c
 của pin có khuế ch
ch tán (Xem phần 1.3 ) 
λ +
t + =
λ + + λ −
 
λ −
t − =
λ + + λ −
V ớ 
ớ i λ+ , λ
 λ- là độ d ẫ 
ẫn  đ ii ệ  n đươ ng
ng l ượ 
ượ ng
ng của cation,anion.
0
Vd : Tính S đ đ của pin sau ở  18  18 C
( Pt ) H 2  KOH (0,001 N ) KCl (0,001 N ) HCl (0,001 N ) H 2 ( Pt )  
Cho γ    của HCl và KCl =1.Tích s ố ion của nướ c =1,2.10-14 
+

λ  H  = 315cm 2 / Ω, λ Cl  = 65,5cm


+   2 / Ω, λ  K  = 64,9cm 2 / Ω, λ OH 
−   + − = 174cm
2
/ Ω.
  Giải:
Sử dụng công thức Lewis-Sergent ( 1.3.c)
-Trên ranh giớ i HCl(0,001N)…KCl(0,001N)
'  RT  λ  HCl  8,314.291 315 + 65,5
ϕ kt  =− ln =− ln = −0,027  
 F  λ  KCl  96500 64,9 + 65,5

-Trên ranh giớ i KOH(0,001N) …KCl(0,001N)

"  RT  λ  KOH  8,314.291 64,9 + 174


ϕ kt  =− ln =− ln = −0,015  
 F  λ  KCl  96500 64,9 + 65,5
Mà:
 K  H 2O 1,2.10 14 −
−11
= 1,2.10
 
a H  + = =
aOH  − 0,001

http://www.ebook.edu.vn 8
 

Sđđ của hệ không có khuếch tán:


 RT  a H  +
(1)
 E  = ln
 F  a H 
 
+
( 2)

8,314.291 0,001
 E  = ln ≈ 0,457;
96500 1,2.10 11 −

a H  _ (1) , a H  ( 2) là hoạt độ H+ ở  dung


  +  dung dịch đặc và loãng).
Sđđ của cả mạch  E chung  =  E   + ϕ kt ' + ϕ kt " = 0,415 (V)
2.2.Các ứ ng
ng dụng của phươ ng ng pháp đo sứ c điện động :
2.2.1.Tính hệ số hoạt độ trung bình :
-Bài toán : cho E p ,  E  p0  , nồng độ dung dịch .Tính γ   . ±

-Cách giải :Viết biểu thức tính E p 


Thay ai = γ  i.C i  
Xem γ   = γ  
    = γ     + − ±

 RT 
Biểu thức sẽ có dạng :  E  p =  E  p0 +   ln(γ  i .C  j )  
±
nF 
-Ví dụ :
  Đối vớ i pin  250C E=0,191 (V) khi m=10-4,
Cu CuCl 2 ( m) AgCl , Ag ,Sđđ ở  25

E=-0,074 (V) khi m=0,2.Tính γ   =? ±

Gi ải:
2
Cực (-) : Cu − 2e → Cu   +

Cực (+) : 2 AgCl + 2e → 2 Ag + 2Cl  −

Cu + 2 AgCl   → 2 Ag + CuCl 2  


0,059
 E  p =  E  p0 − lg(aCu 2 .aCl 
 
2
) + −

2  
 E  p =  E  p0 − 0,0295.3 lg γ     − 0,0295 lg [Cu 2 ].[Cl 
±
( + −
])
2

Vớ i m=10-4 có thể xem γ   =1, do đó: ±

0,191 = E  p0 − 0,0295 lg 10 4.(2.10   − −4


)2 0
=  E  p + 0,036
0
 
⇒ =−

Vớ i m=0,2 : 0,145( )


 E  p V 
0
− 0,074 =  E  p − 0,0295.3. lg γ   ±
− 0,0295 lg 0,2.(0,4)2
ThayE  p0 = −0,145(V )  
⇒ lg γ  ± ≈ −0,3 ⇒ γ  ± ≈ 0,5
0
  Sđđ của pin ở  25  25 C ( Pt ) H 2  HCl  AgCl , Ag  bằng 0,3524(V) . Cho biết thế 
chuẩn của điện cực phải là 0,2224(V) .Xác định γ    trong dung dịch HCl ±

0,1 m ,biết  P  H 2 = 1atm  .


