Professional Documents
Culture Documents
Những điểm cần lưu ý đối với thí sinh lưu học sinh nghiên cứu sinh xin cấp học
bổng của Chính phủ Nhật Bản năm 2020 (Monbukagakusho)
3. Những thủ tục cần tiến hành trong tháng 8 năm 2019
(1) Nhận giấy tờ
C á c t h í s i n h c ầ n đ ế n Đ ạ i s ứ q u á n N h ậ t B ả n ( H à N
“ Cứ hn g n h ậ n đ ỗ (P av sò sn i g n g1 ” C e r t i f i c a t e o
Selection). Thời gian: từ 9:00 ~ 17:00 từ ngày 13 tháng 8 năm 2019 (thứ ba).
※ N hữ n g t h í s i n h k h ô n g đ ế n t r ự c t i ế p đ ể n h ậ n g i ấ y c
t h ì c ó t h ể l i ê n l ạ c q u a đ ị a c h ỉ keombauinl :v n @ h a . m o f a . gđoể. jnp h ậ n b ả n
PDF giấy chứng nhận qua email.
※Những người không thể đến nộp trự c tiếp có thể liên hệ đến địa chỉ email:
kobunvn@ha.mofa.go.jp .
1. Lĩnh vực chuyên môn hiện tại(Những thí sinh đang làm việc có thể ghi
n ộ i d u n g n g h i ê n c ứ u s a u k h i t ố t n g h i ệ p n h
đây)
(1) Đề tài tốt nghiệp hoặc Đề tài luận văn tốt nghiệp
(2)Giới thiệu tóm lược về đề tài tốt nghiệp hoặc Luận văn tốt nghiệp
(Phương pháp luận, những số liệu và tài liệu đã sử dụng, kết lu
※Đơn giản và rõ ràng
※Kèm theo: Đề tài tốt nghiệp hoặc Luận văn tốt nghiệp
2. Chủ đề nghiên cứu sau khi sang Nhật Bản
(1) Chủ đề nghiên cứu
(2) Tóm lược nội dung ※Đơn giản và rõ ràng
3. Kế hoạch nghiên cứu
(1)a. P hương
p l ( háp
t v uật b l công đ s d hức c q v..), .Số
mong muốn đạt được
(2) T l ài t iệu k ※ hamCần p hảođhải k l ọcv c ỹ g uận s h ăn ủa
dẫn
(3)Ảnh chụp, sơ đồ, bảng biểu
( 4 ) K ế h o ạ c h n g h i ê n c※
ứ uĐư a t i ế n t r ì n h d ự k i ế n c h o h o ạ t đ ộ n g
nghiên cứu
(3) Liên lạc với Trường đại học có nguyện vọng vào học để nhận “Giấy nhập
học” hoặc “Giấy đồng ý tiếp nhận”.
a. C á c t h í s i n h c ầ n l i ê n l ạ c v ớ i c á c t r ư ờ
~ d ướiđ ( ây t s Các c t x hí n inh t t ól hể
h c các c hận hông
trường đại học có nguyện vọng vào học sau khi nhận giấy chứng nhận
trong mục 3(1) nêu trên (nhiều nhất là 3 trường).
b. Để xin cấp “Giấy nhập học” hoặc “Giấy đồng ý tiếp nhận”, tùy theo yêu
cầu c ủa từng trườ ng, thí si nh cần nộp “ Chứng nhận đỗ vòng 1” (P ass ing
Certi fica te of the Pri mary S el ect.ion)N goài ra còn cầ n nộp những hồ sơ
cần thiết khác theo yêu cầu của các trường.
< Thờig x ianc t n in 1 tấp> 8 ( ừ b ~gày n 1 t3 9háng
n thứ
2019 (thứ sáu).
Các t s hí c inh l l v ầnc t iên đ ạc h c ớin ác
v mrường v ại ọc
học đ x ể c “in c ấp p nGiấy h ( ho hép
o A hập h ọc” Certif
“Giấy đống ý tiếp nhận” (Letter of Provisional Acceptance) với tư cách là
“Học v k iên t s hóa
h t hạcs h “ỹ voặc k iến
d b Mỹ” t oặc Học
tiếp nhận có thể download trên trang web của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Việt Nam,
(* Thí sinh có nguyện vọng vào học Khoa nghiên cứu sau đại học ngành
khoa học Trường đại học Tokyo (Graduate School of Science, University
of T okyo) t c n hì đ n ầnv t ộp t ề n ghị 2 t ới
8n 2rường rước
(thứ sáu).
