Professional Documents
Culture Documents
Tự Học Toeic 600
Tự Học Toeic 600
vn/
1|Page
TỰ HỌC TOEIC 600
Như vậy:
Nếu phần nghe tốt hơn: Điểm nghe từ 300 trở lên thì số câu đúng trong phần này cần
đạt từ 61 câu trở lên
Nếu phần đọc tốt hơn: Điểm đọc từ 300 trở lên thì phần này bạn cần đạt từ 70 câu
trở lên.
Từ đây chúng ta đã rõ hơn về các tính điểm và định hướng để cố gắng hơn chưa nào.
Để đạt được mức điểm này, chúng ta cần đạt yêu cầu các kĩ năng sau:
- Về ngữ pháp:
Cần nắm được các điểm ngữ pháp cơ bản như
Các thì hay dùng: hiện tại đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ, tương lai đơn
Phân loại và vị trí của từ loại: danh từ, động từ tính từ
Xác định được các thành phần cơ bản trong câu từ đó có thể đưa ra sự lựa chọn
đúng khi làm bài thi trắc nghiệm
- Về luyện nghe:
Ở trình độ này do trình độ nghe còn chưa cao nên luyện tập nghe những đoạn hội thoại cơ
bản về những gì diễn ra hàng ngày với các video mẫu có phụ đề hoặc các đoạn phim ngắn.
Luyện nghe với các tin tức đọc chậm như VOA news hoặc một số truyện cổ tích nước ngoài
dành cho trẻ nhỏ mỗi ngày.
Từ đó để hình thành âm điệu cũng như cách phát âm giúp bạn nghe các phần tốt hơn.
-Cách dùng:
Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn Hiện tại hoàn thành
Diễn tả 1 thói quen, 1 hành Diễn ra 1 hành động đang Diễn tả 1 hành động xảy
động xảy ra lặp đi lặp lại ở hiện xảy ra tại thời điểm hiện tại ra ở một thời điểm
tại Ex: We are watching TV at không xác định trong
Ex: I usually play football at the the moment. quá khứ, kết thúc ở hiện
weekend tại và có kết quả rõ ràng
Ex: Have you passed the
driving test?
Diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển Diễn tả 1 hành động sắp xảy Sau cấu trúc so sánh
nhiên ra(tương lai gần) hơn nhất dùng thì hiện
Ex: The sun rises in the east Ex: My family is going on tại hoàn thành
vacation this summer Ex: It is the most
memorable experience I
have had
Diễn tả 1 lịch trình có sẵn, thời Dùng theo sau câu đề nghị, Sau cấu trúc : This/it is
khóa biểu, chương trình mệnh lệnh the first/ second….
The train leaves at 13:00 Ex: Look! The baby is crying Times dùng thì hiện tại
hoàn thành
Ex: It is the second
times, I lost my wallet
Dùng sau các cụm từ chỉ thời Lưu ý: Không dùng thì hiện
gian: when, as soon as và trong tại tiếp diễn với các động từ
câu điều kiện chỉ nhận thức, tri
Ex: If she asks you, tell her the giác như: to be, see, hear,
truth understand,
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - https://firetoeic.edu.vn/
9|Page
We will come as soon as soon as know, like, want, glance,
we finish this job. feel, think,
smell, love, hate, realize,
seem,
remember, forget, belong to,
believe ...
Với các động từ này, ta thay
bằng thì
HIỆN TẠI ĐƠN GIẢN
Dấu hiệu: có các từ chỉ tần suất Dấu hiệu: Các từ như: now, Dấu hiệu: Có sự xuất
như: often, seldom, rarely, right now, at the moment,… hiện các từ: since, for,
frequently, usually, … Hoặc các just, recently, yet,
từ như everyday/month/week… already, lately(gần đây),
so far(cho đến giờ), up
to now, up to this
moment, until now,
until this time, ever,
never… before,…
-Cách dùng:
Quá khứ đơn Quá khứ tiếp diễn Quá khứ hoàn thành
Diễn tả 1 hành động Diễn tả 1 hành động đang Diễn đạt 1 hành động xảy ra trước
xảy ra và chấm dứt xảy ra tại 1 thời điểm trong
1 hành động khác trong quá
hoàn toàn trong quá quá khứ khứ(hành động trước dùng
khứ Ex:I was watching TV at QKHT,hành động sau quá khứ
Ex. I met my friends 8:30 p.m last night. đơn)
yesterday Ex: When I came home, my
brother had prepared dinner for
me
Diễn tả 1 hành động đang Mô tả hành động trước 1 thời gian
xảy ra(ở quá khứ) thì có 1 xác định trong quá khứ
hành động chen ngang
Ex: When I was cooking, he
came.