Gi ải:
0
ϕ ( )   = ϕ  AgCl / Ag ,Cl    − 0,059 lg a Cl   
+ − −

0
ϕ  − = ϕ  + + 0,059
  lg a + = 0,059 lg a   +

( )  H  / H 2  H   H 

http://www.ebook.edu.vn 9
 

0
 E  = ϕ  ( + ) − ϕ ( − ) =  E  p −  0,059 lg(a .aCl  )  
 H + −

⎧a H  .aCl  = a ±2
+ −


⎪ 1
Ta có : ⎨ ±
C  = (11 1 2
. 1 ) .C dd  = C dd   
⎪⇒ a = γ   .C 
⎪⎩ ± ± dd 

Hay:
 E  =  E  p0 − 0,059.2. lg(γ  ± .C dd  )

 E  = 0,2224 − 0,059.2. lg(γ  ±. .0,1)


 
⇒ lg(γ  ± .0,1) = −1,10169
γ  ± .0,1 = 0,079
Vậy γ  ± =0,79
   250C  Hg , Hg 2 Cl 2  KCl bh  KCl (0,1m)  AgCl , Ag   bbằng
Sđđ của pin ở  25
0,047 V.Cho biết thế chuẩn của điện cực phải là 0,2225 và ϕ cal  =
0,2415.Xác định hệ số hoạt độ của ion trong dung dịch KCl 0,1m.
Gi ải:
Ta có:
2 Hg + 2Cl  − 2e → Hg 2 Cl 2

2 AgCl + 2e → 2 Ag + 2Cl    −

2 Hg + 2 AgCl  → Hg 2 Cl   2 + 2 Ag  


0 0,059
ϕ ( )   = ϕ  AgCl 
+ /  Ag ,Cl 
 − − lg aCl    −

1
− 0,059 lg(γ   [Cl  ]) − ϕ Cal 
0 −
 E  p = ϕ ( ) − ϕ Cal  = ϕ  AgCl 
+  
/  Ag ,Cl  − ±

0,047 = 0,2225 − 0,059 lg(γ   0,1) − 0,2415 ±


 
⇒ lg(γ   .0,1) = 1,12 ⇒ γ   ≈ 0,77
± ±

  Ở 673K, pin  Ag  AgCl nongchay  Ag ( hợ  p kim Ag-Au,NAg=0,5)


a1 a2
có Sđđ E=0,072V .Tính hoạt độ và hệ số hoạt độ của Ag trong hợ  p kim

ất ảr ắi:n ).
Pin nồng độ a1>a2 và a1=1 (chGi
− RT 
 E  = ln a 2
nF 
− 8,314.673
0,072 = ln a 2
96500
⇒ ln a 2 = −1,24  
a 2 = 0,289
0,289
a 2 =  N γ  ⇒ γ   = = 0,578
0,5
Vậy γ   =0,578
±

2.2.2. Xác định tích số tan của muối khó tan:


-Bài toán : Cho thế chuẩn của muối khó tan,thế chuẩn của cation muối khó tan (hoặc từ 
hoạt độ và Sđđ  tính đượ c thế chuẩn ).Xác định tích số tan .

http://www.ebook.edu.vn 10
 

-Cách giải : dựa vào công thức


0 0  RT 
ϕ  MeA / Me, A −
  ϕ 
=  
 Me   n+
/ Me
+ ln T  MeA  
nF 
-Ví dụ :
  Ở 250C, suất điện động của pin:
  +
 Ag , AgCl Cl − ( a (a = 0,072) Ag  
=0
  ,0769)  Ag 

 250C.
 bằng 0,4455V. Tìm độ tan (ra mol/l) của AgCl ở  25
Gi ải:
Cực (-):  Ag + Cl   − e →  AgCl     −

