Professional Documents
Culture Documents
Trang 1
Giá o á n
Bài toán 2. Trong một trân đấu bóng đá sau hai hiệp phụ hai đội vẫn hoà nên phải phải thực hiện đá
luân lưu 11m (penalty) để phân thắng bại. Huấn luyện viên của mỗi đội được chọn ra 5 cầu thủ để
thực hiện lần lượt 5 quả penalty. Hỏi mỗi huấn luyện viên có bao nhiêu cách phân công thực hiện
loạt penalty trên?
+ Em hãy đóng vai HLV thử cho một cách phân công thực hiện đá loạt penalty trên.
+ Có thể liệt kê hết các phương án thực hiện loạt penalty trên không?
+ Có cách nào để tính hết các phương án để thực hiện loạt sút penalty trên?
Trang 2
Giá o á n
Trang 3
Giá o á n
A B
Có m phần tử Có n phần tử
Trang 4
Giá o á n
cái áo.
+ Chọn 1 cái quần có: 2 cách.
+ Chọn 1 cái áo có: 3 cách.
Vậy theo quy tắc nhân, ta có: 2.3 6 cách chọn 1 bộ đồ.
Quá trình thực hiện công việc của cô gái ở ví dụ 4
này khác với cô gái ở ví dụ 2. Trong khi cô gái ở ví dụ 2
chỉ cần thực hiện một trong hai phương án (chọn mũ)
là đã yên tâm đi dạo phố với người yêu. Còn cô gái ở ví
dụ 4 phải thực hiện đầy đủ 2 hành động (chọn áo và
chọn quần) thì cô mới yên tâm đi dạo phố với người
yêu. Chứ cô mà chỉ mới thực hiện được một trong hai
hành động (chỉ mới chọn áo hoặc chỉ mới chọn quần)
mà đi chơi…. Thì HỎNG!@@
Chú ý: Mở rộng quy tắc: Giả sử một công việc được hoàn thành bởi k công đoạn A1 , A2 ,..., Ak liên
tiếp. Công đoạn A1 có n1 cách thực hiện, công đoạn A2 có n2 cách thực hiện,…, và công đoạn Ak có
nk cách thực hiện. Khi đó công việc được hoàn thành bởi n1.n2 ...nk cách.
3. LUYỆN TẬP.
Bài 1. Trong các số tự nhiên viết trong hệ thập phân.
a. Có bao nhiêu số có 3 chữ số?
b. Có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số?
c. Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
d. Có bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số khác nhau?
e. Có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau?
Trang 6
Giá o á n
I.Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Họ c sinh phá t biểu đượ c khá i niệm Hoá n vị củ a n phầ n tử ; khá i niệm Chỉnh hợ p, Tổ hợ p
chậ p k củ a n phầ n tử .
- Họ c sinh nắ m đượ c cô ng thứ c tính số cá c Hoá n vị, số các Chỉnh hợ p, số cá c Tổ hợ p chậ p k
củ a n phầ n tử .
- Họ c sinh nêu đượ c cá c ví dụ phâ n biệt Hoá n vị, Chỉnh hợ p, Tổ hợ p.
2. Kỹ năng:
- Tính đượ c số các Hoá n vị, số cá c Chỉnh hợ p chậ p k củ a n phầ n tử , số Tổ hợ p chậ p k củ a n
phầ n tử .
- Vậ n dụ ng giả i quyết đượ c cá c bà i toá n thự c tế liên quan đến Hoá n vị, Chỉnh hợ p, Tổ hợ p.
3. Thái độ:
- Có thá i độ tích cự c trong họ c tậ p, chủ độ ng trong tư duy, sá ng tạ o trong quá trình vậ n
dụ ng.
4. Định hướng phát triển năng lực:
Họ c sinh phá t triển đượ c cá c nă ng lự c:
+ Nă ng lự c sử dụ ng kiến thứ c:
- Sử dụ ng qui tắ c cộ ng; sử dụ ng qui tắ c nhâ n để xâ y dự ng cô ng thứ c tính số cá c Hoá n
vị, số các Chỉnh hợ p chậ p k củ a n phầ n tử , số các Tổ hợ p chậ p k củ a n phầ n tử .
