ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC Ngành: Kỹ thuật điện tử viễn thông (Mã số 7520207CLC) (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHBK ngày tháng năm của Hiệu trưởng Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng)
Số tín chỉ Điều kiện học phần
Học STT Tên học phần Lý Project Thực hành/ Thực Tổng kỳ Bài tập Tiên quyết Học trước Song hành thuyết (PBL) Thí nghiệm tập số 1 1 Nhập môn ngành 1 1 2 2 1 Giải tích 1 3 1 4 3 1 Vật lý điện từ 3 1 4 4 1 Pháp luật đại cương 2 2 5 1 Triết học Mác-Lênin 3 3 6 1 Kỹ năng mềm 1 1 1 7 1 Môi trường 2 2 Tổng số tín chỉ HK 1 18 8 2 Giải tích 2 3 1 4 Giải tích 1 9 2 Đại số tuyến tính 2 1 3 Giải tích 1 10 2 Tiếng Anh (Chứng chỉ) 10 10 Tổng số tín chỉ HK 2 17 11 3 Xác xuất thống kê 2 1 3 Giải tích 2 12 3 Toán chuyên ngành 4 4 Giải tích 2, Đại số tuyến tính 13 3 Vật lý hiện đại 3 3 Vật lý điện từ 14 3 Phương pháp tính 2 2 Giải tích 2, Đại số tuyến tính 15 3 Vật lý chuyên ngành 3 3 Vật lý điện từ 16 3 Lý thuyết mạch điện tử 3 0.5 3.5 Giải tích 1 Tổng số tín chỉ HK 3 18.5 17 4 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2 2 Triết học Mác-Lênin 18 4 Kỹ thuật lập trình 2 2 Giải tích 1 19 4 Trường điện từ 2 2 Vật lý điện từ 20 4 Cấu kiện điện tử 3 1 4 Vật lý chuyên ngành Lý thuyết mạch điện tử, Toán 21 4 Tín hiệu và hệ thống 3 3 chuyên ngành 22 4 Kiến tập nghề nghiệp 1 1 Nhập môn ngành Kỹ thuật lập trình, Tín hiệu và 23 4 PBL 1: Lập trình 5 5 Phương pháp tính hệ thống
Tổng số tín chỉ HK 4 19
Cấu kiện điện tử, Lý thuyết mạch
24 5 Kỹ thuật mạch điện tử 3 1 4 điện tử 25 5 Kỹ thuật số 3 1 4 Cấu kiện điện tử 26 5 Cấu trúc dữ liệu 3 3 KT lập trình 27 5 Xử lý số tín hiệu 3 1 4 Tín hiệu và hệ thống 28 5 Thông tin số 3 1 4 Tín hiệu và hệ thống Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính 29 5 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 2 trị Mác-Lênin Kỹ thuật mạch điện tử, Kỹ 30 5 PBL 2: Kỹ thuật mạch tương tự và số 3 3 Cấu kiện điện tử thuật số Tổng số tín chỉ HK 5 24
31 6 Kỹ thuật vi xử lý 3 1 4 KT lập trình
32 6 Truyền số liệu 3 3 Tín hiệu và hệ thống 33 6 Điện tử thông tin 3 3 KT mạch điện tử 34 6 Thực tập công nhân 2 2 Cấu kiện điện tử KT mạch điện tử, KT số Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính 35 6 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 2 trị Mác-Lênin Học phần theo mô-đun (chọn 1 trong 3 36 6 4 7 mô-đun sau) Mô-đun Kỹ thuật Điện tử (chọn 1 trong 2 học phần sau theo định hướng của ngành, PBL 3 là học phần bắt buộc của mô-đun) Điều khiển logic 2 1 Kỹ thuật số Lập trình đa nền tảng 3 Kỹ thuật lập trình Kỹ thuật vi xử lý, Học phần PBL 3: Chuyên đề Kỹ thuật Điện tử 1 4 được chọn của Mô-đun Kỹ thuật Điện tử Mô-đun Kỹ thuật Viễn thông (chọn 1 trong 2 học phần