You are on page 1of 7

Khóa học LUYỆN GIẢI ĐỀ (ĐVH2) – Thầy Đặng Việt Hùng www.facebook.

com/Lyhung95

09. LUYỆN GIẢI ĐỀ TRƯỚC KÌ THI (Đề số 09)


Thời gian làm bài : 50 phút, (không sử dụng tài liệu)
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95

Group thảo luận bài tập : www.facebook.com/groups/Thayhungdz

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 09
01. B 02. D 03. D 04. D 05. C 06. B 07. D 08. D 09. B 10. B
11. C 12. C 13. C 14. C 15. B 16. D 17. C 18. B 19. D 20. B
21. A 22. C 23. A 24. A 25. C 26. B 27. A 28. D 29. B 30. A
31. A 32. C 33. C 34. B 35. C 36. B 37. A 38. B 39. A 40. B

Câu 1: Cho mạch dao động LC lí tưởng có điện tích trong mạch biến thiên điều hòa theo phương trình
q = 4 cos ( 2π.104 t ) μC . Tần số dao động của mạch là:
A. f = 10Hz . B. f = 10kHz . C. f = 2πHz . D. f = 2πkHz .
4
HD: f = ω/2π = 10 Hz = 10 kHz. Chọn B.

Câu 2: Dao động tự do của một vật là dao động có:


A. Chu kỳ không đổi.
B. Chu kỳ và biên độ không đổi.
C. Biên độ không đổi.
D. Chu kỳ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
HD: Dao động tự do là dao động mà chu kỳ chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ (khối lượng, độ cứng...
của hệ cơ học; hoặc điện cảm, điện dung... của hệ điện từ; v.v...), không phụ thuộc vào các yếu tố bên
ngoài. Chọn D.

Câu 3: Con lắc đơn có chiều dài ℓ , ở nơi có gia tốc trọng trường g dao động điều hòa với chu kỳ:
g ℓ ℓ
A. T = 2π . B. T = 2π ℓ.g . C. T = 4π . D. T = 2π .
ℓ g g

HD: Con lắc đơn dao động với chu kỳ T = 2π . Chọn D.
g

Câu 4: Gắn một vật khối lượng m = 4 kg vào một lò xo lý tưởng nó dao động với chu kỳ T1 = 1 s . Khi
gắn một vật khác khối lượng m 2 vào lò xo trên, nó dao động với chu kỳ T2 = 0,5s . Khối lượng m 2 bằng:
A. 2 kg. B. 0,8 kg. C. 0,5 kg. D. 1 kg.
m T m1 1 4
HD: Ta có : T = 2π ⇒ T tỉ lệ thuận với √m : 1 = ⇔ = ⇒ m 2 = 1kg . Chọn D.
k T2 m2 0,5 m2

Câu 5: Một cuộn dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể được nối vào mạng điện xoay chiều 127V,
50Hz.
Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,04 H. B. 0,08 H. C. 0,057 H. D. 0,0114 H.
HD: Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể r = 0

Liên hệ đăng kí các khóa học Vật lí Online : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều)
Khóa học LUYỆN GIẢI ĐỀ (ĐVH2) – Thầy Đặng Việt Hùng www.facebook.com/Lyhung95

U o 127 2 Z 12, 7 2
⇒ ZL = = = 12, 7 2 Ω ⇒ L = L = = 0, 057 H. Chọn C.
Io 10 ω 2π.50

Câu 6: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào:
A. Phương dao động. B. Phương dao động và phương truyền song.
C. Vận tóc truyền song. D. Phương truyền song.
HD: Căn cứ vào phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng người ta chia
thành 2 loại là sóng dọc và sóng ngang: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất
trùng với phương truyền sóng. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất vuông
góc với phương truyền sóng. Chọn B.

Câu 7: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A. ω = 2π LC . B. ω = 2π LC . C. ω = π LC . D. ω = 1 LC .
HD: Mạch LC dao động tự do với tần số góc ω = 1 LC . Chọn D.

Câu 8: Trong quá trình giao thoa sóng với 2 nguồn giống hệt nhau. Gọi ∆φ là độ lệch pha của hai sóng
thành phần tại M. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi
v π
A. ∆φ = ( 2n + 1) . B. ∆φ = ( 2n + 1) . C. ∆φ = ( 2n + 1) π . D. ∆φ = 2nπ .
2f 2
HD: M là cực đại giao thoa nếu 2 sóng thành phần gửi tới M cùng pha với nhau: Δφ = 2nπ. Chọn D.