+ Nă ng lự c phương phá p:
- Tiếp cậ n khá i niệm Hoá n vị, Chỉnh hợ p, Tổ hợ p và cô ng thứ c tính số cá c Hoá n vị, số
cá c Chỉnh hợ p chậ p k củ a n phầ n tử , số cá c Tổ hợ p chậ p k củ a n phầ n tử .
+ Nă ng lự c giao tiếp, trao đổ i thô ng tin:
- Thự c hiện trao đổ i thả o luậ n trong nhó m để phâ n biệt và tính toá n số cá c Hoá n vị,
số các Chỉnh hợ p chậ p k củ a n phầ n tử , số cá c Tổ hợ p chậ p k củ a n phầ n tử .
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1.Giáo viên: Má y chiếu, bả ng phụ , mộ t số hình ả nh.
2.Học sinh: Qui tắ c cộ ng, qui tắ c nhâ n, ví dụ á p dụ ng qui tắ c cộ ng và qui tắ c nhâ n để tính.
III. Chuỗi hoạt động học
1.Giới thiệu: ( 3 phú t )
Trang 7
Giá o á n
Hình 2 ( 23 cầ u thủ )
Hình ả nh cả m độ ng củ a HLV Park Hang Seo vớ i họ c trò giả i thích vì sao U23 Việt Nam lậ p
nên kỳ tích. Ô ng HLV Park Hang Seo đã có phương á n huấ n luyện, phương á n độ i hình thi
đấ u như thế nà o để U23 Việt Nam lậ p nên kỳ tích.
Trang 8
Giá o á n
Hình 3 ( 40 họ c sinh)
Là m sao thầ y chủ nhiệm lớ p xây dự ng đượ c mộ t tậ p thể lớ p đạ t kết quả cao nhấ t trong họ c
tậ p và rèn luyện?
Trang 9
Giá o á n
c) Củng cố:
Hoạ t độ ng 5: + Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khá c nhau đượ c lậ p ra
1,2,3,4,5,6,7,8,9.
+ Có bao nhiêu cá ch trao giả i: 1 nhấ t, 1 nhì, 1 ba cho 12 họ c sinh thi họ c sinh giỏ i
quố c gia mô n toá n ( giả sử khô ng có 2 họ c sinh nà o cù ng điểm và lấ y đủ 3 giả i cho 3 họ c
sinh có số điểm: cao nhấ t, cao nhì, cao ba)?
+ Lấ y mộ t ví dụ về Chỉnh hợ p và tính số cá c Chỉnh hợ p? Hoá n vị có là chỉnh hợ p
khô ng?
2.3 Tổ hợp ( 35 phút )
a) Tiếp cận
Hoạ t độ ng 6: + Em hã y giú p thầ y chủ nhiệm chọ n ra mộ t độ i vă n nghệ 7 ngườ i?
+ Có bao nhiêu cá ch để em chọ n ra độ i vă n nghệ 7 ngườ i ( giả sử khả nă ng củ a
cá c bạ n là như nhau)?
b) Hình thành
=> Định nghĩa: Tổ hợ p (SGK)
n! Ak
=> Cô ng thứ c tính số các tổ hợ p: Cnk n
k!( n k )! k !
c) Củng cố
Hoạ t độ ng 7:
+ Thầ y chủ nhiệm có bao nhiêu cách để chọ n mộ t nhó m 10 ngườ i đi lao độ ng vệ sinh
chuẩ n bị cho khai giả ng?
+ Cho 30 điểm khô ng có 3 điểm nà o thẳ ng hà ng hỏ i có bao nhiêu tam giá c đượ c tạ o thà nh
từ 30 điểm trên?
