You are on page 1of 7

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017

TRUNG TÂM LTĐH−DTHT LÊ HỒNG PHONG Bài thi: TOÁN − MÃ ĐỀ 012

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề


Họ và tên học sinh :................................................................. Lớp :...........................

Câu 01. Gọi giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y  x 3  3x  2 lần lượt là y CĐ , y CT . Tính 3y CĐ  2y CT

A. 3y CĐ  2y CT  12 B. 3y CĐ  2y CT  3 C. 3y CĐ  2y CT  3 D. 3y CĐ  2y CT  12

Câu 02. Cho hàm số y   x 3  3  m  1 x 2   3m 2  7m  1 x  m 2  1 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm
số đạt cực tiểu tại một điểm có hoành độ nhỏ hơn 1.
4
A. m  4 B. m  1 C.   m  1 D. m  0
3
x 1
Câu 03. Cho hàm số y  có đồ thị là (H) và đường thẳng  d  : y  x  a với a   . Khi đó khẳng định
2x
nào sau đây là khẳng định sai.
A. Tồn tại số thực a   để đường thẳng (d) tiếp xúc với đồ thị (H).
B. Tồn tại số thực a   để đường thẳng (d) luôn cắt đồ thị (H) tại hai điểm phân biệt.
C. Tồn tại số thực a   để đường thẳng (d) cắt đồ thị (H) tại duy nhất một điểm có hoành độ nhỏ hơn 1.
D. Tồn tại số thực a   để đường thẳng (d) không cắt đồ thị (H).
2x 2  x  1 3
Câu 04. Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  thì
x 1 2
giá trị của m là:
A. m  0; m  10 B. m  1 C. m  2 D. m  1
Câu 05. Cho hàm bậc bốn y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như sau:

Đồ thị trên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


A. y   x 4  2 x 2  2. B. y  2 x 4  4 x 2  2. C. y  x 4  2 x 2  2. D. y  2 x 4  4 x 2  2.

Câu 06. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x  2  6  x  m có nghiệm.
A. m  2 2. B. 2  m  2 2. C. m  2. D. 2  m  2 2.
Câu 07. Hai đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  1 và y  mx 2  3 tiếp xúc nhau khi và chỉ khi
A. m  2  m  6 B. m  6  m  2 C. m  0  m  2 D. m  0  m  6
Câu 08. Cho các dạng của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d như sau:
y y y y

x
O

x x
O O x
O

(I) (II) (III) (IV)

Xét các điều kiện:

a > 0 a > 0 a < 0 a < 0


(1)  2
(2)  2
(3)  2
(4)  2
b - 3ac > 0 b - 3ac < 0 b - 3ac > 0 b - 3ac < 0
Hãy chọn sự tương ứng giữa các dạng đồ thị và các điều kiện trên.
A. (I) và (1); (II) và (2); (III) và (3); (IV) và (4). B. (I) và (1); (II) và (3); (III) và (2); (IV) và (4).
C. (I) và (2); (II) và (4); (III) và (1); (IV) và (3). D. (I) và (3); (II) và (4); (III) và (2); (IV) và (1).
x2
Câu 09. Tìm tất cả m   để đồ thị hàm số y  2
có 2 đường tiệm cận
x  mx  1
 m  2
5
A. m = 2 B.  C. m  D. m < −2  m > 2.
m  5 2
 2
Câu 10. Một đoạn dây có độ dài không đổi được cắt thành 2 đoạn; đoạn thứ nhất được uốn thành hình vuông
cạnh a; đoạn thứ 2 uốn thành đường tròn có bán kính R. Để tổng diện tích hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất
a
thì tỉ số 
R
1
A. 1 B. 3 C. D. 2
2
Câu 11. Cho hàm số y  x 2  2x  a  4 . Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  2;1 đạt giá trị nhỏ
nhất.
A. a = 4 B. a  3 C. a  2 D. a  1
6
 1

Câu 12. Giải phương trình 1  x  3   4
 
A. x  1  x  3 B. x  3 C. x  1 D. Phương trình vô nghi ệm
Câu 13. Cho phương trình 2 log 3  cotx   log 2  cos x  . Phương trình này có bao nhiêu nghi ệm trên khoảng
   
 ; 
6 2 
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 14. Hãy chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ( với a>0,b>0,c>0 ,n nguyên dương, a  1 )
1
A. log a b  B. log a (bc)  log a b  log a c
log b a

C. log a b   log a b D. n log a n b  log a b


Câu 15. Phương trình: 6 x + 4 = 2x + 4. 3x có 2 nghiệm a; b. Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG:
A. a+b + ab = 4. B. a + b = 2. C. a. b = 2. D. a2 + b2 = 5.
Câu 16. Các giá trị của x là nghiệm của bất phương trình: log 0,8 ( x 2  x  1)  log 0,8 (2 x  3) là:

