You are on page 1of 8

Trường Đại Học Nông Lâm Tp.

HCM Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam


Khoa Công Nghệ Thông Tin Độc Lập - Tự Do - Hạng Phúc

ĐỀ THI Điểm
Môn: Lâ ̣p trình GIS (đề số 1)
Thời gian: 60 phút
Ghi chú: được tham khảo tài liệu
Lớp:..................................... Họ và tên: ....................................................... MSSV:......................

Trang 1
1 - Câu lê ̣nh nào bạn sẽ dùng để thay đổi phần tử thứ ba (B) - Tab or Space
(Slide1) thành Slide2 trong tâ ̣p hợp có tên MyCollection? (C) - Ctrl+Tab
(A) - MyCollection.Item(3) = Slide2 (D) - Space only
(B) - MyCollection.Item(2) = Slide2
10 - Thuô ̣c tính nào dùng để qui định tiêu đền cửa sổ cho form
(C) - MyCollection.Add Slide2, before:= 3
MyCollection Remove 3 (A) - Text

(D) - MyCollection.Add Slide2, after:= 3 (B) - Font


MyCollection Remove 3 (C) - Caption
(D) - Name
2 - Các ký tự nào sau đây thường được dùng làm tiếp đầu ngữ
cho điều khiển list box? 11 - Các biến số mă ̣c dù khác nhau về kiểu dữ liê ̣u nhưng kích
(A) - lst thước thì phải như nhau
(B) - lbl (A) - True
(C) - lis (B) - False
(D) - ist
12 - Bạn có thể không cần phải khai báo biến số trước khi sử
3 - Các ký tự nào sau đây thường được dùng làm tiếp đầu ngữ dụng nó (nhưng thao tác này thì luôn được khuyên nên
cho điều khiển image control? thực hiê ̣n)
(A) - im (A) - True

(B) - ig (B) - False

(C) - img
13 - Khi bạn lưu trữ các mã lê ̣nh VBA trong ArcMap, các lê ̣nh
(D) - imc sẽ luôn luôn lưu trong map document (*.mxd).
4 - Dòng lê ̣nh nào sau đây hiển thị hô ̣p inputbox với tiêu đề (A) - True
"User Input" và mô ̣t thông báo yêu cầu người dùng nhâ ̣p (B) - False
tuổi, và hiển thị tuổi mă ̣c định được nhâ ̣p là 21?
14 - Khi nào bạn nên thay đổi thuô ̣c tính NAME của ô điều
(A) - InputBox("Please enter your age:", vbOKCancel, "User
khiểu
Input", 21)
(A) - Trong thời điểm Run time
(B) - InputBox("Please enter your age", 21, "User Input")
(B) - Bất kỳ lúc nào, trong thời điểm design hay runtime
(C) - InputBox("Please enter your age", "User Input", 21)
(C) - Trước khi các mã lê ̣nh liên quan đến ô điều khiển được
(D) - InputBox("User Input", "Please enter your age", "21")
viết.
5 - Đoạn lê ̣nh sau, vòng lă ̣p sẽ thực hiê ̣n lă ̣p bao nhiêu lần? (D) - Sau khi các mã lê ̣nh liên quan đến ô điều khiển được
I=0 viết.
Do While I <= 100 15 - Bạn muốn xóa phần tử thứ ba ("Hello") trong tâ ̣p hợp tên
I=j+1 MyCollection. Bạn sẽ phải viết lê ̣nh ?
Loop
(A) - MyCollection.Delete 3
(A) - 0
(B) - MyCollection.Delete 2
(B) - 99
(C) - MyCollection.Remove 2
(C) - 100
(D) - MyCollection.Remove 3
(D) - Vòng lă ̣p vô định
16 - Thành phần nào sau đây không phải là mô ̣t object
6 - Tấtcả các phát biểu lê ̣nh đòi hỏi phải có ít nhất mô ̣t đối số
(A) - BackColor
(A) - True
(B) - Collection
(B) - False
(C) - Label
7 - Điềukhiển tương tác nào sau đây cho phép người sử dụng (D) - Form
nhâ ̣p vào giá trị
17 - Mô ̣t vài thuô ̣c tính sẽ tự đô ̣ng thay đổi khi bạn di chuyển
(A) - UIButtonControl
hay thay đổi kích thước của ô điều khiển.
(B) - UIEditBoxControl
(A) - True
(C) - UIToolControl
(B) - False
(D) - UIComboBoxControl
18 - Hằng số của Visual Basic cho màu đỏ
8 - Tất cả các hàm đều trả về giá trị
(A) - vbRed
(A) - True
(B) - conRed
(B) - False
(C) - Red
9 - Khi bạn chọn mô ̣t mục trong ô danh sách pop-up đang hiển (D) - 65280
thị các phương thức và các thuô ̣c tính, phím nào bạn sẽ
nhấn để VB tự đô ̣ng hoàn thiê ̣n đoạn lê ̣nh 19 - Các phát biểu sau về Visual Basic for Applications đều
đúng, ngoại trừ mô ̣t phát biểu. Cái nào?
(A) - Tab only

