You are on page 1of 5

600 TỪ VỰNG HSK 3 CẦN 菜单 cài dān thực đơn 弟弟 dì di em trai

GHI NHỚ: 参加 cān jiā tham gia 第一 dì yī thứ nhất


阿姨 ā yí cô 草 cǎo cỏ 点 diǎn điểm, giờ
啊 ā a à ừ ờ 层 céng tầng 电脑 diàn nǎo máy vi tính
矮 ǎi thấp 茶 chá trà 电视 diàn shì truyền hình,ti-vi
爱 ài yêu 差 chā kém 电梯 diàn tī thang máy
爱好 ài hào yêu thích, thích 长(形容词) cháng dài, lâu,  电影 diàn yǐng phim
安静 ān jìng yên lặng 唱歌 chàng gē hát 电子邮件 diàn zǐ yōu jiàn e-
八 bā tám 超市 chāo shì siêu thị mail
把 bǎ lấy 衬衫 chèn shān áo sơ-mi 东 dōng phía đông
爸爸 bà-ba bố 成绩 chéng jì thành tích 东西 dōng xī đồ
吧 bā nhé, nhá, 城市 chéng shì thành phố 冬 dōng mùa đông,đông
白 bái trắng, bạc 吃 chī ăn 懂 dǒng hiểu
百 bǎi một trăm, trăm, 迟到 chí dào đến muôn. 动物 dòng wù động vật
班 bān lớp 出 chū ra, xuất, đến 都 dōu đều
搬 bān chuyển 出租车 chū zū chē Taxi 读 dú đọc
办法 bàn fǎ biện pháp, cách 除了 chú le ngoài ra, trừ ra 短 duǎn ngắn
办公室 bàn gōng shì văn 穿 chuān mặc, đội 段 duàn đoạn
phòng 船 chuán thuyền ,tàu 锻炼 duàn liàn tập luyện,rèn
半 bàn nửa 春 chūn mùa xuân luyện
帮忙 bāng máng giúp, giúp đỡ 词典 cí diǎn từ điển 对(形容词) duì đúng
帮助 bāng zhù giúp, giúp đỡ 次 cì lần 对(介词) duì đối với
包 bāo bao, túi 聪明 cōng ming thông minh 对不起 duì bù qǐ xin lỗi
饱 bǎo no 从 cóng theo 多 duō nhiều
报纸 bào zhì báo 错 cuò sai 多么 duō me bao nhiêu,biết
杯子 bēi zi cốc, chén, ly, tách 打电话 dǎ diàn huà gọi điện bao
北方 běi fāng miền Bắc thoại 多少 duō shǎo bao nhiêu,mấy
北京 běi jīng Bắc Kinh 打篮球 dǎ lán qiú chơi bóng rổ 饿 è đói
被 bèi bị , được 打扫 dǎ sǎo quét, quét dọn 儿子 ěr zi con trai
本 běn quyển,gốc, vốn, thân 打算 dǎ suàn định,dự định,tính 耳朵 ěr duo tai
鼻子 bí-zi mũi toán 二 èr hai
比 bǐ đọ, so với, ví 大 dà to,lớn 发 fā phát
比较 bǐ jiào so với 大家 dà jiā mọi người 发烧 fā shāo phát cốt,sốt
比赛 bǐ sài thi đấu 带 dài đem,mang 发现 fā xiàn tìm ra,phát hiện
笔记本 bǐ jì běn vở ghi chép 担心 dān xīn lo lắng 饭店 fàn diàn khách sạn ,quán
必须 bì xū phải, cần phải 蛋糕 dàn gāo bánh ga-tô cơm
变化 biàn huà biến hóa, thay 当然 dāng rán đương nhiên 方便 fāng biàn thuận
đổi 到 dào đến tiện,thuận lợi
别 bié khác, chia lìa 地(助词) de một cách(trợ 房间 fáng jiān phòng
别人 bié rén người khác từ) 放 fàng tha,thả,
宾馆 bīng guǎn nhà khách, 的 de của 放心 fàng xīn yên trí
hotel 得(助词) dé được ,thôi 飞机 fēi jī máy bay
冰箱 bīng xiāng tủ lạnh, tủ đá 灯 dēng đèn 非常 fēi cháng rất,đặc biệt
不 bù không, chưa 等(动词) děng đợi,chờ 分 fēn chia,phân
不但……而且…… bú dàn…ér qiě 地方 dì fāng địa 分钟 fēn zhōng phút
