You are on page 1of 263

AUTOMATION & DIGITALIZATION

TÀI LIỆU ĐÀO TẠO CHUYỂN GIAO


KHÓA LẬP TRÌNH CƠ BẢN VỚI TIA PORTAL

Page 1 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS

1. Tổng quan Simatic S7, Tia Portal, Profinet, Profibus

2. Tạo dự án và cấu hình phần cứng, tổ chức chương trình

3. Lập trình với khối hàm FC

4. Lập trình với khối hàm FB

5. Các bộ đếm và bộ định thời

6. Chẩn đoán lỗi (Cơ bản & Web)

7. Giá trị Analog

8. Khối dữ liệu toàn cục

9. Thiết kế dự án với HMI

10. Kiểm tra kết thúc khóa học

Page 2 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS
I. Mục tiêu

- Nắm được các kiến thức cơ bản về S7 -1200, S7 -1500.


- Nắm được chức năng, định địa chỉ cho 2 mạng truyền thông Profibus và Profinet
- Nắm được tổng quan, chức năng của phần mềm Tia Portal

Page 3 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS
II. Tổng quan về SIMATIC S7
1. SIMATIC S7 -1200
a) Cấu hình thiết bị

Lựa chọn: 1. CPU 2. Signal Module Lựa chọn: 4. Communication Module


• Tiêu chuẩn • Số lượng inputs/outputs
• DO: DC or Relay Lựa chọn:
• Compact • Giao thức truyền thông:
• Fail -safe • Chức năng: tiêu chuẩn hay fail -
safe RS232, RS485/422,
• Theo điện áp: Profibus…
DC/DC/DC, • Chức năng đầu ra
DC/DC/Relay, • Kiểu đo lường
3. Power Supply
AC/DC/relay
Lựa chọn:
• Công suất tải
• Nguồn hệ thống 5. Technology Module
Lựa chọn:
• Hệ thống cân
7. Signal board Siwarex

Page 4 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS
II. Tổng quan về SIMATIC S7
1. SIMATIC S7 -1200
b) Các chức năng
Dùng trong các ứng dụng nhỏ đến trung
bình: Tích hợp điện toán biên

- Điều khiển nhiệt độ. Chức năng chuyên dụng


Linh hoạt
- Điều khiển hệ thống bơm và quạt.
Khả năng mở rộng
- Công nghệ băng tải: Cân định lượng,
cân băng tải. Tích hợp an toàn

Tích hợp công nghệ


- Hệ thống đóng gói.
Tích hợp bảo mật

Page 5 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS
II. Tổng quan về SIMATIC S7 2. Signal Module

2. SIMATIC S7 -1500 Lựa chọn: 3. Communication Module


• Số lượng inputs/outputs
a) Cấu hình thiết bị 1. CPU
• DC/AC Lựa chọn:
• Chức năng đo lường • Giao thức truyền thông
Lựa chọn: • Chức năng đầu ra Profinet, profibus…
• Standard
• Compact
• Fail -safe
• Technology
• Fault -tolerant and redundant
5. Technology Module

Lựa chọn:
• Motion Control
4. ET200SP • PID Control
• Counting
Lựa chọn: • Position detection
• Phụ thuộc khoảng cách • Time -based IO
giữa thiết bị trường và
PLC. 6. Power Module

Lựa chọn:
• Công suất tải
• Nguồn hệ thống

Page 6 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS
II. Tổng quan về SIMATIC S7
2. SIMATIC S7 -1500
. b) Chức năng: dùng trong các ứng dụng có phạm vi trung bình và lớn

Năng suất và hiệu suất cao Xử lý tối ưu và dễ dàng

Tích hợp điện toán biên


Hỗ trợ trí tuệ nhân tạo

Tích hợp an toàn Tích hợp các chẩn đoán hệ thống

Tích hợp bảo mật Tích hợp công nghệ

Page 7 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS
II. Tổng quan về SIMATIC S7
3. Cấu hình ứng dụng

Page 8 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS
III. Mạng truyền thông PROFINET và PROFIBUS
1. Mạng truyền thông PROFIBUS
- Kết nối các bộ điều khiển với các thiết bị phân tán ở cấp fieldbus
- Mạng Profibus trong mô hình OSI
FMS DP PA

User layer FMS profiles DP profiles PA profiles

Fieldbus Message DP basic DP extensions DVP1, DVP2


application (7)
Specification(FMS) functions DPVO

(3) to (6) Not used


OSI Model

data link (2) Fieldbus Data Link(FDL)


MBP interface
physical (1) RS485 / Fibre optic IEC61158 -2

Page 9 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS
III. Mạng truyền thông PROFINET và PROFIBUS
1. Mạng truyền thông PROFIBUS
- Các giải pháp Profibus cho các phân khúc thị trường khác nhau

Page 10 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS
III. Mạng truyền thông PROFINET và PROFIBUS
1. Mạng truyền thông PROFIBUS
- Các thành phần trong hệ thống mạng

Page 11 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS
III. Mạng truyền thông PROFINET và PROFIBUS
1. Mạng truyền thông PROFIBUS
- Định địa chỉ cho các thiết bị
Master

Slave

Page 12 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS
III. Mạng truyền thông PROFINET và PROFIBUS
1. Mạng truyền thông PROFIBUS

…Quản lý nhà máy …Nhân viên kỹ thuật


• Giảm chi phí • Đấu nối ít
• Sản xuất linh hoạt và nhanh hơn • Thiết kế nhanh hơn
• Năng suất sản xuất tốt hơn • Lựa chọn nhà cung cấp lớn
• Các công việc an toàn hơn • Chạy thử dễ dàng
• ROI tăng lên • Tài liệu đơn giản hơn

Profibus mang lại lợi ích


cho…

…Các nhà máy


…Nhân viên vận hành
• Công nghệ được nâng cao
• Các điều kiện bảo trì tốt hơn
• Di chuyển dễ dàng
• Cải thiện quản lý tài sản
• Sữa chửa dễ dàng
• Thời gian dừng nhà máy ngắn
hơn • Nâng cấp đỡ tốn kém
• Vòng đời nhà máy lâu hơn

Page 13 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS
III. Mạng truyền thông PROFINET và PROFIBUS
2. Mạng truyền thông PROFINET
- Mạng Profinet trong mô hình OSI

Page 14 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS
III. Mạng truyền thông PROFINET và PROFIBUS
2. Mạng truyền thông PROFINET
- Dẫn đầu tiêu chuẩn Ethernet công nghiệp

Một kết nối cho tất cả!!!


 Năm 2014 có khoảng 10 000 thiết bị kết nối PROFINET
 Năm 2020 có hơn 7 300 000 sản phẩm đưa ra thị
trường, 40 000 000 thiết bị Profinet được cài đặt
 PROFINET & PROFIsafe được sử
dụng trong hầu hết tất cả các hệ
thống điều khiển công nghiệp
 Đảm bảo chất lượng dữ liệu và
Thời gian thực (realtime) trên cùng
một cáp kết nối

Page 15 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS
III. Mạng truyền thông PROFINET và PROFIBUS
2. Mạng truyền thông PROFINET
- Các thành phần mạng trong Profinet

Page 16 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS
III. Mạng truyền thông PROFINET và PROFIBUS
2. Mạng truyền thông PROFINET
- Định địa chỉ cho thiết bị Profinet

Page 17 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS
III. Mạng truyền thông PROFINET và PROFIBUS
2. Mạng truyền thông PROFINET
Lợi ích mà Profinet mang
lại

Tất cả các yêu cầu truyền


thông được bao phủ

Tính sẵn sàng được tăng lên

Tích hợp đồng nhất trên các


hệ thống fieldbus

Các chức năng an toàn được


tích hợp sâu

Cấu trúc mạng linh hoạt

Đáp ứng yêu cầu công nghiệp


4.0

Page 18 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS
III. Mạng truyền thông PROFINET và PROFIBUS
3. PROFIBUS vs PROFINET
Đặc điểm PROFIBUS PROFINET
Chuẩn truyền • RS 485 • 100 Base -TX, 100 Base -FX
Cáp kết nối • 2 dây • 4 dây
• Không giới hạn hệ thống mạng, tuy nhiên giới hạn
Độ dài mạng • 1200m / segment
khoảng cách dây với 100 m/ cáp đồng
• 9.6 Kbps – 12 Mbps • 100 Mbps
Tốc độ
• Half duplex • Full duplex
Cấu trúc Topology Line, Tree, Ring Line, Star, Ring, Tree, Wireless
Dữ liệu truyền/nhận 246 bytes 1440 bytes
• Tối đa 127 trạm (station) • Không giới hạn
Điểm kết nối
• Tối đa 32 / segment • Tối đa 256 IO -Devices/IO -Controller
Địa chỉ • 0…126 • Theo tên thiết bị nên không giới hạn số lượng

Page 19 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS
IV. Phần mềm Tia Portal
1. Tổng quan
- Tích hợp các kỹ thuật

Page 20 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS
IV. Phần mềm Tia Portal
2. Chức năng
- Cùng làm trên một dự án sử dụng (Multiuser
Engineering)
- Xây dựng thư viện tiêu chuẩn cho công ty
- Tối đa 5 kỹ sư giám sát một hệ thống và nhập
các bản nâng cấp trực tuyến một cách đồng
thời.

Page 21 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS
IV. Phần mềm Tia Portal
2. Chức năng
- Rút ngắn thời gian và linh hoạt trong quá trình
sữa lỗi.
- Nhiều chức năng chẩn đoán mới và hiệu quả.

Page 22 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS
IV. Phần mềm Tia Portal
2. Chức năng
- Có thể sử dụng lại tất cả các dự án đã làm
- Bảo mật các khối chương trình

Page 23 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS
IV. Phần mềm Tia Portal
2. Chức năng
- Mô phỏng toàn nhà máy bao gồm cả PLC và
HMI đánh giá nó dựa trên các mô hình ảo hóa.

Page 24 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS
IV. Phần mềm Tia Portal
2. Chức năng
- TIA Portal Cloud cho phép truy cập bộ điều
khiển hệ thống từ đám mây riêng của nhà máy.

Page 25 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS
IV. Phần mềm Tia Portal
2. Chức năng
- Giám sát và vận hành trên nền tảng Web.

Page 26 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TỔNG QUAN VỀ SIMATIC S7, TIA PORTAL VÀ
MẠNG TRUYỀN THÔNG PROFINET, PROFIBUS
IV. Phần mềm Tia Portal
2. Chức năng
- Quản lý năng lượng nhà máy với giải pháp
SIMATIC Energy Suite.

Page 27 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


PHẦN MỀM TIA PORTAL

IV. Phần mềm Tia Portal


3. Giao diện
- Portal View
① Khu vực để lựa chọn các công việc
② Các tác vụ của khu vực công việc đã chọn
③ Khu vực để lựa chọn các tác vụ
④ Chuyển sang project view
⑤ Hiển thị các dự án hiện tại đang mở

Page 28 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


PHẦN MỀM TIA PORTAL

IV. Phần mềm Tia Portal


3. Giao diện
- Portal View
① Title bar
② Menu bar
③ Toolbar
④ Project tree
⑤ Reference projects
⑥ Details view
⑦ Work area
⑧ Dividers
⑨ Inspector window
⑩ Chuyển qua khung nhìn portal view
⑪ Editor bar
⑫ Status bar hiển thị quá trình xử lý
Page 29 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020
TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH

1. Tổng quan Simatic S7, Profinet, Profibus

2. Tạo dự án và cấu hình phần cứng, tổ chức chương trình

3. Lập trình với khối hàm FC

4. Lập trình với khối hàm FB

5. Các bộ đếm và bộ định thời

6. Chẩn đoán lỗi (Cơ bản & Web)

7. Giá trị Analog

8. Khối dữ liệu toàn cục

9. Thiết kế dự án với HMI

10. Kiểm tra kết thúc khóa học

Page 30 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
Sơ đồ công nghệ

Page 31 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
Mô tả quy trình công nghệ

- Một công đoạn trong hệ thống phân loại sản phẩm: “Hệ thống phân loại sản phẩm nhựa xếp vào thùng
chứa, mỗi thùng chỉ chứa tối đa 5 sản phẩm”
+ Sản phẩm được đưa đến băng tải bằng máng trượt khi cảm biến phát hiện sản phẩm tại đầu băng
tải thì băng tải chạy.
+ Khi cảm biến (B4) phát hiện sản phẩm nhựa thì xi lanh (M4) thu vào kích hoạt cảm biến (B1) khi đó
sẽ cho phép sản phẩm được vận chuyển đến cuối băng tải, tại đây nó được phát hiện bởi cảm biến
B7 được chuyển xuống thùng chứa sau một thời gian trễ.
+ Điều kiện để chạy băng tải là CB phải (Q0) đóng khi đó rơ le K0 có điện cung cấp điện áp cho cảm
biến và thiết bị truyền động, và nút Emergency Stop không được nhấn.
+ Khi nhấn nút Emergency Stop (A1) tất cả hệ thống phải dừng ngay lập tức.
+ Lựa chọn chế độ hoạt động: manual hoặc automation bằng công tắc S0.