Trang 2
(A) - VBA cho phép người phát triển xây dựng ứng dụng hoạt (B) - Property,object, value
đô ̣ng đô ̣c lâ ̣p (stand-alone executable applications). (C) - Object, method, property
(B) - VBA gồm nhiều ứng dụng, như là các sản phẩm của (D) - Method, event, property
Microsoft Office.
(C) - VBA được liên kết vào ArcMap và ArcCatalog. 30 - Khi bạn nhấp kép (double-click) vào mô ̣t ô điều khiển trên
(D) - VBA chia xẻ các cú phá lâ ̣p trình tương tự như Visual
form, bạn sẽ “nhảy đến” _______ của ô điều khiển đó
Basic. trong của sổ viết lê ̣nh
(A) - event procedure
20 - Các hằng số được định nghĩa trước bởi Visual Basic, bạn (B) - Các biến số variables
không cần phải tạo mới. (C) - Giá trị
(A) - True (D) - Các câu lê ̣nh
(B) - False
31 - Thủ tục sự kiê ̣n mă ̣c định của ô điều khiển list box
21 - Bạn có thể thay đổi thuô ̣c tính của ô điều khiển bằng cửa sổ (A) - KeyDown
Properties window trong thời điểm design time và run
(B) - Enter
time.
(C) - Change
(A) - True
(D) - Click
(B) - False
32 - Khi bạn lưu trữ công viê ̣c của mình trong VBA, bạn sẽ tạo
22 - Các chú thích nên đă ̣t trước đoạn lê ̣nh mà nó ghi chú
mới mô ̣t file dự án (project - *.vbp) để lưu trữ tất cả các
(A) - True mã lê ̣nh và các form
(B) - False (A) - True

23 - Khi mô ̣t phương thức trả về mô ̣t giá trị, bạn phải , you must (B) - False
surround the parameters with parentheses.
33 - Người xác định dòng chảy chương trình trong mô ̣t giải
(A) - True pháp VBA
(B) - False (A) - Người phát triển ứng dụng

24 - Sau đây là các hàm nô ̣i tại của VBA, ngoại trừ mô ̣t hàm. (B) - Tự bản thân chương trình
Cái nào? (C) - Người sử dụng chương trình
(A) - Today (D) - Hảng Microsoft
(B) - InputBox
34 - Trong câu lê ̣nh Select Case, danh sách giá trị chứa các giá
(C) - Now trị chuỗi, các chuỗi sẽ phân biê ̣t chữ HOA và chữ thường.
(D) - Sin (A) - True

25 - Visual Basic được phát triển dựa trên ngôn ngữ nào? (B) - False

(A) - C 35 - Vòng lă ̣p For Next chỉ có thể có biến đếm tăng dần
(B) - BASIC (A) - True
(C) - FORTRAN (B) - False
(D) - C++
36 - Đoạn lê ̣nh nào sau đây sẽ lấy giá trị thành phố được chọn
26 - Tấtcả các câu lê ̣nh đền trả về giá trị trong hô ̣p list box tên là lstCities?
(A) - True (A) - lstCities.Index
(B) - False (B) - lstCities.List
(C) - lstCities.String
27 - Cấu trúc lă ̣p Do Until...Loop thực hiê ̣n viê ̣c kiểm tra biểu
thức điều kiê ̣n (D) - lstCities.Text