không những...mà còn phương,chỗ,nơi,vùng 服务员 fú wù yuán người phục
不客气 bú kè qì không có gì 地铁 dì tiě xe điện ngầm vụ
菜 cài món ăn, thức ăn 地图 dì tú bản đồ 附近 fù jìn cận,gần cận
复习 fù xí ôn tập 号 hào số,cỡ 叫 jiào gọi,kêu
干净 gān jìng sạch sẽ 喝 hē uống 教室 jiào shì lớp
感冒 gǎn mào bị cảm 和 hé và ,với 接 jiē tiếp,nối,đón
感兴趣 gǎn xìng qù có hứng 黑 hēi màu đen 街道 jiē dào phố,đường
thú 黑板 hēi bǎn bảng đen 节目 Jié mù tiết mục
刚才 gāng cái vừa ,vừa mới 很 hěn rất,lắm , quá 节日 Jiérì ngày tết,ngày lễ
高 gāo cao 红 hóng đỏ 结婚 Jié hūn kết hôn,lấy nhau
高兴 gāo xìng vui vẻ ,vui 后来 hòu lái sau, sau rồi 结束 Jié shù kết thúc,hết
mừng 后面 hòu miàn phía sau , mặt 姐姐 jiě jie chị
告诉 gào sù bảo sau 解决 jiě jué giải quyết
哥哥 gē ge anh 护照 hù zhào hộ chiếu 介绍 jiè shào giới thiệu
个 gè cái 花(名词) huā hoa,bông hoa 借 jiè mượn
个子 gè zi dàng vóc 花(动词) huā tiêu, tốn  今天 jīn tiān hôm nay
给 gěi cho 画 huà vẽ,họa , bức tranh 进 jìn tiến,vào
根据 gēn jù căn cứ 坏 huài xấu ,hỏng 近 jìn gần
跟 gēn theo 欢迎 huān yíng đón chào 经常 jīng cháng thường
更 gèng hơn nữa,càng,thêm ,hoan nghênh ,thường xuyên
工作 gōng zuò làm việc 还(动词) huán trả, trả về,trả 经过 jīng guò quá trình,qua ,đi
公共汽车 gōng gòng qì che xe lại qua
buýt 环境 huán jìng môi 经理 jīng lǐ giám đốc
公斤 gōng jin cân trường,hoàn cảnh 九 jiǔ chín
公司 gōng sī công ty 换 huàn đổi,thay đổi, trao đổi 久 jiǔ lâu,lâu đời
公园 gōng yuán công viên 黄河 huáng hé Hoàng Hà 旧 jiù cũ
狗 gǒu chó 回 huí lần,về,quay lại 就 jiù thì
故事 gù shì truyện 回答 huí dá trả lời 句子 jù zi câu
刮风 guā fēng cạo gió 会 huì hội ,hợp  决定 júe dìng quyết định
关 guān đóng,tắt 会议 huì yì hội nghị 觉得 júe dé cảm thấy ,thấy
关系 guān xì quan hệ,liên 火车站 huǒ chē zhàn ga tàu 咖啡 kā fēi cà phê
quan 或者 huǒ zhě hoặc 开 kāi mở,nở
关心 guān xīn quan tâm 几乎 jī hū hầu như ,cơ hồ 开始 kāi shǐ bắt đầu
关于 guān yú về 机场 jī chǎng sân bay 看 kàn nhìn,xem
贵 guì đắt,quý 机会 jī huì cơ hội,dịp 看见 kàn jiàn thấy,nhìn thấy
国家 guó jiā nhà,nước,quốc 鸡蛋 jī dàn trứng gà 考试 kǎo shì thi
gia 极 jí rất,hết,cực 可爱 kě ài đáng yêu,dễ
过(动词) guò qua,đi 几 jǐ mấy,vài thương
qua,sang 记得 jì dé nhớ,nhớ được 可能 kě néng có thể,có lẽ
过去 guò đã qua,trước đây,đi 季节 jì jié mùa,mùa khí hậu 可以 kě yǐ có thể,cho phép
qua 家 jiā gia đình, nhà 渴 kě khát
过(助词) guò xong,rồi  检查 jiǎn chá kiểm tra 刻 kè khắc(15 phút)
还(副词) hái còn,vẫn,vẫn 简单 jiǎn dān đơn giản 客人 kè rén khách
còn 见面 jiàn miàn gặp mặt,gặp 课 kè môn,tiết ,bài
