You are on page 1of 3

BÀI 2 TRỢ ĐỘNG TỪ-ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT

LƯU Ý: CHỦ NGỮ + ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT/TÌNH THÁI + Vbare


KHI MƯỢN TRỢ ĐỘNG TỪ DO/DOES/ DID  Vbare
1. Next year, Khosun industries Đ/a: B. send
will…..several employees to -trước chỗ trống là will,sau chỗ trống là tân ngữ
work in the new factory in several employees Vbare
Kuala Lumpur (nếu sau chỗ trống là Vbare thì ta có
A.sent will+adv+Vbare)
B.send
C.sends Dịch: Năm tới, các ngành công nghiệp Khosun
D.sending sẽ gửi 1 vài nhân viên đến làm việc tại nhà máy
mới ở Kuala Lumpur

2. Following the visit to your Đ/a: A.will create ( tương lai đơn will + Vbare)
production facility in Hong
Kong next week, we….a -Câu này thiếu Vchính => Loại C – có next week
comprehensive factory tương lai đơn
automation program to meet
your company’s needs Dịch: Theo sau chuyến thăm đến cơ sở sản xuất
A.will create ở HK tuần tới, chúng tôi sẽ tạo ra 1 phần mềm tự
B.was created động dành cho nhà máy toàn diện để đáp ứng
C.having created nhu cầu của công ty bạn.
D.had been creating
3. WOCO will…..employees to Đ/a: A.send
Ireland to help design the -trước chỗ trống là will,sau chỗ trống là tân ngữ
plant and assist in establishing nên ta chọn Vbare(nếu sau chỗ trống là Vbare thì
the production line ta có will+adv+Vbare)
A.send
B.sends Dịch: WOCO sẽ gửi các nhân viên đến Ireland
C.sending để giúp thiết kế nhà máy và hỗ trợ trong việc
D.sent thiết lập dây chuyền sản xuất.

4. Rather than the usual hosted Đ/a: A.be dining


dinner and drinks, we will… -Sau will + Vbare loại B,C,D
tonight at the Mandarin Will be Ving(tương lai tiếp diễn-gần như will
garden at 2025 Shattuck Vbare)
Ave,near the corner of Elm
street. Dịch: Thay vì bữa tối và thức uống được tổ chức
A.be dining thông thường,chúng tôi sẽ ăn tối tại nhà hàng
B.dining vườn Mandarin tại 2025 đại lộ Shattuck,gần góc
C.diner phố của đường Elm.
D.dined

5. As the chief accountant, Ms. Đ/á: A.review: xem lại


Dasgusta must…..and re- “Sau must+ Vbare loại B,C
evaluate the company finances A: chủ dộng,D: bị động  dựa vào nghĩa  A
A.review
B.reviewing Dịch: Như là 1 kế toán trưởng,cô Dasgusta phải
C.reviewed xem lại và đánh giá lại tình hình tài chính của
D.be reviewed công ty.

6. While Mr Christopher Bloom Đ/a: A attend


is in New York to meet with Ta có động từ khiếm khuyết may+ Vbare
an important client, he
may….a few financial Dịch: Trong khi ông Bloom ở NY để gặp gỡ 1
investment seminars khách hàng quan trọng, ông ấy có lẽ sẽ tham dự 1
A.attend vài hội thảo đầu tư tài chính
B.attendance
C.were attending
D.Attendee
7. Dr Renault reassured the Đ/a: A reach
company’s president that the Ta có động từ khiếm khuyết will+ Vbare
research department Reach the goals: đạt được các mục tiêu
will….this year’s goals with
allotted funding Dịch: ông Renault đã tái cam kết với chủ tịch
A.reach công ty rằng bộ phận nghiên cứu sẽ đạt được các
B.reached mục tiêu của năm nay với nguồn vốn được phân
C.have reached bổ.
D.reaching
8. The board of directors Đ/a: B. hold
will….a regular employment Phân tích đáp án: 4 đáp án khác nhau về nghĩa
session next Monday Dịch để chọn nghĩa
September 16th 10A.M at the Ta có :hold a conference/party/sesson…:tổ chức
board room 1 buổi hội nghị/1 cuộc họp/1 bữa tiệc….
A.Close Dịch: Ban giám đốc sẽ tổ chức 1 phiên họp tuyển
B.Hold dụng thường lệ vào thứ 2 tới ngày 16 tháng 9 lúc
C.Wait 10h tại phòng họp.
D.Meet

9. If you would like to lose Đ/a: A.had better


weight,you…replace high- -4 đáp án khác nhau về nghĩa
calorie side dishes with Ta có had better=should=ought to: nên
healthier alternatives.
A. had better Dịch: Nếu bạn muốn giảm cân,bạn nên thay thế
B.had rather các món phụ giàu năng lượng với các món thay
C.would have thế tốt hơn cho sức khỏe.
D.are better
10. During the busy tourist Đ/a: A.make
season,you should….hotel - động từ khiếm khuyết: should + Vbare
reservations several weeks
ahead of time. Dịch: Trọng suốt mùa du lịch bận rộn, bạn nên
A. Make đặt chỗ khách sạn 1 trước 1 vài tuần.
B.Makes
C.making
D.made
11. After thoroughly reviewing all Đ/a: A.determine
of the resumes,we will…… động từ khiếm khuyết: will + Vbare
which candidates to interview
A.determine Dịch: Sau khi xem xét kỹ lưỡng tất cả các hồ sơ
B.determines sơ yếu lý lịch,chúng tôi sẽ xác định/quyết định
C.Determining ứng cử viên nào để phỏng vấn.
D.determination

You might also like