Cực (+):  Ag  +  e →  Ag   +

 Ag + →  AgCl  
  −
+ Cl 
 

0
ϕ (+ ) = ϕ  + + 0,059 lg a +
 Ag  / Ag   Ag 

0
ϕ (−) = ϕ  − − 0,059 lg a −
 AgC 1 / Ag ,C 1 C 1
0 0
mà ϕ  AgC 
1 /  Ag ,C 1
= ϕ  Ag 
  −
/ Ag 
= 0,059 lg T 
 AgC 1   +

  a Ag  .aC 1
+ −

⇒  E  = ϕ  ( + ) − ϕ ( −) = 0,059 lg


T  AgC 1

⇔ 0,4455 = 0,059 lg 0,0769.0,072  


T  AgC 1
−10
⇒ T  AgC 1 = 1,557.10

Mà T  AgC 1 [ Ag  ].[Cl  ] 


=
+ −

⇒ [ Ag  ] = [Cl  ] = T  1 = 1,248.10 5 (mol / l )  


+ −
 AgC 

0 0
  Sơ  đồ  ( Pt ) H 2 ( P 
  = 1atm) H 2 SO4 ( m) Ag 2 SO , Ag  .Ở 25 C E = 0,627 V .
4
0
Tính tích số tan của muối khó tan Ag2SO4, biết ϕ  Ag    = 0,799V  .
/  Ag  +

Gi ải:
+
Cực (-) : H2 -2e →2H  
Cực (+) : Ag2SO4 +2e → 2Ag + SO42- 
+ 2SO4  → 2Ag
Hay H2H 2 + Ag
 +2Ag  → 2Ag + 2H+  + H2SO4 
Xem hệ số hoạt độ của các ion là1,
0,059
0
ϕ ( ) = ϕ  Ag 
+
   2 − − lg [SO4 ] 
2 −

2 SO 4 / ,
 Ag  SO4 2
2
0,059 [ H  ]  +

ϕ ( )  =

lg  
2  P  H 2

0,059
lg(   [ H  ] [SO4 2 ]  )  (1)
2
 E  p =  E  p0 − + −

2
0 0,059 [ Ag  (tan)] +

 E  p = ϕ ( ) −   ϕ ( ) =  ϕ  Ag 


  +
+ lg  
[ H  ]2
+ − / Ag 
2 +

http://www.ebook.edu.vn 11
 

 Ag  ] [SO4 ]
2

= ϕ 
0
+ 0,0295 lg
[ 2 + −

[ H  ]2 [SO4 2 ]  
+
 Ag  /  Ag  + −

 
0
T  Ag 2SO 4
= ϕ  + 0,0295 lg
 Ag + /  Ag 
[ H  ]2 [SO4 2 ]
+ −

Khi [ H  +
]2 [SO4 2 ] = 1 , từ (1)

0
⇒ E p =
Hay : E  p = 0,627 (V)
0
T  Ag 2SO 4
0,627 = ϕ  Ag  /  Ag 
+ 0,0295 lg
  +

1
⇒ 0,627 = 0,799 + 0,0295 lg T  Ag 2 SO4  
−6
⇒ T  Ag 2 SO4 ≈ 1, 48.10

2.2.3.Xác định số vận tải:


-Bài toán: Cho : + Echung/Etải. + hoạt độ/(nồng độ,hệ số hoạt độ).
Tính số tải.
-Cách giải: Xác định a1(-); a2 (+) ( là hoạt độ ở   ccực âm và dươ ng)
ng)
 RT  a2
 N ếu a1< a2:  E chung  = 2t  .   +
ln  
nF  a1
 RT  a2
 E t  =  2t − . ln  
nF  a1
 RT  a1
 E chung  = 2t . ln
nF  a 2
 N ếu a1>a2 :  
 RT  a1
 E t  = 2t . ln
nF  a 2
 E chung  =  E + ϕ kt .
Lưu ý :  
 E t  =  E − ϕ kt 
-Ví dụ :
  Xác định số tải của ion Cu+ trong dung dịch CuSO4 loãng , biết ở  25
 250C
suất điện động của pin nồng độ có tải:
Cu CuSO 4 (0,001m) CuSO 4 (0,01m) Cu  
 bằng 0,0268V. γ    của CuSO4 trong dung dịch CuSO4 0,001m là 0,74, của
  +

dung dịch CuSO4 0,01m là 0,44.