Diễn tả hành động xảy ra Dùng trong câu điều kiện loại 3
song song cùng lúc trong hoặc câu ước muốn
quá khứ Ex: If I had studied, I would have
Ex: Yesterday, I was passed the exam
watching TV while my sister
was playing computer
games.
Dấu hiệu: Các từ như Dấu hiệu: Các từ như: at Dấu hiệu: Các từ: before, after, by,
last year/month, this time last night, while… by the time,…
yesterday, …ago, in+
năm
-Cách dùng:
Tương lai đơn Tương lai hoàn Tương lai tiếp diễn
thành
Diễn đạt 1 quyết định Diễn tả 1 hành động sẽ Diễn đạt một hành động đang xảy
ngay tại thời điểm nói hoàn tất vào 1 thời điểm ra tại một thời điểm xác định trong
cho trước ở tương lai tương lai
Bài tập:
1. I look forward to hearing from you as soon as you ….from your vacation.
A.had returned C.returned
B. Return D.will return
2. I _____ working on my Photoshop skills a lot recently.
A am to be C.have been
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - https://firetoeic.edu.vn/
12 | P a g e
B was being D was to be
3. Last year, the Hansford Automobile catalog … air-conditioning andigital radios as
standard features in all automobiles.
A.listed C.listing
B. list D.to list
4. The plant supervisor Mr Lee recently …a tour of the company’s main production facility for
our clients.
A.conduct C.to conduct
B.conducted D.will conduct
5. We are pleased to announce that MS Vieri … her new position as market analyst on
September 30.
A.has been starting C.was started
B. will be starting D.being started
6. Sylvia Cho… her training at Frio County Anial Hospital last week and will begin working as a
veterinary technician.
A. will conclude. C.concludes
B. to conclude D. concluded
7. My boss … to Australia next week to open a new business.
A. travels C.has traveled
B. is traveling D. has been traveling
8. I'm sorry, but Dr. Klinger and Dr. Moore will not……new patients at this time.
A to accept C be accepting
B have accepted D accepts
9. The municipal committee members next month to discuss the restoration of City Hall.
A. to convene C. will convene
B. convening D. convened
10. The holiday makers…. In the sunshine to get sunburnt
A. laid C.lied
B. lay D.lying
11. The weather…. Fine so far this week
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - https://firetoeic.edu.vn/
13 | P a g e
A. has been C. was
B. had been D. is
12. We …. Wating for her half an hour before she came.
A. had been C. will have been
B. have been D. will be
13. We had just got out of the car when he….to set fire.
A. was beginning C. had begun
B. has begun D.began
14. Look! The man … to open the door of your car
A.try C.is trying
B. tried D. has tried
15. The company is ------- a new initiative to reduce paper waste at work
A.start C. starting
B. started D.having started
16. By the time, Mr Kim ….in Incheon for sale meeting, she had already completed
preliminary negotiations by telephone.
A. arrives C. has arrived
B. arrived D. will arrive
17. Mr. Owens _______ all the resumes of the applicants who passed the group interview.
A reviews C reviewing
B has reviewed D have been reviewed
18. Several staff heads ------- a better understanding of the importance of· motivation and
teamwork from the last workshop.
A gaining C gained
B will gain D were gained
19. Please mark the appropriate box to indicate if the person named above ------- any of the
certificates listed below.
A holding C holds
B held D hold
Đáp án:
1B 2C 3A 4B 5B 6D 7B 8C 9C 10B
11A 12A 13D 14C 15C 16B 17B 18 C 19C 20C
21D 22A 23D 24B 25C
1. Key B: return.
Ở đây dùng thì hiện tại đơn vì nó diễn tả 1 hành động sau 1 hành động khác trong tương lai.