(A) - Không kiểm tra 37 - Cấu trúc lă ̣p Do Loop .... While thực hiê ̣n viê ̣c kiểm tra
(B) - Kiểm tra ở cuối vòng lă ̣p biểu thức điều kiê ̣n
(C) - Kiểm tra ở giữa vòng lă ̣p (A) - Không kiểm tra
(D) - Kiểm tra ở đầu vòng lă ̣p (B) - Kiểm tra ở cuối vòng lă ̣p
(C) - Kiểm tra ở giữa vòng lă ̣p
28 - Ngôn ngữ lâ ̣p trình Visual Basic là dạng ngôn ngữ:
(D) - Kiểm tra ở đầu vòng lă ̣p
(A) - Hướng đối tượng
(B) - Hướng sự kiê ̣n 38 - Cấu trúc lă ̣p Do…Loop Until tiếp tục thực hiê ̣n khi biểu
(C) - Cả hướng đối tượng và hướng sự kiê ̣n thức điều kiê ̣n là ______.
(D) - Không có hướng đối tượng kể cả hướng sự kiê ̣n (A) - True
(B) - False
29 - Trong dòng lê ̣nh sau đây, Text1 là ____, Text là ____, và
"Hello World!" là ____. 39 - Khi không có phần tử được chọn trong ô điều khiển List
Text1.Text = "Hello World!" Box thì giá trị của thuô ̣c tính ListIndex là _____.
(A) - Object, property, value (A) - null

Trang 3
(B) - -1 (D) - Bốn
(C) - 0
49 - Nếu bạn muốn lấy giá trị phần tử đầu tiên trong hô ̣p điều
(D) - 1
khiển ListBox tên là lstCities, đoạn lê ̣nh nào sẽ sử dụng?
40 - Đoạn lê ̣nh sau đây, vòng lă ̣p sẽ thực hiê ̣n bao nhiêu lần? (A) - lstCities.ListIndex(1)
I=0 (B) - lstCities.ListIndex(0)
Do While I <= 100 (C) - lstCities.List(1)
I=I+1 (D) - lstCities.List(0)
Loop
(A) - 0 50 - Để thoát khỏi vòng lă ̣p Do While...Loop trước khi nó hoàn
thành , bạn dùng _______?
(B) - 99
(A) - Exit Sub
(C) - 100
(B) - Exit While
(D) - 101
(C) - Exit
41 - Hô ̣pMessage boxes thường được dùng để cung cấp thông (D) - Exit Do
tin cho người sử dụng; vì vâ ̣y nó không trả về giá trị.
(A) - True 51 - Vòng lă ̣p Do…Loop Until tiếp tục thực hiê ̣n khi biểu thức
điều kiê ̣n ______.
(B) - False
(A) - True
42 - Ký tự nào sau đây dùng để ghép nối 2 chuỗi? (B) - False
(A) - "+"
52 - Đoạn lê ̣nh nào sau đây lấy chỉ số của phần tử được chọn
(B) - Cả “+” và "&", nhưng "+" thì thường dùng hơn
trong điều khiển ListBox tên là lstCities?
(C) - Cả "+" và "&", nhưng "&" thì thường dùng hơn
(A) - lstCities.Number
(D) - "&"
(B) - lstCities.ListIndex
43 - Để thoát khỏi vòng lă ̣p For ... Next trước khi nó hoàn (C) - lstCities.Index
thành, bạn dùng lê ̣nh____ (D) - lstCities.List
(A) - Exit
53 - Cấu trúc lă ̣p Do...Loop While thực hiê ̣n viê ̣c kiểm tra biểu
(B) - End
thức điều kiê ̣n _________
(C) - Exit Sub
(A) - Nó không kiểm tra
(D) - Exit For
(B) - Kiểm tra bên trong vòng lă ̣p
44 - Phátbiểu End If luôn cần thiết để kết thúc câu lê ̣nh IF (C) - Kiểm tra ở đầu vòng lă ̣p
THEN. (D) - Kiểm tra ở cuối vòng lă ̣p
(A) - True
54 - Dòng lê ̣nh nào sau đây hiển thị hô ̣p Message Box với tiêu
(B) - False
đề "Save" và thông báo kiểm tra xem người dùng có
45 - Trong cấu trúc lă ̣p For Next, biến đếm của vòng lă ̣p không muốn lưu hay không?
cần phải sử dụng bên trong vòng lă ̣p. (A) - MsgBox(vbYesNo, "Do you want to save the change?",
(A) - True "Save")
(B) - False (B) - MsgBox("Save", "Do you want to save the change?",
vbYesNo)
46 - Nếu bạn muốn phát biểu lê ̣nh bên trong vòng lă ̣p thực hiê ̣n (C) - MsgBox("Do you want to save the change?", "Save",
ít nhất mô ̣t lần thì bạn nên dùng _____ vbYesNo)
(A) - Do…Loop While (D) - MsgBox("Do you want to save the change?", vbYesNo,
(B) - Exit Do "Save")
(C) - Do Loop
55 - Cấu trúc Do…Loop Until tiếp tục thực hiê ̣n khi biểu thức
(D) - Do While…Loop điều kiê ̣n ______.
47 - Câu lê ̣nh nào sau đây sẽ cho biết số phần tử trong hô ̣p điều (A) - True
khiển listbox tên là lstCities? (B) - False
(A) - lstCities.Count
56 - Cấu trúc Do While...Loop tiếp tục thực hiê ̣n khi biểu thức
(B) - lstCities.Item điều kiê ̣n là _______
(C) - lstCities.List
(A) - True
(D) - lstCities.ListCount
(B) - False
48 - Khi bạn cần chọn lựa ______ khả năng, cấu trúc Select 57 - Các lê ̣nh viết trong standard modules thì bao gồm các thủ
Case sẽ là giải pháp tốt nhất tục tổng quát và thủ tục sự kiê ̣n.
(A) - Mô ̣t
(A) - True
(B) - Hai
(B) - False
(C) - Ba