Gi ải :
a1 = C 1 .γ  1 = 0,001.0,74 = 7,4.10 4 −

Ta có:  
a 2 = C 2 .γ  2 = 0,01.0,44 = 4,4.10 3 −

a1 < a 2 ⇒  pin nồng độ thuận nghịch vớ i cation.


 RT  a1
ϕ kt  = (t  +
− t − ) ln
2 F  a2
 RT  a1
 E  = ln
2 F  a
2
 RT  a2
 E t  =  E  − ϕ kt  = ln (1 − t  +
+ t − )
2 F  a1

http://www.ebook.edu.vn 12
 

λ +
t + = ;
λ + + λ −
Mà  
λ −
t − = ;
λ + + λ −

λ + + λ − − λ + + λ − 2λ 


1 − t  +
+ t − =  
  =

= 2t 

⇒ λ + + λ − λ + + λ −  

 RT  a2
⇒  E t  =  2t − .
  ln
2 F  a1
0,059 4,4.10 3 −

↔ 0,0268 = t  .2. lg
2 7,4.10 4
− −

⇒ t  = 0,587−
 
⇒ t  = 1 − t  = 0,413
+ −

Vậy số tải của Cu2+ trong dung dịch là 0,413


2.3.4.Xác định hằng số cân bằng:
-Bài toán : Cho pin điện, thế chuẩn của ion .Xác định K CB
CB.
 j
a sau
-Cách giải :  K CB  = i
 
atruoc
⎧∆G = −nFE  = 0 ⇒ E  = 0

Khi CB : ⎨ 0  RT   
⎪⎩⇒  E 
 p = ln K 
CB
nF 
Hoặc dùng công thức :
0
/ 2,303 RT 
 K CB =10
−  ∆G

-Ví dụ :
  Tính CB của phản ứng ZnSO4+CdCdSO4+Zn ở  25
K CB   250C vớ i
0 0
ϕ  Zn 2 / Zn  = −0,763(V ) ; ϕ  Zn 2 /  Zn  = − 0 , 076 (V  )  
+ +

Gi ải:
0 0
Ta có ϕ  Zn 2 / Zn - ϕ Cd 2 / Cd  <0 ⇒ phản ứng xảy ra theo chiều nghịch
 +   +

Phản ứng có thể viết


Zn + Cd2+ Zn2+ +Cd
a Zn 2 +

⇒  K Cb =   (xem hoạt độ của kim loại là 1)


aCd 2 +

 Nếu tạo pin từ các điện cực trong đó hoạt độ của các ion bằng hoạt độ cân bằng
thì phản ứng không xảy ra và E = 0 hay:

http://www.ebook.edu.vn 13
 

0 0 0,059 aCd 2 +

 E  = ϕ Cd  2 +
/ Cd 
− ϕ  2+
/ Zn
+ lg = 0
 Zn
2 a Zn 2 +

0,059 1
  ↔ −0,402 + 0,763 + lg = 0  
2  K CB
12
⇒  K CB ≈ 1,73.10
2.3.5.Tính hằng số phân ly:
a)Tính hằng số không bền của ion phứ c: c:
-Bài toán : Cho ion ph ức R có ion trung tâm Men+ có ϕ  R0 / Me  ; ϕ  Me
0
n+
/ Me
 .Tính hằng số 
không bền của ion phức.
-Cách giải : áp dụng công thức
 RT 
ϕ  R0 / Me = ϕ   
0
 Me n+
/ Me
+ ln K kb  
nF 
Vớ i R là ion phức ,Men+ là ion trung tâm.
-Ví dụ :
⎧⎪ϕ  Au
0
/  Au
= 1,7V  +
0
  Ở 25 C , ⎨ 0 kb của ion phức  Au (¸uCN)2 .

