You are on page 1of 8

TẬP ĐOÀN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ĐƠN VỊ: VNPT KHÁNH HÒA


VIỆT NAM NĂM: 2020
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ III

BẢNG ĐÁNH GIÁ


KỸ NĂNG VẬN HÀNH KHAI THÁC TRUYỀN DẪN MANE
(dành cho nhân viên trung tâm ĐHTT)
Họ và Tên:…………………………………………Đơn vị: ………………………………………
Ngày thi:…………………………………………Chức danh: …………………………………….

Điểm
Nội
TT Các bước thực hiện và yêu cầu Chi Tổng GV
dung
tiết Chấm
Giới thiêu sơ đồ và phần tử - Vẽ sơ đồ tổng quát mạng truyền dẫn IP 1,0
1 mạng truyền dẫn IP MANE MANE Core Đơn vị hiện tại
Core
Giới thiệu phần cứng thiết bị - Layout các loại thiết bi trong MANE 1,0
(AGG, UPE) trong mạng IP Core Đơn vị ( UPE MX960, AGG
MANE Core MX2020).
2 - Các thông số kĩ thuật của các loại thiết
bi trong UPE MX960, AGG MX2020).

Giới thiệu cấu hình dịch vụ - Nguyên tắc hoạt động: 1,0
trong MANE Đơn vị: High- + Lưu đồ dịch vụ (p2p)
3 speed Internet + Vai trò của thiết bị
- Template khai báo cấu hình (p2p)

Giới thiệu cấu hình dịch vụ - Nguyên tắc hoạt động: 1,0
trong MANE Đơn vị: IPTV + Lưu đồ dịch vụ IPTV (VoD)
4 (VoD) + Vai trò của thiết bị
- Template khai báo cấu hình

Các bước xử lý lỗi thuê báo -Tiếp nhận sự số: 1,0


internet - Phân loại sự cố
5 - Phương án xử lý :
- Nhân sự phối hợp

Các bước xử lý lỗi kênh Tiếp nhận sự số: 1,0


Metro Net nội tỉnh / Liên - Phân loại sự cố
6 tỉnh - Phương án xử lý :
- Nhân sự phối hợp
Các bước xử lý lỗi kênh Tiếp nhận sự số: 1,0
MegaWan nội tỉnh/ Liên tỉnh - Phân loại sự cố
7 - Phương án xử lý :
- Nhân sự phối hợp

Kiếm tra dự phòng thuê bao - Kiểm tra cấu hình 1,0
internet trên MAN E kết nối - Kiểm tra tải lưu lượng trên phần
8
hướng UPE tới tới AGG khi mềm giám sát
có lỗi xảy
Kiểm tra khả năng share tải - Kiểm tra cấu hình share tải trên các 1,0
cho các dịch vụ quan trọng card AGG
9
như di động, - Đảm bảo khi down 1 card dịch vụ
không mất quá 10%
Các lưu ý khi cấu hình - Các bước thực hiện 1,0
bundle giữa thiết bị khách - Phương án chống loop xảy ra
10
hàng với swith MAN E - Kiểm tra kết nối sau khi đấu kênh

Tổng điểm

Giáo viên chấm Nhân viên thực hiện


ĐỀ THI THỰC HÀNH
Phần I: Khai báo dịch vụ: Thời gian làm bài 60 phút
YÊU CẦU :
Cá c thí sinh login và o hệ thố ng theo địa chỉ :
http://vnptacademy.ddns.net/legacy/
tà i khoả n đượ c cấ p cho từ ng thí sinh, thí sinh phả i hoà n thà nh 2 bà i thi
- Khai bá o dịch vụ
- Xử lý sự cố .
Lưu ý :
- Khô ng tá c đấ u hình mpls, ldp, ospf trên cá c router đã đượ c thiết lậ p sẵn.
- Chỉ đượ c thêm, sử a cấ u hình, khô ng đượ c xó a cấ u hình.
- Nếu vi phạm , thí sinh sẽ bị đánh trượt.