Câu 9: Trong hiện tượng cộng hưởng:


A. Tần số của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại
B. Biên độ của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại
C. Tân số của dao động riêng đạt giá trị cực đại
D. Biên độ của dao động có giá trị cực đại
HD: Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại khi tần số
ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. Chọn B.

Câu 10: Một lò xo đồng chất tiến diện đều có độ cứng k = 120N / m, được cắt thành hai đoạn có chiều
dài theo tỷ lệ 2 : 3. Độ cứng của 2 đoạn lò xo là
A. (150N / m;180N / m ) B. ( 200N / m;300N / m )
C. ( 48N / m;72N / m ) C. (100N / m;150N / m )
HD: Ta có hệ thức: kℓ = k1ℓ1 = k2ℓ2
kℓ 120
ℓ1 : ℓ2 = 2 : 3 ⇒ ℓ1 = 2ℓ/5 ⇒ k1 = = = 300 N/m.
ℓ1 2 / 5
kℓ 120
⇒ ℓ2 = 3ℓ/5 ⇒ k1 = = = 200 N/m. Chọn B.
ℓ1 3 / 5

Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng hai khe I-âng, biết khoảng cách giữa hai khe
S1S2 = 0,35 mm , khoảng cách D = 1,5 m và bước sóng λ = 0, 7 µm . Khoảng cách giữa hai vân sáng liên
tiếp:
A. 2 mm B. 1,5 mm C. 3mm D. 4 mm
HD: Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp = khoảng vân

Liên hệ đăng kí các khóa học Vật lí Online : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều)
Khóa học LUYỆN GIẢI ĐỀ (ĐVH2) – Thầy Đặng Việt Hùng www.facebook.com/Lyhung95

λD 0, 7.10−6.1, 5
i= = −3
= 3.10−3 m = 3 mm. Chọn C.
a 0,35.10

Câu 12: Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể
nước tạo nên ở đáy bể một vệt sáng:
A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
D. có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên.
HD: Chùm ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc. Khi chiếu ánh sáng trắng từ môi trường
trong suốt này sang môi trường trong suốt khác, ánh sáng bị khúc xạ với góc khúc xạ thỏa mãn
sini = n.sinr, chiết suất n của nước với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau do vậy các thành
phần đơn sắc trong chùm sáng trắng bị khúc xạ dưới các góc khúc xạ khác nhau và kết quả là dưới đáy bể
ta thấy một vệt sáng nhiều màu.
Khi chiếu vuông góc i = 0o thì dù n có khác nhau góc khúc xạ r luôn bằng 0. Do vậy, ánh sáng trắng
không bị tán sắc trong trường hợp này. Chọn C.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
HD: Sóng điện từ khi truyền trong các môi trường khác nhau có tốc độ khác nhau. Khi truyền trong chân
không sóng điện từ có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. Chọn C.

Câu 14: Trong một đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp R ≠ 0; ZL ≠ 0; ZC ≠ 0
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ dòng điện
tức thời thì chưa chắc đã bằng nhau.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu mỗi
phần tử.
C. Hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng phần tử.
D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời của các phần tử luôn khác pha nhau.
HD: Mạch mắc nối tiếp nên I, i qua các phần tử là giống hệt nhau.
Điện áp hiệu dụng U = U 2R + ( U L − U C )
2

Điện áp tức thời. u = uR + uL + uC. Chọn C.

Câu 15: Đặc điểm của quang phổ liên tục là


A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng lớn của quang
phổ liên tục.
HD: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của
nguồn. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn. Chọn B.

Liên hệ đăng kí các khóa học Vật lí Online : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều)
Khóa học LUYỆN GIẢI ĐỀ (ĐVH2) – Thầy Đặng Việt Hùng www.facebook.com/Lyhung95

Câu 16: Đặt điện áp u = U 2 cos ( ωt + φ ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần L, tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1 , u 2 , u 3 là điện
áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là:
u u
A. i = 2 B. i = 2
R + ( ωL − 1/ ωC ) ωL
2

u1
C. i = u 3ωC D. i =
R
u1
HD: Do i và u R là hai đại lượng cùng pha nên ta có: i = . Chọn D.
R

Câu 17: Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất
tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi
truyền trong môi trường trong suốt này
A. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm.
B. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
D. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm.
HD: Khi truyền trong các môi trường khác nhau, tần số của ánh sáng không đổi và vẫn bằng 5.1014 Hz .
v
Lại có: λ = , do f không đổi còn vận tốc ánh sang giảm nên bước sóng giảm. Chọn C.
f

Câu 18: Nhận xét nào sau đây là sai về mạch R, L,C mắc nối tiếp.
A. điện áp trên cuộn dây sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu điện trở.
B. điện áp trên điện trở cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
C. điện áp trên điện trở nhanh pha π/2 so với điện áp trên tụ.
D. điện áp trên cuộn dây và điện áp trên tụ ngược pha nhau.
HD: Điện áp trên điện trở cùng pha với điện áp dòng điện trong mạch, trong trường hợp cộng hưởng
ZL = ZC thì điện áp trên điện trở cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Chọn B.