.Tính K kb
⎪⎩ϕ  Au (¸uCN)2 / Au , SCN  − − = 0,69V 
Gi ải :
− −

 Au + 2SCN  − e →  Au (SCN )2


 Au + + e →  Au  

 Au + + 2SCN  −
→  Au (SCN )2
0 0
ϕ  Au − − = ϕ    + 0,059 lg K kb
+
( SCN ) 2 / Au , SCN   Au /  Au

− 1,7 + 0,69
⇒ lg K kb = ≈ −17,12  
0,059
⇒ K kb ≈ 7,6.10 18 −

b)Tính hằng số phân ly của ion:


-Bài toán :Cho pin điện,E p ,thế điện cực,hoạt độ ( nồng độ dung dịch + hệ số hoạt độ),K  pl 
của chất trong nướ c. c. Xác định K  pl của chất trong pin.
-Cách giải : Thiết lậ p Sđđ của pin
a Men .a A x +   −

 K  pl  =  
a MeA
 Nồng độ các chất và ion trong dung d ịch bị ảnh hưở ng ng bở i sự phân ly nên cần
thiết lậ p lại dựa vào phươ ng ng trình phân ly và K  pl đã cho.Thay các dữ kiện vào biểu thức
E để giải bài toán.
-Ví dụ :
  ( Pt ) H 2  ( P  = 1) HAc(0,01m), NaAc(0,01m), NaCl 0,01m AgCl , Ag .  

Ở 250C có E =0,6220, ϕ  AgC 


0
1 / Ag ,C 1
= 0,2225V. Xác định K  pl.   −

Gi ải:
Cực (-):  H 2 − 2e → 2 H    +


+ → +
Cực (+): 2 AgCl  2e 2 Ag  2Cl 
 H 2 + 2 AgCl 
  → 2 Ag + 2 HCl .  

http://www.ebook.edu.vn 14
 

 
ϕ ( − ) = 0,059 lg a H  +

0  
ϕ ( + ) = ϕ  − − 0,059 lg a −
 AgC 1 / Ag ,C 1 Cl 

 E  P  =  E  P 0 − 0,059 lg(a H  aC 1 + − ) 

K a là hằng số phân li của HAc trong dung dịch, ta có:


a H  a Ac
+ − . a
a HAc  K 
 K a = ⇔ a H  + =
a HAc a Ac −

 
⎛ a a HAc  K 
. a  ⎞
 E  P  =  E  P 0 − 0,059 lg⎜ C 1 ⎟ −

⎜ ⎟
⎝  a Ac  ⎠ −

 E  P 0 − E  P  aC 1 .a HAc −

⇒ = lg ⇒ lg K a .  
0,059 a Ac −

Bỏ qua hệ số hoạt độ, ta có:



 E  P 0 − E  P  = lg [Cl  ].[ HAc ] 
0,059 [ Ac − ]
 HAc ⇔  H + +  Ac

 NaCl  ⇔  Na + + Cl 


 
+ −
 H 2 O ⇔  H  + OH 

 NaCl  ⇔  Na + + Cl −


[Cl − ] =  [ NaCl ] = 0,01m  
[ HAc] = 0, 01 − [ H  +
] + [OH  ] −

[Ac-] = 0,01+ [H+]-[OH-]


[HAc]= [HAc] ban đầu tr ừ lượ ng ng H+ do nướ c phân ly ( sẽ k ết
ng bị phân ly + lượ ng
hợ  p Ac- thành Hac )
[NaAc] = [NaAc] ban - đầu tr ừ lượ ng
ng bị phân ly +NaAc mớ i tạo thành
+ (Na  phân
+
ly sẽ k ết hợ  p ion Ac  do Hac phân ly t ạo lại NaAc, nhưng lượ ng ng H  do H2O phân
-
ly cũng có khả năng k ết hợ  p Ac  tạo HAc )
Sự phân ly nướ c là không đáng k ể hay [OH-] ≈ 0
Sự phân ly của Hac trong nướ c là 1,8.10-5- ,ta có :
 K a' =
[ H  ].[ Ac ] ≈ 1,8.10 5  
+ −
  −