 3  3
  x  1   x  1  x  1
A.  2 B.  2 C. 1  x  2 D. 
  x  2
x  2 x  2

   
x2 6 x
Câu 17. Tập nghiệm N của bất phương trình: 3  2 2  3 2 2 là:

A. N= (- 3; 2). B. N= [-2;3]. C. N = [-3;2]. D. N  (; 3]  [2; )


Câu 18. Cho số thực a  1;16 . M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức
27
P log 3 2 3 a  3log 21 a  3log 2 a 3  7 . Khi đó giá trị của M + m là:
8 2

A. 7. B. −20 C. 13 D. −13
Câu 19. Biết rằng phương trình log 2 x  2log x 2  3  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính S  x1  x2 .
A. S  6. B. S  8. C. S  3. D. S  3.
2x
Câu 20. §Ó gi¶i bÊt ph­¬ng tr×nh: ln > 0 (*), mét häc sinh lËp luËn qua ba b­íc nh­ sau:
x 1
2x x  0
B­íc1: §iÒu kiÖn: 0   (1)
x 1 x  1
2x 2x 2x
B­íc2: Ta cã ln > 0  ln > ln1   1 (2)
x 1 x 1 x 1
 1  x  0
B­íc3: (2)  2x > x - 1  x > -1 (3). KÕt hîp (3) vµ (1) ta ®­îc  .
x  1
VËy tËp nghiÖm cña bÊt ph­¬ng tr×nh lµ: (-1; 0)  (1; +)
Hái lËp luËn trªn ®óng hay sai? NÕu sai th× sai tõ b­íc nµo?
A. LËp luËn hoµn toµn ®óng B. Sai tõ b­íc 1
C. Sai tõ b­íc 2 D. Sai tõ b­íc 3
 x 2y 1  5
2

Câu 21. Giả sử x, y là nghiệm của  2 thì giá trị của x 2  y 2 là?
y 2
 x  125
A. 20 B. 25 C. 26 D. 30
Câu 22. Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn z 2  3z  5  0 . Tìm môđun của số phức   2z  3  14 .
A. 4 B. 17 C. 24 D. 5
Câu 23. Số phức 2 + i là một nghiệm của phương trình z 2  az  b  0; a, b  R . Khi đó giá trị của biểu thức
P = 2a + b bằng:
A. P = 6. B. P = −3. C. P = 1. D. P = 3.
Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn: 3z  iz  1  5i . Tính môđun của số phức z?
A. z  5 B. z  5 C. z  3 D. z  1
Câu 25. Giả sử z1 , z 2 là nghiệm phức của phương trình z 2  1  2i  z  1  i  0 thì z1  z 2 bằng
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 26. Số phức z thỏa mãn đẳng thức  2  3i  z  1  2i  z   3  i  là:
2 2

21 25 23 25 23 25 23 25
A. z   i B. z   i C. z    i D. z   i
6 6 6 6 6 6 6 6
2
Câu 27. Số nghiệm của phương trình z 2  z  z
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn z  2  3i  1 . Giá trị nhỏ nhất của z  1  i là

A. 13  1 B. 4 C. 6 D. 13  1
π/3
dx
Câu 29. Cho I =  cos x  a ln(b  c
0
3) (các số a, b, c   ). Biểu thức liên hệ đúng là

A. a + b =2c B. ab = c C. b = 2ac D. a + c = 2b
π/ 4
x5  x3  x  1 a a
Câu 30. Cho I = 
 π/ 4
4
cos x
dx  (a, b   ; tối giản) . Ta có a + b =
b b
A. 11 B. 2 C. 7 D. 19
Câu 31. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   3  x  1 . Tính S  F   2   F   2  .
2

A. S  3. B. S  0. C. S  2. D. S  6.
1
Câu 32. Tính tích phân I   ln 1  x  dx .
0

A. I  ln 2  1. B. I  ln 2  2. C. I  2 ln 2  1. D. I  2 ln 2  1.
Câu 33. Cho Parabol (P) có bề lõm quay lên đỉnh là I(1 ; 2). Hình phẳng giới hạn bởi (P), trục hoành và các
đường thẳng x = −1; x = 2; có diện tích bằng 15. Khi đó (P) có phương trình là:
27 2 54 13 13 2 26 19
A. y = −3x2 + 6x −1. B. y   x  x  C. y = 3x2 – 6x +5. D. y  x  x
7 7 7 3 3 3

4
f ( x) 2
Câu 34. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R thỏa mãn: 
1 x
dx  6 và  f (cos x) sin xdx  1 . Tính tích
0
2
phân I   f ( x)dx
0