Page 32 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
Mô tả quy trình công nghệ

+ Ở chế độ manual:
 Nhấn nút S3 động cơ quay thuận(Q1)  băng tải M1 chạy thuận
 Nhấn nút S4 động cơ quay nghịch(Q2) băng tải M1 chạy nghịch
+ Ở chế độ automatic:
 Nhấn S1 hệ thống khởi động, nhấn S2 hệ thống dừng.
 Khi nhấn nút Emergency stop hoặc chuyển sang chế độ manual thì hệ thống dừng ngay lập tức
 Cảm biến đo tốc độ (B8) gửi một giá trị analog +/- 10V vào mô đun analog input và được tính toán
thành tốc độ +/ -50 rpm để giám sát tốc độ thực tế.
 Điều khiển tốc độ qua giá trị đặt và giá trị này đưa ra một tín hiệu analog (U1) để điều khiển tốc độ
động cơ.

Page 33 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
Mô tả quy trình công nghệ
- Danh sách các biến
DI Kiểu dữ liệu Danh định Function NC/NO
I 0.0 BOOL A1 Phản hồi tín hiệu emergency stop OK NC
I 0.1 BOOL K0 Công tắc chính "ON" NO

Lựa chọn chế độmanual (0)/ automatic Manual = 0


I 0.2 BOOL S0
(1) Auto = 1
Nút nhấn khởi động ở chế độ
I 0.3 BOOL S1 NO
automatic
I 0.4 BOOL S2 Nút nhấn dừng ở chế độ automatic NC
I 0.5 BOOL B1 Cảm biến phát hiện xi lanh M4 thu vào NO
I 0.6 BOOL B4 Cảm biến đầu máng trượt NO
I 0.7 BOOL B7 Cảm biến cuối băng tải NO

Nút nhấn động cơ băng tải M1


I 1.0 BOOL S3 chạy thuận ở chế độ manual NO

Nút nhấn động cơ băng tải M1


I 1.1 BOOL S4 NO
Page 34 AUTOMATION chạy nghịch ở chế độ manual
& DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020
TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
Mô tả quy trình công nghệ
- Danh sách các biến

DO Kiểu dữ liệu Danh định Chức năng


Động cơ băng tải M1 chạy thuận với
Q 0.0 BOOL Q1
tốc độ cố định
Động cơ băng tải M1 chạy ngược
Q 0.1 BOOL Q2
với tốc độ cố định
Động cơ băng tải M1 chạy với tốc độ
Q 0.2 BOOL Q3
thay đổi
AI Kiểu dữ liệu Danh định Chức năng
Giá trị tốc độ thực tế đo được từ cảm
IW 64 INT B8
biến +/ -10V
AO Kiểu dữ liệu Danh định Chức năng
Giá trị tốc độ điều khiển động
QW 64 INT U1 cơ trong 2 chiều +/ - 10V

Page 35 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
I. Mục tiêu

• Cách tạo một dự án mới


• Sử dụng phần mềm Tia Portal để dò phần cứng chưa xác định hoặc
thêm một phần cứng đã xác định có trong hệ thống.
• Cấu hình được phần cứng dự án

Page 36 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
II. Điều kiện tiên quyết

- Có kiến thức cơ bản về các thiết bị


- Trạm kỹ thuật yêu cầu:
 Phần mềm SIMATIC STEP 7 Professional trong
Tia Portal V16.0
 Bộ điều khiển SIMATIC S7 -1500, CPU 1512C -
1 PN, 2 mô đun DI16/DO16, 5AI/2AQ
 Cáp kết nối Ethernet giữa bộ điều khiển và trạm
kỹ thuật.

Page 37 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
II. Lý thuyết

- PLC (Programmable Logic Controller) sử dụng chương trình S7 để giám sát và điều khiển máy móc
và quy trình sản xuất.
- Chương trình S7 quét các mô đun I/O qua địa chỉ đầu vào (%I) và các địa chỉ đầu ra (%Q)
- Cấu hình một hệ thống tự động hóa S7 -1500 được sử dụng để lập trình:

① Mô đun nguồn cấp PM 1507 với đầu vào 120/230 V AC,


50 Hz / 60 Hz, 190 W và đầu ra 24 V DC / 8 A
② Khối mô đun trung tâm CPU 1512C -1 PN tích hợp giao
thức PROFINET

Page 38 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
II. Lý thuyết

- Mặt trước của CPU 1512C -1 PN với màn hình hiển thị

① LED để hiển thị chế độ hoạt động hiện tại và chẩn


đoán lỗi của CPU.
② Hiển thị trạng thái và lỗi RUN/ERROR của mô đun
analog
③ Hiển thị trạng thái và lỗi RUN/ERROR của mô đun
digital
④ Các phím điều khiển
⑤ Màn hình hiển thị

Page 39 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
II. Lý thuyết

- Hiển thị các trạng thái lỗi

RUN/STOP LED (yellow/green LED)


ERROR LED (red LED)
MAINT LED (yellow LED)
LINK RX/TX LED for port X1 P1 (yellow/green LED)
LINK RX/TX LED for port X1 P2 (yellow/green LED)

Page 40 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
II. Lý thuyết

- Chuyển chế độ

Vị trí Ý nghĩa Giải thích


CPU đang thực thi chương trình
RUN Chế độ RUN
người dùng.
CPU không thực thi chương trình
STOP Chế độ STOP
người dùng.
MRES Memory reset Bộ nhớ CPU đang khởi động lại.

Page 41 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
II. Lý thuyết

- Màn hình của CPU

Biểu tượng Ý nghĩa Mô tả

Tổng quan Chứa các thông tin thuộc tính của CPU
Chứa các thông báo, mô tả chẩn đoán lỗi, chỉ
Chẩn đoán chị các trạng thái ngắt, thuộc tính mạng của
mỗi giao thức CPU.
Gắn địa chỉ IP cho CPU, thiết lập ngày giờ
trạng thái hoạt động, mức bảo mật đặt lại bộ
Cài đặt
nhớ, đặt lại cài đặt ban đầu và hiển thị cập nhật
Thông tin trạng thái CPU firmware
Chứa đựng các thông tin về các mô đun được
Tên các lệnh sử dụng trong cấu hình, các mô đun phân tán
Mô đun
được kết nới tới CPU qua profinet, profibus.
Trường hiển thị thông tin Đặt địa chỉ IP cho các bộ xử lý truyền thông.
Thiết lập ngôn ngữ, độ sáng, chế độ tiết kiệm
Hiển thị
Điều hướng OK/ESC hoặc tên trang điện năng

Page 42 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
II. Lý thuyết

- Thiết lập địa chỉ lên máy tính lập trình

   

Page 43 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
II. Lý thuyết

- Thiết lập địa chỉ IP trên CPU


 Mở phần mềm Tia → Chọn "Online &
Diagnostics" mở → "project view“
 Mở  "Online access“ chọn network adapter
1
trước đó  "Update accessible devices"  2
thấy địa chỉ IP đã đặt trước hoặc địa chỉ MAC
(nếu địa chỉ IP không được gắn) of the
connected SIMATIC S7 -1500. Chọn 
"Online & Diagnostics".

Page 44 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
II. Lý thuyết

- Thiết lập địa chỉ IP trên CPU


 Dưới "Functions" "Assign IP address" .
Nhập  IP address: 192.168.0.1  Subnet
mask 255.255.255.0  "Assign IP address"
đây là địa chỉ IP mới của SIMATIC S7 - 1500.

Page 45 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
III. Nhiệm vụ

- Tạo một dự án mới


- Cấu hình phần cứng:
 Chưa xác định rõ CPU
 Đã xác định rõ CPU

Page 46 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
IV. Lập kế hoạch

- Cấu hình thiết bị như bảng dưới, các vùng địa chỉ phải được xác định.
- Cấu hình phần cứng phải được “Compile“ và “Download“. Nếu có bất kỳ lỗi nào xảy ra
có thể được phát hiện khi CPU được khởi động.
- Dự án phải được lưu và nén lại.

Module Order number Slot Address area

PM 190W 120/230VAC 6EP1333 -4BA00 0

DI 0…3
DO 0…3
CPU 1512C -1 PN 6ES7 516 -3FN01 -0AB0 1 AI 64…79
AO 64…71

Page 47 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
V. Thực hành

- Tạo dự án mới
→ Trong “Portal view“ chọn "Create new project“ →
→ Thay đổi Project name, Path, Author and Comment và click "Create".

Page 48 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
V. Thực hành

- Cấu hình phần cứng


→ Trong "Start" , chọn "First steps" → "Devices & Networks" → "Configure a device".

Page 49 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
V. Thực hành

- Cấu hình phần cứng


→ "Show all devices" mở trong "Devices & Networks"
→ Chuyển tới "Add new device".

1
2

Page 50 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
V. Thực hành

- Khi chưa xác định rõ phần cứng


→ Tạo một CPU mới. Sử dụng một kiểu
S7 -1500 CPU chưa được xác định với mã 1

6ES7 5XX -XXXXX -XXXX


→ Gắn tên thiết bị “CPU_1512C”
→ Chọn "Open device view"
→ Kích “Add"

Page 51 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
V. Thực hành

→ Tia Portal chuyển qua Project View, kích "detect“ trong ô màu vàng để dò tự động thiết bị

Kích để dò

Page 52 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
V. Thực hành

→ Lựa chọn kiều giao thức PG/PC: PN/IE


→ Chọn network adapter để thiết lập kết nối tới PLC 1

→ Kích “Start search“ 2

Page 53 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
V. Thực hành

→ Kích “Start search“ và tất cả các kết nối được


phát hiện, chọn đúng CPU và kích “Detect“

Page 54 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
V. Thực hành

- Khi xác định rõ CPU


→ CPU 1512C -1PN → 6ES7 512 -1CK00
-0AB0 → “Add“
1

Page 55 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
V. Thực hành

→ Tia Portal hiển thị cấu hình thiết bị của CPU đã chọn

Page 56 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
V. Thực hành

- Thêm mô đun nguồn PM 190W 120/230VAC


  Hardware Catalog  PM  Kéo PM 190W
1
120/230VAC (6EP1333 -4BA00)  Thả vào Kéo & thả

Slot 0
2

Kích đúp để mở “Properties”

Page 57 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
V. Thực hành

- Cấu hình giao thức Ethernet của CPU


→ Chọn CPU và kích đúp chuột 4

→ Dưới → "Properties", mở→chọn→


5
"Ethernet addresses“
→ Thêm 1 mạng con Ethernet với nút →
6
"Add new subnet".
→ Điền "IP address" và "Subnet mask".

Page 58 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
V. Thực hành

- Cấu hình vùng địa chỉ các mô đun I/O


 → Device overview → HSC_1 to
HSC_6 → I address → 110… 205 →
Q address → 110…201.
 → Device overview → AI5/AQ2 →
Slot 1 8 → I address → 64…73 → Q
address → 64…67
  DI16/DQ16  Slot 1 9  I
address  0…1  Q address 
0…1
  DI16/DQ16  Slot 1 10  I
address  2…3  Q address 
2…3
Page 59 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020
TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
V. Thực hành

- Lưu và compile phần cứng


→ Nhấn chọn thư mục CPU_1512C và kích biểu tượng “Compile“
→ Nếu dự án compile không có lỗi, sẽ xuất hiện màn hình như hình dưới

Page 60 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
V. Thực hành

- Download cấu hình phần cứng xuống thiết bị


→ Chọn thư mục CPU_1512C và kích biểu tượng → "Download to device"

→ Nếu dự án compile không có lỗi, sẽ xuất hiện màn hình như hình dưới

Page 61 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
V. Thực hành

- Download cấu hình phần cứng xuống thiết bị


→ Bộ quản lý thuộc tính cấu hình tự động mở
→ Type of the PG/PC interface → PN/IE
→ PG/PC interface → Intel(R) 82579LM Gigabit 1

Network Connection
→ Connection to interface/subnet → "PN/IE_1"
→ Kích nút
→ Chọn CPU 1512C -1 PN → "Load"

Page 62 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
V. Thực hành

- Download cấu hình phần cứng xuống thiết bị


→ Xác nhận → "Overwrite all" và nhấn → "Load".
→ Chọn "Start module" → "Finish".

