You are on page 1of 7

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017

TT. LTĐH DTHT LÊ HỒNG PHONG Bài thi: TOÁN − MÃ Đ Ề 005

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề


Họ và tên học sinh :.................................................... ............. Lớp :...........................

Câu 01. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f   x  cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a  b  c như hình vẽ.

O
a b c x

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. f (c)  f ( a)  f (b) B. f ( a)  f (c)  f (b) C. f (c)  f (b)  f ( a) D. f ( a)  f (b)  f (c)

3x2  2
Câu 02. Hỏi đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu tiệm cận gồm: tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
2x  1  x
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 03. Tính khoảng cách giữa các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  2 x 4  3x 2  1.

A. 2 4 3 B. 3 C. 2 3 D. 4 3
1 1
Câu 04. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3 
3 2
 m  5  x2  mx có cực đại, cực tiểu và
xCĐ  xCT  5.

A. m  0 B. m  6 C. m 0; 6 D. m 6; 0

Câu 05. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 2  1  mx  1 đồng biến trên khoảng
 ;   .
A.  ;1 B. 1;   C.  1;1 D.  ; 1

Câu 06. Tìm tất cả những điểm thuộc trục hoành cách đều hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2.

A. M 1; 0  B. M 1; 0  , O  0; 0  C. M  2; 0  D. M  1; 0 

1 3
Câu 07. Đường thẳng đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  x 2  x  3 có phương
3
trình là:
A. 3x + 4y – 8 = 0 B. 4x + 3y – 8 = 0 C. x − 3y + 2 = 0 D. 3x – y + 1 = 0
Câu 08. Cho hai số thực dương x,y thỏa x  y  1 . Giá trị nhỏ nhất của P  9 x  2.31 y lớn hơn và gần giá trị nào sau
đây nhất.
27 27 1623 3233
A. B. C. D.
3
13 3
9 125 250
Câu 09. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây.

x  1 2 

y' −  

2 
y 0
 2

Tìm tất cả các giá trị thực m để phương trình : f (x)  2  3m có 2 nghiệm phân biệt .

 2 m  0
m  0 m  2
A.  B.  3 C. 0 < m < D. 
m  2 m  0 3 m  2
 3
Câu 10. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c, a  0 có đồ thị là  C  . Khẳng định nào sau đây là sai:

A. Đồ thị  C  luôn có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân có đỉnh nằm trên Oy
B. Hàm số luôn có khoảng đồng biến và khoảng nghịch biến.
C. Trên  C  tồn tại vô số cặp điểm đối xứng nhau qua Oy .

D. Tồn tại a, b, c để đồ thị  C  chỉ cắt Ox tại một điểm.

3 x  2m
Câu 11. Cho hàm số y  , với m là tham số thực. Biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng d : y  3 x  3m tại
mx  1
hai điểm phân biệt A, B và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại C , D . Tất cả các giá trị thực của m để diện tích tam giác
9
OAB bằng lần diện tích tam giác OCD là
2
2 2 2 3
A. m   B. m  C. m   D. m  
3 3 3 2
Câu 12. Chọn mệnh đề đúng
2
A. Hàm số y  3x 1
luôn đồng biến trên 
2 cos 2x
B. Hàm số y  log 2 (2  sin 2x) có đạo hàm y ' 
2  sin 2x
C. Hàm số y  log 2 (x  1) 2  log 4 (2  x) có tập xác định D = (−∞ ; 2)
1
D. Hàm số y  (x  1) 3 có tập xác đinh D = (1; +∞)

Câu 13. Tìm m để phương trình : 4x  2x 3  3  m có 2 nghiệm phân biệt trong đoạn [1 ; 3]
A. ( −13 ; 3) B. [−13 ; +  ) C. (−13 ; −9] D. [−13 ; −9]
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt:
91 x  2  m  1 .31 x  1  0.

A. m  1 B. m  1 C. m  0 D. 1 m 0
x 2  2x
1 1
Câu 15. Tìm số x nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình:    .
5 125
A. −3 B. −2 C. 2 D. −1
Câu 16. Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 12 x   4  m  .3x  m  0 có nghiệm thuộc khoảng
 1; 0  là:

 17 5  5   5
A. m   ;  B. m   2; 4  C. m   ; 6  D. m   1; 
 16 2  2   2 
log 2 (mx)
Câu 17. Tập hợp các giá trị của m để phương trình:  2 có nghiệm duy nhất là:
log 2 (x  1)
A. (−∞ ; 0) B. {4} C. (;0]  {4} D. (;0)  {4}