A. I = 3. B. I = 4. C. I = 2 D. I = 13.
Câu 35. Một khối cầu nội tiếp trong hình lập phương có đường chéo bằng 4 3cm . Thể tích của khối cầu là:
256 32
A. V  B. V  64 3 C. V  D. V  16 3
3 3
Câu 36. Cho hình lập phương ABCD A’B’C’D’. Tính thể tích V của hình lập phương biết rằng khoảng cách từ
a
trung điểm I của AB đến mặt phẳng A’B’CD bằng
2
a3
A. V  a 3 B. V  C. V  2a 3 D. V  a 3 2
3
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là a 3 . Tính thể
tích V khối chóp đó.
a3 2 4a 3 2 2a 3 2 a3 2
A. V  B. V  C. V  D. V 
3 3 3 9
Câu 38. Cho hình lăng tr ụ đứng có đáy là hình vuông c ạnh bằng 2a và có thể tích bằng 12a 3 . Tính độ dài cạnh
bên của hình lăng tr ụ.
A. a B. 3a C. 9a D. 6a
Câu 39. Cho hình trụ T  có bán kính đáy bằng 5 và thể tích bằng 75 . Tính diện tích xung quanh S của hình
trụ T  .

A. S  15 . B. S  10 34 . C. S  90 . D. S  30 .


Câu 40. Tính thể tích V của khối nón  N  ngoại tiếp khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2 2 .

16 2 8
A. V  8 . B. V  . C. V   . D. V  16 2 .
3 3
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SBC là tam giác cân tại S và nằm
2 26
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, biết  là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  SBC  và sin   .
13
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  ABCD  . Tính  .
A.   450. B.   600. C.   300. D.   1500.
Câu 42. Cho mặt cầu  S  tâm O bán kính R  1 . Hình nón  N  có chiều cao h và nội tiếp mặt cầu  S  (nghĩa
là đỉnh và đường tròn đáy của  N  đều thuộc mặt cầu  S  ). Xác định h để thể tích của khối nón  N  lớn nhất.
3 3 5 4
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
4 2 3 3
x  2 y 1 z  3
Câu 43. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d :   và mặt phẳng (Oxz).
1 1 2
A.  2;0;3 B. 1;0; 2  C.  3;0;5  D.  2;0; 3
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 1; 2), B(3; 1; 4), C(0; 2; 3), D(2; 2; 5). Cho
các phát biểu:
(1) Diện tích tam giác ABC bằng diện tích tam giác BCD.
(2) Các điểm A, B, C, D cùng nằm trên một đường tròn.
(3) Hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng đi qua hai điểm A, C có tọa độ là (1; 2; 1).
(4) Trung điểm của đoạn thẳng AD trùng với trung điểm của đoạn thẳng BC.
Số các phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 45. Cho các điểm A (1; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c), trong đó b > 0, c > 0 và mặt phẳng (P): y – z + 1 = 0.
Xác định b và c, biết mặt phẳng (ABC) vuông góc với (P) và khoảng cách từ điểm O đến (ABC) bằng 1/3.
A. b = 2 và c = 2 B. b = 1/2 và c = 1/2 C. b = 2 và c = 1 D. b = 1 và c = 2
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2 ; 0 ; 1), B(0 ; –2 ; 3) và mặt phẳng (P):
2x – y – z + 4 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB = 3. Biết M có hoành độ nguyên.
A. (0; 1; 3) B. (2; 0; 4) C. (–1; 0; 2) D. (3; –2; 3)
x  2 y 1 z  3
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:   và hai điểm A(2; 1; 0),
2 1 2
B(–2; 5; 2). Tính bán kính mặt cầu (S) đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng d.
A. 5 5 B. 6 C. 5 2 D. 3 2
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S : x 2  y 2  z 2  4x  6y  m  0 và đường thẳng
x y 1 z 1
d :   . Tìm m đ ể (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN bằng 8.
2 1 2
A. m  24 B. m  8 C. m  16 D. m  12
x  3 y 1 z  5
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  d  :   và mặt phẳng
2 1 2
 P  : x  y  z  1  0 . Có tất cả bao nhiêu điểm thuộc đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ điểm đó đến mặt
phẳng (P) bằng 3.
A. Một B. Hai C. Ba D. Vô số điểm
x  1  t

Câu 50. Cho điểm M  2;1; 4  và đường thẳng  :  y  2  t . Tìm đi ểm H thuộc  sao cho MH nhỏ nhất.
z  1  2t

A. H  2;3;3 B. H  3; 4;5  C. H 1; 2;1 D. H  0;1; 1
ĐÁP ÁN :
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
Bài thi: TOÁN − MÃ ĐỀ 012

1 D 2 B 3 C 4 A 5 C 6 D 7 B 8 C 9 B 10 D
11 B 12 C 13 B 14 A 15 B 16 A 17 C 18 D 19 A 20 D
21 C 22 D 23 B 24 A 25 D 26 C 27 C 28 A 29 C 30 A
31 A 32 D 33 C 34 B 35 C 36 A 37 B 38 B 39 D 40 C
41 B 42 D 43 C 44 C 45 B 46 A 47 A 48 D 49 B 50 A

You might also like