4 2

Page 63 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
V. Thực hành

- Download cấu hình phần cứng xuống PLCSim


→ Nếu không có phần cứng thì mở PLCSim →
download phần cứng xuống PLCSim.
→ "CPU_1512C → kích “Start Simulation“
Xuất hiện PLCSim

Page 64 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
V. Thực hành

- Download cấu hình phần cứng xuống PLCSim


→ Bộ quản lý cấu hình kết nối hiện ra  Type of
the PG/PC interface  PN/IE  PG/PC interface
 PLCSIM  Connection to interface/subnet 
"PN/IE_1“ Nhấn
1

Page 65 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
V. Thực hành

- Download cấu hình phần cứng xuống PLCSim


 "CPU -1500 Simulation"  "Load"  "Load"

Page 66 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
VI. Tổ chức chương trình

- Cấu trúc chương trình

Page 67 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
VI. Tổ chức chương trình

- Cấu trúc chương trình


 Khối tổ chức

Page 68 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
VI. Tổ chức chương trình

- Xử lý chu trình chương trình và ảnh quá trình

1. Lưu trạng thái đầu vào vào PII.

Bô nhớ chương PII


trình của PLC
2. Xử lý các câu Local data
Câu lệnh 1
lệnh trong chương
Câu lệnh 2 Bit memory
trình với việc truy
Câu lệnh 3
cập tới PII và PIQ
Câu lệnh 4 Data blocks
….
PIQ
Câu lệnh
cuối cùng

3. Truyền các trạng thái từ PIQ tới đầu ra.

Page 69 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
VI. Tổ chức chương trình

- Các ngôn ngữ lập trình


 LAD (Ladder Logic ): là ngôn ngữ lập trình dựa trên nguyên lý mạch điện

 FBD (Function Block Diagram): là ngôn ngữ dựa trên hệ thống mạch điện tử

 STL (Statement List): ngôn ngữ lập trình dựa trên văn bản

Page 70 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
VI. Tổ chức chương trình

- Các ngôn ngữ lập trình


 SCL (Structured Control Language): là ngôn ngữ chương trình bậc cao dựa trên nền tảng PASCAL

 GRAPH: là ngôn ngữ để tạo một trình tự hệ thống điều khiển

Page 71 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
VI. Tổ chức chương trình

- Các vùng nhớ trong chương trình


+ I (Process image input):
 Miền dữ liệu cổng vào số, lưu giữ giá trị logic của đầu vào cho PLC xử lý
 Địa chỉ: Ibyte.bit
+ Q (Process image output):
 Miền dữ liệu cổng ra số, PLC xử lý chương trình chuyển giá trị logic cho cổng ra số
 Địa chỉ: Qbyte.bit
+ M (Memory):
 Vùng nhớ đệm, sử dụng để lưu trữ và truy cập các tham số cần thiết xử lý trong chương trình
 Kết quả không xuất ra ngoại vị.

Page 72 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


TẠO DỰ ÁN, CẤU HÌNH PHẦN CỨNG VÀ TỔ CHỨC
CHƯƠNG TRÌNH
VI. Tổ chức chương trình

- Các vùng nhớ trong chương trình


+ T (Timer):
 Vùng nhớ phục vụ cho bộ định thì được lưu trữ trong một word
 Địa chỉ: T0, T1…. Số lượng bộ định thì phụ thuộc vào CPU
+ C (Counter):
 Vùng nhớ phục vụ cho bộ đếm được lưu trữ trong một word
 Địa chỉ: C0, C1….Số lượng bộ đếm phụ thuộc vào CPU
+ PI
 Vùng địa chỉ ngõ vào của các mô đun analog
 Miền nhớ: theo byte (PIB), theo word(PIW), theo double word (PID)
+ PQ
 Vùng địa chỉ ngõ ra cho các mô đun analog. Miền nhớ: PQB, PQW, PQD

Page 73 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FC

1. Tổng quan Simatic S7, Profinet, Profibus

2. Tạo dự án và cấu hình phần cứng, tổ chức chương trình

3. Lập trình với khối hàm FC

4. Lập trình với khối hàm FB

5. Các bộ đếm và bộ định thời

6. Chẩn đoán lỗi (Cơ bản & Web)

7. Giá trị Analog

8. Khối dữ liệu toàn cục

9. Thiết kế dự án với HMI

10. Kiểm tra kết thúc khóa học

Page 74 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FC

I. Mục tiêu

- Nắm được các thành phần cơ bản, chức năng của chương trình điều khiển: khối hàm (FC).
- Lập trình với ngôn ngữ PBD (Function Block Diagram)
- Lập trình và biên dịch thành công một khối hàm chức năng FC và một khối OB1
II. Điều kiện tiên quyết

- Được xây dựng trên dự án đã được cấu hình phần cứng chương trước.

Page 75 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FC

III. Yêu cầu phần cứng và phần mềm

2 SIMATIC STEP 7
Professional (TIA Portal)
1 Engineering station

4 Ethernet connection

Bảng điều khiển


3 SIMATIC S7 -1500

Page 76 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FC

III. Lý thuyết

- FC là khối hàm không có bộ nhớ dữ liệu để lưu trữ


giá trị của các tham số.
- Để dữ liệu được lưu trữ cố đinh thì các khối dữ liệu
Khối tổ chức
toàn cục phải được tạo trước Main [OB1] MOTOR_MANUAL
[FC1]
- Một khối FC trong một chương trình được thực thi
Gọi MOTOR_MANUAL
bất cứ khi nào mà khối FC được gọi từ các khối [FC1] khối chức năng Chứa một chương trình điều
khiển một băng tải trong chế
khác. độ Manual

- Khối FC có thể được sử dụng cho các mục đích: Khối chức năng không có
vùng nhớ.
 Các hàm toán học – trả về một kết quả cho đầu
vào
 Các hàm công nghệ - như các điều khiển riêng
biệt cho các xử lý logic nhị phân

Page 77 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FC

IV. Nhiệm vụ

- Mô tả chức năng của quá trình xử lý trạm phân loại sản phẩm được
lập trình và kiểm tra, chạy thử:
 Điều khiển băng tải ở chế độ manual.

Page 78 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FC

V. Lập kế hoạch

- Emergency stop
 Tín hiệu dừng khẩn cấp băng tải đưa vào đầu Đầu vào Dữ liệu Ghi chú
vào của khối hàm FC.
Manual_mode_active BOOL Chế độ manual được kích hoạt
- Chế độ manual
 Điều khiển động cơ băng tải được gói gọn Pushbutton_manual_mode BOOL Nhấn chạy băng tải ở chế độ manual

trong hàm chức năng (FC)


Enable_OK BOOL Tất cả các điều kiện cho phép chạy OK
"MOTOR_MANUAL"
Khóa an toàn được kích hoạt, ví dụ:
 Danh sách các biến trong khối Safety_shutoff_active BOOL
Emergency stop được nhấn
"MOTOR_MANUAL" (hình bên)
Đầu ra

Điều khiển động cơ băng tải trong


Conveyor_motor_manual_mode BOOL
chế độ manual

Page 79 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FC

V. Thực hành

- Giải nén dự án đã có
 → Project → Retrieve → Chọn một .zap đã
nén → Open
 → Target directory → OK

Page 80 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FC

V. Thực hành

- Tạo mới một bảng tag


 → PLC tags → Create a new tag
→ Kích đúp “Add new tag table” →
kích chuột phải "Tag_table_1" →
"Rename" →
Tag_table_sorting_station
 → Kích đúp chuột để ở bảng tag
“Tag_table_sorting_station”

Page 81 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FC

V. Thực hành

- Import “Tag_table_sorting_station”
 → Kích chuột phải vào ô trống trong
bảng tag → chọn "Import file“
1
  Chọn bảng tag mong muốn(định
dạng .xlsx ) và chọn "Open".
  Import xong nhấn “OK”.

Page 82 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FC

V. Thực hành

- Tạo khối hàm FC1 "MOTOR_MANUAL" cho


động cơ băng tải
3
  Trong PLC programming  Add new 1
block 
  Name: MOTOR_MANUAL 
Language: FBD  Number: Automatic 
2
Add new and open  Add

Page 83 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FC

V. Thực hành

- Định rõ liên kết của hàm FC1


"MOTOR_MANUAL"
  Output: Conveyor_motor_manual_mode
 Bool
  Input:  Manual_mode_active  Enter 1

 Bool tương tự cho các biến:


Pushbutton_manual_mode; Enable_OK;
Safety_shutoff_active.
  Block title: Động cơ băng tải trong chế 2

độ manual  Network 1: Điều khiển động


cơ băng tải trong chế độ manual

Page 84 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FC

V. Thực hành

- Lập trình FC1 “MOTOR_MANUAL“


 hoặc 
Instructions  Basic instructions  Bit logic
operations  –[=], kéo và thả vào Network 1
  Kéo “Conveyor_motor_manual_mode”
vào
1

Kéo thả

Kéo thả

Page 85 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FC

V. Thực hành

- Lập trình FC1 “MOTOR_MANUAL“


  Kích để thêm toán hạng AND giữa
“Manual_mode_active” và khối chương
trình  & - block  <??.?>  P 
“Pushbutton_manual_mode”  Enter
  Kích 2 lần trên trên khối AND để thêm
2 đầu vào “Enable_OK” và 4
“Safety_shutoff_active “
Kéo & thả
  Điều hướng vào chân đầu vào
Kéo & thả
“Safety_shutoff_active” và kích
5

Page 86 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FC

V. Thực hành

- Lập trình FC1 “MOTOR_MANUAL“


 Properties  General  Language: LAD

Page 87 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FC

V. Thực hành

- Lập trình trong khối OB1 – Điều khiển động cơ


chạy thuận trong chế độ manual
  CPU 1512C[CPU 1512C -1 PN  Program
blocks  Mở Main [OB1]  chuyển ngôn ngữ Kéo & thả
3
lập trình sang  FBD 1

  Kéo thả khối hàm "MOTOR_MANUAL


[FC1]" vào Network 1.
  Chèn khối logic AND trước tham số đầu
vào "Enable_OK“.
2
 Kích trên khối AND để thêm 1 đầu vào
Kéo & thả

Page 88 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FC

V. Thực hành

- Lập trình khối OB1 – Điều khiển động cơ chạy


thuận trong chế độ manual
  Chọn Tag_table_sorting_station  Details
view.  S0  Manual_mode_active.
  Manual_mode_active  S S0 3

  Thêm các tag khác vào chân đầu


vào:"S3", "K0", "B1", "S4" and "A1" và đầu ra
"Q1“ tại 1

"Conveyor_motor_manual_mode".
Kéo & thả
  S4   A1 
2

Page 89 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FC

V. Thực hành

- Lập trình khối OB1 – Điều khiển động cơ chạy


ngược trong chế độ manual
 Tiến hành tương tự như chạy thuận

Page 90 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FC

V. Thực hành

 Compile
 Download xuống PLCSim Bật PLCSim
2 1
 Start search  chọn CPU Compile
Download
 Load 3

Page 91 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FC

V. Thực hành

- Giám sát khối chương trình


  Main [OB1] 
  "MOTOR_MANUAL" [FC1]  Monitor
Open and monitor
- Lưu chương trình lại

