Professional Documents
Culture Documents
A. ( −∞; −2 ) và ( 2; +∞ ) B. ( −2; 2 )
C. ( −∞; −2 ) và ( 0; 2 ) D. ( −2;0 ) và ( 2; +∞ )
Câu 7: Để hàm số y = x3 − 3 x 2 + ax + b có điểm cực đại M ( 0;3) thì tổng a + b bằng bao nhiêu.
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 8: Trên giá sách gồm 12 quyển sách toán (khác nhau). Thầy Bình lấy ra 3 quyển rồi tặng cho 3 bạn An,
Bích, Cường. Hỏi thầy Bình có bao nhiêu cách tặng sách.
A. 220 B. 440 C. 660 D. 1320
Câu 9: Cho khối chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 600 .
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 6 a3 6
A. VS . ABCD = . B. VS . ABCD = . C. VS . ABCD = . D. VS . ABCD = .
2 4 2 3
Câu 10: Hàm số nào dưới đây không có cực trị
A. y = − x 3 + 5 x 2 − 2 B. y = x − cos x
x −1
C. y = x 4 − 3 x 2 − 1 D. y =
−2 x − 2
Câu 11: Cho khối chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết góc giữa SC và ( ABCD ) bằng 600 .
Chương trình Luyện thi Đánh giá năng lực (PRO–A): Tự tin chinh phục kì thi THPTQG 2017
Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2017 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
9a 3 15
A. VS . ABCD = 18a 3
3. B. VS . ABCD = .
2
C. VS . ABCD = 9a3 3 . D. VS . ABCD = 18a 3 15 .
Câu 12: Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số y = x3 − 2 x 2 − 1 là:
8
A. y = 3 x − 4 B. y = − x − 1
9
C. y = −2 D. 3 x − y − 1 = 0
Câu 13: Để tiếp tuyến hàm số y = x3 − 3 x 2 + mx + 2 tại điểm uốn đi qua điểm A ( 2;1) thì giá trị của m là:
A. 2 B. −1 C. 0 D. 4
Câu 14: Cho khối chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABC biết mặt bên là
tam giác vuông cân?
a 3 21 a 3 21
A. VS . ABC = . B. VS . ABCD = .
36 12
a3 6 a3 6
C. VS . ABCD = . D. VS . ABCD = .
8 4
Câu 15: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) y = 2 x3 − 3 x + 2 tại giao điểm của (C) với trục Oy là:
A. −3 B. −1 C. 0 D. 2
Câu 16: Cho đồ thị (C): y = x − 3 x − 1 và đường thẳng (d): y = k ( x − 1) − 3 . Để đường thẳng (d) là tiếp
4 2
Chương trình Luyện thi Đánh giá năng lực (PRO–A): Tự tin chinh phục kì thi THPTQG 2017
Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2017 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
−1 −1
A. y ( n ) = B. y ( n ) =
( x) ( x)
n 2n
1 1
C. y ( ) = n ! D. y ( n ) = n !( −1)
n n
( x) ( x)
n +1 n +1
sin x − 3 cos x
Câu 23: Giới hạn lim có giá trị là:
π sin 3 x
x→
3
1 2
A. − B. − C. 0 D. 2
2 3
Câu 24: Dãy số nào sau đây không phải cấp số nhân
A. −3;6; −12; 24 B. un = 2 n + 2
D. un = ( −1) . ( −2 )
n +1
C. −8, −4; 0; 4
n
Câu 25: Giá trị của x để bộ 3 số 10 − 3 x, 2 x 2 + 3, 7 − 4 x lập thành 1 cấp số cộng là:
x = 1
−11 x = 0
A. x = 1 B. x = C. 11 D.
5 x = − x = 1
5
x
Câu 26: Trong các giá trị sau, giá trị nào là đạo hàm của hàm số y =
2 x
1 x−x x−x
A. B. 2 x C. − D. −
4 x x2 4x
Câu 27: Bỏ 4 lá thư vào 4 phong bì thư đã ghi sẵn địa chỉ. Tính xác suất sao cho có ít nhất 1 lá thư bỏ đúng
địa chỉ?
1 3 3 5
A. B. C. D.
4 8 4 8
Câu 28: Mặt cầu ( S ) có tâm I ( −1; 2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − 2 z − 2 = 0
A. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 3 . B. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9 .