Hành động trở về sau kỳ nghỉ là hành động 1. Hành động 2 là hành động chờ tin tức.Vế sau
2. Từ loại
a. Danh từ
Danh từ dùng để chỉ người, sự vật, sự việc, địa điểm,…
Vị trí: Thường là chủ ngữ hoặc tân ngữ sau động từ trong câu, hoặc sau các tính từ sở
hữu
Có 2 loại danh từ:
Danh từ đếm được: dùng được với số đếm
Ex: a book, 2 cups, 3 tables,…
1.KEY C: who
“employee” là người nên chọn đại từ quan hệ who. Từ vựng: orientation session: buổi định
hướng nghề nghiệp
Dịch: Những nhân viên mới người mà được nhân lợi ích nên hoàn thành forms trước buổi
định hướng lúc 10 h sáng
2.KEY A: thoroughly
Trước evaluated cần 1 trạng từ bổ nghĩa. Từ vựng: thoroughly: một cách kỹ lưỡng,
reevaluate: đánh giá lại
Dịch: Theo những cuộc gặp của cô Aglo với ban giám đốc, chiến lược đầu tưu của công ty
được đánh giá lại
3.KEY A participation: sự tham gia.
Cần một danh từ đừng sau tính từ upcoming để làm thành tân ngữ.
Dịch: Chúng tôi tự hào thông báo sự tham gia sắp tới của họ trong một sự kiện nhằm truyền
đạt kiến thức về công cụ quản lý e-mail
4.KEY C regretfully: tiếc.
Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ announced.
Bài tập:
1.The heating system of this building is much more cost-effective than that of the previous
system _______ we used last year.
A.in where C.in which
B. where D.which
2. A letter .. by the copy of the press release was mailed to the public relations department
yesterday.
A.accompanies C.accompanied
B.accompanying D. will accompany
3.Our delegation ________ of Contact Director, General Manager and Marketing Manager
will be staying in Detroit from October 9 to 13.
(A)consists C.consisting
(B)will consist D.to be considered
4.The winner of the contest will be selected by a panel of judges ------- from the audience.
A.choose C.choose
B. chosen D.choosing
5.We provide a range of services _______ to meet the specific industry and market dynamics
our clients face.
ADesign C.designing
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - https://firetoeic.edu.vn/
29 | P a g e
B to design D.designed
6. The library at the Kane- Clark institute contains numerous items ….. the history of the
renowned philanthropic organization.
A.document C. documentary
B. documents D. documenting
7.The Domino line of ergonomic chairs,….exclusively by CAN Office Furniture, is of surpassed
quality
A.manufacture C. are manufactured
B. manufactured D. to be manufactured
8.Adequate storage space is very important to companies … large quantities of materials.
A.produced C.produce
B. produces D. producing
9.The license for the trial version of Exi 2.0 software is valid for for 30 day period
immediately … the date of issue.
A.will follow C. followed
B. follows D. following
10.Dr Johnson is offering a three hour workshop during… she will share some perspectives
on effective management.
A.whose C.whatever
B. while D.which
11. There is a now increased competition among motor-vehicle manufacturers ….. has
resulted in better cars at lower prices.
A.those C.that
B. what D.where
12.Journalists…. are registered for the next Monday ‘s press conference will receive an
admission pas upon registration.
A.whichever C. who
B. whoever D.whose
13. By recycling the wood shavings… by its paper-making process, Paperwide saes thousands
of dollars each year
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - https://firetoeic.edu.vn/
30 | P a g e
A.generate C.have generated
B. generates D.generated
14.The names of the department heads to … the monthly reports should be sent are localted
on the last page of the manual.
A.whoever C.what
B.whom D.where
15.Travelers….. the local airport in Hopkins complain that there is an urgent need for more
parking.
A.use C.used
B. using D. will use
16.The management encourages all staff to place any complaints, suggestions, or questions
in the box… in the lunch room
A.provided C. providing
B. provision D. provide
17.The president,…. Comments in a press conference last week aroused considerable
criticism, will again address the media today
A.Who C.whose
B.that D.what
18. We'd like to congratulate our gifted head of personnel, who won a gold medal at the
state- wide archery competition ------- over the weekend.
(A) held C.holding
(B) holds D.was held
19.Everybody _______ has a company-issued cellular phone should e-mail their name and
phone number to Cassandra Miller by 5 P.M. tomorrow.
(a) who C.which
(b) whom D.where
20.Any information ______ about the revised holiday work schedule can be obtained from
Ms. Zeldenrust in Human Resources.
