Professional Documents
Culture Documents
(123doc) - Bai-Tap-Nhom-Thang-7 PDF
(123doc) - Bai-Tap-Nhom-Thang-7 PDF
KEY
3.A an advisory committee: ủy ban/ hội đồng tư vấn (nghĩa bóng, ý là không biết
nên phải làm gì)
5.D Colour chart: biểu đồ đầy màu sắc (đây là 1 cụm từ cố định)
_______________________________
1
Biên soạn: Đỗ Huyền Trang
Nhóm ôn luyện tiếng anh thi đại học
CLOSEST
1. They have modern NOTIONS about raising children.
A. opinions B. rules C. standards D. plans
OPPOSITE
2. The drug WORE OFF after eight hours.
A. stopped being effective
B. took effect
C. was put in a bottle
D. was swallowed
KEY
1. A
2. B. Câu này chú ý cụm “after eight hours” => khoảng thời gian lâu vậy thì thuốc
phải mất tác dụng chứ không phải là có tác dụng được.
__________________________
KEY
1. B
piece of news: 1 tin tức (news: tin tức, dạng thức của nó thế rồi, không phải là số
nhiều nhé). Có any nên để là pieces of news (1 vài tin tức).
__________________________
2
Biên soạn: Đỗ Huyền Trang
Nhóm ôn luyện tiếng anh thi đại học
1. Either ask Jenny or John to prepare the agenda for tonight's meeting.
2. Doing strenuous exercise and poor nutrition habits can lead to illness.
KEY
2. C => having poor nutrition habits (cấu trúc song hành: ving+ NP)
______________________
1. There was nothing to ____him with the burglary until the police found a gold
ring in his car.
2. On their return they discovered that their house had been ____.
3. When the truth about the blackmail attempt finally____, we were all
KEY
1.D
Join_v /dʒɔɪn/ A to B = to fix or connect two or more things together: kết nối 2
hoặc nhiều thứ lại với nhau.
Link_v /lɪŋk/ st /sb to/with st: kết nối, liên kết cái gì với cái gì.
2.D
3
Biên soạn: Đỗ Huyền Trang
Nhóm ôn luyện tiếng anh thi đại học
Rob_v /rɒb/ st: cướp
Break in: đột nhập – nội động từ nên không dùng trong trường hợp này
3.C
Evolve_v /iˈvɒlv/: phát triển dần dần/ tiến hóa (giống loài)
____________________
( A ) Influencing people
( C ) Influential as he was
( D ) However influential
4
Biên soạn: Đỗ Huyền Trang
Nhóm ôn luyện tiếng anh thi đại học
KEY
1.D. Đây là dạng rút gọn của mệnh đề: "Though it is written for children" (chỉ rút
gọn được khi cùng chủ ngữ).
2.C. Cấu trúc: Adj/ Adv + as/ though + S + be/ V, S + V (Mặc dù...). Cả câu này có
nghĩa là: "Mặc dù ông ta có tầm ảnh hưởng, ông ta vẫn không nhận được sự kính
trọng từ những người khác".
______________________
1. He's a little slow on the ____, so you may have to repeat the instructions a few
times.
2. Could you lend me some money to ______ me over until I get paid?
KEY
2.A. tide sb over: giúp ai đó vượt qua khó khăn (bằng cách cho mượn tiền).
_______________________
5
Biên soạn: Đỗ Huyền Trang
Nhóm ôn luyện tiếng anh thi đại học
2. Hannah refused to attend his birthday party, which disappointed him.
( A ) That Hannah refused to attend his birthday party let him down.
( B ) Hannah refused to attend his birthday party for fear of disappointing him.
( D ) Hannah made him disappointed despite her refusal to attend his birthday
party.
KEY
1.D. which thay thế cho cả mệnh đề phía trước. take sb aback = surprise
somebody.
2.A. Mệnh đề danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu. Từ: “that” dịch là cái
việc mà.