Trang 4
58 - Để thi hành mô ̣t sub procedure, bạn gọi nó với câu lê ̣nh (A) - CLng
Call. (B) - CLong
(A) - True (C) - CStr
(B) - False (D) - CSt

59 - Phátbiểu nào sau đây là đúng nhất? 67 - Hàm InputBox cần phải có 3 đối số.
(A) - Visual Basic có 3 kiểu procedures cơ bản: event, sub, và (A) - True
property procedures. (B) - False
(B) - Visual Basic có 3 kiểu procedures cơ bản: event,
general, and sub procedures. 68 - Bạn có thể thi hành mô ̣t macro bằng cách tạo mới mô ̣t nút
(C) - Visual Basic có 3 kiểu procedures cơ bản: event, sub, lê ̣nh hay mô ̣t mục trên thanh trình đơn trên giao diê ̣nb
and function procedures. tương tác trong hô ̣p thoại Customize.
(D) - Visual Basic có 3 kiểu procedures cơ bản: event, (A) - True
general, and property procedures. (B) - False

60 - Standard modules có thể có event procedures. 69 - General procedures chỉ có thể tạo trên standard modules.
(A) - True (A) - True
(B) - False (B) - False

61 - Kiểu dữ liê ̣u nào sau đây được dùng để chứa giá trị 14678? 70 - Khi xây dựng chương trình con (Sub Rountine), nếu bạn
(A) - String không chỉ định cụ thể tham số hình thức với các từ khóa
ByVal hay ByRef thì mă ̣c định tham số đó sẽ được
(B) - Integer
truyền theo kiểu tham trị.
(C) - Boolean
(A) - True
(D) - Byte
(B) - False
62 - Hàm xử lý chuỗi cơ bản là ________
71 - Khi mới được khởi tạo, Visual Basic tự đô ̣ng câ ̣p nhâ ̣t các
(A) - Weekday
biến kiểu số với giá trị _________
(B) - Abs
(A) - 0
(C) - Len
(B) - 1
(D) - Rnd
(C) - Empty string
63 - Khi mới tạo, Visual Basic tự đô ̣ng câ ̣p nhâ ̣t giá trị cho biến (D) - Empty
kiểu chuỗi là ________
72 - Để gọi thực hiê ̣n mô ̣t thủ tục từ bên ngoài standard module,
(A) - 0
bạn phải tham chiếu đến tên của thủ tục, và tên của
(B) - 1 module như là mô ̣t tiếp đầu ngữ.
(C) - Empty string (A) - True
(D) - Empty (B) - False