A.volunteered C.donated
B. needed D.called
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - https://firetoeic.edu.vn/
31 | P a g e
21..IT professionals _______ in this area need to react quickly to the rapidly changing
business and technology environments.
(A) who works C.worked
(B) working D.who have been worked
22. The United Medical Association has many distinguished and renowned physicians, the
majority of ------ are men.
(A) which C.whom
(B) they D.them
23.Please take all personal belongings with you….leaving the train.
A.when C.whom
B.what D.which
24. The head of department ….the banquet room for a party should submit a required form
to the Catering department
A.use C.using
B.used D.will use
25. Please complete the return list … the reason for the return and it wil be process
promptly.
A.detail C.detailing
B.detailed D.in detail
Đáp án:
1D 2C 3C 4B 5D 6D 7B 8D 9D 10D
11C 12C 13D 14B 15B 16A 17C 18A 19A 20B
21B 22C 23A 24C 25B
1.KEY D. which.
Đây là câu có mệnh đề quan hệ. Ở vị trí còn trống cần 1 đại từ quan hệ thay thế cho 'the
previous system' => chọn which
Dịch: Hệ thống sưởi của toà nhà này hiệu quả so với giá tiền hơn nhiều so với hệ thống cũ
mà chúng ta đã sử dụng năm ngoái
2.KEY C: accompanied.
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - https://firetoeic.edu.vn/
32 | P a g e
Ở đây chính là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ bị động. Dạng đầy đủ là a letter which is
accompanied by….
Cụm accompanied by: đi cùng, kèm theo.
Dịch: Một bức thư kèm theo thông cáo báo chí được gửi đến phòng quan hệ công chúng
hôm qua
3.KEY C.consisting
Đây là câu có mệnh đề quan hệ rút gọn. Ở dạng đầy đủ: Our delegation, which consists of
Contact Director, General Manager and Marketing Manager, will be staying in Detroit from
October 9 to 13.
Dịch: Phái đoàn của chúng tôi bao gồm giám đốc ngoại giao, tổng giám đốc và giám đốc
marketing sẽ ở Detroit từ 9-13/10.
4.KEY B. chosen.
Đây là câu có mệnh đề quan hệ rút gọn. Đầy đủ là:The winner of the contest will be selected
by a panel of judges which is chosen from the audience.
Dịch: Người chiến thắng của cuộc thi sẽ được lựa chọn bởi một nhóm ban giám khảo được
chọn từ các khán giả.
5.KEY: D.designed.
Mệnh đề quan hệ. We provide a range of service DESIGNED to meet the specific industry and
market dynamics our clients face = We provide a range of service THAT WAS DESIGNED to
meet the specific industry and market dynamics our clients face.
Dịch câu: Chúng tôi cung cấp rất nhiều dịch vụ được thiết kế để đáp ứng các ngành công
nghiệp cụ thể và sự năng động thị trường mà các khách hàng của chúng tôi đối mặt.
6. KEY D: documenting.
Ở đây Documenting history= which document history rút gọn mệnh đề quan hệ.
renowned philanthropic organization.: tổ chức từ thiện nổi tiếng
Dịch: Thư viện ở Viện Kane-Clark chứa nhiều sách ghi lại lịch sử của những tổ chức từ thiện
nổi tiếng
7.KEY B: manufactured
Ở đây là dạng mệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động. Mệnh đề đầy đủ là : The Domino line
of egonomic chairs which are manufactured.
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - https://firetoeic.edu.vn/
33 | P a g e
Dịch: Dòng Domino của ghế Ergonomics được sản xuất độc quyền bởi nội thất CAN office có
chất lượng vượt trội
8.KEY D: producing
Ở đây là mệnh đề quan hệ dạng chủ động. Mệnh đề đầy đủ: Adequate storage space is very
important to companies who produce large quantities of materials.
Dịch: Không gian lưu trữ đầy đủ rất quan trọng với các công ty sản xuất lượng lớn vật liệu
9.KEY D following.
Trong câu đã có động từ chính is nên phía sau là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ, dạng chủ
động. Dạng đầy đủ: The license for the trial version of Exi 2.0 software is valid for for 30 day
period immediately which follow … the date of issue.
Dịch: Giấy phép cho phần mềm thử nghiệm Exi 2.0 có hiệu lực trong 30 ngày sau ngày phát
hành
10.KEY D which.
Ở đây cần 1 trạng từ thay thế “a three hour workshop” nên which là đáp án đúng nhất.