Câu 19: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai
khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát
được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,50.10-6 m. B. 0,55.10-6 m. C. 0,45.10-6 m. D. 0,60.10-6 m.
3, 6 Dλ ai 1, 2.10−3.0, 45.10−3
HD: Ta có: i = = 0, 45 = ⇒λ= = = 0, 6.10−6 m. Chọn D.
8 a D 0,9

Câu 20: Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm. Khi qua li độ x = 5 cm thì vật có động
năng bằng 0,3 J. Độ cứng của lò xo là:
A. 50 N/m. B. 80 N/m. C. 100 N/m. D. 40 N/m.
1 1 0, 6
HD: Ta có: Wđ = W − Wt = kA 2 − kx 2 = 0,3 ⇔ k = 2 = 80 N. Chọn B.
2 2 A − x2

Câu 21: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà.
Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng
m bằng
Liên hệ đăng kí các khóa học Vật lí Online : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều)
Khóa học LUYỆN GIẢI ĐỀ (ĐVH2) – Thầy Đặng Việt Hùng www.facebook.com/Lyhung95

A. 800 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 200 g.


k T m2
HD: Ta có: T = 2π ⇒ 1 = = 2 ⇒ m 2 = 4m1 = 800 g. Chọn A.
m T2 m1
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(2π f t) (V)vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R. cuộn cảm
thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Biết U0, R, L, C không đổi, f thay đổi. Khi tần số f1 thì cảm kháng là 250 Ω,
dung kháng 160 Ω. Khi tần số f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Tỉ số của f1/f2 là:
A. 25/16 B. 4/5 C. 5/4 D. 16/25
25 25
HD: Ta có: ZL1 = ZC1 ⇒ ω12 = .
16 16LC
1 f ω 5
Khi f = f 2 ⇒ ZL2 = ZC2 ⇒ ω22 = ⇒ 1 = 1 = . Chọn C.
LC f 2 ω2 4

Câu 23: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn phát biểu nào sau đây là đúng?
A. lực căng dây lớn nhất khi vật qua vị trí cân bằng
B. lực căng dây lớn nhất khi vật qua vị trí biên.
C. lực căng dây không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.
D. lực căng dây không phụ thuộc vào vị trí của vật
HD: Lực căng dây: T = mg ( 3cos α − 2 cos α 0 ) .
Lực căng dây lớn nhất khi cos α lớn nhất khi α = 0 vật đi qua VTCB. Chọn A.

Câu 24: Trên sợi dây OA dài 1,5m, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa với tần số 20Hz thì trên
dây có 5 nút, O là nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì O phải dao động với tần số:
A. 10Hz B. 50Hz C. 12Hz D. 40Hz.
λ
HD: Điều kiện xảy ra sóng dừng với hai đầu là nút là: ℓ = k
2
λ v
Ban đầu trên dây có 5 nút: 1,5 = 4. = 2. ⇒ v = 15 m / s.
2 f1
v
Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì: ℓ = λ ⇒ 1,5 = ⇒ f 2 = 10 Hz. Chọn A.
f2

Câu 25: Mạch giao động điện từ đang thực hiện giao động điện từ tự do, người ta đo được cường độ dòng
điện tức thời qua mạch và điện tích trên các bản cực của tụ ở các thời điểm t1 , t 2 lần lượt là:
i1 = 0, 6 2A; q1 = 0, 6.10−6 6C; i 2 = 0, 6 6A; q 2 = 0, 6.10−6 2C. Lấy π = 3,14 bước song mạch dao động
bắt được là:
A. 188, 40m. B. 18840m. C. 1884m. D. 18,84m.
2 2
 q   i 
HD: Ta có q ⊥ i nên   +   = 1, I0 = ωQ0 .
 Q 0   I0 
i12 − i 22 2π
Áp dụng: ω = = 106 ⇒ λ = c.T = 3.108. = 1884 m. Chọn C.
q 2 − q1
2 2
ω

Câu 26: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz . Biết vận tốc ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s . Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia tử ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Vùng tia hồng ngoại. D. Vùng tia X.