64 - Xem sub procedure được định nghĩa sau: 73 - Với các thủ tục trên standard module, để tham chiếu đến
Private Sub ProcA (ByRef intY As Integer) các điều khiển trên form không nên tham chiếu trực tiếp
intY = 5 mà nên sử dụng như là các đối số (tham số)
End Sub (A) - True
̣ nh sau
Thủ tục này được gọi bởi dòng lê (B) - False
Dim X As Integer
X=6 74 - Thủ
tục ProcedureA được định nghĩa sau:
Call ProcA(X) Private Sub ProcedureA (X As Long)
MsgBox "X = " & X MsgBox X
̣ p message box?
Giá trị của X được hiển thị tren hô End Sub
(A) - 4
(B) - 5 Câu lê ̣nh nào sau đây bạn dùng để gọi thủ tục ProcedureA?
(C) - 6 (A) - Call ProcedureA(Y)

(D) - 7 (B) - Call ProcedureA


(C) - ProcedureA
65 - Câu lê ̣nh nào sau đây trả về chuỗi định danh ứng dụng mà (D) - ProcedureA(Y)
bạn hiê ̣n đang sử dụng?
(A) - strApp = Application.Caption 75 - Khi gọi sử dụng từ mô ̣t module khác, các biến toàn cục
(B) - strApp = ThisDocument.Title trong standard module không cần phải chỉ rỏ tên module,
trong khi các biến khai báo toàn cục trên form thì cần
(C) - strApp = Application.Name
phải chỉ rỏ tên form như là tiếp đầu ngữ.
(D) - strApp = ThisDocument.Type
(A) - True
66 - Hàmnào chuyển đổi giá trị kiểu chuỗi sang giá trị số (B) - False
nguyên lớn?
Trang 5
76 - Để gọi thực hiê ̣n mô ̣t hàm (a function procedure), bạn dùng người dùng và phản hồi, tương tác với người sử dụng?
phát biểu Call. (A) - Class module
(A) - True (B) - Form module
(B) - False (C) - ThisDocument module
(D) - Standard module
77 - Mô ̣t thủ tục tổng quát luôn luôn yêu cầu mô ̣t hay nhiều đối
số (tham số). 85 - Application là biến tham chiếu đến tài liê ̣u mà ban đang
(A) - True mở ra sử dụng (e.g., for ArcMap, Normal.mxt, base
(B) - False template, hay map document).
(A) - True
78 - Các phát biểu sau đây về ThisDocument modules đều
(B) - False
đúng, ngoại trừ _____
(A) - Các thủ tục sự kiê ̣n (Event procedures) cho các 86 - Khi bạn muốn viết mô ̣t thủ tục sẽ được sử dụng trên nhiều
UIControl thì được tìm thấy trong ThisDocument form khác nhau, loại module nào bạn sẽ dùng _____?
module. (A) - ThisDocument module
(B) - Từ ThisDocument, bạn có thể gọi các thủ tục khác trên (B) - Form module
form hay standard modules.
(C) - Standard module
(C) - Luôn luôn có ba ThisDocument modules khi viết lê ̣nh
(D) - Class module
trong ArcMap.
(D) - Bằng cách viết lê ̣nh trong ThisDocument module, bạn 87 - Mảng có các phần tử cùng kiểu dữ liê ̣u.
cũng đã giới hạn tầm hoạt đô ̣ng của các lê ̣nh. (A) - True

79 - Để tạo mô ̣t số ngẫu nhiêu trong phạm vi từ 1 đến 10, bạn (B) - False
dùng lê ̣nh _____
88 - Các phần tử trong tâ ̣p hợp (Collection) có thể 2 được xác
(A) - Int((10 – 0 +1)*Rnd + 0) định bằng chuỗi từ khóa hay bằng chỉ số. Người ta thường
(B) - Int((10 – 1 +1)*Rnd + 1) dùng chỉ số của phần tử hơn là dùng từ khóa..
(C) - Int((10 – 0 +1)*Rnd + 1) (A) - True
(D) - Int((10 – 1)*Rnd + 1) (B) - False

80 - Khi bạn muốn bảo vê ̣ giá trị của mô ̣t biến và bạn không 89 - Trong mảng 2 chiều,chiều thứ nhất là các dòng, và chiều
muốn thủ tục khác làm thay đổi giá trị đó, Bạn sẽ làm gì? thứ hai là các cô ̣t.
(A) - Khai báo biến như là biến toàn cục với từ khóa Public (A) - True
trong phân đoạn General Declarations section. (B) - False
(B) - Khai báo biến là biến cục bô ̣ trên module với từ khóa
Private trong phân đoạn General Declarations section. 90 - Mảng thứ hai trong mảng 2 chiều có số phần tử cố định sẽ
(C) - Khai báo biến cục bô ̣ với từ khóa Dim bên trong thủ tục. xác định số phần tử trong mảng
(D) - Khai báo biến là mô ̣t biến tĩnh với từ khóa Static (A) - True
statement bên trong thủ tục. (B) - False