Page 92 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


KẾ HOẠCH CHUYỂN GIAO

STT Nội dung chuyển giao Ngày chuyển giao Mục tiêu
- Giới thiệu chung về hệ thống SIMATIC S7.
- Tổng quan về mạng Profibus.
- Tổng quan về mạng Profinet. Sáng 22/9/2021
- Nắm được các tổng quan về phần cứng
- Hướng dẫn tạo một dự án.
và mạng truyền thông.
Ngày 1 - Cấu hình phần cứng
- Thực hành cấu hình, download thành
- Download/Upload chương trình phần mềm.
công phần cứng và phần mềm.
- Cấu trúc tổ chức các khối (Blocks).
Chiều 22/9/2021
- Khối dữ liệu (Data blocks).
- Lập trình với FC.
- Lập trình với FB. - Lập trình xong với các khối hàm FB, tính
- Bộ đếm và bộ hẹn giờ. Sáng 23/9/2021 toán các giá trị analog. Nắm được các
- Chẫn đoán lỗi (Cơ bản & Web). chẩn đoán lỗi.
Ngày 2
- Thực hành và mô phỏng chương trình
- Giá trị Analog.
Chiều 23/9/2021 thành công
- Khối dữ liệu dạng Global Data.
- Khởi tạo dựa án về HMI.
- Cấu hình phần cứng.
Sáng 24/9/2021
- Các thành phần cơ bản.
- Các thành phần nâng cao. - Thiết kế xong giao diện HMI, download
Ngày 3
- Cảnh báo. và mô phỏng quy trình thành công.
- Biểu đồ.
Chiều 24/09/2021
- Ghi nhận dữ liệu.
- Tài khoản quản trị
Thực hành download và chạy thử dự án với
Sáng 25/09/2021 - Chạy thử thành công với dự án đã hoàn
Ngày 4 PLC và HMI.
thiện với thiết bị thực tế.
Kiểm tra kết thúc khóa chuyển giao Chiều 25/09/2021

Page 93 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FB

1. Tổng quan Simatic S7, Profinet, Profibus

2. Tạo dự án và cấu hình phần cứng, tổ chức chương trình

3. Lập trình với khối hàm FC

4. Lập trình với khối hàm FB

5. Các bộ đếm và bộ định thời

6. Chẩn đoán lỗi (Cơ bản & Web)

7. Giá trị Analog

8. Khối dữ liệu toàn cục

9. Thiết kế dự án với HMI

10. Kiểm tra kết thúc khóa học

Page 94 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FB

I. Mục tiêu

- Nắm được các thành phần cơ bản, chức năng của chương trình điều khiển: khối hàm (FB).
- Lập trình được một khối hàm chức năng FB và một khối OB1

II. Điều kiện tiên quyết

- Nắm được các kiến thức các chương trước


- Sử dụng dự án đã được tạo.

Page 95 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FB

III. Yêu cầu phần cứng và phần mềm

2 SIMATIC STEP 7
Professional (TIA Portal)
1 Engineering station

4 Ethernet connection

Bảng điều khiển


3 SIMATIC S7 -1500

Page 96 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FB

IV. Lý thuyết

- FB là khối logic mà các biến input, output, in-out


được lưu trữ trong DB như các biến tĩnh. Nó có sẵn
sau khi khối FB được thực thi. Khối dữ liệu
MOTOR_AUTO_DB1
Khối tổ chức [DB1] khi FB
- Khối FB được sử dụng cho các công việc không Main [OB1] FB MOTOR_AUTO
thể thực hiện được ở khối hàm FC: Gọi khối hàm FB
MOTOR_AUTO [FB1] [FB1] được gọi

MOTOR_AUTO [FB1] Chứa một chương


 Mỗi lần các bộ định thời và bộ đếm được yêu Cùng với một khối trình cho điều khiển
dữ liệu của nó băng tải trong chế độ
cầu. MOTOR_AUTO_DB1 tự động
[DB1] Khối FB sử dụng
 Mỗi khi các thông tin được lưu trong chương khối dữ liệu đối
tượng
trình. MOTOR_AUTO_D
B1
- Mỗi lần gọi một FB nó được tham chiếu với một đối [DB1] khi bộ nhớ
được gọi
tượng được gắn với vùng nhớ có sẵn và được tạo
tự động bởi chương trình.

Page 97 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FB

V. Nhiệm vụ

- Mô tả chức năng của quá trình xử lý trạm phân loại sản phẩm được lập trình và
kiểm tra, chạy thử:
 Chế độ automation – Động cơ băng tải chạy.
 Để tiết kiệm năng lượng thì động cơ băng tải chỉ chạy khi phát hiện sản
phẩm băng tải mới chạy.

Page 98 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FB

VI. Lập kế hoạch

- EMERGENCY STOP
 Trạng thái hiên tại của tín hiệu phản hồi Kiểu
Đầu vào Ghi chú
Emergency Stop được sử dụng trực tiếp dữ liệu

trong khối. Automation_mode_active BOOL Chế độ manual được kích hoạt

- Chế độ automation – Động cơ băng tải Start BOOL Nhấn chạy băng tải ở chế độ automation

 Chế độ automation của động cơ băng tải Stop BOOL


Nhấn dừng băng tải ở chế độ
automation
được gói gọn trong hàm chức năng (FB)
Enable_OK BOOL Tất cả các điều kiện cho phép chạy OK
"MOTOR_AUTO"
Cảm biến phát hiện sản phẩm tại
 Đầu ra “Conveyor_motor_automatic_mode” Sensor_slide BOOL
máng trượt
chỉ được kích hoạt khi
“Memory_automatic_start_stop” được set, Sensor_end_of_conveyor BOOL Cảm biến tại cuối bang tải

các điều kiện cho phép chạy băng tải được Khóa an toàn được kích hoạt, ví dụ:
BOOL
thỏa mãn, và Safety_shutoff_active
Emergency stop được nhấn
“Memory_conveyor_start_stop” được set.
Page 99 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020
LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FB

VI. Lập kế hoạch

- Chế độ automation – Động cơ băng tải


Kiểu dữ
 “Memory_conveyor_start_stop” được set Đầu ra
liệu
Ghi chú

khi tín hiệu “Sensor_slide” được set và được Điều khiển động cơ băng tải
Conveyor_motor_automation_mode BOOL
reset khi xung cạnh dưới của tín hiệu “ trong chế độ automation

Sensor_end_of_conveyor “ được tạo hoặc Static

tín hiệu “Safety_shutoff_active” được kích Bộ nhớ được sử dụng cho


Memory_automatic_start_stop BOOL
chạy/dừng trong chế độ automation
hoạt hoặc chế độ automatic bị ngắt kích
Bộ nhớ được sử dụng cho start/stop
hoạt. Memory_conveyor_start_stop BOOL
của băng tải trong chế độ automatic.
Bộ nhớ để phát hiện cạnh xuống của
Memory_edge_detection BOOL
xung

Page 100 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FB

VII. Thực hành

- Tạo khối hàm FB1 "MOTOR_AUTO" cho


động cơ băng tải
  Trong Program blocks  Add new 3
block 
  Name: MOTOR_AUTO  Language: 1
FBD  Number: Automatic  Add new 2
and open  Add

Page 101 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FB

VII. Thực hành

- Khai cáo các biến vào, ra và các biến tĩnh cho


"MOTOR_AUTO"
  Output:
Conveyor_motor_automatic_mode  Bool
  Input:  Automatic_mode_active  Bool
Tương tự cho các biến “Start”, “Stop”,
“Enable_OK” và “Safety_shutoff_active”
( Block title: Điều khiển động cơ trong
chế độ automation  Network 1: Điều khiển
động cơ băng tải trong chế độ automation
  “Static”  Memory_automatic_start_stop
 Bool

Page 102 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FB

VII. Thực hành

- Lập trình FB1 “MOTOR_AUTO“


  Instructions  Basic instructions  Bit
logic operations  kéo và thả vào
Network 1
  Kéo thả biến
“Conveyor_motor_automatic_mode”
lên
  Kích để thêm toán hạng AND tại đầu Kéo & thả
vào “Conveyor_motor_automatic_mode” Kéo & thả

  Kéo thả biến “Enable OK” tại chân thứ 2


của khối AND
  Instructions  Basic instructions  Bit
logic operations  tới đầu vào của
khối AND
Page 103 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020
LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FB

VII. Thực hành

- Lập trình FB1 “MOTOR_AUTO“


  Kéo thả biến
“Memory_automatic_start_stop” lên
của khối
  SR flip -flop  S  <??.?>  Start
 Enter
  Kéo thả OR  R1 của SR  Kéo & thả
thêm các biến tại đầu vào: “Stop”, Kéo & thả

“Safety_shutoff_active” và
“Automatic_mode_active”
 Các bước ương tự cho điều kiện chạy
băng tải khi cảm biến phát hiện sp.
 hàm lấy xung xuống của tín
hiệu cảm biến cuối băng tải.
Page 104 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020
LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FB

VII. Thực hành

- Lập trình khối OB1 – Điều khiển động cơ chạy


thuận trong chế độ automatic
  Kéo thả khối hàm "MOTOR_AUTO [FB1]"
vào Network 3  đối tượng DB được tạo tự
2
động  đổi tên MOTOR_AUTO_DB  OK
  Chèn khối logic AND tại tham số đầu vào
"Enable_OK“.
 Tiến hành tương tự như hình bên

Kéo & thả 1

Page 105 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FB

VII. Thực hành

  Chèn khối logic AND tại tham số đầu vào


"Enable_OK“ Kích vào bảng tag
“Tag_table_sorting_station”
 Kết nối các biến với các đầu vào của khối
hàm FB
1

Hiện ra
3
Kéo & thả các biến

Page 106 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


LẬP TRÌNH VỚI KHỐI HÀM FB

VII. Thực hành

- Compile và download chương trình xuống PLC


- Giám sát khối chương trình
  Main [OB1] 
  "MOTOR_AUTO" [FB1]  Open and
monitor
- Lưu chương trình lại

Page 107 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


BỘ ĐẾM VÀ BỘ ĐỊNH THỜI

1. Tổng quan Simatic S7, Profinet, Profibus

2. Tạo dự án và cấu hình phần cứng, tổ chức chương trình

3. Lập trình với khối hàm FC

4. Lập trình với khối hàm FB

5. Các bộ đếm và bộ định thời

6. Chẩn đoán lỗi (Cơ bản & Web)

7. Giá trị Analog

8. Khối dữ liệu toàn cục

9. Thiết kế dự án với HMI

10. Kiểm tra kết thúc khóa học

Page 108 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


BỘ ĐẾM VÀ BỘ ĐỊNH THỜI

I. Mục tiêu

- Hiểu được cách sử dụng single instance và multi -instance để lập trình
- Lập trình được với các bộ định thời và bộ đếm

II. Điều kiện tiên quyết

- Nắm vững các kiến thức các chương trước


- Sử dụng dự án đã được tạo

Page 109 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


BỘ ĐẾM VÀ BỘ ĐỊNH THỜI

III. Lý thuyết

- Single instance
 Khối dữ liệu đối tượng riêng biệt cho mỗi đối
tượng của FB. OB1

 Khi gọi một FB nó được gắn khối dữ liệu đối Gọi FC1
FC1 DB10

tượng của chính nó. Gọi FB10 với


FB10 DB lần gọi 1
Khối tiêu chuẩn với dữ liệu cho
đối tượng
cùng chương Motor 1
 Ví dụ: 2 động cơ sử dụng FB10 với 2 DB khác DB10 để điều
trình điều khiển
khiển Motor 1
nhau. Dữ liệu khác nhau cho mỗi động cơ như ĐC

tốc độ, thời gian tăng tốc, tổng thời gian hoạt Gọi FB10 với
FB10 DB11
Khối tiêu chuẩn DB lần gọi 2 với
động được lưu trong DB10 và DB11. đối tượng cùng chương dữ liệu cho
DB11 để điều trình điều khiển Motor 2
khiển Motor 2 ĐC

Page 110 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


BỘ ĐẾM VÀ BỘ ĐỊNH THỜI

III. Lý thuyết

- Multi -instance
 Để giới hạn được số lượng DB được sử dụng OB1
DB1
FB1
trong chương trình và tối ưu hóa bộ nhớ CPU. Gọi hàm
FB1 cùng
(DB cho FB1)
Gọi hàm #Timer1
với đối thuộc kiểu
 Khi tồn tại các khối FB khác ví dụ như Timer, tượng DB1 IEC_Timer là
IEC_Timer
multi -
Counter khi đó nếu gọi các khối FB này lần nữa instance Biến Static
#Timer1
thì không cần một DB riêng biệt . Gọi hàm #Timer1
IEC_Timer là IEC_Timer #Timer2
 Ví dụ: Hình bên biểu diễn 2 lần gọi hàm multi - #Timer2 thuộc kiểu
IEC_Timer
IEC_Timer là
IEC_Timer kiểu TP (xung) trong một FB1, dữ instance
#Timer2 multi -instance
liệu khác nhau được lưu trữ là các multi -
instance trong DB1 của lần gọi FB1

Page 111 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


BỘ ĐẾM VÀ BỘ ĐỊNH THỜI

IV. Nhiệm vụ

- Thêm một hàm IEC_Timer và IEC_Counter vào FB1 của dự án “CPU_1512C”.


