Professional Documents
Culture Documents
NH4Cl + Ca(OH)2
0
0
Câu 2. Cách nhanh nhất để điều chế một lượng nhỏ ammonia trong phòng thí nghiệm là:
A. Nhiệt phân muối NH4Cl B. Đun nóng dung dịch ammonia đậm đặc
C. Nhiệt phân muối NH4HCO3 D. Nhiệt phân muối (NH4)2CO3
Câu 3. Ammonia có thể được tạo thành bằng cách nhiệt phân các muối là:
Câu 4. Có thể dùng phương pháp nào như hình sau đẩy để thu khí NH3 là:
bông
b
ô
n
Hình 1 Hình 2 g Hình 3
Câu 5. Phương trình điều chế ammonia trong công nghiệp là:
Câu 6. Phương án sai khi nói về ứng dụng của ammonia là:
A. Làm chất gây lạnh trong máy lạnh B. Làm nhiên liệu cho tên lửa
C. Sử dụng trong xử lí nước và môi trường D. Sản xuất phân đạm như urê
Câu 7.Câu trả lời không đúng khi nói về ammonia là:
A. Các con sông bị ô nhiễm ngoài mùi hôi thối thì có cả mùi khai.
D. Là sản phẩm bài tiết của động vật , phân bón vô cơ và hữu cơ.
Câu 8.Phương trình sai vè ứng dụng điều chế đạm của ammonia là:
(1) Nitrogen lỏng được dùng làm chất làm lạnh trong thiết bị lạnh.
(2) Để làm khô khí ammonia có thể dùng hóa chất CaO khan.
(3) Ammonia lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học.
(5) Ammonia có tính oxi hóa mạnh (do N trong NH3 có mức oxi hóa thấp nhất -3).
(6) Phản ứng tổng hợp ammonia trong công nghiệp là phản ứng thuận nghịch.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10. Chọn phương án đúng trong các phát biểu sau:
A. Người nông dân thường trộn vôi sống với phân urê để tăng thêm hiệu quả cho phân bón.
C. Từ ammoniac có thể trực tiếp tổng hợp nitric acid bằng một phản ứng hóa học.
D. Ammonia là nguyên liệu chính trong sản xuất phân bón : phân kali, phân đạm, phân lân.
Câu 11. Ammonia là chất có tính khử mạnh, phát biểu sai khi nói về ứng dụng của ammonia là:
A. Ammonia được dùng để làm sạch thủy tinh, đồ sứ và thép không gỉ.
B. Amoniac lỏng loại bỏ Nox, Sox của khí thải đốt các nguyên liệu hóa thạch.
C. Ammonia khan dùng để giảm hoặc loại bỏ nhiễm khuẩn của thịt bò.
D. Ammonia là nguyên liệu chính trong sản xuất phân đạm, phân kali phân lân.
A.NO,NO2,NH3,HNO3. B.NO,NO2,HNO3,NH3.
C.NH3,HNO3,NO,NO2. D.NH3,NO,NO2,HNO3.
Câu13.Chochuỗichuyểnhóasau:
C.NH3,(NH4)2CO3,NH3 D.NH3,NH4HCO3,NH3
Câu14.Chocânbằnghóahọcsautrongbìnhkínsau:N2(k)+3H2(k)2NH3(k).
FecóthểđượclàmchấtxúctáctrongphảnứngđiềuchếNH3.ChọnnhậnxétđúngkhinóivềvaitròcủaNH3trongp
hảnứngtrên.
A.Làmcânbằngdịchchuyểntheochiềuthuận. B.Làmtăngtốcđộphảnứng.
C.Làmtănghiệusuấtphảnứng. D.Làmtăngnồngđộcácchất.
Câu15.Chocânbằnghóahọcsautrongbìnhkínsau:N2(k)+3H2(k)2NH3(k).
Phảnứngthuậnlàphảnứngtỏanhiệt.Cânbằnghóahọckhôngbịchuyểndịchkhi:
A.ThêmchấtxúctácFe. B.Thayđổinhiệtđộ.
C.ThayđổinồngđộN2. D.Thayđổiápsuấtcủahệ.
Câu16.Chocânbằnghóahọcsautrongbìnhkín:N2(k)
+3H2(k)2NH3(k).HiệusuấtcủaphảnứngtạothànhNH3giảmkhi.
A.Tăngápsuất,giảmnhiệtđộ. B.Tăngápsuất,tăngnhiệtđộ.
C.Giảmápsuất,giảmnhiệtđộ. D.Giảmápsuất,tăngnhiệtđộ.
Câu17.Quytrìnhsảnxuấtammoniatrongcôngnghiệpdựatrênphảnứngthuậnnghịchsau:
N2(k)+3H2(k)2NH3(k), △ H=-92kJ/mol.Chocácyếutốnàosau:(1)tăngápsuất,(2)thêmchấtxúctác,
(3)tăngnhiệtđộ,(4)thêmN2vàohệ,(5)lấyNH3rakhỏihệ.
Yếutốlàmcânbằngdịchchuyểntheochiềuthuậnlà:
Câu18.Dungdịchammoniatrongnướcchứa:
Câu19.Cáchìnhvẽsaumôtảcáchthukhíthườngđượcsửdụngkhiđiềuchếvàthukhítrongphòngthínghiệm:
Kếtluậnnàosauđâyđúng:
A.Hình3:ThukhíNH3,N2,H2. B.Hình2:ThukhíNH3,H2,CH4.
C.Hình1:ThukhíHCl,N2,SO2. C.Hình2vàhình3:ThukhíNH3,N2.