______________________
CLOSEST
OPPOSITE
6
Biên soạn: Đỗ Huyền Trang
Nhóm ôn luyện tiếng anh thi đại học
KEY
1.C
unscathed (adj): không bị thương = unhurt (adj). undeterred (adj): không nản lòng,
không chùn bước
2.B
concise (adj): ngắn gọn, súc tích >< long and complicated: dài dòng và phức tạp
______________________
Customer: ____________.
A. You may go
C. No problem
A. No, thanks
B. Yes, I am so glad
KEY
1.D
Câu này có thể hiểu theo ngữ cảnh là đang ở trong 1 cửa hàng.
Người phục vụ hỏi: Tôi có thể giúp gì cho bạn. Khách hàng sẽ trả lời: Tôi chỉ đang
xem hàng thôi.
7
Biên soạn: Đỗ Huyền Trang
Nhóm ôn luyện tiếng anh thi đại học
2.C
Xin lỗi, có ai ngồi ở đây chưa? – Xin lỗi, ghế này có người ngồi rồi.
_____________________
1. Doctors have accepted that acupuncture can work for pain ___________.
2. She hates those who are not ___________ for appointment. She doesn’t want to
wait.
KEY
1. D
2. B
3. B
Come up: nhú lên (mầm), (mặt trời) mọc/ = happen: xảy ra ( sự việc)/ = mention:
đề cập (vấn đề).
______________________
8
Biên soạn: Đỗ Huyền Trang
Nhóm ôn luyện tiếng anh thi đại học
1. _____________ the lesson well, Adrian couldn’t answer the teacher’s question.
KEY
1. D
Hiện tại phân từ: vế trước hành động xảy ra trước mô tả lý do cho hành động vế
sau, cùng chung một chủ ngữ. (lưu ý: dùng not+ Ving)
2. B
No ở đây đóng vai trò là tính từ nên ta dùng cụm there + tobe + no + N: không có
cái gì.
Và dùng Ving (being) bởi đây cũng là dạng hiện tại phân từ như câu 1
_____________________
1. ______ back to her home town, Julia Robert found everything new
and attractive.
( A ) As she arrives
( B ) On arrival
( C ) On arriving
( D ) When arrived
( A ) Can nowhere a
( B ) Nowhere can a
9
Biên soạn: Đỗ Huyền Trang
Nhóm ôn luyện tiếng anh thi đại học
( C ) It can nowhere the
KEY
1. C
Lưu ý các cấu trúc sau đây (chỉ dùng khi đồng chủ ngữ):
- On + Ving = When + S + V.
- In + Ving = While + S + V
2. B
________________________
10
Biên soạn: Đỗ Huyền Trang
Nhóm ôn luyện tiếng anh thi đại học
1. A.place B.environs C.house D.habitat
KEY
Question 1: D
Environs /ɪnˈvaɪrənz/_n = the area surrounding a place: vùng lân cận, xung
quanh
Question 2: D
Scared /skeəd/_n (of doing st) = frightened of st or afraid that st bad might
t alone.
(Cô ấy sợ đi ra ngoài một mình – lo sợ chuyện xấu nào đó có thể xảy ra)
11
Biên soạn: Đỗ Huyền Trang
Nhóm ôn luyện tiếng anh thi đại học
Risk /rɪsk/_v/n = to do st although there is a chance of a bad result: liều,
mạo hiểm
(Thật là mạo hiểm khi băng qua đây. Nhưng tôi sẽ phải liều thôi)
tuyệt chủng
Question 3: C
Khu vực sống của gấu đã được xác định => the
Question 4: A
Question 5: D
Airing /ˈeərɪŋ/_n = the act of allowing warm air to make clothes, beds, etc.
fresh and dry: sự làm cho thông thoáng/ sự phơi khô (quần áo)
Question 6: B
Question 7: A
state or in good condition: sự bảo vệ cái gì khỏi bị hư hại/ bảo quản (thức ăn
không bị ôi thiu)
Question 8: D
Keep /kiːp/_v = to stay in a particular condition or position: giữ, duy trì (cái
gì)
Question 9: C
13
Biên soạn: Đỗ Huyền Trang
Nhóm ôn luyện tiếng anh thi đại học
Creature /ˈkriːtʃə(r)/_n: sinh vật
Wildlife /ˈwaɪldlaɪf/_n = animals, birds, insects, etc. that are wild and live in
Question 10: A
_________________________
KEY
1.C
2. D
- continuation (n): sth that continues or follow sth else (sự tiếp nối, tiếp tục 1 công
việc gì, một điều gì).
