Professional Documents
Culture Documents
Hệ Cơ
Hệ Cơ
10/17/2016
CƠ CHI TRÊN
CƠ VÙNG VAI
Cơ denta
Cơ trên gai
Cơ dưới gai
Cơ tròn bé
Cơ tròn lớn
Cơ dưới vai
Cơ
Denta
Cơ dưới vai
Cơ trên gai
Cơ dưới gai
Cơ
Cơ
trên
tròn
gai
bé
Cơ
dưới Cơ
gai tròn
lớn
Cơ vùng vai:
Chức năng: dạng, khép, xoay
cánh tay ra ngoài và xoay cánh
tay vào trong
Thần kinh vận động: TK nách
CƠ CÁNH TAY
Vùng cánh tay trước: lớp nông
Cơ nhị đầu cánh tay
Nguyên ủy:
Đầu dài: củ trên ổ chảo
Đầu ngắn: mỏm quạ xương vai
Bám tận:
Lồi củ quay
Trẽ cân: mạc nông cẳng tay
Động tác:Gấp cẳng tay vào cánh tay
Đầu dài
Đầu ngắn
Lồi củ quay
CƠ CÁNH TAY
Vùng cánh tay trước: lớp sâu.
Cơ quạ cánh tay
Nguyên ủy: đỉnh mỏm quạ
Bám tận: 1/3 trên xương cánh tay
Động tác: khép cánh tay
Cơ cánh tay
Nguyên ủy: 2/3 dưới xương cánh tay
Bám tận: mỏm vẹt xương trụ
Động tác: gấp cẳng tay
Tóm lại: cơ vùng cánh tay trước
Chức năng: gấp cẳng tay, khép cánh
tay
Thần kinh chi phối: TK cơ bì
Vùng cánh tay sau:
Cơ tam đầu cánh tay Đầu dài
Đầu ngoài
Nguyên ủy:
Đầu dài: củ dưới ổ chảo
Đầu ngoài, đầu trong: mặt sau
x.cánh tay
Đầu
Bám tận: mặt trên mỏm khuỷu trong
Động tác: duỗi cẳng tay
Tóm lại: cơ vùng cánh tay sau
Chức năng: duỗi cẳng tay
Thần kinh chi phối: TK quay
CƠ CẲNG TAY
Cơ gan tay dài
Cơ vùng
cẳng tay
trước: lớp
nông
Cơ sấp tròn
Cơ gấp cổ tay
trụ
Cơ gấp cổ tay
quay
CƠ CẲNG TAY
Cơ gấp
cổ tay
quay
Cơ sấp
tròn Cơ gan
tay dài
Cơ gấp
cổ tay
trụ
CƠ CẲNG TAY
Cơ vùng cẳng tay trước: lớp giữa
Cơ
Cơ gấp sấp
ngón cái vuôn
dài g
CƠ CẲNG TAY
Cơ vùng cẳng tay trước
Chức năng:
Gấp bàn tay vào cẳng tay
Gấp ngón tay
vào bàn tay
Sấp cẳng tay
Thần kinh vận động: TK giữa và TK trụ
Cơ vùng cẳng tay sau: lớp nông
Nhóm ngoài: 3 cơ
Cơ
khuỷu
Cơ duỗi
Cơ duỗi ngón út
cổ tay trụ
Cơ vùng cẳng tay
Cơ duỗi
sau: lớp sâu
ngón cái
dài Cơ
ngửa
Cơ dạng
Cơ duỗi ngón cái dài
ngón trỏ
Cơ duỗi ngón
cái ngắn
Các cơ vùng cẳng tay sau:
Chức năng:
Duỗi cẳng tay
Duỗi và dạng cổ tay
Duỗi ngón út
Duỗi ngón trỏ
Ngữa cẳng tay và bàn tay
Thần kinh vận động: TK quay
CƠ BÀN TAY
Nhóm cơ
mô giữa
Cơ giun
Cơ giun 3, 4
1, 2
Cơ gian
cốt mu
tay
Cơ mô út:
Cơ gan tay ngắn
Cơ dạng ngón út
Cơ gấp ngón út ngắn
Cơ đối ngón út
10/17/2016
CƠ VÙNG MÔNG
Lớp nông: cơ mông lớn, cơ căng mạc đùi
Lớp giữa: cơ mông nhỡ, cơ hình lê
Lớp sâu:
Cơ mông bé
Cơ bịt trong
Cơ sinh đôi trên, cơ sinh đôi dưới
Cơ vuông đùi
Cơ bịt ngoài
10/17/2016
Lớp nông
Cơ căng
mạc đùi
Cơ
mông
Động tác:
lớn
Gấp và
dạng đùi Động tác:
Duỗi đùi
10/17/2016
Lớp giữa:
Cơ
mông
nhỡ
Cơ
hình lê
10/17/2016
Lớp sâu:
Cơ mông bé
Cơ sinh đôi
trên
Cơ bịt trong
Cơ vuông đùi
10/17/2016
CƠ VÙNG MÔNG
Động tác: duỗi đùi, xoay ngoài, xoay trong đùi
Các cơ vùng mông do các nhánh bên của đám rối
TK cùng chi phối
Cơ hình lê là mốc tìm bó mạch thần kinh mông trên
và dưới
Nếu chia vùng mông ra làm 4 khu, thì vùng tiêm
mông an toàn là ¼ trên ngoài: tránh được mạch
máu và thần kinh lớn.
Hoặc 1/3 trên ngoài đường nối GCTT đến gốc rãnh
gian mông.
10/17/2016
Vùng đùi trước:
khu cơ đùi trước
Cơ thắt lưng
chậu
Cơ may
Cơ
Cơ tứ đầu đùi rộng
giữa
Cơ thẳng đùi
Cơ rộng ngoài
Cơ rộng trong
10/17/2016
Vùng đùi trước:
khu cơ đùi trong
Cơ
thon
Cơ lược
Cơ khép dài
10/17/2016
Vùng đùi
trước: khu
cơ đùi trong
Cơ khép lớn
Cơ khép
ngắn
10/17/2016
Cơ vùng đùi trước:
Chức năng: duỗi cẳng chân, gấp đùi,
khép đùi, xoay trong, xoay ngoài đùi
Thần kinh vận động:
Cơ khu trước: TK đùi
Cơ khu trong: TK bịt
10/17/2016
Vùng đùi sau:
lớp nông
Đầu dài cơ
Cơ bán gân nhị đầu đùi
10/17/2016
Vùng đùi sau:
lớp sâu
Đầu ngắn cơ
Cơ bán màng
nhị đầu đùi
10/17/2016
Cơ vùng đùi sau:
Chức năng: duỗi đùi, gấp cẳng
chân và xoay cẳng chân ra ngoài
Thần kinh vận động: nhánh bên
TK chày
10/17/2016
CƠ CẲNG CHÂN
Cơ khu trước:
Cơ chày trước
Cơ duỗi ngón cái dài
Cơ duỗi các ngón chân dài
Cơ mác ba
10/17/2016
Cơ chày trước
Cơ duỗi các
Cơ duỗi
ngón chân dài
ngón cái dài
10/17/2016
Cơ khu trước cẳng chân:
10/17/2016
Khu cơ ngoài: 2
cơ Cơ chày
trước
Cơ mác dài
Cơ mác ngắn
Cơ mác dài
Cơ mác ngắn
Chức năng: gấp bàn
chân Cơ duỗi
Thần kinh chi phối: các ngón
chân dài
TK mác nông
10/17/2016
Vùng cẳng chân sau:
Lớp nông: 2 cơ
Cơ tam đầu cẳng chân
Cơ gan chân
Lớp sâu: 4 cơ
Cơ kheo
Cơ gấp ngón cái dài
Cơ gấp các ngón chân dài
Cơ chày sau
10/17/2016
Cơ lớp nông
Cơ gan chân
Cơ dép
Gân gót
Achilles
10/17/2016
Lớp sâu: 4 cơ
Cơ khoeo
Cơ chày sau
10/17/2016
Các cơ vùng cẳng chân sau:
Chức năng: gấp bàn chân, gấp ngón
chân, nghiêng trong bàn chân
Thần kinh vận động: TK chày
10/17/2016
BÀN CHÂN
Gan chân:
Ô mô cái
Ô giữa
Ô mô út
Chia thành 3 lớp: nông, giữa và sâu.