还是 hái shì vẫn,còn,hoặc,hay nhau 空调 kōng tiáo máy điều hòa
孩子 hái zi trẻ em,trẻ con,em 件 jiàn chiếc ,cái,kiện nhiệt độ
bé,con  健康 jiàn kāng khỏe mạnh 口 kǒu miệng ,khẩu
害怕 hài pà sợ 讲 jiǎng nói,kể,giảng 哭 kū khóc
汉语 hàn yǔ tiếng Hán 教 jiāo dạy 裤子 kù zi quần
好 hǎo tốt,hay 角 jiǎo sừng,góc 块 kuài miếng,viên,bánh
好吃 hǎo chī ngon 脚 jiǎo chân 快 kuài nhanh
快乐 kuài lè vui vẻ,sung 面条 miàn tiáo mì 铅笔 qiān bǐ bút chì
sướng 名字 míng zì tên 前面 qián miàn phía trước
筷子 kuài zi đũa 明白 míng bai rõ ràng,hiểu biết 钱 qián tiền
来 lái đến,tới 明天 míng tiān ngày mai 清楚 qīng chǔ rõ ràng, minh
蓝 lán xanh ,Lam 拿 ná cầm,lấy mẫn, hiểu rõ
老 lǎo già 哪 nǎ nào 晴 qíng trời nắng
老师 lǎo shī giáo viên 哪儿 nǎ er chỗ nào, đâu 请 qǐng xin, mời
了 le rồi 那 nà kia,đó 请假 qǐng jià xin nghỉ
累 lèi mệt 奶奶 nǎi nai bà 秋 qīu thu
冷 lěng lạnh 男 nán nam 去 qù đi
离 lí xa rời 南 nán phía nam 去年 qù nián năm qua
离开 lí kāi rời khỏi 难 nán khó 裙子 qún zi váy
礼物 lǐ wù quà,lễ vật 难过 nán guò khó chịu 然后 rán hòu sau đó, tiếp đó
里 lǐ trong 呢 ne thế,nhỉ,vậy,nhé 让 ràng nhường, mời
历史 lì shǐ lịch sử 能 néng có thể 热 rè nhiệt, nóng
脸 liǎn mặt  你 nǐ anh,chị ,ông ,bà … 热情 rè qíng nhiệt tình, nhiệt
练习 liàn xí luyện tập 年 nián năm huyết
两 liǎng hai 年级 nián jí lớp 人 rén người
辆 liàng chiếc ,cái,kiện 年轻 nián qīng trẻ 认识 rèn shí biết, nhận biết
聊天 liáo tiān nói chuyện 鸟 niǎo chim 认为 rèn wéi cho rằng, cho là
了解 liáo jiě hiểu rõ,biết rõ 您 nín ngài,ông… 认真 rèn zhēn chăm chỉ,
邻居 lín jū hàng xóm 牛奶 niú nǎi sữa bò nghiêm túc
零 líng số không 努力 nǔ lì cố gắng,nỗ lực 日 rì ngày
留学 liú xué du học 女 nǚ nữ 容易 róng yì dễ, dẽ dàng
六 liù sáu 女儿 nǚ ér con gái 如果 rú guǒ nếu, ví bằng
楼 lóu lầu,tầng 爬山 pá shān leo núi 三 sān ba 
路 lù đường 盘子 pán zi đĩa,mâm,khay 伞 sǎn ô
旅游 lǚ yóu du lịch 旁边 páng biān bên cạnh 商店 shāng diàn cửa hàng
绿 lǜ xanh  胖 pàng béo 上 shàng lên, đi
妈妈 mā ma mẹ 跑步 pǎo bù chạy bộ 上班 shàng bān đi làm
马 mǎ ngựa 朋友 péng yǒu bạn,bạn bè 上网 shàng wǎng lên mạng
马上 mǎ shàng ngay 皮鞋 pí xié da giày 上午 shàng wǔ buổi sáng
吗 ma à,ư 啤酒 Píjiǔ bia 少 shǎo,shào ít,trẻ
买 mǎi mua 便宜 pían yì rẻ 谁 shéi ai
票 piào vé 身体 shēn tǐ cơ thể, thân thể
卖 mài bán
漂亮 piào liang đẹp,xinh đẹp 什么 shěn me gì, nào
满意 mǎn yì hài lòng
苹果 píng guǒ quả táo 生病 shēng bìn bị ốm, sinh
慢 màn chậm,từ từ
瓶子 píng zi lọ,bình bệnh
忙 máng bận
七 qī bảy 生气 shēng qì giận
猫 māo mèo
妻子 qī zi vợ 生日 shēng rì sinh nhật
帽子 mào zi mũ