V. Lập kế hoạch
- IEC_Timer và IEC_Counter được lập trình trong làm MOTOR_AUTO [FB1]
- Chế độ tự động – bổ sung với chức năng định thời
 Một multi-instance được tạo như là một bộ nhớ cho bộ định thời
 Bởi vì cảm biến “Sensor_end_of_conveyor” không thể gắn trực tiếp vào cuối băng tải, nên khi tín
hiệu “Sensor_end_of_conveyor” tác động thì thời gian được kéo dài thêm khoảng 2s để sản
phẩm rơi vào thùng chứa
- Chế độ tự động – bổ sung bộ đếm sản phẩm vào thùng
 Thùng chỉ chứa 5 sản phẩm nên nó sẽ được đếm tại cuối băng tải. Khi 5 vật được trữ trong
thùng thì chế độ tự động được dừng. Một khi thùng chứa rỗng thì chế độ automatic được khởi
động lại với lệnh start được kích hoạt lần nữa và reset bộ đếm.

Page 112 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


BỘ ĐẾM VÀ BỘ ĐỊNH THỜI

IV. Nhiệm vụ

- Thêm một hàm IEC_Timer và IEC_Counter vào dự án đã tạo.


V. Lập kế hoạch
- IEC_Timer và IEC_Counter được lập trình trong làm MOTOR_AUTO [FB1]
- Bổ sung đầu vào và đầu ra của khối hàm “MOTOR_AUTO”

Kiểu
Đầu vào Ghi chú
dữ liệu
Đặt số lượng khả năng chứa tối đa của
Setpoint_Capacity_Magazine_Plastic INT
thùng

Reset_counter_workpieces_plastic BOOL Khởi tạo lại bộ đếm

Đầu ra

Số lượng sản phẩm thực tế đang ở trong


Actual_Value_Magazine_plastic INT
thùng

Page 113 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


BỘ ĐẾM VÀ BỘ ĐỊNH THỜI

VI. Thực hành

- Thêm một hàm IEC_Timer vào


dự án đã tạo.
  Mở "MOTOR_AUTO"
[FB1]  Insert Network 4 2

  Instructions  Basic
instructions  Timer
1
3
operations 
  Multi -instance 
IEC_Timer_Overrun  OK 5

 Xuất hiện
Kéo & thả

Page 114 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


BỘ ĐẾM VÀ BỘ ĐỊNH THỜI

VI. Thực hành

- Thêm một hàm IEC_Timer vào dự án đã tạo


  Kéo “Sensor_end_of_conveyor” tới <??.?>
trước "IN" của TP Timer
  Nhập khoảng thời gian xung yêu cầu 2s
trước "PT" ( 2s )

Kéo & thả

Page 115 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


BỘ ĐẾM VÀ BỘ ĐỊNH THỜI

VI. Thực hành

- Thêm một hàm IEC_Counter vào


dự án đã tạo.
Kéo & thả
  Insert Network 2
  Instructions  Basic 3

instructions  Counter 1

operations  2

  Multi -instance 
IEC_Counter_plastic  OK
 Xuất hiện 4

Page 116 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


BỘ ĐẾM VÀ BỘ ĐỊNH THỜI

VI. Thực hành

- Thêm một hàm IEC_counter vào dự án đã tạo.


  “IEC_Timer_overrun.Q“tại đầu vào “CU” 
kéo vào chân “CU”

2
1
Kéo & thả

Page 117 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


BỘ ĐẾM VÀ BỘ ĐỊNH THỜI

VI. Thực hành

- Thêm một hàm IEC_counter vào dự án đã tạo.


  “Reset_counter_workpieces_plastic” tại “R”
  “Setpoint_Capacity_Magazine_Plastic” tại
“PV”
  Thêm #IEC_Counter_plastic.QU tại đầu vào
của khối OR (>=1) ở Network 3

Kéo & thả

Page 118 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


BỘ ĐẾM VÀ BỘ ĐỊNH THỜI

VI. Thực hành

- Thêm một hàm IEC_counter vào dự án đã tạo.


  Thêm “IEC_Counter_plastic.QU” tại đầu vào
của khối OR (>=1) và thay tín hiệu
“Sensor_slide” thành tín hiệu
“IEC_Timer_Overrun.Q” ở Network 3

2 1

Page 119 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


BỘ ĐẾM VÀ BỘ ĐỊNH THỜI

VI. Thực hành

- Thêm một hàm IEC_Counter vào dự


án đã được tạo. 2

  Mở Main(OB1)  kích để
cập nhật FB1

Page 120 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


BỘ ĐẾM VÀ BỘ ĐỊNH THỜI

VI. Thực hành

- Thêm một hàm IEC_Timer vào dự án đã tạo.


  Compile và download  Monitor

Page 121 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


CHẨN ĐOÁN LỖI CƠ BẢN VÀ WEB

1. Tổng quan Simatic S7, Profinet, Profibus

2. Tạo dự án và cấu hình phần cứng, tổ chức chương trình

3. Lập trình với khối hàm FC

4. Lập trình với khối hàm FB

5. Các bộ đếm và bộ định thời

6. Chẩn đoán lỗi (Cơ bản & Web)

7. Giá trị Analog

8. Khối dữ liệu toàn cục

9. Thiết kế dự án với HMI

10. Kiểm tra kết thúc khóa học

Page 122 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


CHẨN ĐOÁN LỖI CƠ BẢN VÀ WEB

I. Mục tiêu

- Làm quen với các công cụ hỗ trợ sữa lỗi


- Hiển thị các cảnh báo, lỗi hệ thống lên Web server

II. Điều kiện tiên quyết

- Sử dụng dự án được tạo trước đó

Page 123 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


CHẨN ĐOÁN LỖI CƠ BẢN VÀ WEB

III. Lý thuyết

1. Chẩn đoán lỗi cơ bản


- Các chẩn đoán lỗi và lỗi phần cứng.
Sau khi RUN:
 CPU chuyển sang hoặc giữ chế độ STOP. Đèn
STOP LED màu vàng sáng lên và các đèn LED
khác sáng lên trên CPU, nguồn cung cấp, mô đun
I/O.
 CPU trong chế độ RUN nhưng bị lỗi. Đèn STOP
LED màu xanh sáng lên và các đèn LED khác sáng
hoặc nháy trên CPU, nguồn cung cấp, mô đun I/O.
- Chẩn đoán phần cứng
 Chế độ online trong “device view” cung cấp một cái
nhìn tổng quan cấu hình và trạng thái hệ thống
nhanh nhất
Page 124 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020
CHẨN ĐOÁN LỖI CƠ BẢN VÀ WEB

III. Lý thuyết

1. Chẩn đoán lỗi cơ bản


- Các cho các khối chương trình.
 Chế độ online cung cấp một cái nhìn tổng quan các
khối được lập trình giúp chẩn đoán các ký hiệu.

Page 125 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


CHẨN ĐOÁN LỖI CƠ BẢN VÀ WEB

III. Lý thuyết

2. Chẩn đoán lỗi trên web


- Chẩn đoán lỗi hệ thống: tự động tạo các thông báo lỗi.
Các lỗi dưới đây được giám sát bởi hệ thống trong một nhà máy đang hoạt đông:
 Lỗi thiết bị
 Lỗi phích cắm
 Lỗi mô đun vào ra
 Lỗi truy cập IO
 Lỗi kênh tín hiệu
 Lỗi gắn các tham số
 Lỗi điện áp phụ trợ bên ngoài

Page 126 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


CHẨN ĐOÁN LỖI CƠ BẢN VÀ WEB

III. Lý thuyết

2. Chẩn đoán lỗi trên web


- Chẩn đoán qua web server.
 Cho phép giám sát và quản lý CPU bởi người dùng được cấp quyền trên một mạng.
 Phải tải một dự án mà web server được kích hoạt cho phép sử dụng trình duyệt web để truy cập
 Các chức năng bảo mật được đề xuất:
+ Truy cập qua giao thức https
+ Cấp quyền người dùng
+ Hạn chế truy cập từ các giao thức không chắc chắn
- Chẩn đoán với màn hình được tích hợp

Page 127 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


CHẨN ĐOÁN LỖI CƠ BẢN VÀ WEB

IV. Nhiệm vụ

1. Chẩn đoán lỗi cơ bản


- Chẩn đoán các ký hiệu trong khung nhìn “online”.
- Chẩn đoán thiết bị với trạng thái mô đun.
- So sánh online/offline
- Giám sát và thay đổi các “tag”.
- “Forcing tag”
2. Chẩn đoán lỗi trên web
- Cấu hình web server của CPU 1512C -1PN.
- Cấu hình hiển thị của CPU.
- Tạo lỗi phần cứng và các cảnh báo lỗi hệ thống với các chẩn đoán hệ thống.
- Hiển thị các cảnh báo qua web server
- Hiển thị các cảnh báo qua bộ hiển thị tích hợp của CPU

Page 128 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


CHẨN ĐOÁN LỖI CƠ BẢN VÀ WEB

V. Lập kế hoạch

1. Chẩn đoán lỗi cơ bản


- Các chức năng chẩn đoán lỗi được thức hiện trong Tia Portal
2. Chẩn đoán lỗi trên web
- Cấu hình trên web server, hiển thị và chẩn đoán hệ thống

Page 129 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


CHẨN ĐOÁN LỖI CƠ BẢN VÀ WEB

VI. Thực hành

1. Chẩn đoán lỗi cơ bản


- Go online.
 Chẩn đoán ký hiệu biễu diễn 1 trạng thái
so sánh cho offline/online
Ký hiệu Ý nghĩa

Các thư mục chứa các đối tượng mà các phiên


bản online và offline khác nhau
Các phiên bản online và offline của các đôi tượng
khác nhau
Đối tượng chỉ tồn tại online

Đối tượng chỉ tồn tại offline

Các phiên bản online và offline của các đối tượng là


giống nhau

Page 130 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


CHẨN ĐOÁN LỖI CƠ BẢN VÀ WEB

VI. Thực hành

1. Chẩn đoán lỗi cơ bản


- Go online.
 Trạng thái hoạt động của CPU và CP

Biểu tượng Trạng thái hoạt động

RUN

STOP

STARTUP

HOLD

DEFECT

Chưa rõ trạng thái hoạt đông

Mô đun được cấu hình không hỗ trợ


hiển thị trạng thái hoạt động.

Page 131 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


CHẨN ĐOÁN LỖI CƠ BẢN VÀ WEB

VI. Thực hành

1. Chẩn đoán lỗi cơ bản Biểu tượng Mô tả


Hiện tại kết nối CPU đang được thiết lập
- Go online. CPU không thể truy cập tại địa chỉ IP đã được đặt
Kiểu CPU được cấu hình và CPU thực tế không tương thích
 Các biểu tượng chẩn đoán cho các mô Trong lúc thiết lập kết nối online tới CPU được đặt bảo mật, thì mật
đun và thiết bị khẩu nhập không chính xác.
Không có lỗi
 Mã màu của các cổng và cáp Ethernet Bảo trì cần được thực hiện
Yêu cầu bảo trì
Màu Mô tả
Lỗi
Không có lỗi hoặc bảo trì cần được Mô đun hoặc thiết bị không được kích hoạt.
thực hiện Mô đun hoặc thiết bị không thể truy cập từ CPU.
Yêu cầu bảo trì Dữ liệu chẩn đoán không có sẵn vì dữ liệu cấu hình online khác
offline.
Lỗi truyền thông Mô đun hoặc thiết bị được cấu hình không tương thích với mô đun
hoặc thiết bị thực tế
Các mô đun được cấu hình không có hỗ trợ bộ hiển thị trạng thái
chẩn đoán
Các kết nối đã được thiết lập nhưng trạng thái hiện tại của mô
đun vẫn chưa được xác định.
Lỗi trong thành phần mức thấp: Một lỗi hiện diện ít nhất một lần trong
thành phần phần cứng.