Chức năng: gấp các ngón
Thần kinh chi phối: TK gan chân ngoài và
TK gan chân trong
10/17/2016
Gan chân: lớp nông
Dải bên
cân gan
chân Cân gan
chân
10/17/2016
Cơ gan chân: lớp thứ 1
Gân cơ gấp
Cơ gấp các ngón cái
ngón chân dài
ngắn
Gân và
Cơ dạng cơ dạng
ngón út ngón cái
10/17/2016
Cơ gan chân: lớp thứ 2
Gân cơ gấp
Các cơ ngón cái
giun dài
10/17/2016
Cơ gan chân: lớp thứ 3
Đầu ngang
và đầu chéo
cơ khép
ngón cái
Cơ gấp ngón
út ngắn
Đầu trong
và đầu ngoài
cơ gấp ngón
cái dài
10/17/2016
Mu chân:
Các gân cơ khu trước cẳng chân:
đi dưới mạc giữ gân duỗi đến bám
vào mu chân
Cơ duỗi các ngón chân ngắn.
10/17/2016
Cơ mu chân lớp nông
Cơ duỗi
Cơ duỗi ngón cái
các ngón ngắn
ngắn
Gân cơ
Cơ duỗi duỗi ngón
các ngón cái dài
dài
10/17/2016
CƠ VÙNG NGỰC BỤNG
10/17/2016
CƠ VÙNG NGỰC
Cơ ngực lớn
Cơ ngực bé
Cớ dưới đòn
Cơ răng trước
Các cơ gian sườn: ngoài, trong, và trong cùng
Các cơ dưới sườn
Cơ ngang ngực
Cơ nâng sườn
Thần kinh vận động: các thần kinh gian sườn
10/17/2016
Cơ ngực
Cơ ngực bé
lớn
Cơ răng
trước
10/17/2016
Cơ
dưới
vai
Cơ
Cơ
ngực
gian
bé
sườn
ngoài
10/17/2016
Cơ gian
sườn trong
Cơ gian sườn
trong cùng
Cơ ngang
ngực
10/17/2016
10/17/2016
CƠ VÙNG BỤNG TRƯỚC BÊN
Cơ chéo bụng ngoài
Cơ chéo bụng trong
Cơ ngang bụng
Cơ thẳng bụng
Cơ tháp
Các cơ nầy mỏng và yếu, nên chỗ thấp
nhất của các cơ tạo nên ống bẹn là
điểm yếu của thành bụng
10/17/2016
Cơ chéo
bụng Bao cơ
ngoài thẳng
bụng
Cân cơ
chéo
Lỗ bẹn
bụng
nông
ngoài
10/17/2016
Cơ thẳng
bụng
Cơ chéo
bụng
trong
Cơ
tháp
10/17/2016
Cơ
ngang
bụng
10/17/2016
10/17/2016
ỐNG BẸN
Là một khe nằm giữa các lớp cân cơ của thành
bụng
Đi từ lỗ bẹn sâu tới lỗ bẹn nông
Dài khoảng 4 - 6cm
Ống bẹn nằm chếch từ trên xuông dưới, từ
ngoài vào trong và ra trước
Gần như song song với nữa trong của nếp bẹn
Dễ xảy ra thoát vị bẹn
10/17/2016
10/17/2016
CƠ HOÀNH
Cơ hoành ngăn cách giữa lồng ngực và ổ
bụng
Phần cơ ở xung quanh và phần gân ở giữa
Có nhiều lỗ để cho các tạng, mạch máu và
TK đi qua
Giữ vai trò chủ yếu trong sự hô hấp
10/17/2016
CƠ HOÀNH: MẶT NGỰC
Lá trước
gân trung
Thực
tâm quản
Động
mạch chủ
xuống
Lá trái Lá phải
gân trung gân trung
tâm tâm
10/17/2016