Câu 18. Tìm tập xác định của hàm số y  log 9  x  1  ln  3  x   2


2

A. D   ;3 B. D   ; 1   1;3 C. D   1;3 D. D   3;  

Câu 19. Cho hàm số y  x 3  3x  1 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại giao điểm của  C  với
trục tung là đường thẳng
A. y  3 x  1 B. y  3 x  1 C. y  3 x  1 D. y  3 x  1

b
Câu 20. Cho log a b  3 . Khi đó giá trị biểu thức log b

a
a

3 1 3 1
A. B. 3 1 C. 3 1 D.
32 32
1 
Câu 21. Nếu f  log 5 x   x 2 thì f(x) bằng
5 
1 1 1 
A. log 5 x 2 B. 525 x C. 510 x D. log 5  log 5 x 
10 5 5 
1
Câu 22. Người ta cần trồng hoa tại phần đất nằm phía ngoài đường tròn tâm gốc tọa độ, bán kính bằng và phía
2
trong của Elip có độ dài trục lớn bằng 2 2 và độ dài trục nhỏ bằng 2 (như hình v ẽ). Trong mỗi một đơn vị diện tích
100
cần bón kg phân hữu cơ. Hỏi cần sử dụng bao nhiêu kg phân hữu cơ để bón cho hoa?
 2 2 1  
y
1

O x
-1 1
-1

A. 30 kg B. 40 kg C. 45 kg D. 50 kg
Câu 23. Cho đồ thị hàm số y  f  x  . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:
1 4 0 0 4 3 4
A.  f  x  dx   f  x  dx B.  f  x  dx   f  x  dx C.  f  x  dx D.  f  x  dx   f  x  dx
3 1 3 4 3 0 0

2
Câu 24. Tính I   min(1; x 2 )dx
0

8 4
A. I  2 B. I  C. I 1 D. I 
3 3
b b
Câu 25. Cho f là hàm số liên tục trên [a;b] thỏa  f ( x)dx  7 . Tính I    f (a  b  x)  f ( x) dx
a a

A. I 14 B. I  a  b  14 C. I 14  a  b D. I  a  b  14

Câu 26. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x trục Ox và hai đường thẳng x  0, x  a ,
(2  a  0) là:
1 1 1 3
A. a3  a 2 B.  a 3  a 2 C.  a 3  a 2 D. a  a2
3 3 3
1


3
Câu 27. Để tính I = xdx . Một học sinh đã thực hiện các bước sau:
8

8
8 8 1 3 4  3 45
III I = −  x 3     3 84  3  1  IV I = −
4
I I = −  xdx 
3
II I = − x 3 dx
1 1  4  4  4
1

Hỏi học sinh trên đã bắt đầu sai ở bước nào?


A. I B. II C. III D. Các bước đều đúng
Câu 28. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2  x , trục Ox và hai đường thẳng x  1, x  a (với a > 1)
5
quay xung quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích V   . Giá tri a là :
6
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 29. Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó. Trong các kết luận sau, kết luận nào là
đúng ?
A. z   B. z  1 C. z là một số thuần ảo D. z  1

Câu 30. Tính mô đun của số phức z thoả mãn z.z  3( z  z )  4  3i.

A. z  2. B. z  3 C. z  4 D. z  1

Câu 31. Cho số phức z  m  (m  3)i, (m  R ) . Tìm m để z đạt giá trị nhỏ nhất

3 3
A. m  0 B. m  3 C. m  D. m  
2 2
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A biểu diễn số phức z1 = 1 + 2i, B là điểm thuộc đường thẳng y = 2 sao cho
tam giác OAB cân tại O. Điểm B biểu diễn số phức nào sau đây:
A. z = 3 + 2i B. z = −1 + 2i C. z = 2 – i D. z = 1 − 2i
Câu 33. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện: 2 z  i  z  z  2i là:

A. Một đường tròn. B. Một đường thẳng. C. Một đường Elip D. Một đường Parabol
Câu 34. Ba điểm A, B, C của mặt phẳng tọa độ theo thứ tự biểu diễn cho ba số phức phân biệt z1 , z2 , z3 thỏa mãn
z1  z2  z3 . Điều kiện cần và đủ để tam giác ABC là một tam giác vuông tại A là?
A. z1  z2  0 B. z1  z3  0 C. z2  z3  0 D. z2  z3  z1
Câu 35. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với trung điểm
a3 3
của BC. Thể tích của khối lăng trụ là , độ dài cạnh bên của khối lăng trụ là:
8
A. a B. a 3 C. a 6 D. 2a
Câu 36. Cho hình chóp tam giác SABC có đáy là tam giác đ ều cạnh 2a, có SA vuông góc với (ABC). Để thể tích của
khối chóp SABC là a 3 3 thì góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 37. Cho một hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có ba kích thước là 2cm; 3cm; 6cm. Thể tích khối tứ diện
ACB’D’ là
A. 6cm3 B. 12cm3 C. 8cm3 D. 4cm3
Câu 38. Cho hình trụ có bán kính đáy là R, độ dài đường cao là h. Đường kính MN của đáy dưới vuông góc với
đường kính PQ của đáy trên. Thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng :
2 2 1 2 1 2
A. Rh B. Rh C. Rh D. 2R 2 h
3 6 3
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, cạnh huyền BC  6cm, các cạnh bên cùng tạo với đáy
một góc 60. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là:
A. 12 cm 2 B. 16 cm 2 C. 48 cm 2 D. 24cm 2
Câu 40. Hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 120 và có cạnh bên bằng a. Diện
tích xung quanh của hình nón bằng:
a 2 a 2 3 a 2 3
A. B. a2 3 C. D.
2 4 2

Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 ; BAD   1200 và cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SSBC) và (ABCD) bằng 600 .Khoảng cách giữa
hai đường thẳng BD và SC bằng
a 39 3a 39 3a 39 a 14
A. B. C. D.
26 26 13 6
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
(ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB  2 HA . Cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc bằng 600.
Khoảng cách từ trung điểm K của HC đến mặt phẳng (SCD) là:
a 13 a 13 a 13
A. B. C. a 13 D.
8 4 2
x 1 y  2 z  3
Câu 43. Cho A 1; 2;3 và đường thẳng d :   . Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc được
2 1 1
với d.
A.  x  1   y  2    z  3  50 B.  x  1   y  2    z  3  25
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  50 D.  x  1   y  2    z  3  25
2 2 2 2 2 2

Câu 44. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 2z − 3 = 0 và mặt phẳng (P): 2x+ 2y
− z − 6 = 0. Số mặt phẳng song song với (P) và tiếp xúc với (S) là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 45. Trong không gian tọa độ Oxyz cho A(1 ; 2 ; 3), B(1 ; 1 ; 1). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa AB và
song song với trục Ox.
A. 2x − y + z − 2 = 0 B. −2y + z +1 = 0 C. y − 2z + 4 = 0 D. 2y + z − 7 = 0
x2 y z2
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A  3;5;3 và đường thẳng  :   . Viết
2 1 2
phương trình mặt phẳng (P) chứa  sao cho khoảng cách từ A tới (P) là lớn nhất:
A. x  2y  z  3  0 B. 2x  y  2z  15  0 C.  x  2y  z  3  0 D. x  4y  z  4  0
x 2 y 2 z 3
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1; 2;3 và hai đường thẳng d1 :   và
2 1 2
x 1 y 1 z 1
d2 :   . Phương trình đư ờng thẳng d qua A vuông góc với cả d1 và d2 là:
1 2 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   B.   C.   D.  
5 4 3 5 4 3 5 4 3 5 4 3
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2;1; 1 , B  0;3;1 và mặt phẳng
 
 P  : x  y  z  3  0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho 2MA  MB có giá trị nhỏ nhất.
A. M  4; 1;0  B. M 1; 4;0  C. M  1; 4;0  D. M  4;1;0 
Câu 49. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x + y − z − 3 = 0. Gọi (Q) là mặt phẳng qua
A(1 ; 1 ; 1), B(2 ; 1 ; 0) và vuông góc với (P). Viết phương trình mặt phẳng (Q).
A. x + z − 2 = 0 B. x + y + z − 3 = 0 C. x − z = 0 D. x − y + z − 1 = 0
Câu 50. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 4x - 4y + 2z = 0. Viết phương trình mặt phẳng
(P) qua A(−1 ; 3 ; 0) và cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có chu vi nhỏ nhất.
A. x + y + z − 2 = 0 B. x − 2y + z + 7 = 0 C. x − y + z + 4 = 0 D. 2x + y + z − 1 = 0
ĐÁP ÁN :
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
Bài thi: TOÁN − MÃ ĐỀ 005

1 A 2 B 3 D 4 C 5 D 6 A 7 B 8 D 9 B 10 A

11 A 12 D 13 C 14 C 15 D 16 A 17 D 18 B 19 C 20 D

21 C 22 D 23 B 24 D 25 A 26 D 27 B 28 C 29 B 30 A

31 C 32 B 33 D 34 C 35 A 36 C 37 B 38 A 39 C 40 D

41 B 42 A 43 C 44 C 45 B 46 D 47 C 48 B 49 A 50 A

You might also like