1. Khai báo dịch vụ megwan:


- Toà n bộ phầ n mô hình mạ ng Core Metronet đã đượ c xây dự ng vớ i cá c phầ n tử
UPE, AGG kết nố i ring vớ i nhau, chạ y IP/MPLS.
- Toà n bộ phầ n cấ u hình MPLS, OSPF, BGP , MBGP đã đượ c thiết lậ p sẵ n, và sẵ n sà ng
triển khai cá c dịch vụ trên mạ ng Metronet.
- Mô hình bà i thi gồ m có 02 khá ch hà ng chạ y megawan.
+ Khá ch hà ng: CUST01
+ Khá ch hà ng : mobile
- Yêu cầ u cá c site củ a khá ch hà ng cầ n phả i kết nố i đượ c về site HUB cụ thể như sau ;
o Đối với Khách hàng Vietcombank : đả m bả o cá c SiteA , Site B , kết nố i đượ c về
server HUB
 Tham số cấ u hình :
 Tại UPE-3-1
 VRF name: Vietcombank_CUST
 RD: 65001:100
 community RT_Vietcombank_CUST members target:65001:1;
 community RT_Vietcombank_CUST_SITEA members target:65001:2;
 community RT_Vietcombank_CUST_SITEB members target:65001:3;
 subinterface, đặ t địa chỉ ip/ tag vlan 100 cho khá ch hà ng Vietcombank
trên cá c UPE
 Thự c hiện cấ u hình static route, quả ng bá static route và o VPN
 Tại UPE-1-2
 VRF name: RT_Vietcombank_CUST
 RD: 65001:100
 community RT_Vietcombank_CUST members target:65001:1;
 community RT_Vietcombank_CUST_SITEA members target:65001:2;
 subinterface, đặ t địa chỉ ip/ tag vlan 100 cho khá ch hà ng Vietcombank
trên cá c UPE
 Thự c hiện cấ u hình static route, quả ng bá static route và o VPN
 Tại UPE-4-3
 VRF name: RT_Vietcombank_CUST
 RD: 65001:100
 community RT_Vietcombank_CUST members target:65001:1;
 community RT_Vietcombank_CUST_SITEB members target:65001:3;
 subinterface, đặ t địa chỉ ip/ tag vlan 100 cho khá ch hà ng Vietcombank
trên cá c UPE
 Thự c hiện cấ u hình static route, quả ng bá static route và o VPN
Kết quả đạt được :
o Đối với Khách hàng Mobile
 Tại UPE-4-2
 VRF name: mobile
 RD: 65001:101
 community mobile_enodeb members target:65001:102;
 community mobile_server members target:65001:101;
 subinterface, đặ t địa chỉ ip/ tag vlan 101 kết nố i vớ i enodeb.
 Thự c hiện cấ u hình quả ng bá connected route và o VPN
 Tại AGG-01
 VRF name: mobile
 RD: 65001:10
 community mobile_enodeb members target:65001:102;
 community mobile_server members target:65001:101;
 Thự c hiện cấ u hình BGP vớ i PE theo tham số
 Local-as: 65001
 Remote-as: 45899
 Nhậ n toà n bộ route bgp từ PE và quả ng bá và o vpn
Kết quả:
Enode B kết nối được tới server Mobile: 10.149.10.10
 Trên cá c switch ACC tạ o vlan/ trunking , gá n port và o lan tương ứ ng.
KẾT QUẢ: đạt được kiểm tra ping từ NodeB-01/02 # ping 10.149.10.10

o 2. Khai báo dịch vụ L2 VPN


2.1 Kênh L2circuit kết nối điểm điểm :
- Khai bá o kênh L2circuit kết nố i điểm điểm giữ a khá ch hà ng CUST29 và
CUST30 vớ i cá c tham số đượ c cấ u hình như sau :
- Tại UPE-2-2/UPE-1-1:
 virtual-circuit-id 4122020;
 vlan-id 1099: (C-vlan);
 Vlan-id 4094: ( S-VLAN)
Kết quả đạ t đượ c : Khá ch hà ng CUST29 kết nố i đượ c tớ i CUST30

2.2 Kênh L2VPLS kết nối điểm đa điểm:


- Khai bá o kênh VPLS đa điểm kết nố i tớ i VPLS-CUST31/32/32 vớ i cá c tham số
như sau :
Tại UPE-2-2:
Svlan : 4094
Cvlan: 1088
virtual-circuit-id 5122020
Tại UPE-4-2:
Svlan : 4094
Cvlan: 1088
virtual-circuit-id 5122020
Tại UPE-4-3:
Svlan : 4094
Cvlan: 1088
virtual-circuit-id 5122020
Phần II: Xử lý sự cố : Thời gian làm bài 60 phút

Lưu ý :
- Khô ng tá c đấ u hình mpls, ldp, ospf trên cá c router đã đượ c thiết lậ p sẵn.
- Chỉ đượ c thêm, sử a cấ u hình, khô ng đượ c xó a cấ u hình.
- Khô ng đượ c xó a policy, chỉ đượ c thay đổ i, chèn policy.
- Nếu vi phạm , thí sinh sẽ bị đánh trượt.

- Phầ n thi nà y thí sinh cầ n phả i chuẩ n đoá n, phá t hiện và xử lý sự cố trên hạ tầ ng
metronet vớ i cá c lỗ i đượ c giả lậ p sẵ n trên bà i thi
- Cấ u trú c mỗ i bà i xử lý sự cố gồ m 5 lỗ i, sau khi tìm và xử lý 5 lỗ i thà nh cô ng, thì tấ t
cả cá c điểm sẽ kết nố i hộ i tụ vớ i nhau
o Ticket1: NodeB đang mất kết nối tới server mobile
Các anh/ chị thực hiện vào kiểm tra cấu hình và cho biết:
 Lỗi tại thiết bị nào ?
 Lỗi gì đã xảy ra trên thiết bị đó?
 Xử lý như thế nào ?
( thao tác trực tiếp trên topo bài thi )
o Ticket 2: Khách hàng L2circuit-CUST29 mất kết nối tới L2circuit-CUST30
Các anh/ chị thực hiện vào kiểm tra cấu hình và cho biết:
 Lỗi tại thiết bị nào ?
 Lỗi gì đã xảy ra trên thiết bị đó?
 Xử lý như thế nào ?
( thao tác trực tiếp trên topo bài thi )
o Ticket 3: Khách hàng VPLS-CUST32 đang mất kết nối tới VPLS-CUST31
o Các anh/ chị thực hiện vào kiểm tra cấu hình và cho biết:
 Lỗi tại thiết bị nào ?
 Lỗi gì đã xảy ra trên thiết bị đó?
 Xử lý như thế nào ?

You might also like