14
Biên soạn: Đỗ Huyền Trang
Nhóm ôn luyện tiếng anh thi đại học
* Her new book is a continuation of her autobiography.
There has been no continuity in that class - they've had six different teachers.
(không có sự thay đổi nào trong lớp học này- bọn trẻ vẫn có 6 giáo viên)
__________________________
CLOSEST
OPPOSITE
KEY
1. D
Not bat an eye = show no surprise: không ngạc nhiên một chút nào;
2. D
infinite (adj): vô tận, rất nhiều (không thể đo đếm)< > limited (adj): có giới hạn, bị
hạn chế;
15
Biên soạn: Đỗ Huyền Trang
Nhóm ôn luyện tiếng anh thi đại học
* The workers have been on indefinite strike since July.
limitless (adj): = very great: vô hạn (nghĩa bóng: tình yêu thương vô bờ), /rất nhiều
(về số lượng nào đó) ~ infinite.
_______________________
1. Doctors advise people who are deficient_____ Vitamin C to eat more fruit and
vegetables.
A. in B. of C. from D. for
2. “What have you been ______?” – “Oh, nothing much. The usual things.”
KEY
1.A
2.B
What have you been up to? Đây là cách nói thân mật để hỏi ai đó về tình hình của
họ hay hỏi xem họ đã có kế hoạch nào mới chưa.
3.A
_______________________
1. A $100 ____ has been offered for the return of the necklace.
16
Biên soạn: Đỗ Huyền Trang
Nhóm ôn luyện tiếng anh thi đại học
2. He is now retired and on a ____.
KEY
1. D
• a clothing/living/travel allowance
2. C
Pension /ˈpenʃn/_n: tiền trợ cấp (cho người già yếu) / lương hưu
Grant /ɡrɑːnt/_n: tài trợ/ trợ cấp của chính phủ/ 1 tổ chức
3. A
Win /wɪn/_v: chiến thắng (trong một cuộc thi/ đấu tranh)/ đạt được điều gì (bởi sự
nỗ lực)
___________________
17
Biên soạn: Đỗ Huyền Trang
Nhóm ôn luyện tiếng anh thi đại học
1. The debt should be paid____ within thirty days of receiving this statement.
2. Meanwhile, as____ payment, we will send toy an invoice before the end of
the month.
KEY
1. A
As a whole = as one thing or piece and not as separate parts: nói chung, nhìn chung
(Tin tức này sẽ sớm được lan truyền trên khắp thị trấn)
2. A
3. D
__________________
18
Biên soạn: Đỗ Huyền Trang
Nhóm ôn luyện tiếng anh thi đại học
1. The new experimental system of enrolment didn’t____expectations.
A. In B. down C. out D. up
KEY
1.C
Come up to = reach an acceptable level or standard: đạt tới/ đáp ứng (1 tiêu chuẩn)
Rise to st: chấp nhận và vươn lên (khó khăn) => cụm này hiếm
2.D
put sb up to st = encourage sb to do st wrong or stupid: xúi dục ai làm điều dại dột
put yourself/st over (to sb): gây thiện cảm/ chiếm được tình cảm của ai
put sb through to sb: chuyển máy điện thoại để kết nối với người khác
(bạn có thể chuyển máy cho tôi nói chuyện với quản lý được không?)
3.A
stand down (as st) = leave a job or position: từ bỏ/ rút lui 1 vị trí
19
Biên soạn: Đỗ Huyền Trang
Nhóm ôn luyện tiếng anh thi đại học
• He stood down to make way for younger.
20