[ HAc]
−5
Vì  Ac ≈ [ HAc ] ⇒  H  ≈ 1,8.10  
− +  

⎧⎪[ HAc] = 0,01 − 1,8.10 −5 ≈ 9,982.10 −3 (m)


⎨ −  
⎪⎩[ Ac ] = 0,01 + 1,8.10 ≈ 0,010018(m)
−5

Ta có biểu thức :

http://www.ebook.edu.vn 15
 

− 0,6220 + 0,2225 ⎛ 0,01.9,982.10 −3  ⎞


= lg⎜
0,059 ⎜ 0,010018 ⎟⎟ + lg K a  
⎝   ⎠
−5
⇒  K a ≈ 1,7.10
2.3.6. Xác định pH của dung dịch:
-Bài toán:Cho pin điện, thế tiêu chuẩn,Sđđ, hoạt độ ( nồng độ ,hệ số hoạt độ).Xác định
 pH của dung dịch.

dụ :giải: Dựa vào công thức tính thế điện cực


-Cách
-Ví
0
  Cho pin điện ( Pt ) H 2 ( P  = 1)  H  (a =  x )  KCl (0,1 M ) Hg 2 Cl 2 , Hg  .Ở 25 C,
  +

0
ϕ  Hg 
2Cl  / Hg ,Cl 
2
− = 0,268V  và E=0,5000V .Xác định pH.
Gi ải:
+
Cực (-) : H2 -2e →2H  
Cực (+): Hg2Cl2 +2e → 2Hg + Cl-
H2 + Hg2Cl2 → 2Hg + 2HCl
0
ϕ ( ) = ϕ  Hg  Cl  / Hg ,Cl  − 0,059 lg aCl 
+ − −
2 2

a H  +
 
ϕ ( − ) = 0,059 lg
 P 
 H 2

Xem hệ số hoạt độ là 1, [ H  ].[Cl  + −


]
0
 E  = ϕ ( ) − ϕ ( ) = ϕ cal 
+
− 0,059 lg

 P 
 H 2

− 0,059 lg[Cl  ] + 0,059 pH 


0
 E  = ϕ cal  −
 
⇒  pH  ≈ 2,393
2.4.Xác định hiệu ứ ng
ng nhiệt của pin:
⎛ dE  p  ⎞
-Bài toán: Cho hệ số nhiệt độ của Sđđ  ⎜⎜ ⎟⎟ ; cho E p hoặc E  p0 .Xác định hiệu ứng nhiệt
⎝  dT   ⎠ p
của phản ứng trong pin.
-Cách giải :Viết phản ứng trong pin để xác định n , áp d ụng các công thức
∆G = −nFE 

∆S  = nF ⎛ 
⎜⎜ dE  p  ⎞⎟⎟
⎝  dT   ⎠ p
 
∆ H  = ∆G + T .∆S 

⎛ d 2 E  p  ⎞
∆C  p = ⎜ ⎟
⎜ dT 2 ⎟
⎝   ⎠ p
-Ví dụ :
  Cho phản ứng trong pin
8 8
Cd  + Hg 2 SO4 ( r ) +    H 2 O → 2 Hg (l ) + CdSO4 .  H 2 O( r ) .Nhiệt dung
3 3
riêng của Hg(l),Cd,Hg2SO4,H2O lần lượ t là 27,82 / 25,90 / 131,8
/75,31(J/kmol.K). E = 1,018 - 0,041.10-3( t -20) – 9,5.10-7 ( t -20)2 +10-8 ( t
3
-20)  .

http://www.ebook.edu.vn 16
 

a)  Tính C p của cađimi sunfat ngậm nướ c ở  298K.