sau theo định hướng của ngành, PBL 3 là học phần bắt buộc của mô-đun) Kỹ thuật cao tần 2.5 0.5 Trường điện từ Lý thuyết thông tin 3 Xác suất thống kê Điện tử thông tin, Học phần PBL 3: Chuyên đề Kỹ thuật Viễn thông 1 4 được chọn của Mô-đun Kỹ thuật Viễn thông Mô-đun Hệ thống Máy tính (chọn 1 trong 2 học phần sau theo định hướng của ngành, PBL 3 là học phần bắt buộc của mô-đun) Mạng thông tin máy tính 2 1 Cấu trúc dữ liệu Tổ chức máy tính 3 Kĩ thuật số Kỹ thuật vi xử lý, Học phần PBL 3: Chuyên đề Hệ thống Máy tính 1 4 được chọn của Mô-đun Kỹ thuật Máy tính Tổng số tín chỉ HK 6 21 37 7 Kỹ năng mềm 2 1.5 1.5 Kỹ năng mềm 1 38 7 Kinh tế và quản lý doanh nghiệp 2 2 39 7 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 Lịch sử Đảng cộng sản VN Học phần theo mô-đun (chọn 1 trong 3 40 7 8 4 12 mô-đun sau) Mô-đun Kỹ thuật Điện tử (chọn 4 trong 6 học phần sau theo định hướng của ngành, trong đó PBL 4 là học phần bắt buộc của mô-đun) Công nghệ VLSI 2 Kỹ thuật số Kỹ thuật robot 2 Cấu kiện điện tử, Kỹ thuật số Ngôn ngữ mô tả phần cứng và FPGA 2 Cấu kiện điện tử, Kỹ thuật số Kỹ thuật điều khiển tự động 2 Tín hiệu và hệ thống Điện tử y sinh 2 Cấu kiện điện tử, Kỹ thuật số Chuyên đề Kỹ thuật Điện tử 2 KT Vi xử lý Các học phần được chọn của PBL 4: Chuyên đề Kỹ thuật Điện tử 2 4 KT Vi xử lý Mô-đun Kỹ thuật Điện tử Mô-đun Kỹ thuật Viễn thông (chọn 4 trong 10 học phần sau theo định hướng của ngành, trong đó PBL 4 là học phần bắt buộc của mô-đun) Thông tin di động 2 Thông tin số Hệ thống thông tin sợi quang 2 Thông tin số, điện tử thông tin Thông tin vi ba – vệ tinh 2 Điện tử thông tin Thiết kế hệ thống thông tin di động 2 Thông tin số Kỹ thuật Anten 2 Trường điện từ Kỹ thuật truyền hình 2 Điện tử thông tin Xử lý ảnh 2 KT lập trình Thiết kế hệ thống thông tin quang 2 Thông tin số, Điện tử thông tin Kỹ thuật chuyển mạch 2 Thông tin số Chuyên đề Kỹ thuật Viễn thông 2 Điện tử thông tin
Các học phần được chọn của
PBL 4: Chuyên đề Kỹ thuật Viễn thông 2 4 Điện tử thông tin Mô-đun Kỹ thuật Viễn thông Mô-đun Hệ thống Máy tính (chọn 4 trong 11 học phần sau theo định hướng của ngành, trong đó PBL 4 là học phần bắt buộc của mô-đun) Xử lý ảnh 2 Xử lý số tín hiệu Hệ thống nhúng 2 KT Vi xử lý Công nghệ phần mềm 2 KT lập trình Xử lý tín hiệu ngẫu nhiên 2 Xử lý số tín hiệu Thiết kế vi mạch số 2 Kĩ thuật số Ngôn ngữ mô tả phần cứng và FPGA 2 Kĩ thuật số Mật mã và an toàn máy tính 2 Kĩ thuật lập trình Thông tin di động 2 Thông tin số Trí tuệ nhân tạo 2 Đại số tuyến tính, Xử lý số tín hiệu Thiết kế bộ lọc số 2 Xử lý số tín hiệu Chuyên đề Hệ thống Máy tính 2 KT Vi xử lý
41 8 Capstone project 12 3 15 tử, Thông tin số, Xử Tất cả các học phần CTĐT lý số tín hiệu Tổng số tín chỉ yêu cầu của chương trình đào tạo 285