Professional Documents
Culture Documents
Hiện tại hoàn thành- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
I. Cấu trúc:
THÌ HIÊN TẠI HOÀN THÀNH THÌ HTHTTD
Present Perfect Present Perfect Progressive
(+) S + has/have + PII. (+) S + has/have + been + Ving.
(–) S + has/have + not + PII. (–) S + has/have + not + been + Ving.
(?) Has/Have + S + PII? (?) Has/Have + S + been + Ving?
II. Cách sử dụng:
THÌ HIÊN TẠI HOÀN THÀNH THÌ HTHTTD
Present Perfect Present Perfect Progressive
a/ Một hành động hay hoàn cảnh được bắt đầu trong quá khứ và - Nhìn chung, về cơ bản, thì hiện tại
tiếp tục diễn ra ở hiện tại và có thể cả trong tương lai: hoàn thành tiếp diễn giống với thì
I have lived in Canada since 1984. (and I still do) hiện tại hoàn thành, đều dùng để
b/ Một hành động đã xong trong quá khứ nhưng có thể nhắc lại ở diễn tả một hành động bắt đầu diễn
hiện tại và tương lai. ra trong quá khứ và vẫn còn xảy ra ở
She has been to the doctor twice this week. (and the week isn't hiện tại. Tuy nhiên, thì hiện tại hoàn
over yet) thành tiếp diễn nhấn mạnh thời
Nam has visited Hai Phong three times. gian của hành động (How long),
c/ Một hành động lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian còn thì hiện tại hoàn thành quan
không xác định giữa quá khứ và hiện tại. tâm đến kết quả của hành động.
We have visited London several times. - Thường dùng với 2 giới từ
I have seen this film before “since” hoặc “for”.
Khác với: I saw this film last Sunday. I have been learning English since
d/ Một hành động vừa mới diễn ra. (diễn tả bằng từ 'just') early morning.(And I'm still doing it
I have just finished my work. now)
e/ Một hành động đã hoàn thành trong quá khứ nhưng kết quả - Các dấu hiệu khác để nhận biết thì
cuả nó vẫn còn lien quan đến hiện tại . hiện tại hoàn thành tiếp diễn: all
I have opened the window ( It is still open now) day, all her/his lifetime, all day
f/ Khi muốn diễn tả làn đầu tiên mình làm gì đó hoặc chưa bao long, all the morning/afternoon
giờ làm điều gì đó trước đây. Dung với từ “before”
I have never traveled to London before Phân biết 2 câu sau
She has seen that woman before - I have been learning English for 2
g/ Nhấn mạnh đến kết quả của hành động hours and I have done 3 exercises
I'm doing English exercises. I have done 3 exercises
I'm waiting for him in front of the station. I have waited for
30 minutes
She started translating this novel last month. She has
finished half of the book.
- Trạng từ (dấu hiệu nhận biết) thường đi kèm các từ : since. for,
already, recently, yet, so far, up to now.....
VIII. Find out and then correct one mistake in each line of the passage.