+ Cho ví dụ để phâ n biệt Hoá n vị, Chỉnh hợ p, Tổ hợ p tính số các Hoá n vị, Chỉnh hợ p, Tổ
hợ p và rú t ra nhậ n xét?
.
+ Mộ t liên đoà n bó ng rổ có 10 độ i, mỗ i độ i đấ u vớ i mỗ i độ khá c hai lầ n, mộ t lầ n ở sâ n nhà
và mộ t lầ n ở sâ n khá ch. Tính số trậ n đấ u đượ c sắ p xếp?
A. 45 B. 90 C. 100 D. 180
+ Giả sử ta dù ng 5 mà u để tô cho 3 nướ c khá c nhau trên bả n đồ và khô ng có mà u nà o đượ c
dù ng hai lầ n. Tính số cá c cá ch để chọ n nhữ ng mà u cầ n dù ng?
A. 5!.2! B. 8 C. 5!.3!2! D. 53
+ Tính số tam giá c xá c định bở i cá c đỉnh củ a mộ t đa giá c đều 10 cạ nh?
A. 35 B. 120 C. 240 D. 720
+ Nếu tấ t cả cá c đườ ng chéo củ a đa giá c đều 12 cạ nh đượ c vẽ thì số đườ ng chéo là :
A. 121 B. 66 C. 132 D. 54
Trang
10
Giá o á n
Ghi chú: ( Các hoạt động chia làm 4 nhóm cử ra một nhóm trưởng và một thư kí cử
ra 1 người báo cáo kết quả các thành viên trong nhóm tích cực thảo luận chia ra hai nhóm
báo cáo hai nhóm phản biện lại; Thầy chính xác, hệ thống lại kiến thức Học sinh tự học tập
rèn luyện ở nhà 45 phút).
- Điền được hàng sau của nhị thức Niu-tơn khi biết hàng ở ngay trước đó.
3. Về tư duy và thái độ:
- Sáng tạo trong tư duy.
- Tư duy các vấn đề của toán học một cách logic và hệ thống.
- Tự giác, tích cực trong học tập.
4. Đinh hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, sáng tạo và giải quyết vấn đề: đưa ra phán đoán trong quá trình
tìm hiểu và tiếp cận các hoạt động bài học vào trong thực tế.
- Năng lực hợp tác và giao tiếp: kỹ năng làm việc nhóm và đánh giá lẫn nhau.
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài tập nâng cao hơn.
II. CHUẨN BỊ:
Học sinh:
- Cần ôn lại một số kiến thức đã học về hằng đẳng thức.
- Ôn lại bài học trước: Hoán vị, Chỉnh hợp, tổ hợp.
Giáo viên :
Trang
13
Giá o á n
HỎI: Ông là ai? Trong cơ học, ông đưa ra nguyên lý bảo toàn động lượng (bảo toàn quán
tính). Trong quang học, ông khám phá ra sự tán sắc ánh sáng, giải thích việc ánh sáng trắng qua
lăng kính trở thành nhiều màu.
Trong toán học, ông cùng với Gottfried Leibniz phát triển phép tính vi phân và tích phân. Ông
cũng là người đưa ra công thức quan trọng của bài học hôm nay đó là công thức nhị thức
Newton.
Để hiểu rõ hơn về công thức nhị thức Niu-tơn và việc vận dụng công thức vào giải bài tập như
thế nào, thì ta đi vào nội dung bài học.
2. NỘI DUNG BÀI HỌC (HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC)
2.1. Đơn vị kiến thức 1: Công thức nhị thức Niu-tơn (15 PHÚT)
a) Tiếp cận:
- GV giao nhiệm vụ
Nhóm 1
- Nêu các hằng đẳng thức a b , a b ?
2 3
Nhóm 2
- Nhắc lại định nghĩa và các tính chất của tổ hợp.
- Sử dụng MTCT để tính: C20 , C21 , C22 , C30 , C31, C32 , C33 bằng bao nhiêu?
GV đặt câu hỏi: Các tổ hợp trên có liên hệ gì với hệ số của khai triển a b , a b .