Page 132 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


CHẨN ĐOÁN LỖI CƠ BẢN VÀ WEB

VI. Thực hành

1. Chẩn đoán lỗi cơ bản


- So sánh online/offline
 Xóa toán hạng phủ định của
"Safety_shutoff_active“ tại AND trong
"MOTOR_MANUAL [FC1]“ lưu lại nhưng không
download xuống PLC

Đã xóa

Page 133 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


CHẨN ĐOÁN LỖI CƠ BẢN VÀ WEB

VI. Thực hành

1. Chẩn đoán lỗi cơ bản


- So sánh online/offline
1
  Chọn CPU_1512C kích chuột phải 
Compare  Offline/online

Page 134 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


CHẨN ĐOÁN LỖI CƠ BẢN VÀ WEB

VI. Thực hành

1. Chẩn đoán lỗi cơ bản


- So sánh online/offline
  Chọn MOTOR_MANUAL  Start detailed comparison

Page 135 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


CHẨN ĐOÁN LỖI CƠ BẢN VÀ WEB

VI. Thực hành

1. Chẩn đoán lỗi cơ bản


- So sánh online/offline
2
 ← Upload from device
  Click "Execute actions"
1

Page 136 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


CHẨN ĐOÁN LỖI CƠ BẢN VÀ WEB

VI. Thực hành


1. Chẩn đoán lỗi cơ bản
- Giám sát và thay đổi giá trị các tag
3
  Watch and force tables  Add
new watch table 
"Watch_table_1"  tạo 5

"Watch_table_1" chọn các tag cần


giám sát  “All modify columns”
4
1
và “All expanded mode columns”
 Permanent
2
 Nhập giá trị vào "Modify values" 
TRUE  giám sát tất cả các giá trị
được kích hoạt "Modify with trigger
condition“. Nếu đóng
"Watch_table_1" tất cả các giá trị
thay đổi bị mất.
Page 137 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020
CHẨN ĐOÁN LỖI CƠ BẢN VÀ WEB

VI. Thực hành

1. Chẩn đoán lỗi cơ bản


- Force tag
 Giá trị tag được gắn giống như “modify” 4

nhưng khi CPU dừng hoặc ngắt thì giá trị vẫn
được lưu lại
 Trái với “modify tag” “force tag” không cho
phép gắn giá trị tới DB, Timer, Counter, và bit 3

M.
  Force table  nhập các tag  nhập giá trị
2
cần force và kích hoạt nó  TRUE   1

start or replace forcing


  Stop forcing

Page 138 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


CHẨN ĐOÁN LỖI CƠ BẢN VÀ WEB

VI. Thực hành

1. Chẩn đoán lỗi qua web


- Cấu hình web server
  CPU_1512C [CPU 1512C -1
PN]  Device configuration  1

CPU_1512C  Properties 
Web server  Activate web 3
server on this module  OK
 Enable automatic update. 2
4
Lựa chọn thiết lập cho
“Everybody”
  PROFINET interface_1 
Enabled web server access

Page 139 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


CHẨN ĐOÁN LỖI CƠ BẢN VÀ WEB

VI. Thực hành

1. Chẩn đoán lỗi qua web


- Cấu hình web server
 Lựa chọn thiết lập cho
“Everybody”

Page 140 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


CHẨN ĐOÁN LỖI CƠ BẢN VÀ WEB

VI. Thực hành

1. Chẩn đoán lỗi qua web


- Cấu hình web server
  Watch table_1  3

1
4

Page 141 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


CHẨN ĐOÁN LỖI CƠ BẢN VÀ WEB

VI. Thực hành

1. Chẩn đoán lỗi qua web


- Cấu hình web server
  Enabled web server access 2
 PROFINET interface_1

Page 142 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


CHẨN ĐOÁN LỖI CƠ BẢN VÀ WEB

VI. Thực hành

1. Chẩn đoán lỗi qua web


- Cấu hình hiển thị
2
  Display  General
  Watch table_1 
  User -defined logo page

1
3

Page 143 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


CHẨN ĐOÁN LỖI CƠ BẢN VÀ WEB

VI. Thực hành

1. Chẩn đoán lỗi qua web


- Chẩn đoán nguồn cho mô đun analog
  Device configuration  AI5/AQ2
 Output 0 – 1  Outputs  1
Channel 0  Diagnostics 
Overflow & Underflow
2

Page 144 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


CHẨN ĐOÁN LỖI CƠ BẢN VÀ WEB

VI. Thực hành

1. Chẩn đoán lỗi qua web


- Mở trình duyệt web điền địa chỉ IP của CPU

Page 145 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


CHẨN ĐOÁN LỖI CƠ BẢN VÀ WEB

VI. Thực hành

1. Chẩn đoán lỗi qua web


-  Home page  Diagnostics

Page 146 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


GIÁ TRỊ ANALOG

1. Tổng quan Simatic S7, Profinet, Profibus

2. Tạo dự án và cấu hình phần cứng, tổ chức chương trình

3. Lập trình với khối hàm FC

4. Lập trình với khối hàm FB

5. Các bộ đếm và bộ định thời

6. Chẩn đoán lỗi (Cơ bản & Web)

7. Giá trị Analog

8. Khối dữ liệu toàn cục

9. Thiết kế dự án với HMI

10. Kiểm tra kết thúc khóa học

Page 147 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


GIÁ TRỊ ANALOG

I. Mục tiêu

- Nắm được cách xử lý tín hiệu analog


- Đọc và ghi giá trị analog trong S7 -1500

II. Điều kiện tiên quyết

- Nắm vững các kiến thức đã học được các chương trước
- Thực hành trên dự án trước đó.

Page 148 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


GIÁ TRỊ ANALOG

III. Lý thuyết

- Các tín hiệu analog trong kỹ thuật điều khiển: nhiệt


độ, lưu lượng, tốc độ..
- Các giá trị trên được chuyển đổi thành điện áp, dòng
điện, điện trở nhờ bộ chuyển đổi đo lường
500 865 1500 rpm
365
10V:
10 V:1000 U/min
1000 rpm= 0,01 V/U/min
= 0.01 V/rpm
1000rpm
1000 U/min
365
365U/min
rpm xx0,01
0.01V/U/min
V/rpm= =3,65
3.65 V
10V
0V +10 V

- Các giá trị U, I, R được kết nối với mô đun analog,


được chuyển đổi thông tin số cho PLC xử lý.
- Kết quả chuyển đổi này luôn là 1 word(16 bit)cho các
sản phẩm SIMATIC

Page 149 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


GIÁ TRỊ ANALOG

III. Lý thuyết

- Đọc và xuất các giá trị analog

Dải định mức của giá trị analog

Giá trị số cho PLC xử lỹ

Page 150 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


GIÁ TRỊ ANALOG

IV. Nhiệm vụ

- Thêm một hàm điều khiển tốc độ băng tải với giá trị analog đọc về từ cảm biến

V. Lập kế hoạch

- Lập trình một hàm "MOTOR_SPEEDCONTROL" điều khiển tốc độ băng tải trong dải +/- 50 rpm
- Tốc độ được đặt tại đầu vào của hàm "MOTOR_SPEEDCONTROL" đơn vị vòng/phút với kiểu dữ liệu real
- Đầu tiên hàm kiểm tra giá trị đầu vào tốc độ đặt có nằm trong dải không, nếu điểm đặt nằm ngoài dảii thì
giá trị 0 được xuất cho đầu ra. Giá trị trả về của hàm (Ret_val) sẽ được gắn TRUE.
- Nếu tốc độ nằm trong dảii +/ -50 rpm, thì giá trị được chuẩn hóa trong dãi 0…1 và được tỷ lệ với +/ -
27648 với một số nguyên cho đầu ra là tốc độ điều khiển (U1).

Page 151 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


GIÁ TRỊ ANALOG

V. Lập kế hoạch

- Biến của hàm "MOTOR_SPEEDCONTROL"

Kiểu
Đầu vào Ghi chú
dữ liệu

Setpoint_speed REAL Tốc độ đặt

Đầu ra

Manipulated_variable_speed_AO INT Tốc độ được tính toán cho đầu ra

Biến tạm

Setpoint_speed_OK BOOL Tốc độ đặt thõa mãn

Manipulated_variable_speed_Norm INT Giá trị tốc độ được chuẩn hóa

Return

MOTOR_SPEEDCONTROL Bool Giá trị trả về cho hàm

Page 152 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


GIÁ TRỊ ANALOG

V. Lập kế hoạch

- Lập trình một hàm "MOTOR_SPEEDMONITORING"giám sát tốc độ băng tải


- Giá trị tốc độ thực tế được đo bởi cảm biến B8 có giá trị analog đặt tại đầu vào của hàm
"MOTOR_SPEEDMONITORING", kiểu dữ liệu Int.
- Giá trị tốc độ thực tế được tính toán tỷ lệ ra số vòng/phút và đưa ra một output
- 4 giá trị giới hạn được xác định để giám sát tốc độ thực tế trong hàm:
 Speed > Motor_speed_monitoring_error_max
 Speed > Motor_speed_monitoring_warning_max
 Speed < Motor_speed_monitoring_warning_min
 Speed < Motor_speed_monitoring_error_min
- Nếu giá trị giới hạn bị vượt quá hoặc xuống thấp quá, đầu ra đưa một tín hiệu TRUE
- Nếu lỗi xảy ra chốt bảo vệ của khối hàm "MOTOR_AUTO" [FB1] được nhả.

Page 153 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


GIÁ TRỊ ANALOG

V. Lập kế hoạch

- Biến cho hàm "MOTOR_SPEEDMONITORING"

Kiểu
Đầu vào Ghi chú
dữ liệu

Actual_speed_AI INT Tốc độ thực tế băng tải

Speed_limit_error_max REAL Giá trị giới hạn lỗi lớn nhất

Speed_limit_warning_max REAL Giá trị giới hạn cảnh báo tốc độ lớn nhất

Speed_limit_warning_min REAL Giá trị giới hạn cảnh báo nhỏ nhất

Speed_limit_error_min REAL Giá trị giới hạn lỗi tốc độ

Biến tạm

Actual_speed_scaled REAL Tốc độ thực được lấy tỷ lệ

Actual_speed_norm REAL Giá trị tốc độ được chuyển đổi

Page 154 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


GIÁ TRỊ ANALOG

V. Lập kế hoạch

- Biến cho hàm "MOTOR_SPEEDMONITORING"

Kiểu
Đầu ra Ghi chú
dữ liệu

Error_max BOOL Lỗi vượt quá tốc độ cho phép dương

Warning_max BOOL Cảnh báo tốc độ vượt định mức dương

Warning_min BOOL Cảnh báo tốc độ vượt định mức âm

Error_min BOOL Lỗi vượt quá tốc độ cho phép dương

Actual_speed REAL Tốc độ thực tế

Page 155 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


GIÁ TRỊ ANALOG

VI. Thực hành

- Hàm điều khiển tốc độ băng tải


  CPU_1512C [CPU 1512C -1PN] 
Program blocks  Add new block
  Name: 1

MOTOR_SPEEDCONTROL  Language:
FBD  Add new and open  OK 2

  Tạo các tag cục bộ

Page 156 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


GIÁ TRỊ ANALOG

VI. Thực hành

- Hàm điều khiển tốc độ băng tải


   Basic instructions 
Comparator operations CMP<= 
CMP>=
 Kéo các tag vào như trong hình

Kéo & thả

Page 157 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


GIÁ TRỊ ANALOG

VI. Thực hành

- Hàm điều khiển tốc độ băng tải


  Basic instructions  Conversion
operations  NORM_X  network 2
  Basic instructions  Conversion
operations  SCALE_X  network 3
  Network 4 trả về giá trị TRUE khi
tốc độ đặt ngoài dải +/ -50rpm
Kéo & thả

Page 158 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


GIÁ TRỊ ANALOG

VI. Thực hành

- Cấu hình kênh analog output


  Device configuration  Q address:
0…1  Properties  General  Outputs
 Channel 0  Output type: Voltage  1
Output range: +/ - 10 V  Reaction to
CPU STOP: Shutdown
2

Page 159 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


GIÁ TRỊ ANALOG

VI. Thực hành

- Cấu hình kênh analog output


  Mở Main[OB1]  Temp 
Motor_speed_monitoring_Ret_Val  Bool
  Kéo thả "MOTOR_SPEEDCONTROL" 2
vào Network 4 và kết nối tới các tag 1