< T h ờ i g i a n n h ậ n > : đ ế n h ế t n g à y 7 t h á n g 1 0
hai):
Đây là thời gian mà các thí sinh sẽ nhận “Giấy cho phép nhập
(Certificate of Acceptance) hoặc “Giấy đống ý tiếp nhận”
Provisional Acceptance) từ các trường đại học của Nhật Bản.
(* Thí sinh có nguyện vọng vào học Khoa nghiên cứu sau đại học Trường
đ ạ i h ọ c To k y o ( G r a d u a t e S c h o o l o f S c i e n c e , U n i v e r s i t y o f To k y o ) h o ặ c
Khoa nghiên cứu sau đại học ngành khoa học xã hội nhân văn Đại học
Tokyo (Graduate School of Humanities and Sociology, U
To k y o ) s ẽ n h ậ n c á c g i ấ y t ờ t r ê n s a u n g à y 1 7 t h á n g 1 0 n ă m 2 0 1 9 ( t h
năm), vì vậy cần nộp lại ngay các giấy tờ này sau khi nhận đượ
trường)
4. Những việc cần làm trong tháng 9 ~ tháng 10
Ngay sau khi nhận được trả lời từ các trường đại học, thí sinh cần thông báo
với Đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam. Tùy theo tình hình tiếp nhận trả lời
của c t ác t rường,
s c n nhí ginh t s ầnđ Đ ộps q hững N B iấy ờ
trước ngày 10 tháng 10 năm 2019 (thứ năm).
(1) Bản cuối cùng “Đơn đăng ký nguyện vọng các trường tiếp nhận”
(2) “Giấy cho phép nhập học” hay “Giấy đồng ý tiếp nhận” do các trường
đại học tiếp nhận cấp.
Cổng thông tin học thuật Navigator Viện nghiên cứu thông tin quốc gia
CiNii: Scholarly and Academic Information Navigator, pronounced like “sigh-
knee”
http://ci.nii.ac.jp/en
Japan Study Support
(Tiếng Việt) https://www.jpss.jp/vi/search/?tb=2&a%5Bnm%5D=
(Tiếng Nhật) https://www.jpss.jp/ja/search/?tb=2&a%5Bnm%5D=
(Tiếng Anh) https://www.jpss.jp/en/search/?tb=2&a%5Bnm%5D=
Viện nghiên cứu thông tin quốc gia (NII).
Tìm hiểu số liệu của các nhà nghiên cứu: researchmap
(Tiếng Nhật) http://researchmap.jp/
(Tiếng Anh) http://researchmap.jp/?lang=english
Cơ quan thúc đẩy khoa học kỹ thuật (JST) J-GLOBAL
(Tiếng Nhật) http://jglobal.jst.go.jp/
(Tiếng Anh) https://jglobal.jst.go.jp/en
Thông tin hỗ trợ du học Nhật Bản JASSO (Sau đại học, Đại học)
(Tiếng Nhật)
http://www.jasso.go.jp/ryugaku/study_j/search/daigakukensaku.html
(Tiếng Anh) http://www.jasso.go.jp/en/study_j/search/index.html
Thông tin về cá trường đại học
(Tiếng Nhật) https://portraits.niad.ac.jp/
(Tiếng Việt) https://jpcup.niad.ac.jp/
Chương trình giáo dục phương pháp đọc Khóa tiến sỹ
(http://www.jsps.go.jp/j-hakasekatei/index.html)
C hư ơng trình tăng cường năng lực triển khai quốc tế của các trường đai học
(http://www.jsps.go.jp/j-tenkairyoku/kekka.html)
C h ư ơ n g t r ì n h h ỗ t r ợ t h à n h l ậ p c á c t r ư ờ n g đ
(https://tgu.mext.go.jp)