2 3
a b
n
Dạng tường minh: Cn0 a n Cn1a n 1b Cn2 a n 2b 2 ... Cnn 1ab n1 Cnnb n
n
k 0
k nk k
Số hạng C a b gọi là số hạng tổng quát của khai triển
n
CH2:Tổng quát: Khai triển a b có bao nhiêu số hạng? đặc điểm chung của các số hạng đó?
n
GV chính xác hóa lại các câu trả lời của hs và bổ sung kiến thức cho các em.
c) Củng cố kiến thức:
VD1: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn
*NHÓM 1: ( x 1)5
*NHÓM 2: ( x 2)6
*NHÓM 3: (2 x 1)7
GV chỉnh sửa và đưa ra kết quả đúng.
VD2: (3 nhóm cùng làm) Tìm số hạng thứ 7 kể từ trái sang của khai triển (2 x 1)9 thành đa
thức bậc 9 đối với x.
GV chính xác hóa kết quả .
GVTQ: số hạng Cnk a nk b k là số hạng thứ k+1 của khai triển (kể từ trái sang).
VD3:(3 nhóm cùng làm) Hệ số của x8 trong khai triển (4 x 1)12 thành đa thức bậc 12 đối với x là:
A. 32440320. B. -32440320. C.1980. D.-1980.
GV giao nhiệm vụ:(3 nhóm cùng làm)
- Áp dụng khai triển a b với a=b=1
n
Trang
15
Giá o á n
GV: Nêu cách xây dựng tam giác, suy ra quy luật các hàng.
c) Củng cố kiến thức: GV giao nhiệm vụ:(3 nhóm cùng làm)
*NHÓM 1: Hãy điền tiếp vào tam giác Paxcan ở hàng thứ 7.
*NHÓM 2: Hãy điền tiếp vào tam giác Paxcan ở hàng thứ 8.
*NHÓM 3: Hãy điền tiếp vào tam giác Paxcan ở hàng thứ 9.
Trang
16
Giá o á n
Giải:
Hệ số x trong các đa thức 1 x , 1 x ,..., 1 x lần lượt là: C99 , C105 ,..., C149
9 9 10 14
Do đó:
1 1 1 1
a9 C99 C105 ... C149 1 10 .10.11 .10.11.12 .10.11.12.13 .10.11.12.13.14 =11+55+220+7
2 6 24 20
15+2002=3003
Ví dụ 2: (ĐH HCQG, 2000)
12
8 1
a) Tìm hệ số x trong khai triển 1
x
b) Cho biết tổng tất cả các hệ sô của khai triển nhị thức x 2 1 bằng 1024. Hãy tìm
n
hệ số a a * của số hạng ax12 trong khai triển đó.( ĐHSPHN, khối D,2000)
Giải:
a) Số hạng thứ (k+1) trong khai triển là:
k
1 0 k 12
ak C12k x12 x C12k x12 2 k
x
Ta chọn 12 2k 8 k 2
Vậy số hạng thứ 3 trong khai triển chứa x8 và có hệ số là: C122 66
n
b) Ta có: 1 x C
2 n k
n x 2 n Cnk Cn1 x 2 ... Cnk x12 2 k
k 0
Trang
17
Giá o á n
Giải:
Gọi ak là hệ số lớn nhất của khai triển suy ra: ak ak 1
Từ đây ta có hệ phương trình:
2 1
2k C12k 2k 1 C12k 1 k 12 k 1
k k k 1 k 1
2 C12 2 C12 1 2
12 k k 1
max a0 , a1 , a2 ,..., a12 a8 C128 218 126720
Ví dụ 4: (ĐH SPHN-2001) Cho khai triển nhị thức:
10
1 2
x a0 a1 x ... a9 x a10 x .
9 10
3 3
Hãy tìm số hạng ak lớn nhất.