Kéo & thả

Page 160 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


GIÁ TRỊ ANALOG

VI. Thực hành

- Hàm giám sát tốc độ băng tải


  CPU_1512C [CPU 1512C -1PN]
 Program blocks  Add new block 3

  Name:
MOTOR_SPEEDMONITORING 1

 Language: FBD  Add new


and open  OK
  Tạo các tag cục bộ
2

Page 161 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


GIÁ TRỊ ANALOG

VI. Thực hành

- Hàm giám sát tốc độ băng tải


  Tạo các tag cục bộ

Page 162 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


GIÁ TRỊ ANALOG

VI. Thực hành

- Hàm giám sát tốc độ băng tải


  CPU_1512C [CPU 1512C -1PN]
 Program blocks  Add new block 3

  Name:
MOTOR_SPEEDMONITORING 1

 Language: FBD  Add new


and open  OK
  Tạo các tag cục bộ
2

Page 163 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


GIÁ TRỊ ANALOG

VI. Thực hành

- Hàm giám sát tốc độ băng tải


  Basic instructions  Conversion
operations  NORM_X  network 1
  Basic instructions  Conversion
operations  SCALE_X  network 2
  Basic instructions  Move operations
 MOVE  network 3

Kéo & thả

Page 164 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


GIÁ TRỊ ANALOG

VI. Thực hành

- Hàm giám sát tốc độ băng tải


 So sánh các điều kiện để xuất cảnh báo, compile và download

Kéo & thả

Page 165 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


KHỐI DỮ LIỆU TOÀN CỤC

1. Tổng quan Simatic S7, Profinet, Profibus

2. Tạo dự án và cấu hình phần cứng, tổ chức chương trình

3. Lập trình với khối hàm FC

4. Lập trình với khối hàm FB

5. Các bộ đếm và bộ định thời

6. Chẩn đoán lỗi (Cơ bản & Web)

7. Giá trị Analog

8. Khối dữ liệu toàn cục

9. Thiết kế dự án với HMI

10. Kiểm tra kết thúc khóa học

Page 166 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


KHỐI DỮ LIỆU TOÀN CỤC

I. Mục tiêu

- Nắm được cấu trúc, cách tạo và truy cập tới các khối dữ liệu toàn cục
II. Điều kiện tiên quyết

- Nắm vững kiến thức các chương trước


- Thực hành trên dự án đã tạo.

Page 167 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


KHỐI DỮ LIỆU TOÀN CỤC

III. Lý thuyết

- Khối dữ liệu toàn cục lưu trữ các dữ liệu có thể được sử dụng
bởi tất cả các khối hàm trong chương trình

Function_10

Global DB Tất cả các khối


(DB_Global) đểu truy cập được
Function_11

Instance DB
Function_block_12 Chỉ khối hàm FB12
(DB_Instance)
truy cập được

Page 168 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


KHỐI DỮ LIỆU TOÀN CỤC

III. Lý thuyết

- Các khối tối ưu (Optimzed blocks)


 Các tag tự động sắp xếp dựa trên kiểu dữ liệu của nó, đảm bảo không gian địa chỉ trống giữa các
tag là nhỏ nhất.
 Các tag truy cập nhanh nhất có thể
 Các thay đổi khai báo không dẫn tới các lỗi truy cập
 Các tag riêng biệt có thể xác định có chọn lọc
 Dự trữ bộ nhớ trong khối dữ liệu cho phép thực hiện các thay đổi mà không mất các giá trị thực tế
- Download không cần khởi tạo lại

Page 169 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


KHỐI DỮ LIỆU TOÀN CỤC

III. Lý thuyết

- Download không cần khởi tạo lại


 Download các khối đã có thay đổi mà không cần chuyển bộ điều khiển sang chế độ STOP và
không ảnh hưởng đến các giá trị thực đã download trước đó.
- Các bước thực hiện trong khi CPU ở chế độ RUN
 1 Kích hoạt "Download without reinitialization"
 2 Thêm các tag mới đã xác định vào khối đang có
 3 Download khối được mở rộng tới bộ điều khiển

Page 170 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


KHỐI DỮ LIỆU TOÀN CỤC

IV. Nhiệm vụ

- Thêm một khối dữ liệu trung tâm cung cấp tham số cho 2 khối hàm "MOTOR_SPEEDCONTROL“
và "MOTOR_ SPEEDMONITORING“ và một khối dữ liệu toàn cục để hiển thị setpoint và đếm số
sản phẩm thực tế.
V. Lập kế hoạch

- Thiết lập điểm đặt tốc độ và quản lý dữ liệu cho 2 khối hàm "MOTOR_SPEEDCONTROL“ và
"MOTOR_ SPEEDMONITORING“ sẽ được thực hiện bằng cách sử dụng khối dữ liệu toàn cục
"SPEED_MOTOR"
- Sử dụng khối dữ liệu "MAGAZINE_PLASTIC" để xác định và hiển thị giá trị thực tế và giá trị đặt
cho sản phẩm nhựa. Một đầu vào được kết nối cho viêc thiết lập điểm đặt và một đầu ra cho việc
hiển thị giá trị thực tế, nó sẽ được thêm vào khối "MOTOR_AUTO"
- Trong khối Main[OB1], 2 khối hàm "MOTOR_SPEEDCONTROL“ và "MOTOR_
SPEEDMONITORING“ phải được kết nối với các tag trong khối dữ liệu toàn cục
"SPEED_MOTOR"

Page 171 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


KHỐI DỮ LIỆU TOÀN CỤC

V. Lập kế hoạch

- Khối dữ liệu toàn cục cho điều khiển tốc độ và giám sát tốc độ động cơ:
 Một biến struct 'Positive_Speed’ được tạo để giám sát giới hạn tốc độ dương bao gồm 2 tag
kiểu real 'Threshold_Error’ (start value + 15 rpm), 'Threshold_Warning' (start value + 10 rpm) và
2 tag kiểu bool 'Error’ và 'Warning’
 Một biến 'Negative_Speed' được tạo để giám sát giới hạn tốc độ âm bao gồm 2 tag kiểu real
'Threshold_Error’ (start value - 16 rpm), 'Threshold_Warning' (start value - 14 rpm) và 2 tag
kiểu bool 'Error’ và 'Warning’

Page 172 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


KHỐI DỮ LIỆU TOÀN CỤC

VI. Thực hành

- Tạo khối dữ liệu toàn cục


  CPU_1512C [CPU 1512C -1 PN]  Add new
block
  Name: SPEED_MOTOR  Type:
3
Global DB  Add new and open  OK 1
4

  Speed_Setpoint  Real  14.0 


Speed_Actual_Value  Real
  Positive_Speed  struct
  'Negative_Speed  struct
  Tích các như trong hình
2

Page 173 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


KHỐI DỮ LIỆU TOÀN CỤC

VI. Thực hành

- Tạo khối dữ liệu toàn cục


  CPU_1512C [CPU 1512C -1 PN]  Add new
block
  Name: SPEED_MOTOR  Type:
3
Global DB  Add new and open  OK 1
4

Page 174 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


KHỐI DỮ LIỆU TOÀN CỤC

VI. Thực hành

- Tạo khối dữ liệu toàn cục


  Speed_Setpoint  Real 
Start value: 14.0 
Speed_Actual_Value  Real
  Positive_Speed  struct
  'Negative_Speed  struct
  Tích các như trong hình 1 2

Page 175 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


KHỐI DỮ LIỆU TOÀN CỤC

VI. Thực hành

- Tạo khối dữ liệu toàn cục


  CPU_1512C [CPU 1512C -1
PN]  Add new block 4
  Name: 3

MAGAZINE_PLASTIC  Type: 1

Global DB  Add new and open


 OK

Page 176 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


KHỐI DỮ LIỆU TOÀN CỤC

VI. Thực hành

- Tạo khối dữ liệu toàn cục


  Plastic_Parts_Setpoint 
Int Start value: 5
2
  Plastic_Parts_Actual  Int
  Tích các như trong hình

Page 177 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


KHỐI DỮ LIỆU TOÀN CỤC

VI. Thực hành

- Truy cập dữ liệu trong khối OB1


  Mở Main[OB1]  Kéo hàm
"MOTOR_SPEEDMONITORI
NG" vào Network 5  kích
chia đôi màn hình  Kéo các 1

biến từ "SPEED_MOTOR"
Kéo & thả
vào khối hàm. 3

Page 178 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


KHỐI DỮ LIỆU TOÀN CỤC

VI. Thực hành

- Thực hiện tương tự với các khối hàm trong Main[OB1]

Kéo & thả

Page 179 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


KHỐI DỮ LIỆU TOÀN CỤC

VI. Thực hành

- Thêm các biến từ MAGAZINE_PLASTIC vào hàm MOTOR_AUTO trong Main[OB1]


1

Kéo & thả

Page 180 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


KHỐI DỮ LIỆU TOÀN CỤC

VI. Thực hành

- Tối ưu khối dữ liệu


  SPEED_MOTOR [DB2]
 Properties
  General  Attributes 
Optimized block access
1
2 3

Page 181 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


KHỐI DỮ LIỆU TOÀN CỤC

VI. Thực hành

- Download nó không cần khởi tạo


lại
 Download without
reinitialization  Retentive
memory reserve  10 bytes 
2
OK 1 3

 Tiến hành tương tự với các


khối khác

Page 182 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

1. Tổng quan Simatic S7, Profinet, Profibus

2. Tạo dự án và cấu hình phần cứng, tổ chức chương trình

3. Lập trình với khối hàm FC

4. Lập trình với khối hàm FB

5. Các bộ đếm và bộ định thời

6. Chẩn đoán lỗi (Cơ bản & Web)

7. Giá trị Analog

8. Khối dữ liệu toàn cục

9. Thiết kế dự án với HMI

10. Kiểm tra kết thúc khóa học

Page 183 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

I. Mục tiêu

- Cấu hình một SIMATIC HMI Panel TP700 Comfort


- Tạo kết nối từ HMI tới S7 -1500
- Đọc và ghi dữ liệu tới CPU từ HMI

II. Điều kiện tiên quyết

- Nắm vững kiến thức các chương trước


- Thực hành trên dự án đã được tạo

Page 184 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

III. Cấu hình phần cứng

2 SIMATIC STEP 7
Professional (TIA Portal)

1 Engineering station

3 WinCC Advanced
(TIA Portal)

6 Ethernet
connection

4 SIMATIC S7 -1500 Control panel

6 Ethernet
connection

5 SIMATIC HMI Panel TP700 Comfort

Page 185 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

IV. Lý thuyết

- Phân loại HMI

Page 186 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

IV. Lý thuyết

- Phần mềm thiết kế HMI và SCADA

Page 187 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

IV. Lý thuyết

- Phần mềm thiết kế HMI và SCADA

Page 188 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

IV. Lý thuyết

- Tổng quan thiết bị

① Connection for power supply


② Connection for equipotential bonding
(ground)
① Rating plate ③ PROFIBUS (Sub -D RS 422/ 485)
② Khe cắm thẻ nhớ SD ④ 2 x USB type A
③ Màn hình cảm ứng ⑤ PROFINET(LAN), 10/100 Mbit, 2 ports
⑥ Audio Line IN/OUT
⑦ USB type Mini -B
Page 189 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020
THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

IV. Lý thuyết

- Cài đặt chức năng HMI

Màn hình trung tâm


Màn hình cài đặt

Page 190 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

IV. Lý thuyết

- Cài đặt chức năng HMI


 Cài đặt ngày giờ
Chọn  đặt ngày và giờ
nhấn “Apply”

Page 191 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

IV. Lý thuyết

- Cài đặt chức năng HMI


 Cài đặt thuộc tính truyền dữ liệu và gắn địa chỉ IP
Chọn từ “Màn hình cài đặt”.
Chọn “Automatic“ chọn"PN / IE“ trong “Tranfer
chanel”  nhấn “Properties”
Kích đúp  tab "IP Address"  chọn "Specify
an IP address“ để thiết lập địa chỉ IP  Đóng và
xác nhận "OK“.

