You are on page 1of 21

Table of Contents

MỤ C LỤ C
I. Login hệ thố ng & mở Network Layout--------------------------------------------------------1
II. WCE/RNC------------------------------------------------------------------------------------------2
1. Thông tin cơ bản WCE---------------------------------------------------------------------------------------------------- 2

2. Thông tin cơ bản RNC----------------------------------------------------------------------------------------------------- 4

3. Kiểm tra RNC mất dịch vụ CS/PS hay không-------------------------------------------------------------------------6

4. Kiểm tra trạng thái Iu-CS------------------------------------------------------------------------------------------------- 7

5. Kiểm tra trạng thái Iu-PS------------------------------------------------------------------------------------------------- 9

II. NodeB---------------------------------------------------------------------------------------------11
1. Tìm NodeB theo tên----------------------------------------------------------------------------------------------------- 11

2. Thông số cơ bản của Cell/NodeB------------------------------------------------------------------------------------- 11

3. Trạng thái Cell/NodeB-------------------------------------------------------------------------------------------------- 12

4. Xem số cuộc gọi CS/PS-------------------------------------------------------------------------------------------------- 14

III. Thố ng kê-----------------------------------------------------------------------------------------15


IV. Active & History Alarm-----------------------------------------------------------------------18
1. Xem active alarm của NodeB trên WMS----------------------------------------------------------------------------18

2. Xem active alarm của RNC trên WMS-------------------------------------------------------------------------------19

3. Lấy active/history alarm qua HFB------------------------------------------------------------------------------------ 19

ALU 3G 2100 Radio Access Network 2015


Page |1

I. Login hệ thống & mở Network Layout


- Chạy ALU 9395 WMS ở desktop PC giám sát 11 (10.149.99.177), account KTDH-ALU/Omc@123!

Lưu ý: Ứng dụng chạy trên nền Java nên Java có hỏi gì thì chọn Trust/OK/Accept/Run… TRỪ UPDATE

- User/pass WMS (10.149.27.116): ktdh/Omcvnp123!

- Mở Network Layout:

ALU 3G 2100 Radio Access Network 2015


Page |2

II. WCE/RNC
WCE (Physical) bao gồm 30 Blades (Hardware), trên đó config 03 RNC (Logical)

WCE_HCM đặt tại HCM bao gồm 03 RNC: RNC51_TGG, RNC52_BTE, RNC53_VLG

WCE_CTO đặt tại CTO bao gồm 03 RNC: RNC54_TVH, RNC55_HUG, RNC56_STG

1. Thông tin cơ bản WCE


- Thực hiện theo mục I. Login hệ thống & mở Network Layout
- Mở WCE cần check

ALU 3G 2100 Radio Access Network 2015


Page |3

- Mở Equipment Monitor:

- Thông tin cơ bản: IP, các RNC trong WCE, WCE version:

ALU 3G 2100 Radio Access Network 2015


Page |4

2. Thông tin cơ bản RNC


- Thực hiện theo mục I. Login hệ thống & mở Network Layout
- Open RNC cần check:

- Mở Equipment Mornitor

ALU 3G 2100 Radio Access Network 2015


Page |5

RNC_ID, RNC_Version, Software_Version…:

RNC_IP

ALU 3G 2100 Radio Access Network 2015


Page |6

3. Kiểm tra RNC mất dịch vụ CS/PS hay không


- Thực hiện theo mục I. Login hệ thống & mở Network Layout
- Open RNC cần check:

- Mở Equipment Mornitor

ALU 3G 2100 Radio Access Network 2015


Page |7

- Kiểm tra RNC có mất dịch vụ CS/PS hay không

4. Kiểm tra trạng thái Iu-CS


- Thực hiện theo mục I. Login hệ thống & mở Network Layout

ALU 3G 2100 Radio Access Network 2015


Page |8

- Open RNC cần check:

- Mở Equipment Mornitor

Trạng thái & IP của Iu-CS: Thông thường là PMP/0 & PMP/1

ALU 3G 2100 Radio Access Network 2015


Page |9

5. Kiểm tra trạng thái Iu-PS


- Thực hiện theo mục I. Login hệ thống & mở Network Layout
- Open RNC cần check:

- Mở Equipment Mornitor

ALU 3G 2100 Radio Access Network 2015


P a g e | 10

Trạng thái & IP của Iu-PS: Thông thường PMP/2 và PMP/3

ALU 3G 2100 Radio Access Network 2015


P a g e | 11

II. NodeB

1. Tìm NodeB theo tên


- Thực hiện theo mục I. Login hệ thống & mở Network Layout

- Tìm NodeB:

2. Thông số cơ bản của Cell/NodeB


- Thực hiện mục II.1. Tìm NodeB theo tên

- Mở Equipment Monitor:

ALU 3G 2100 Radio Access Network 2015


P a g e | 12

- NodeB IP, Software Version

- LAC, RAC, SAC, CI, Scrambling Code, UL/DL Frequency

3. Trạng thái Cell/NodeB


- Thực hiện mục II.1 Tìm NodeB theo tên

- Mở Equipment Monitor:

ALU 3G 2100 Radio Access Network 2015


P a g e | 13

- Xem trạng thái NodeB:

- Xem trạng thái Cell:

ALU 3G 2100 Radio Access Network 2015


P a g e | 14

4. Xem số cuộc gọi CS/PS


- Thực hiện mục II.1 Tìm NodeB theo tên

- Mở Logical & Physical Resources:

ALU 3G 2100 Radio Access Network 2015


P a g e | 15

- Xem số cuộc CS/PS online:

III. Thống kê
- Chạy Wibox trên desktop PC giám sát 11 (10.149.99.177), account KTDH-ALU/Omc@123!

ALU 3G 2100 Radio Access Network 2015


P a g e | 16

Lưu ý:

- Ứng dụng chạy trên nền Java nên Java có hỏi gì thì chọn Trust/OK/Accept-Run/… TRỪ UPDATE

- Trình duyệt có hỏi gì thì cứ Continue (cái này giống truy cập webmail)

- Đăng nhập user/pass: ktdh/Dieuhanh1@

- Cửa sổ lấy thống kê:

ALU 3G 2100 Radio Access Network 2015


P a g e | 17

+ Mức RNC: Như hình vẽ

+ Mức Cell: Bước 1 click vào layer Cells, bước 2 chọn Cell cần lấy thống kê, từ bước 3-6 làm tương tự

- Xuất ra file excel:

ALU 3G 2100 Radio Access Network 2015


P a g e | 18

- Một số KPI cơ bản:

_CSSR_Voice(CSSR_Voice)(%) CS Voice CSSR


_CSSR_Video(CSSR_Video)(%) CS Video CSSR
_CSSR_PS_R99(CSSR_PS_R99)(%) PS R99 CSSR
_CSSR_PS_HSDPA(CSSR_PS_HSDPA)(%) PS HSDPA CSSR
CallDropRate_IU006_C_CsVoice(UIU006_C_CsVoice)(%) CS Voice DCR
CallDropRate_IU006_C_CsVideo(UIU006_C_CsVideo)(%) CS Video DCR
CallDropRate_IU022_C_Ps(UIU022_C_Ps)(%) PS DCR
_HSDPA_DCR(HSDPA_DCR)(%) PS HSDPA DCR
3G2GHHOExecutionSuccessRate_HO3G2G020_C_Cs(UHO3G2G020_C_Cs
CS IRAT
)(%)
3G2GHHOExecutionSuccessRate_HO3G2G020_C_Ps(UHO3G2G020_C_Ps)
PS IRAT
(%)
_Soft_Handoff_Success_Rate(SHO_Success_Rate)(%) Soft HOSR
InterFreqencyHardHandoverSuccessRate_HO3G3G019_C(UHO3G3G019_
Inter-Freq HOSR
C)(%)
ErlangVoice_Traffic057_C_voice(UTraffic057_C_voice)(Erlang) CS Traffic
_TrafficDLSDUPayload_HSDPA_GB(Traffic_HSDPA_GB)(GB) PS HSDPA Traffic
_TrafficDLSDUPayload_HSUPA_GB(Traffic_HSUPA_GB)(GB) PS HSUPA Traffic
RRCBlockingCongestionCs_RRC022_CR(URRC022_CR)(%) CS Congestion
RRCBlockingCongestionPs_RRC023_CR(URRC023_CR)(%) PS Congestion

IV. Active & History Alarm

1. Xem active alarm của NodeB trên WMS


- Thực hiện mục II.1. Tìm NodeB theo tên

- Xem active alarm:

ALU 3G 2100 Radio Access Network 2015


P a g e | 19

2. Xem active alarm của RNC trên WMS


- Thực hiện theo mục I. Login hệ thống & mở Network Layout

- Xem active alarm của RNC:

3. Lấy active/history alarm qua HFB


- Trong HFB có thể lấy được cả active và history alarm (các cảnh báo NCLR và CLR)

- Launch HFB bằng 1 trong 2 cách sau:

+ Cách 1: Bật trình duyệt IE/FireFox, truy cập http://aluwms1.alcatel-lucent.com:8080/hfb/main

+ Cách 2: Launch từ WMS

 Thực hiện mục I. Login hệ thống & mở Network Layout


 Launch HFB

ALU 3G 2100 Radio Access Network 2015


P a g e | 20

- Đăng nhập bằng user ktdh/Omcvnp123!

- Lọc cảnh báo theo điều kiện

ALU 3G 2100 Radio Access Network 2015

You might also like