Liên hệ đăng kí các khóa học Vật lí Online : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều)
Khóa học LUYỆN GIẢI ĐỀ (ĐVH2) – Thầy Đặng Việt Hùng www.facebook.com/Lyhung95

 v
 λ1 = = 7, 5.10−7 m = 750 nm
v  f
HD: Ta có: λ = . Khi tần số từ 4.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz thì 
f λ 2 = v = 4.10 −7 m = 400 nm
 f2
Dải sóng này thuộc vùng ánh sánh nhìn thấy. Chọn B.

Câu 27: Mạch gồm điện trở thuần R biến thiên mắc nói tiếp với cuộn thuần cảm L nối tiếp với tụ C và
 π
mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2cos 100 πt +  V. Khi R = R1 = 36 Ω hoặc R = R 2 = 64Ω
 3
thì công suất tiêu thụ trên mạch là như nhau, giá trị này là:
A. 400W. B. 300W. C. 200W. D. 200 2W.
U2 U2
HD: Ta có: P = RI 2 = R ⇒ R2 − R + ( ZL − ZC ) = 0 (1) .
2

R + ( ZL − ZC )
2 2
P
U2 U2 200 2
Do R 1 ; R 2 là nghiệm của PT (1) nên R 1 + R 2 = ⇒P= = = 400 W. Chọn A.
P R 1 + R 2 100

Câu 28: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở
10−3
thuần R 1 = 30 Ω mắc nối tiếp với tụ có C = ( F ) . Đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 mắc nối
3π 3
tiếp với cuộn thuần cảm. Đặt vào AB điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp tức thời ở 2 đầu đoạn mạch
AM và MB là u AM = 100 2cos (100 πt − 5π /12 )( V ) ; u MB = 150 2cos (100 πt )( V ) . Hệ số công suất của
đoạn mạch AB là:
A. 0,85. B. 0,90. C. 0,95. D. 0,97.

HD: Ta có: ZC = 30 3 Ω . Lại có: u AB = u AM + u MB = 100 2∠ − + 150 2∠0 = 283∠ − 0,502
12
Do tan ϕAM = − 3 nên dòng điện i nhanh pha hơn u AM góc 600 .
−5π π π  π
Do đó ϕi = + = − ( rad ) suy ra cos ϕ = cos ϕu /i = cos  −0, 502 +  = 0, 97 . Chọn D.
12 3 12  12 

Câu 29: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 20μH và một tụ xoay có điện dung biến thiên
trong khoảng15pF → 500pF . Mạch bắt được sóng có bước sóng trong khoảng:
A. 3, 263m đến 18,84m. B. 32, 63m đến 188, 4m.
C. 32, 63m đến 1884m. D. 3, 263m đến 188, 4m.
HD: Ta có: λ min = 3.108.2π L.Cmin = 6π.108 20.10−6.15.10−12 = 32, 63 m.

λ max = 3.108.2π L.C max = 6π.108 20.10−6.500.10−12 = 188, 4 m. Chọn B.

Câu 30: Con lắc đơn có khối lượng m = 100g treo vào một điểm cố định trong điện trường đều có
phương thẳng đứng, hướng lên trên E = 2.106 V / m . Khi chưa tích điện, con lắc vật dao động điều hòa
4
với chu kì T0 = 2s . Khi tích điện q cho con lắc, nó dao động điều hòa với chu kì giảm đi lần. lấy
3
g = 10m / s 2 . Điện tích của vật:
A. q = −3,89.10−7 C. B. q = 3,89.10−7 C.

Liên hệ đăng kí các khóa học Vật lí Online : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều)
Khóa học LUYỆN GIẢI ĐỀ (ĐVH2) – Thầy Đặng Việt Hùng www.facebook.com/Lyhung95

C. q = 3,89.10−6 C. D. q = −3,89.10−6 C.

HD: Do vecto cường độ điện trường E hướng lên trên ngược chiều với P
qE
g−
qE ℓ T2 g 3 g ' 16 m = 16
Do đó: g ' = g − . Mặt khác T = 2π ⇒ = = ⇒ = ⇒
m g T1 g' 4 g 9 g 9
−7 mg
Suy ra q = = −3,89.10 −7 C. Chọn A.
9 E

Thầy Đặng Việt Hùng – wwww.facebook.com/Lyhung95

Liên hệ đăng kí các khóa học Vật lí Online : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều)

You might also like