Dịch: Bác sĩ Johnson đang đưa ra 1 buổi hội thào 3 tiếng trong suôt buổi đó cô ấy sẽ chia sẻ
một số góc nhìn về quản lý hiệu quả
11. KEY C: that.
Ở đây ta cần 1 đại từ quan hệ thay thế cho motor-vehicle manufacturers.
Dịch: Đang có 1 cuộc cạnh tranh trong ngành sản xuất ô tô cái mà có dẫn đến việc xe tốt hơn
ở giá rẻ hơn
12.KEY C: who.
Cần 1 đại từ quan hệ thay thế cho journalists.
Dịch: Các nhà báo người mà đăng kí cho buổi họp vào thứ 2 tới sẽ nhận 1 thẻ ra vào dựa vào
việc đăng kí
13. KEY D: generated.
Ở đây là mệnh đề quan hệ dạng rút gọn bị động . Mệnh đề đầy đủ: By recycling the wood
shavings which are generated by ….
Dịch: Việc tái chế bào gỗ được tạo ra trong quá trình làm giấy, Paperwide tiết kiệm hàng
ngàn đô la mỗi năm
14. KEY B whom.
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - https://firetoeic.edu.vn/
34 | P a g e
Ở đây cần 1 đại từ quan hệ chỉ người, làm tân ngữ cho động từ sent đứng sau nó.
Dịch: Tên của các trưởng bộ phận mà báo cáo hàng tháng phải gửi được đặt ở trang cuối của
quyển hướng dẫn
15.KEY B using
Ở đây mệnh đề quan hệ rút gọn dạng chủ động. Travelers using= travelers who use.
Dịch: Khách du lịch sử dụng sân bay địa phương ở Hopkins phàn nàn rằng cần có nhiều chỗ
đỗ xe hơn
16.KEY A provided.
Ở đây là dạng mệnh đề quan hệ dạng bị động do questions in the box không thể thực hiện
hành vi.
Dạng đầy đủ: The management encourages all staff to place any complaints, suggestions, or
questions in the box which is provided in the lunch room
Dịch: Ban quản lý khuyến khích nhân viên đặt bất kì lời phàn nàn, gợi ý hoặc câu hỏi ở hộp
được cung cấp trong phòng ăn
17.KEY C whose.
Ở đây cần 1 đại từ quan hệ mang nghĩa sở hữu của comments, thay cho tính tư sở hữu trước
danh từ comments
Dịch: Chủ tịch, những nhận xét của ông ở hội nghị tuần trước dấy lên sự chỉ trích đáng kể sẽ
phát biểu trước truyền thông hôm nay
18.KEY: A.held quá khứ của hold(v): tổ chức.
Câu mệnh đề quan hệ rút gọn ..... who won a gold medal at the state- wide archery
competition which was held over the weekend = ..... who won a gold medal at the state-
wide archery competition held over the weekend.
Dịch câu: Chúng tôi muốn chúc mừng người lãnh đạo tài năng của bộ phận nhân sự , người
đã giành một huy chương vàng tại Cuộc thi bắn cung toàn bang đã được tổ chức vào cuối
tuần
19. KEY A:who
Mệnh đề quan hệ "who" dùng để thay thế "everybody") Dịch: Những ai có điện thoại di
động do công ty phát hành phải gửi e-mail họ tên và số điện thoại tới Cassandra Miller vào
lúc 5 giờ sáng ngày mai.
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - https://firetoeic.edu.vn/
35 | P a g e
20.KEY B: needed.
Câu rút ngắn mệnh đề quan hệ. mệnh đề đầy đủ: any information that is needed .... can
be.....
Dịch: bất kỳ thông tin về lịch nghỉ sửa đổi có thể được nhận từ Ms. Zeldenrust từ phòng
nhân sự
21.KEY B: working.
IT professtionals who work = IT professionals working (mệnh đề quan hệ rút gọn
Dịch: Các chuyên gia Công nghệ thông tin hoạt động trong lĩnh vực này cần phản ứng nhanh
chóng với môi trường kinh doanh và công nghệ thay đổi nhanh chóng.
22. KEY C whom
Whom thay thế cho physicians (mệnh đề quan hệ)
Dịch: Hiệp hội Y khoa Hoa Kỳ có nhiều bác sĩ khác nhau và nổi tiếng, phần lớn họ là nam giới.