Giải:
10
1 2 1 1 n
1
Ta có: x 10 1 2 x 10 C10k 2 x ak 10 C10k 2k
10 k
3 3 3 3 k 0 3
ak ak 1 C10k 2k C10k 1 2k 1
k k
ak ak 1
k 1 k 1
C10 2 C10 2
2k10! 2k10! 1 2
k ! 10 k ! k 1 ! 9 k !
Ta có ak đạt được max
10 k k 1 19 22
k
2 2 3 3
k k
2 10! 2 10!
k ! 10 k ! k 1 ! 11 k ! k 11 k
k 7 k , k 0,10
27 7
Vậy max ak a7 10 C10
3
4.2. Áp dụng nhị thứ Newton để chứng minh hệ thức và tính tổng tổ hợp.
Thuần nhị thức Newton:
Dấu hiệu nhận biết: Khi các số hạng của tổng đó có dạng Cnk a n k bk thì ta sẽ dùng trực
n
tiếp nhị thức Newton: a b Cn a b . Việc còn lại chỉ là khéo léo chọn a,b.
n
k n k k
k 0
Ví dụ 5: Tính tổng 316 C160 315 C161 314 C162 ... C1616
Giải:
Trang
18
Giá o á n
Dễ dàng thấy tổng trên có dạng như dấu hiệu nêu trên. Ta sẽ chọn a=3, b=-1.
Khi đó tổng trên sẽ bằng (3-1)16=2
16
Ví dụ 6: ( ĐH Hàng Hải-2000) Chứng minh rằng:
C20n 32 C22n 34 C24n ... 32 n C22nn 22 n 1 22 n 1
Giải:
1 x C C x C x ... C x C x 1
2n 0 1 2 2 2 n 1 2 n 1 2n 2n
2n 2n 2n 2n 2n
4 2
2n 2n
2 C20n C22n 32 ... C22nn 32 n
24 n 22 n
C20n C22n 32 ... C22nn 32 n
2
Chọn x=3 suy ra: 2 22 n 1
2n
các vật thể trong bầu trời bị chi phối bởi các
định luật tự nhiên giống nhau; bằng cách
chỉ ra sự thống nhất giữa Định luật Kepler
về sự chuyển động của hành tinh và lý
thuyết của ông về trọng lực, ông đã loại bỏ
hoàn toàn Thuyết nhật tâm và theo đuổi
cách mạng khoa học.
Trong cơ học, Newton đưa ra nguyên lý bảo
toàn động lượng (bảo toàn quán tính).
Trong quang học, ông khám phá ra sự tán
sắc ánh sáng, giải thích việc ánh sáng trắng
qua lăng kính trở thành nhiều màu.
Trong toán học, Newton cùng với Gottfried
Leibniz phát triển phép tính vi phân và tích
phân. Ông cũng đưa ra nhị thức Newton
tổng quát.
Năm 2005, trong một cuộc thăm dò ý kiến
của Hội Hoàng gia về nhân vật có ảnh
hưởng lớn nhất trong lịch sử khoa học,
Newton vẫn là người được cho rằng có
nhiều ảnh hưởng hơn Albert Einstein.
5.2. Giới thiệu về Pascal
Blaise Pascal (tiếng Pháp: [blɛz paskal]; 19
tháng 6 năm 1623 – 19 tháng 8 năm 1662)
là nhà toán học, vật lý, nhà phát minh, tác
gia, và triết gia Cơ Đốc người Pháp. Là cậu
bé thần đồng, Pascal tiếp nhận nền giáo dục
từ cha, một quan chức thuế vụ tại Rouen.
Nghiên cứu đầu tay của Pascal là trong lĩnh
vực tự nhiên và khoa học ứng dụng, là
những đóng góp quan trọng cho nghiên cứu
về chất lưu, và làm sáng tỏ những khái niệm
về áp suất và chân không bằng cách khái
quát hóa công trình của Evangelista
Torricelli. Pascal cũng viết để bảo vệ
phương pháp khoa học.
Trang
21
Giá o á n
Trang
22