其实 qí shí kỳ thực,thực ra 声音 shēn yīn âm thanh, tiếng 
没关系 méi guān xì không sao
其他 qí tā khác 十 shí mười
没有 méi yǒu không có
奇怪 qí guài kỳ lạ, quái lạ 时候 shí hòu lúc, khi, 
每 měi mỗi
妹妹 mèi mei em gái 骑 1,qí;2,jì 1,cưỡi, đi 2,ngựa 时间 shí jiān thời gian
cưỡi 世界 shì jiè thế giới
门 mén cửa
起床 qǐ chuáng ngủ dậy 事情 shì qíng sự tình, sự việc
米 mǐ gạo
起飞 qǐ fēi cất cánh 试 shì thi
米饭 mǐ fàn cơm
起来 qǐ lái đứng dậy, ngủ dậy,  是 shì là
面包 miàn bāo bánh mì
千 qiān nghìn, ngàn
手表 shǒu biǎo đồng hồ 完成 wán chéng hoàn thành 校长 xiào zhǎng hiệu trưởng
手机 shǒu jī điện thoại 玩 wán chơi 笑 xiào cười
瘦 shòu gầy 晚上 wǎn shàng buổi tối 些 xiē một ít, một vài
书 shū sách 碗 wǎn bát, chén 写 xiě viết 
叔叔 shū shu chú 万 wàn vạn, mười nghìn 谢谢 xiè xie cảm ơn
舒服 shū fú thoải mái, dễ chịu 往 wǎng đi, tới 新 xīn mới
树 shù cây 忘记 wàng jì quên 新闻 xīn wén tin tức
数学 shù xué toán 为 wéi , wèi hành, vì, để cho 新鲜 xīn xiān tươi
刷牙 shuā yá chải răng 为了 wèi le để, vì 信用卡 xìn yòng kǎ thẻ tin
双 shuāng đôi, hai 为什么 wèi shèn me vì sao, tại dụng
水 shuǐ nước sao 星期 xīng qī ngày thứ
水果 shuǐ guǒ hoa quả 位 wèi vị, chỗ, nơi 行李箱 xíng lǐ xiāng va-li
水平 shuǐ píng trình độ 喂(叹词) wèi này 姓 xìng họ
睡觉 shuì jiào ngủ  文化 wén huà văn hóa 熊猫 xióng māo gấu trúc
说 shuō nói, rằng 问 wèn hỏi 休息 xiū xi nghỉ, nghỉ ngơi
说话 shuō huà nói ra, nói 问题 wèn tí vấn đề 需要 xǖ yào cần 
chuyện 我 wǒ tôi, tớ, tao, ta,  选择 xuǎn zé chọn, tuyển
司机 sī jī lái xe 我们 wǒ mēn chúng ta, chúng chọn
四 sì bốn ta 学生 xué shēng sinh viên
送 sòng tặng, đưa,  五 wǔ năm 学习 xué xí học
虽然……但是…… suī rán dàn 西 xī tây 学校 xué xiào trường
shì tuy nhiên...nhưng 西瓜 xī guā dưa hấu 雪 xuě tuyết
岁 suì tuổi 希望 xī wàng hy vọng, mong 颜色 yán sè màu sắc
他 tā ông ấy, chu ấy, anh ấy muốn 眼睛 yǎn jing mắt
它 tā nó 习惯 xí guàn quen 羊肉 yáng ròu thịt dê
她 tā bà ầy, cô ấy, chị ấy 洗 xǐ rửa, giặt, tẩy 要求 yāo qiú yêu cầu
太 tài cực, nhất, quá, lắm 洗手间 xǐ shǒu jiān nhà về 药 yào thuốc
太阳 tài yáng mặt trời sinh 要 yào cần,sắp,muốn,phải
特别 tè bié đặc biệt 洗澡 xí zǎo tắm, tắm rửa 爷爷 yé ye ông 
疼 téng đau 喜欢 xǐ huān thích 也 yě cũng
踢足球 tī zú qiú đá bóng 下 xià dưới, sau, thấp 一 yī số một
提高 tí gāo nâng cao 下午 xià wǔ buổi chiều 一般 yī bān bình thường,phổ
题 tí đề mục, đề 下雨 xià yǔ trời mưa biến
体育 tǐ yù thể thao 夏 xià hè 一边 yī biān mặt bên,một
天气 tiān qì thời tiết 先 xiān trước, tiên mặt ,vừa
甜 tián ngọt 先生 xiān shēng thầy, ngài, 一点儿 yī diǎn er một chút,một