23. KEY A: when.
Cần 1 trạng từ quan hệ chi thời gian phù hợp về nghĩa trong câu
Dịch: Xin vui lòng lấy hêt đồ cá nhân khi rời tàu
24. KEY C: using.
Ở đây là mệnh đề quan hệ rút gọn dạng chủ động. Dạn đầy đủ : The head of department
who use the banquet room room for a party should submit a required form to the Catering
department
Dịch: Trường phòng người mà sử dụng phòng tiệc phải gửi form được yêu cầu tới phòng
dịch vụ
25. KEY B: detailed
Ở đây là dạng mệnh đề quan hệ rút gọn dạng chủ động
Dạng đầy đủ: Please complete the return list which details the reason for the return and it
wil be processed promptly
Dịch: Vui lòng hoàn thành danh sách trả về cái mà liệt kê lý do trả về và nó sẽ được xử lý
nhanh chóng
*** Mệnh đề quan hệ trong thi TOEIC:
Cần nắm rõ cách rút gọn mệnh đề quan hệ rút gọn dạng chủ động và bị động
Xác định rõ cách dùng các đại từ quan hệ tránh nhầm lẫn
Lửa TOEIC - Trường đào tạo TOEIC online - https://firetoeic.edu.vn/
36 | P a g e
4. Câu bị động
a. Định nghĩa
Câu bị động dung để nhấn mạnh vào hành động của câu.
b.Cấu trúc
Cấu trúc của câu bị động:
S+form of tobe+ Past participle
Điều kiện để đổi từ câu chủ động sang câu bị động: Động từ trong câu chủ động phải có tân
ngữ đứng sau.
C. Cách chuyển đổi
Bảng các thì chuyển đổi trong câu bị động:
Thì Câu chủ động Câu bị động
Hiện tại đơn (Simple S+V(s/es)+O S+am/is/are+P2
present)
Hiện tại tiếp diễn(Present S+am/is/are+Ving+O S+am/is/are+ being+P2+ by
Continous) +O
Hiện tại hoàn thành S+have/has/P2+O S+have/has+been+ P2+by +O
(Prensent perfect)
Quá khứ đơn (Simple past) S+V(ed) +O S+was/were+P2+by +O
Quá khứ tiếp diễn(Past S+was/were+Ving+O S+was/were+being+p2+by +O
Continous)
Quá khứ hoàn thanh(Past S+had+P2+O S+had been+P2+by +O
perfect)
Tương lai đơn(Simple S+will/shall+V+O S+will be+P2+By +O
future)
Tương lai hoàn S+will/shall+have+P2+ S+will have
thanh(Future perfect) O been+P2+by +O
Be+going to S+am/is/are+going S+am/is/are+going to
to+V+O be+P2+by+O
Từ khuyết thiếu(Modal S+modal verbs+V+O S+modal verbs+ be+
verbs) S+modal p2+by +O
verbs+have+P2 S+modal verbs+ have
been +P2
1.KEY: B compiled.
Đây là hành động mà chủ ngữ thực hiện nên không thể chia động từ ở dạng bị động, loại A.
Vì có which nên không phải dạng rút gọn mệnh đề quan hệ, loại C. Vì chủ ngữ là số ít nên
tobe không thể là "are", loại D.
Dịch: Tổ chức nghiên cứu thu thập dữ liệu liên quan đã thông báo rằng nhận thức của người
tiêu dùng về sản phẩm tốt cho sức khoẻ đã được thúc đẩy rất nhiều.
2.KEY: C was sent
Đây là câu bị động, cấu trúc send somebody something, chuyển thành bị động thành
somebody is sent something.
Dịch: Mỗi người tham gia đăng ký buổi hội thảo về quá trình tạo nên từ ngữ đã được gửi
một bản chỉ dẫn vào thứ Năm tuần trước, liệt kê lịch trình của thứ Bảy và Chủ nhật.
3.KEY: D be examined.
Vì chủ ngữ là từ chỉ vật mà động từ lại là examine cho nên đây phải là 1 câu bị động. Cấu trúc
bị động ở thì tương lai đơn: will be P3.
Dịch: Hành lý của tất cả các khách hàng đều sẽ được kiểm tra bởi bộ phận nhân sự của sân
bay với một chiếc máy chiếu tia X trước khi nó được mang lên máy bay.