81 - Module nào bạn sẽ tìm các thủ tục sự kiê ̣n của mô ̣t global 91 - Mảng hai chiều có thể chứa đựng hai, hay nhiều hơn, các
ArcMap UIControl? thuô ̣c tính của mỗi phần tử trong mảng.
(A) - ThisDocument cho Normal.gxt (A) - True
(B) - ThisDocument cho Normal.mxt (B) - False
(C) - ThisDocument cho base template
92 - My1DFixedArray được định nghĩa sau đây. Mă ̣c định thì
(D) - ThisDocument cho map document
mảng có thể chứa đựng bao nhiêu phần tử?
82 - Phátbiểu nào sau đây đúng nhất?
Dim My1DFixedArray(5) As String
(A) - Thủ tục thì trả về giá trị, trong khi hàm thì không.
(A) - 4
(B) - Hàm thì trả về giá trị, trong khi thủ tục thì không.
(B) - 5
(C) - Thủ tục thì càn khai báo kiểu dữ kiê ̣u, trong khi hàm thì
(C) - 6
không cần.
(D) - 7
(D) - Cả thủ tục và hàm đều cần khai báo kiểu dữ liê ̣u.
93 - Giá trị vbModal được truyền vào phương thức Show trên
83 - Khi mô ̣t biến có thể chứa đựng giá trị nguyên trong phạm
vi từ 1-100, kiểu dữ liê ̣u nào bạn sẽ dùng sao cho kích form cho phép người dùng chuyển qua form khác hay hô ̣p
thước lưu trữ là bé nhất? thoại khác.
(A) - True
(A) - Integer
(B) - False
(B) - String
(C) - Boolean 94 - Làm thế nào bạn có thể làm tăng kích thước của mảng tên
(D) - Byte là MyDynArray thêm mô ̣t phần tử trong khi không biết số
phần tử hiê ̣n tại??
84 - Cái nào sau đây cho phép bạn có thể tạo giao diê ̣n với
(A) - ReDim Preserve MyDynArray(UBound(MyDynArray)

Trang 6
+ 1) mô ̣t thể hiê ̣n mới từ bất kỳ form nào trong propject.
(B) - ReDim MyDynArray(UBound(MyDynArray + 1) ) (A) - True
(C) - ReDim MyDynArray(UBound(MyDynArray) + 1) (B) - False
(D) - ReDim Preserve MyDynArray(UBound(MyDynArray +
1) ) 100 - Kiểmtra đoạn lê ̣nh sau có bao nhiêu lỗi?
Private Sub drvFile_Change()
95 - Làm thế nào bạn tham chiếu đến thuô ̣c tính thứ hai của On Error GoTo CheckDrive
phần tử thứ nhất trong mảng hai chiều có tên là Entry? dirFile.Path = drvFile.Drive
(A) - Entry(2,1) MsgBox "Program Continues..."
(B) - Entry(1,2) Error handler
(C) - Entry(1,0) CheckDive
(D) - Entry(0,1) If Err.Number = 68 Then
MsgBox "The selected disk is unavailable"
96 - Để thêm mô ̣t phần tử vào tâ ̣p hợp (Collection), bạn dùng Resume Next
phương thức AddItem. Else
(A) - True MsgBox "Error, " & Err.Description
(B) - False Exit Sub
End If
97 - Ngầm định, chỉ số của tâ ̣p hợp sẽ bắt đầu là 0 (zero). End Sub
(A) - True
(B) - False (A) - 0
(B) - 1
98 - Khi thêm phần tử vào tâ ̣p hợp, bãn chỉ có thể thêm vào (C) - 2
cuối tâ ̣p hợp (D) - 3
(A) - True 7
(B) - False 7777777777777777777777777777777777777777777777
777777777777777777777777777777777
99 - Mỗi form được tạo ra trong thời điểm design time nó sẽ có
lớp đối tượng chuyên biê ̣t của nói; vì vâ ̣y, bạn có thể tạo

Trang 7
- Hết -

Trưởng Bô ̣ Môn Giáo viên ra đề

Văn Công Đức

Trang 8

You might also like