CƠ HOÀNH: MẶT BỤNG
Gân ĐM
trung tâm hoành
dưới P
Trụ trái
cơ hoành
Trụ phải
cơ hoành
10/17/2016
Các lỗ cơ hoành:
Lỗ tĩnh mạch chủ:
Nằm ở trung tâm gân
Ngang đĩa gian đốt sống ngực VIII và IX
Có TM chủ dưới đi qua
Lỗ động mạch chủ:
Nằm ngay trước cột sống, ngang T12
Qua lỗ có ĐM chủ từ ngực xuống và ống ngực
Lỗ thực quản:
Nằm ở phần cơ
Ngang T10
Thực quản và TK lang đi qua
10/17/2016
Mạch máu: cơ hoành được nuôi dưỡng
bởi
ĐM hoành trên
ĐM hoành dưới
ĐM cơ hoành
Các nhánh xuất phát từ trung thất sau
Thần kinh:
Thần kinh hoành
Nhánh của 6 TK gian sườn cuối
10/17/2016
Động tác:
Giữ vai trò trong quan trong sự hô hấp: cơ
hoành co, áp lực lồng ngực giảm
Đè ép vào gan, làm tăng áp lực ổ bụng đẩy
máu từ các TM ộ bụng về tim
Cùng với cơ thành bụng làm tăng áp lực ổ
bụng: giúp đại tiện, sinh đẻ
Có tác dụng như cơ thắt thực quản
10/17/2016
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
84
Các cơ mặt
Các cơ nhai
Nhóm cơ đầu Các cơ thẳng
CƠ (6) Các cơ chéo Cơ
ĐẦU gối đầu
Cơ nhai
Cơ vòng
mắt
CƠ MŨI
Cơ
mảnh
khảnh
Cơ mũi
Cơ hạ
vách
mũi
CƠ MẶT Cơ gò
má nhỏ
Cơ nâng lớn
môi trên
Cơ vòng
miệng
Cơ mút
Cơ hạ
môi dưới
CƠ NHAI
Đặc điểm chung:
+ Bám nguyên ủy vào xương sọ và
bám tận vào xương hàm dưới.
+ Chủ yếu tạo ra động tác nhai.
+ Do thần kinh V3 điều khiển.
10/17/2016
CƠ NHAI Cơ thái
dương
Cơ cắn
Cơ
CƠ NHAI chân
bướm
ngoài
Cơ mút
Cơ
chân
bướm
trong
CÁC Cơ hàm
móng
CƠ
TRÊN Cơ
MÓNG trâm
móng
CÁC Cơ giáp
móng
CƠ
DƯỚI Cơ
MÓNG vai
móng
Cơ ức
móng Cơ ức
giáp
Cơ ở Cơ bám
cổ nhìn da cổ
bên
10/17/2016
Cơ ở cổ nhìn bên
Cơ ức đòn
chũm
Cơ cắn
Cơ bậc
thang
Cơ thang
Cơ ức đòn
chũm
Cơ Nguyên ủy Bám tận TK Động tác
Cơ thái Hố thái dương Mỏm vẹt và Nhánh Nâng hàm dưới lên
dương ngành x. hám thái trên, kéo hàm dưới ra
dưới dương sau.
sâu
Cơ chân Mặt trong mảnh Mặt trong TK Đưa hàm dưới lên trên
bướm chân bướm ngoài, ngành và góc chân và ra trước, xoay hàm
trong mỏm tháp x. khẩu hàm dưới bướm (nhai)
cái, củ x. hàm trên trong
Cơ chân Cánh lớn x. bướm, Cổ x. hàm TK Đưa hàm dưới ra trước,
bướm mặt ngoài mảnh dưới, bao khớp chân kéo sụn khớp ra trước,
ngoài chân bướm ngoài bướm xoay hàm (nhai)
ngoài
12/18/15 Dr.Vu 7