4.KEY: C is scheduled.
Vì động từ ở đây ứng với chủ ngữ "retirement party" nên phải ở dạng bị động.
Dịch: Chúng tôi thân ái mời bạn đến bữa tiệc nghỉ hưu được lên lịch tổ chức tại khách sạn
Rossi Beach ngày 7/7 lúc 5 giờ chiều.
5. KEY B was overseen.
Ta thấy đây là dấu hiệu của dạng bị động.
Dịch: Halel Architecture được đưa vào số báo tháng này với dự án tòa nhà chọc trời mới
nhất, được kiểm tra bởi trưởng thiết kế Mark Green
6.KEY D will be located.
***Transcript:
Hình 1
Trong bức hình này ta nghe được các động từ chính: swinging, hanging, squatting, piled.
A. Người phụ nữ đang đổi câu lạc bộ. Không suy ra được từ hình này
B. Người phụ nữ đang treo cờ. Sai vì cột cờ ở sau người phụ nữ, người này đang cầm một
vật khác.
D. Một số dụng cụ thể thao được chất/chồng lên giữa một cánh đồng. Sai vì không thấy
có hình ảnh dụng cụ thể thao chất chồng lên trong hình.
C. Một người phụ nữ đang ngồi xổm trên cỏ. Chính xác
Câu này cần chú ý kỹ đến chủ ngữ, động từ, tân ngữ và trạng ngữ vì mỗi câu nhắc tới nhiều
đối tượng khác nhau.
A. Chiếc tải đựng đầy lá. Chiếc tải đựng đầy một thứ gì đó, nhưng không thể xác định
được là lá.
B. Những quả bí ngô đã được đặt lên bàn. Chính xác, có một số quả bí ngô trên bàn.
C. Một chiếc chổi cào đanng được sử dụng trong vườn. Có một chiếc chổi cào, nhưng nó
đang không được sử dụng mà đặt cạnh chiếc tải.
D. Đồ cắt cỏ được đặt cạnh một ngôi nhà. Không có ngồi nhà trong ảnh.
KEY 1C 2B
2.Part 2
Phần 2 trong đề thi TOEIC hiện tại có 40 là các đoạn hội thoại và chọn câu trả lời đúng nhất
với câu hỏi.
Để làm tốt phần này chúng ta cần chú ý những điều sau:
Đáp án trong bài thi TOEIC thường không trả lời câu hỏi trực tiếp nên Đáp án là
những câu có thông tin hoặc lời giải thích có liên quan
Trọng tâm của phần 2 là về ý nghĩa nên cần nghe kỹ từ khoá( từ để hỏi, danh từ,
động từ) giúp chọn đúng và tránh bẫy
Có thể giữa đáp án và câu trả lời khác thì nên đừng chỉ chú ý vào thì mà cần chú ý vào
việc giải quyết được vấn đề
Chú ý những từ đánh lừa (những từ giống nhau hoặc hoặc những từ đồng âm)
Bài tập:
Câu 25: https://drive.google.com/open?id=1w3TC0b1GnI1YH0_nrcOK5iNGOtFSfNzJ
Câu 26: https://drive.google.com/open?id=1n6YOUZl00e4UI7VmlSSAiEwyaqwb4Z3r
Câu 27: https://drive.google.com/open?id=1ryC5BZAxzkzn8jnUPDYo8qIzlqNNXePe
Với 6 câu hỏi ở trên chúng ta cần nắm rõ từ để hỏi, chủ từ và động từ chính trong câu.
Câu 25 dễ bị nhầm với câu hỏi lựa chọn 1 trong 2 phương án và chọn đáp án A, tuy nhiên cần
để ý nghĩa (đã làm rồi hay chưa làm), vì vậy không thể chọn A là vừa tìm được rồi, vừa chưa
tìm được.
Câu 26 dễ nhầm từ để hỏi “When” thành “Where” và chọn đáp án C, vì vậy cần luôn luôn
nghe rõ từ để hỏi.
Câu 27 và 29 trả lời một cách gián tiếp, cần thực sự hiểu ý nghĩa từng câu để xác định đáp án
đúng.
Câu 28 có câu hỏi là dạng câu tường thuật, cần nắm rõ nghĩa của câu xem người nói đang đề
cập đến vấn đề gì. Trong trường hợp này là việc hộ chiếu sắp hết hạn, vậy lời đáp lại khuyên
rằng nên làm lại hộ chiếu là hợp lý.