条 tiáo cành, mảnh, sợi, con tiên sinh ít
跳舞 tiào wǔ múa 现在 xiàn zài bây giờ 一定 yī dìng chính xác,nhất
听 tīng nghe 相信 xiāng xìn tin, tin tưởng định,
同事 tóng shì đồng nghiệp 香蕉 xiāng jiāo chuối tiêu 一共 yī gòng tổng cộng 
同学 tóng xué cùng học,bạn 想 xiǎng muốn 一会儿 yī huì er một lát,một
học 向 xiàng hướng, bênh vực, chốc 
同意 tóng yì đồng ý 像 xiàng ảnh tượng 一起 yī qǐ cùng 
头发 tóu fà tóc 小 xiǎo nhỏ, bé 一下 yī xià một tý ,một
突然 tū rán đột nhiên, chợt 小姐 xiǎo jiě tiểu thư, cô cái,bỗng chốc
图书馆 tú shū guǎn thư viên 小时 xiǎo shí giờ  一样 yī yàng giống như
腿 tuǐ chân, đùi 小心 xiǎo xīn coi chừng, cẩn 一直 yī zhí thẳng,luôn luôn
外 wài ngoài thận 衣服 yī fu quần áo,áo
完 wán hết, xong, 医生 yī shēng bác sĩ
医院 yī yuàn bệnh viện 照相机 zhào xiàng jī máy chụp
已经 yǐ jing đã,rồi ảnh
以前 yǐ qián thước đây,trước 这 zhè đây, này
kia 着 zhe chứ,nhé
椅子 yǐ zi ghế 真 zhēn thật ,chính xác
意思 yì si ý nghĩa 正在 zhèng zài đang
因为……所以…… yīn wèi…suǒ 只(量词) zhī
yǐ... bởi vì…cho nên.. cái,chiếc,con…
阴 yīn âm,trời râm 知道 zhī dào biết,hiểu,rõ
音乐 yīn yuè âm nhạc 只(副词) zhǐ chỉ
银行 yín hàng ngân hàng 只有……才…… zhǐ yǒu…cái…
饮料 yǐn liào nước ngọt chỉ có …thì…
应该 yīng gāi nên,phải 中国 zhōng guó Trung Quốc
影响 yǐng xiǎng ảnh hưởng 中间 zhōng jiān ở giữa,bên
用 yòng dùng trong
游戏 yóu xì trò chơi 中文 zhōng wén tiếng trung
游泳 yóu yǒng bơi 中午 zhōng wǔ buổi trưa
有 yǒu có 终于 zhōng yú cuối cùng
有名 yǒu míng nổi tiếng 种(量词) zhǒng loại
又 yòu lại,vừa…lại 重要 zhòng yào quan trọng
右边 yòu biān bên phải  周末 zhōu mò cuối tuần
鱼 yú cá 主要 zhǔ yào chủ yếu,chính
遇到 yù dào gặp mặt 住 zhù ở,cư trú,dừng
元 yuán đồng 注意 zhù yì chú ý
远 yuǎn xa 准备 zhǔn bèi chuẩn bị
愿意 yuàn yì bằng lòng,mong 桌子 zhuō zi bàn
muốn 自己 zì jǐ tự mình,bản thân
月 yuè tháng 自行车 zì xíng chē xe đạp
月亮 yuè liang mặt trăng 字 zì chữ
越 yuè vượt qua,nhỷ qua,càng 总是 zǒng shì luôn luôn,lúc
运动 yùn dòng vận động, thể nào cũng,
thao 走 zǒu đi
再 zài nữa,hãy,lại tiếp tục 嘴 zuǐ miệng,mồm
再见 zài jiàn tạm biệt 最 zuì nhất
在 zài tồn tại,ở,tại 最后 zuì hòu cuối cùng
早上 zǎo shang buổi sáng 最近 zuì jìn gần đây,dạo này
怎么 zěn me thế nào,sao, làm 昨天 zuó tiān hôm qua
sao 左边 zuǒ bian bên trái
怎么样 zěn me yàng thế nao 作业 zuò yè bài tập
站 zhàn đứng 坐 zuò ngồi
张 zhāng mở ra,trang,bức… 做 zuò làm
长(动词) zhǎng
lớn,trưởng,tăng thêm
丈夫 zhàng fu chồng
着急 zháo jí sốt ruột,la lắng
找 zhǎo tìm
照顾 zhào gù chăm sóc
照片 zhào piàn bức ảnh

You might also like