2 2 2 2 2 2
C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 3 . D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9
2 2 2 2 2 2
Câu 29: Mặt phẳng chứa 2 điểm A (1; 0;1) và B ( −1; 2; 2 ) và song song với trục Ox có phương trình là:
A. x + 2 z − 3 = 0 B. y − 2 z + 2 = 0
C. 2 y − z + 1 = 0 D. x + y − z = 0
1 1
Câu 30: Cho cos a = ,sin b = . Tính giá trị biểu thức P = sin ( a + b ) sin ( a − b )
3 4
119 119 108 108
A. B. C. D.
72 144 97 194
Câu 31: Tổng S = −39 C101 + 38 C102 − 37 C103 + ... − 3C109 + C1010
A. 210 B. 310 C. 210 + 310 D. 210 − 310
x+2
Câu 32: Đồ thị hàm số y = 2 có mấy đường tiệm cận đứng:
x −9
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
2x2 − 4x + 1
Câu 33: Tiệm cận xiên của hàm số y = vuông góc với đường thẳng nào?
x+2
A. y = 2 x + 1 B. 2 x + y − 3 = 0
Chương trình Luyện thi Đánh giá năng lực (PRO–A): Tự tin chinh phục kì thi THPTQG 2017
Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2017 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
x y
C. + = 1 D. x + 2 y − 4 = 0
2 3
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A ( 2;0;0 ) , B ( 0;3;1) , C ( −3; 6; 4 ) . Gọi M là điểm nằm
trên cạnh BC sao cho MC = 2 MB . Độ dài đoạn AM là:
A. 3 3 . B. 2 7 . C. 29 . D. 30 .
Câu 35: Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích của khối lăng trụ đó.
3 3 3 3 2 3 2 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
4 6 3 6
Câu 36: Cho tứ diện ABCD. Gọi I là trung điểm của BC. Thiết diện qua I, song song với AB và CD là
A. Tam giác B. Tứ giác C. Hình thang D. Hình bình hành
Câu 37: Mặt phẳng chứa 3 điểm A (1; 2; −1) ; B ( −1; 0; 2 ) ; C ( 2; −1;1) cắt trục Ox tại điểm có toạ độ là.
11 −11 11
A. M ; 0; 0 B. M ; 0;0 C. M ; 0; 0 D. M ( 3;0; 0 )
5 5 7
Câu 38: Phương trình nào sau đây là của đường thẳng d : 3 x − 2 y + 5 = 0 ?
x = 3 − 4t x = 1 + 4t x = 1 + 6t x = 3 + 9t
A. B. C. D.
y = 7 + 6t y = 1 + 6t y = 4 + 9t y = 7 + 6t
x
Câu 39: Phương trình 1 − sin x cos x = 2 sin x − cos 2 có nghiệm là :
2
π π
x = 2 + k 2π x = 3 + k 2π π
A. B. C. x = + k 2π D. x = π + k 2π
x = π + kπ x = π + k 2π 2
6 4
Câu 40: Giới hạn lim
x →∞
( )
x 2 − x + 1 − x có giá trị là:
−1
A. 0 B. 1 C. D. −1
2
Câu 41: Phương trình 3.34 x + 2.32 x + 12 x − 2
−9 12 x − 2
= 0 có nghiệm là:
3
x=
5 x =
x=
7
x = 2
A. 2 B.
2
C. 2 D.
x = 1 x = −1
x = 1 x = 2
2
x − 3 y −1
Câu 42: Cho 2 đường thẳng a : 2 x + y − 6 = 0 và b : = . Vị trí tương đối của chúng là :
−2 4
A. song song B. cắt nhau
C. trùng nhau D. song song hoặc trùng nhau.
x = 2t
Câu 43: Góc giữa hai đường thẳng và x − 3 y + 1 = 0 là:
y = 3 + 4t
A. 30o B. 600 C. 45o D. 900
14
Câu 44: Nghiệm của bất phương trình 2 x + 5 x − 11 − > 0 là :
x−2
1 1 1 1
x< < x <1 <x<2 < x <1
A. 4 B. 2 C. 4 D. 2
x > 5 x > 4 x > 4 x > 4
Chương trình Luyện thi Đánh giá năng lực (PRO–A): Tự tin chinh phục kì thi THPTQG 2017
Khóa học Luyện thi THPT Quốc Gia 2017 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95
y + log 2 x = 4
Câu 45: Hệ phương trình 2 có x3 + y 3 là:
(2 x + x − 4).3 = 81x
y
A. 1 B. 9 C. 16 D. 35
Câu 46: Cho khối chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABC biết góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 600 .
3a 3 3a 3
A. VS . ABC = . B. VS . ABCD = .
2 8
a3 3 a3 3
C. VS . ABCD = . D. VS . ABCD = .
12 6
Câu 47: Cho khối chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SAB nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết tam giác SAB đều:
9a 3 3 9a 3
A. VS . ABCD = 9a3 3 . B. VS . ABCD = . C. VS . ABCD = 9a 3 . D. VS . ABCD = .
2 2
Câu 48: Cho khối chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết tam giác SAB vuông:
9a 3 3 9a 3
A. VS . ABCD = 9a3 3 . B. VS . ABCD = . C. VS . ABCD = 9a 3 . D. VS . ABCD = .
2 2
Câu 49: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a 3 và các cạnh bên đều
có độ dài bằng a 5. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
2a 3 6 2a 3 3 a3 6 a3 3
A. B. C. D.
3 3 3 3
3x + 1
Câu 50: Cho hàm số y = . Giá trị y ' ( 2 ) bằng:
x −1
A. 4 B. 2 C. −4 D. −2
Chương trình Luyện thi Đánh giá năng lực (PRO–A): Tự tin chinh phục kì thi THPTQG 2017