3.Part 3
Part 3 gồm 39 câu hỏi là 13 đoạn hội thoại
Để làm tốt phần này các bạn cần nắm rõ:
Đọc qua các từ khoá để hình dung về ngữ cảnh
Câu trả lời đúng của part 3 có thể sử dụng những từ khác nhưng đồng nghĩa với từ
trong câu hỏi
Chú ý đến lời thoại của nhân vật trong đoạn ghi âm
Sử dụng thời gian trước mỗi bài nghe để lướt qua câu hỏi
Bài tập:
File nghe: https://drive.google.com/open?id=1NwFLMfPmWtttM43Tv_vfedNAVCqmCTfc
**Transcript:
Câu 56-58
Phân tích:
Trước hết đọc qua câu hỏi để hình dung cần tìm những thông tin gì. Tìm các từ khóa về chủ
từ và động từ trong câu hỏi và câu trả lời để hình dung ra ngữ cảnh.
Câu 56: Người đàn ông đưa cho người phụ nữ thứ gì?
Vì người đàn ông đang cần làm một chiếc banner nên khi nói “here is what is should look
like”, chắc chắn anh ta phải đưa cho người phụ nữ xem bản thiết kế của nó.
Câu 57: Đây là dạng câu hỏi mới trong đề TOEIC, nhấn mạnh vào ẩn ý của người tham gia hội
thoại khi nói một câu nào đó, vì vậy cần thực sự hiểu diễn biến của cuộc hội thoại và mục
tiêu, thái độ của mỗi người. Ở đây, người phụ nữ có nói về “didn’t I make a banner for your
team a gew months ago”, sau đó nói về các chi tiết “one with a blue and green stripe along
4.Part 4:
Part 4 hiện tại trong đề TOEIC gồm 30 câu từ 71 đến 100 là 10 đoạn băng ngắn có một người
nói.
Để làm tốt phần này cần lưu ý một số điều sau:
Lắng nghe từ chỉ ra cho bạn thông tin về người nói, địa điểm của bài nói
Luôn luôn lướt qua các câu hỏi và các đáp án trước khi nghe, nhận diện các Key
words và nghe cẩn thận những từ đó
Các đáp án ở part 4 thường xuất hiện theo thứ tự như theo thứ tự trong bài nói
Cẩn thận với những câu hỏi chứa số lượng. Đọc câu hỏi và note cẩn thận những gì
được hỏi, sau đó nhanh chóng đọc câu trả lời. Khi nghe 1 con số, xác định xem nó trả
lời cho câu hỏi nào
Câu 92-94
6.Part 6:
Part 6 gồm 16 câu hỏi trắc nghiệm chia làm 4 đoạn văn, mỗi đoạn gồm 3 câu hỏi có nội dung
giống part 5 về điền từ loại, ngữ pháp và từ vựng, 1 câu cần điền một câu hoàn chỉnh vào
chỗ trống cho phù hợp nội dung đoạn văn.
Để làm tốt phần này cần lưu ý một số điều sau:
Xác định từ loại cần điền trong đoạn văn không cần dịch câu dựa trên một số dấu
hiệu như đối với part 5
Đôi khi điền từ cần dựa vào nghĩa của đoạn trước đó
Dựa vào 1 số dấu hiệu về thì để đưa ra dạng đúng của từ
Đọc những câu khác trong ngữ cảnh để hình dung khi nào hành động diễn ra
Bài tập 1
Bài tập 2:
7.Part 7:
Part 7 gồm 54 câu hỏi trắc nghiệm về các đoạn văn đơn và kép. Nội dung các đoạn văn khá
đa dạng về quảng cáo, email, đặt hàng….Thí sinh phải trả lời các câu hỏi về đọc hiểu nội dung
đoạn văn đưa ra.
Để làm tốt part 7 các bạn cần chú ý các mẹo sau:
Đọc câu hỏi trước sau đó ưu tiên trả lời những câu hỏi cụ thể
Trả lời câu hỏi theo trình tự hiệu quả nhất
Đọc lướt đoạn văn để nắm từ khóa ý tưởng rồi chọn câu trả lời đúng nhất
Đọc hiểu nhanh và rèn luyện kỹ năng đọc lướt
Tìm thông tin kỹ và không kết luận vội vàng