Page 192 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

IV. Lý thuyết

- Cài đặt thiết kế cơ bản

Page 193 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

IV. Lý thuyết

- Cài đặt thiết kế cơ bản

Page 194 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

IV. Lý thuyết

- Cấu trúc giao diện

Page 195 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

V. Nhiệm vụ

- Mô phỏng quá trình hoạt động để giám sát và vận hành hệ thống phân loại sản phẩm

VI. Lập kế hoạch

- Thiết kế giao diện điều khiển cho trạm phân loại sản phẩm
 Thiết kế màn hình tổng quan có tiêu đề "Overview of sorting station“ hiển thị: tốc độ băng tải
và bộ đếm sản phẩm, lựa chọn chế độ automatic, nút nhấn start và stop, reset bộ đếm.
 Màn hình "Motor Speed“ hiển thị: tốc độ đặt và tốc độ thực tế của động cơ.
 Màn hình "Magazine plastic" được tạo. Một dòng cảnh báo, ngày/giờ, trạng thái công việc
"Emergency Stop ok/triggered", "Main switch ON/OFF" và "Automatic started/stopped" được
hiển thị ở tiêu đề của tất cả các màn hình.
 Ở dưới trang chứa các nút chức năng để quay lại màn hình bắt đầu và thoát Runtime.
 Hệ thống cảnh báo được cấu hình.

Page 196 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VI. Lập kế hoạch

- Thiết kế giao diện điều khiển cho trạm phân loại sản phẩm
 Các sự kiện hệ thống phải được hiển thị trên bảng điều khiển và CPU và hạn chế quá tốc độ
động cơ và công tắc chính được giám sát.
 Các cảnh báo sẽ được hiển thị trong dòng cảnh báo của tiêu đề và được hiển thị tự động trong
các cửa sổ cảnh báo khi có lỗi / cảnh báo xảy ra.
 Điều khiển từ xa của Touch Panel TP700 Comfort TP700 Comfort được kích hoạt thông qua
máy chủ web.

Page 197 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Thêm một SIMATIC HMI Panel TP700


Comfort.
 “Add new device”  "HMI"  4

"SIMATIC Comfort Panel"  1

"7"Display"  "TP700 Comfort" 


3
6AV2 124 -0GC01 -0AX0 2

  Device name: "Panel TP700


Comfort"  "Start
device wizard“
 Màn hình HMI Device Winzar hiện ra

Page 198 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Thêm một SIMATIC HMI Panel TP700


Comfort.
 “Màn hình HMI Device Winzar hiện ra
  Chọn CPU 1512C đã được cấu
hình.
 “Ethernet" 

2
4

Page 199 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- HMI wizard cho TP700 Comfort Panel


  “Screen Layout“

Page 200 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- HMI wizard cho TP700 Comfort Panel


  “Alarm" 

Page 201 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- HMI wizard cho TP700 Comfort Panel


  “System screens“

Kích đúp

Đổi tên

Page 202 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- HMI wizard cho TP700 Comfort Panel


  “System screens“

1
2

Page 203 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- HMI wizard cho TP700 Comfort Panel


  “Button“

Kéo & thả

Page 204 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Cấu hình TP700 Comfort Panel


  Chọn "Panel TP700 Comfort"
 "Device configuration"  kích
đúp  "Properties" 
"PROFINET interface [X1]"  1

"Ethernet addresses"  IP
address: 192.168.54.2 2

Page 205 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Cấu hình giao diện

5
Chọn

Kích trực
tiếp

4 6

Page 206 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Cấu hình giao diện

1 2
3

Page 207 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Hiển thị giá trị xử lý

1 2
3

Page 208 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Hiển thị giá trị xử lý

Chọn 6

Chọn 1

Đặt Đặt

2
4
Kéo & thả

3 5

Page 209 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Mô phỏng tín hiệu nhị phân

Chọn

Đặt
4

Page 210 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Mô phỏng các tín hiệu nhị phân


 Thực hiện tượng tự: B1và B7

Kích

Kéo & thả


6
8
7

Page 211 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Thư viện các biểu tượng

2 1

Đặt
Chọn

Page 212 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Thư viện các biểu tượng


6

7
9 8

12

13
10

11

Page 213 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Thư viện các biểu tượng

Copy & Paste

16

14
15
Kéo & thả

Page 214 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Truy cập HMI tag

2
4

Page 215 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các nút nhấn và chuyển mạch cho quá trình vận hành

4
3

Page 216 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các nút nhấn và chuyển mạch cho quá trình vận hành

Page 217 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các nút nhấn và chuyển mạch cho quá trình vận hành

Page 218 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các nút nhấn và chuyển mạch cho quá trình vận hành

4 5

Page 219 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các nút nhấn và chuyển mạch cho quá trình vận hành

Kéo & thả

Page 220 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các nút nhấn và chuyển mạch cho quá trình vận hành

Kéo & thả

Page 221 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các nút nhấn và chuyển mạch cho quá trình vận hành

Kéo & thả

Page 222 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các nút nhấn và chuyển mạch cho quá trình vận hành

5
4

Page 223 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các nút nhấn và chuyển mạch cho quá trình vận hành

Hoàn thành

Page 224 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các nút nhấn và chuyển mạch cho quá trình vận hành

2 3

7
6
5

Page 225 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các nút nhấn và chuyển mạch cho quá trình vận hành

Đảo bit so với nút nhấn Start

Page 226 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các nút nhấn và chuyển mạch cho quá trình vận hành

3
Kéo & thả
4

Page 227 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Gắn tiêu đề vào các template


3

1
4 5

7
2

Page 228 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Gắn tiêu đề vào các template


1

2 3

4 5

Page 229 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Gắn tiêu đề vào các template

Kéo & thả


3 2

Page 230 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Gắn tiêu đề vào các template

Kéo & thả


3 2

Page 231 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Gắn tiêu đề vào các template

Kéo & thả


3 2

5
Thiết lập Main Switch
tương tự với Tag: K0

Page 232 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Gắn tiêu đề vào các template

2
5
Kéo & thả
3

Page 233 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Gắn tiêu đề vào các template

Kéo & thả


5

Các bước thực hiện của Main Switch


tương tự như Automatic nhưng Tag là K0

Page 234 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Tương thích các đầu mục trong khung mẫu


 Trong "Appearance" của 2 "Symbolic IO fields",
thêm 1 trường với giá trị "1" (signal
state "High")  thay đổi "Background color" 
"Green"
 "Text list_Main switch"  tag "K0" từ
Tag_table_sorting_station"
 "Text list_Automatic" i  tag
"Memory_Automatic_Start_Stop" từ
"MOTOR_AUTO_DB1[DB1]"

Page 235 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Tương thích các đầu mục trong khung mẫu


 Trong default tag table, "Acquisition cycle" của tất cả các tag được đặt như hình bên.

.
Page 236 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020
THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Đồ thị thanh
2
4
5

3
1

Page 237 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Đồ thị thanh

Tương tự

Page 238 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Đồ thị thanh

Page 239 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Đồ thị thanh

Page 240 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Đồ thị thanh

Page 241 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các cảnh báo


+ Thiết lập cảnh báo chung

4
2

Page 242 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các cảnh báo


+ Cửa sổ cảnh báo

2
1
3

Page 243 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các cảnh báo


+ Cửa sổ cảnh báo

2 3

Page 244 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các cảnh báo


+ Cửa sổ cảnh báo

Page 245 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các cảnh báo


+ Chỉ thị các cảnh báo

Page 246 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các cảnh báo


+ Chỉ thị các cảnh báo
  "Events“ hiển thị "Alarm window_pending_not_acknowledged" với chức năng
"ShowMessageWindow" có trong "Click" and "Click when flashing".

Page 247 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các cảnh báo


+ Thiết lập các lớp cảnh báo

Page 248 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các cảnh báo


3
+ System events
 Với "System events", có thể nhập tự động khi
kích "Yes“.

Page 249 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các cảnh báo


+ Các cảnh báo bộ điều khiển
 Được tạo khi có lỗi xảy ra trong bộ điều khiển
5

Page 250 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các cảnh báo


+ Các cảnh báo giá trị analog
  Trong "Analog alarms" kích "Add" chọn
"Default tag table“ trong "Panel TP700 Comfort"
 kéo "SPEED_MOTOR_actual_speed_value"
từ "Detail view" tới "Trigger tag"  kéo
"SPEED_MOTOR_positive_speed_error limit"
tới "Limit"
 Nhập text "Error limit exceeded positive motor
speed“ chọn "Alarm class" "Errors" và "Mode"
 "High". Tạo 3 "Alarm class" còn lại
"Warnings" và "Errors“ tương tự

Page 251 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các cảnh báo


+ Discrete alarms
  CPU_1512C mở "OPERATION_HMI[DB3] 
tạo một biến toàn cục “group_signals01“ kiểu
word.

Page 252 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các cảnh báo


+ Discrete alarms
  "Program blocks“ kích ® "Add new block“ tạo
một  " Assign_discrete_alarms".
 Thêm các biến đầu vào cục bộ
"discrete_alarm_X0 “, "discrete_alarm_X1 “,
"discrete_alarm_X2 " kiểu "Bool" và một biến
đầu ra cục bộ “group_signals01” kiểu "Word".
  Viết chương trình như hình bên

Page 253 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các cảnh báo


+ Discrete alarms
  "Program blocks“ mở hàm Main[OB1]  kéo
hàm "Assign_discrete_alarms“ vào Network 6
  Gắn các nghịch đảo của biến "K0“, “A1” và
“Memory_automatic_start_stop” từ
"MOTOR_AUTO_DB“ vào hàm
"Assign_discrete_alarms“
  Gắn đầu ra "group_signals01" từ
"OPERATION_HMI[DB4]"

Page 254 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các cảnh báo


+ Discrete alarms
  "HMI alarms"  "Discrete alarms" trong
"Panel TP700 Comfort"  "Add". Chọn "
group_signals01 " từ "OPERATION_HMI[DB4]
data block as the "Trigger tag". Nhập "Main
switch OFF" trong "Alarm text“ chọn "Alarm
class"  "Warnings" và "Trigger bit"  "0".
Trong "Trigger address", "OPERATION_HMI.
GroupAlarms01.x0" được hiển thị.
 Tương tự cho các cảnh báo khác

Page 255 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các cảnh báo


+ Discrete alarms
  "Template_1" trong "Screen management" 
dưới "General" trong "Properties“ kích hoạt
"Pending alarms“, "Errors", "Warnings“, "No
Acknowledgment" như các lớp cảnh báo

Page 256 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Các cảnh báo


+ Discrete alarms
  Dưới "Miscellaneous" trong "Properties",
thay đổi "Name"  "Alarm view".
 Lưu, compile và download.

Page 257 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Điều khiển từ xa TP700 Comfort Panel


+ Kích hoạt dịch vụ Web cho Runtime
 Nhấn “Runtime settings” trong “Panel TP700
Comfort”. Tùy chọn "Start SmartServer" được
kích hoạt cho "Layout" phía dưới "Remote
control" và tùy chọn "HTML pages" được kích
hoạt phía dưới "Diagnostics".

Page 258 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Điều khiển từ xa TP700 Comfort Panel


+ Thiết lập Internet WinCC
 Chọn “Settings" trong “Start center".
 Chọn “Wincc internet setting” .

Page 259 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Điều khiển từ xa TP700 Comfort Panel


+ Thiết lập Internet WinCC
  "Web Server“  chọn "Start automatically
after booting“ kích "User Administration".
 “Password” nhập “100” "Confirm Password“
nhập “100”, nhấn “Apply”

Page 260 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Điều khiển từ xa TP700 Comfort Panel


+ Truy cập từ xa
  ” Nhập địa chỉ IP "192.168.0.10“ vào trình
duyệt.

Page 261 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THIẾT KẾ DỰ ÁN VỚI HMI

VII. Thực hành

- Điều khiển từ xa TP700 Comfort Panel


+ Truy cập từ xa
  Nhập password: “100”  Giám sát và vận
hành từ xa.

Page 262 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020


THANK YOU!

Contact us:
Head Office: 61 Le Duc Tho Street, Ward 7, Go Vap District, Ho Chi Minh City
Factory: Block A14, Road No. 7, Da Nang High-tech Park, Hoa Lien, Hoa Vang, Da Nang City
T (+848) 5446 4649 F (+848) 5446 4648 Website: biendongco.vn; estec.vn

Page 263 AUTOMATION & DIGITALIZATION Copyright @ ESTEC 2020

You might also like