 298K.
 b)  Xác định ∆G , ∆S , ∆ H .
Gi ải:
⎛ d 2 E  ⎞
a) Ta có ∆C  p = ⎜⎜ 2 ⎟⎟ ,lấy đạo hàm cấ p hai của E ta đượ c :
⎝ dT   ⎠ p
-7 -8 -7
∆C  p = -9,5.10 .2+10 .3.2.(25-20)= -16.10 (V/K)

∆C  = C  ươ + C 
Mà ng trình phản ứng
theo ph ng − C  − C  p ( Hg  SO ) − C  p ( Cd ) = −16.10
−7
 
 p  p ( Hg ) 8  p ( H 2O ) 2 4
 p ( CdSO4 .  H 2 O )
3

⇒ C  8 = 210,8.10 3 ( J kmolK )  
 p ( CdSO4 .  H 2 O )
3
 b) Lấy đạo hàm cấ p một của E ta đượ c
⎛ dE  p  ⎞
⎜⎜ ⎟⎟ = −0,041.10
−3 −7
− 19.10   (t − 20) + 3.10
  −8
(t − 20)2  
⎝  dT   ⎠ p
⎛ dE  p  ⎞
Ở 298 K ⎜⎜ ⎟⎟ = −4,975(V  / K )  
⎝  dT   ⎠ p
E = -1,018 (V)
∆G = − nFE  p ≈ 196518( J  / molK )

⎛ dE  p  ⎞
∆S  = nF ⎜⎜ ⎟⎟ ≈ −9,6( J  / molK )  
⎝  dT   ⎠ p
∆ H  = ∆G + T .∆S  = 193657 ,2( J  / mol )
  Tính biến thiên enthapi và nhiệt lượ ng
ng Q thoát ra trong pin có phản ứng
CuSO4 + Zn → Cu + ZnSO4 .biết E p ở  hai
 hai nhiệt độ :
0
TK 273 276
E(V) 1,0960 1,0961
Gi ải:
dE  ∆ E  0,001
Ta có :  p =  p =  
dT  ∆T  3
∆ H  = ∆G + T .∆S 

⎡ ⎛ dE  p  ⎞ ⎤
∆ H  = ⎟⎟ − E ⎥
nF ⎢T ⎜⎜  
⎢⎣ ⎝  dT   ⎠ p ⎥⎦
⎛  0,001  ⎞
⇒ ∆ H  = 2.96500.⎜ 273. − 1,0960 ⎟
⎝  3  ⎠
 Nên ∆ H =-209772 ( J/mol)
Q = T. ∆S =1756,3 (J/mol)

http://www.ebook.edu.vn 17
 

K ẾT LUẬN
Bài viết có một số lượ ng
ng r ất ít bài tậ p, có nhiều dạng bài chưa đượ c đưa ra để giải quyết.
Đặc biệt một bài toán tổng quát về  pin điện bao gồm r ất nhiều dữ  liệu cần tính toán,
trong các bài đã giải, thườ ng
ng bỏ qua hệ số hoạt độ, r ất nhiều phép tính chỉ có thể cho k ết
quả  gần đúng .Trong mỗi dạng bài tậ p lại bao gồm những dạng khác, khó có th ể phân
chia triệt để ,chia dạng bài tậ p chỉ có tính tươ ng
ng đối.

Tài liệu tham khảo


1.  Hoá lý II (Tr ần Văn thắm ) (trang 121-180)
2.  Hoá lý IV (Nguyễn Văn Tuế) NXB GD ( trang 80-127)
3.  Bài tậ p hoá lý ( dịch từ  tiếng Nga) NXB ĐH và trung học chuyên nghiệ p
(trang 214-265)
4.  Bài tậ p hoá học đại cươ ng ng (Lâm Ngọc Thềm) NXB ĐH Quốc gia HN (trang 141-
157)
5.  Bài tậ p Hoá lý cơ   ssở  (Lâm
 (Lâm Ngọc Thềm) NXB khoa học-k  ĩ  thu
 thuật (trang 243-263)
6.  Điện hoá học (Tr ịnh Xuân Sén) NXB ĐH Quốc gia HN (trang 114-182)

http://www.ebook.edu.vn 18

You might also like